Professional Documents
Culture Documents
De Hoc Sinh Gioi Tinh Toan 9 Nam 2020 2021 So GDDT Quang Nam
De Hoc Sinh Gioi Tinh Toan 9 Nam 2020 2021 So GDDT Quang Nam
( ) ( )
3 3
4 4− 3 4 4− 3
3 2 3 + 12 − 3 2 3 − 12 −
A= 13=
+ 30 4 + 9 − 4 2 ; B 27 + 27 .
2 2
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình ( x −1) 2 x −1 − mx + m =0 có hai nghiệm
phân biệt.
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình 4 3 + 2 x = 3 x − 1 + 4 4 − x .
x 2 + y 2 − xy + 4 y + 1 =0
b) Giải hệ phương trình .
2 2
3 x − y ( x − y ) + 10 y + 3 =0
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 6cm , điểm M nằm trên cạnh BC.
a) Khi BM = 2 cm , hạ OK vuông góc với AM tại K. Tính độ dài đoạn thẳng OK.
b) Khi điểm M thay đổi trên cạnh BC (M không trùng B và C), điểm N thay đổi trên
= 450 , E là giao điểm của AN và BD. Chứng minh tam giác AEM
cạnh CD sao cho MAN
vuông cân và đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
Câu 4. (4,5 điểm)
Cho hai đường tròn (O ; R ) và (O ' ; r ) tiếp xúc ngoài tại A ( R > r ). Dựng lần lượt hai
tiếp tuyến OB, O ' C của hai đường tròn (O ' ; r ) , (O ; R ) sao cho hai tiếp điểm B, C nằm
cùng phía đối với đường thẳng OO '. Từ B vẽ đường thẳng vuông góc với OO ' cắt O ' C tại
K , từ C vẽ đường thẳng vuông góc với OO ' cắt OB tại H .
a) Gọi D là giao điểm của OB và O ' C. Chứng minh DO.BO ' = CO.DO ' và DA là tia
'.
phân giác của góc ODO
b) Đường thẳng AH cắt đường tròn (O ; R ) tại E (E khác A). Chứng minh tứ giác OABE
nội tiếp đường tròn.
c) Đường thẳng AK cắt đường tròn (O ' ; r ) tại F (F khác A), L là giao điểm của BC và
EF . Chứng minh BF song song với CE và 3 điểm A, D, L thẳng hàng.
Câu 5. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn đẳng thức
x 3 + y 3 + 3 x 2 − 3 y 2 − 3 xy + 6 x =
0.
b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
A= + + ⋅
x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xy
Ta có A = 13 + 30 4 + 9 − 4 2 = 13 + 30 4 + (2 2 − 1) 2 0,25
= (5 3 2) 2 =
43 + 30 2 =+ 5+3 2 0,5
Trang 1/6
a) Giải phương trình 4 3 + 2 x = 3 x − 1 + 4 4 − x 2,0
3 + 2 x ≥ 0 3
Điều kiện: ⇔− ≤x≤4 0,25
4 − x ≥ 0 2
4 3 + 2 x = 3 x − 1 + 4 4 − x ⇔ 4( 3 + 2 x − 4 − x ) = 3 x − 1 (*) 0,25
Do 3 + 2 x + 4 − x = 0 vô nghiệm nên pt(*) tương đương với phương trình
0,25
4( 3 + 2 x − 4 − x )( 3 + 2 x + 4 − x ) = (3 x − 1)( 3 + 2 x + 4 − x )
3 x − 1 =0
⇔ 4(3 x − 1) = (3 x − 1)( 3 + 2 x + 4 − x ) ⇔ 0,5
3 + 2x + 4 − x =4
1
• 3 x − 1 = 0 ⇔ x = (thỏa mãn)
3
0,25
3 + 2 x + 4 − x = 4 ⇔ 2 (3 + 2 x)(4 − x) = 9 − x
x = 3
⇔ 9 x − 38 x + 33 =0 ⇔
2
(thỏa mãn) 0,25
x = 11
9
1 11
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm = x = ,x =, x 3. 0,25
3 9
x 2 + y 2 − xy + 4 y + 1 =0
b) Giải hệ phương trình 2,0
2 2
3 x − y ( x − y ) + 10 y + 3 = 0
x 2 + y 2 − xy + 4 y + 1 =0 2
( x + 1) − y ( x − y ) =−4 y
2 ⇔ 2 (*) 0,25
2 2
Câu 2 3 x − y ( x − y ) + 10 y + 3 =
0 3( x + 1) − y ( x − y ) =−10 y
(4,0 đ) - Nhận xét y = 0 không thỏa hệ.
