Professional Documents
Culture Documents
1
Đáp án đề kiểm tra môn Toán lớp 6
I)TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vòa các chữ cái A,B,C,D để có đáp án đúng nhất
suy ra a+3 9
hay a= 6 0,25
Vậy a=6,b=0
2
b) a 23b chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 nên 0,5
b= 5
a 23b chia hết cho 3 nên 0,25
a+2+3+5 3
suy ra a+10 3 0,25
hay a {2;5;8}
Gọi a( người ) là số người của đơn vị bộ đội ( 0,5
110 a 140 )
Theo đề bài ta có : a 4, a 5, a 6 suy ra a BC (4, 5, 6) 0,25
Ta có
4 22
55
3 6 2.3
BCNN(4,5,6) = 22 . 3. 5 = 60
Suy ra BC(4,5,6) = B( 60) = { 0;60;120;180;…)
0,5
0,25
Vì 110 a 140
Nên a= 120 0,25
2
Vậy đơn vị bộ đội đó có 120 người . 0,25
Theo đề toán ta có :
(138 12) x 150 x 0.25
x UC (150, 300)
(313 13) x 300 x 0.25
Và 13 x 20
Ta có :
4 150 2.3.52
300 22 .3.52
Vậy ƯCLN( 150,300)=2.3.52=150
Suy ra ƯC(150,300)={1;2;3;5;6;10;15;25;30;50;75;150} 0.25
Mà x 20 0.25
Nên x= 15
Đề 2
Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 53 . 52; b) 84 : 82.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 3;
c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9.
3
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A
4
(1.5 điểm) Ta có a là BC(2, 4, 5 ) và 35 a 50 0,25 điểm
BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20 0,25 điểm
BC ( 2 , 4 , 5 ) = 0, 20, 40, 60,80,.............. 0,25 điểm
Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D={5}
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu Đúng Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho
số đó.
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng
nhau
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
5
Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120*
a/ Chia hết cho 9
b/ Chia hết cho 5 và 15
Bài 3: (2,5 điểm).
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng
18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (2 điểm)
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
ĐÁP ÁN :
6
+ Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5 BC(12,15,18) và 0,5
200 a 400
+ BCNN(12,15,18) = 180 a – 5 BC(12,15,18) = 0;180;360;540;... 1
3
a 5;185;365;545;...
0,5
+ Trả lời đúng : a = 365
0,5
Đề 4
7
= 76 + 3 = 79 (0,25 đ )
Cho A 2 2 2 ... 2
2 3 60
8
a) Ta có 42 7; 63 7; 350 7
0, 5
Bài 1 Nên (42+ 63+ 350 ) 7
0, 5
3.0đ
b) Ta có 56 7 ; 60 7 ; 2 100 7 0, 5
Nên ( 56+ 60 + 2 100 ) 7 0, 5
c) Ta có 560 + 32 + 3 = 560 +35 0, 5
Vì 560 7; 35 7
0, 5
Nên ( 560 + 35 ) 7
a) Ta có:
Bài 3 420 = . 3 . 5.7
0.25
(2.0đ)
0.25
792 = . . 11
= 4. 3 0.25
= 12
b) Ta có: 72 = . 0.25
0.25
= 8. 9 . 5.7
= 2 520
9
Bài 4 Gọi cạnh hình vuông lớn nhất là a. Ta có a = ƯCLN(52, 36)
1.0
2.0 đ 52 = 22.13 ; 36 = 22.32
ƯCLN(52,36) = 22 = 4
Vậy độ dài của cạnh hình vuông lớn nhất là 4m.
1.0
Bài 5: A= 2+
1.0 đ = ( 2+
1.0
= 2 ( 1+ 2 ) +
= 3. ( 2+
Vậy: A
Đề 6
Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 53 . 52; b) 84 : 82.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 3;
c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 33 + 24 : 4.
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9.
Câu 5. (1.5 điểm)
a) Tìm ƯCLN (22; 40);
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40.
Câu 6. (1.5 điểm)
a) Tìm BCNN (30; 45);
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45.
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A .
10
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a) 53. 52 = 52 0.5 điểm
(1 điểm) b) 84 : 82 = 82 0.5 điểm
Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
Câu 2 a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690. 0.5 điểm
(1.5 điểm) b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690. 0.5 điểm
c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 690. 0.5 điểm
a) 28 . 76 + 28 . 24
Câu 3 = 28.(76 + 24) 0.5 điểm
(2 điểm) = 28 . 100 0,25 điểm
= 2800 0,25 điểm
b) 33 + 24 : 4.
= 27 + 6 0,5 điểm
= 33 0,5 điểm
Để n = 6*3 chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) M9 hay ( 9 + * ) M9 0,25 điểm
Câu 4 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, …., 9.
(1 điểm) Nên * = 0, 9. 0,25 điểm
Vậy các số đó là: 603 và 693. 0,5 điểm
a) Tìm ƯCLN (22; 40);
Câu 5 22= 2.11 0,25 điểm
(1.5 điểm) 40=23.5 0,25 điểm
ƯCLN (22; 40)= 23=8; 0,5 điểm
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40.
A= 1,2,4,8 0,5 điểm
11
BC ( 2 , 4 , 5 ) = 0, 20, 40, 60,80,.............. 0,25 điểm
Đề 7
Bài 1: (1,5 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra …………………….
Bước 2: Chọn ra các …………………………………..
Bước 3:…………………các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ ………….
của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
Bài 2 ( 1,5 điểm):
a) Số nguyên tố là gì?
b) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 13, 45, 126, 19, 3, 246
Bài 3 (1,5 điểm): Trong các số sau :690; 831; 3240; 5319; 744
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
Bài 4 (1 điềm) Tổng 120 + 48 có chia hết cho 2 không ? Vì sao?
Bài 5 (1,5 điểm):
a) Viết tập hợp M các số nhỏ hơn 60 là bội của 4.Viết tập hợp N các số nhỏ hơn 50 là bội của