0,25
- Khi y ≠ 0 : Hệ phương trình (*) tương đương với hệ:
x2 + 1
− ( x − y) = −4
y (**)
2
3 x + 1 2
− ( x − y) = −10
y
x2 + 1 a − b =−4 0,5
Đặt = a, x − y= b , khi đó hệ (**) trở thành: 2
y 3a − b =−10
a = −2 a = −3
+ Giải hệ trên tìm được: , 0,25
= b 2= b 1
x2 + 1
a = −2 = −2 x = 1 x = −3
+ ⇔ y ⇔ hoặc
b = 2 x − y = y = −1 y = −5
2
−3 + 17 −3 − 17 0,5
x2 + 1 x= x =
a = −3 = −3 2 2
+ ⇔ y ⇔ hoặc
b = 1 x − y = y = −5 + 17 y = −5 − 17
1
2 2
x 2 + y 2 − xy + 4 y + 1 =0 x 2 + 1 =− y 2 + xy − 4 y
• Lưu ý: ⇔
2 2 2 2
3 x − y ( x − y ) + 10=
y+3 0 3( x + 1) − y ( x − y ) = + 10 0
Thay x 2 + 1 =− y 2 + xy − 4 y vào phương trình thứ hai.
Trang 2/6
Câu 3 Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 6 cm , điểm M nằm trên cạnh BC. 2,5
(2,5 đ)
a) Khi BM = 2 cm , hạ OK vuông góc với AM tại K. Tính độ dài đoạn thẳng OK. 1,0
+ Gọi Q là giao điểm của AM và BD, P là trung điểm của MC. Suy ra OP//AM.
0,25
+ Trong tam giác OBP có MB = MP và MQ//OP. Suy ra Q là trung điểm của OB.
6 2 3 2 1 1 1 1 1 5
+ BD = 6 2 ⇒ OQ = = , = 2+ = + =
( )
4 2 2 2 2 2
OK OA OQ 3 2 3 2 18 0,5
2
3 2
⇒ OK = 0,25
5
b) Khi điểm M thay đổi trên cạnh BC (M không trùng B và C), điểm N thay đổi trên
= 450 , E là giao điểm của AN và BD. Chứng minh tam giác
cạnh CD sao cho MAN 1,5
AEM vuông cân và đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
0,25
Trang 3/6
Câu 4 Cho hai đường tròn (O ; R ) và (O ' ; r ) tiếp xúc ngoài tại A ( R > r ) . Dựng lần
(4,5 đ) lượt hai tiếp tuyến OB, O ' C của hai đường tròn (O ' ; r ) , (O ; R ) sao cho hai
tiếp điểm B, C nằm cùng phía đối với đường thẳng OO ' . Từ B vẽ đường thẳng 4,5
vuông góc với OO ' cắt O ' C tại K , từ C vẽ đường thẳng vuông góc với OO '
cắt OB tại H .
a) Gọi D là giao điểm của OB và O ' C . Chứng minh DO.BO ' = CO.DO ' và
' . 1,5
DA là tia phân giác của góc ODO
0,25
c) Đường thẳng AK cắt đường tròn (O ' ; r ) tại F (F khác A), L là giao điểm của BC
1,5
và EF . Chứng minh BF song song với CE và 3 điểm A, D, L thẳng hàng.
= EAB
EOB = 1800 − OAE −O −O
' AB = 1800 − OBA ' BA = 900 0,5
' = 900 nên OE // O’B . Tương tự O’F // OC. Suy ra EOC
Mà OBO = BO
'F 0,25
Lại có: hai tam giác EOC và BO’F là hai tam giác cân. Suy ra ECO = BFO ' 0,25
Hơn nữa OE // O’B nên BF// EC ( lưu ý O’B //OE)
LC EC OE OA OC DC
= = = = = 0,25
LB BF O ' B O ' A O ' B DB
Suy ra DL là tia phân giác của góc BDC . Suy ra A, D, L thẳng hàng. 0,25
Trang 4/6
Câu 5 a) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn đẳng thức
3,0
0.
x 3 + y 3 + 3 x 2 − 3 y 2 − 3 xy + 6 x =
x 3 + y 3 + 3 x 2 − 3 y 2 − 3 xy + 6 x = 0
⇔ ( x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1) + ( y 3 − 3 y 2 + 3 y − 1) − 3 xy + 3 x − 3 y =
0
⇔ ( x + 1)3 + ( y − 1)3 − 3( x + 1)( y − 1) − 3 =0 0,5
⇔ [ ( x + 1) + ( y − 1) ] − 3( x + 1)( y − 1) [ ( x + 1) + ( y − 1) ] − 3( x + 1)( y − 1) − 3 =
3
0
Đặt a = ( x + 1) + ( y − 1), b = ( x + 1)( y − 1)
0,25
Khi đó ta có: a 3 − 3ab − 3b − 3 =0 ⇔ a 3 −=
3 3b(a + 1)
3 (a 3 + 1) − 4 (a + 1) ⇒ 4 (a + 1)
Suy ra a 3 − = 0,25
32
+ Với a + 1 =−4 ⇔ a =−5 ⇒ b = (không thỏa) 0,25
3
11
+ Với a + 1 =−1 ⇔ a =−2 ⇒ b = (không thỏa) 0,25
3
1
+ Với a + 1 =2 ⇔ a =1 ⇒ b =− (không thỏa) 0,25
3
+ Với a + 1 =1 ⇔ a =0 ⇒ b =−1 . Tìm được ( x, y ) = (0, 0); ( x, y ) = (−2, 2) 0,5
+ Với a + 1 = 4 ⇔ a = 3 ⇒ b = 2 . Tìm được = ( x, y ) (0,3);
= ( x, y ) (1, 2) 0,5
+ Với a + 1 =−2 ⇔ a =−3 ⇒ b =5 (không tồn tại x, y) 0,25
b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
1 1 1 2,0
thức A = + + ⋅
x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xy
1 1 1 x y z
Ta có: A = + + = 2 + 2 + 2 0,25
x + 2 yz y + 2 zx z + 2 xy x + 2 y + 2 z + 2
x x 1 1
x 2 + 2= ( x 2 + 1) + 1 ≥ 2 x + 1 ⇒
≤ = 1 −
2
x + 2 2x +1 2 2x +1
0,5
y 1 1 z 1 1
Tương tự : 2 ≤ 1 − , 2 ≤ 1 −
y + 2 2 2 y +1 z + 2 2 2z +1
3 1 1 1 1
Suy ra A ≤ − + + 0,25
2 2 2x +1 2 y +1 2z +1
a b c
Đặt
= x = , y = ,z (a, b, c > 0).
b c a
0,25
1 1 1 b c a
+ + = + +
2 x + 1 2 y + 1 2 z + 1 2a + b 2b + c 2c + a
b2 c2 a2 (a + b + c) 2
= + + ≥ =1
2ab + b 2 2bc + c 2 2ca + a 2 2ab + b 2 + 2bc + c 2 + 2ca + a 2
0,5
m 2 n 2 k 2 (m + n + k )2
(Chứng minh được BĐT: + + ≥ (với các số dương) : 0,25)
x y z x+ y+z
3 1
Suy ra A ≤ − .1 = 1 (Dấu bằng xảy ra khi a= b= c hay x= y= z= 1 )
2 2 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1.
Trang 5/6
Nhận xét: Đặt x =a 3 , y =b3 , z =x 3 (a, b, c > 0, abc =1)
1 1 1 abc abc abc
+ + = 3
+ 3 + 3
2 x + 1 2 y + 1 2 z + 1 2a + abc 2b + abc 2c + abc
bc ca ab (bc) 2 (ca ) 2 (ab) 2
= + + = + +
2a 2 + bc 2b 2 + ca 2c 2 + ab 2.ca.ab + (bc) 2 2.ab.bc + (ca ) 2 2.bc.ca + (ab) 2
(bc + ca + ab) 2
≥
2.ca.ab + (bc) 2 + 2.ab.bc + (ca ) 2 + 2.bc.ca + (ab) 2
(bc + ca + ab) 2
= = 1
(bc + ca + ab) 2
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất
thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
Trang 6/6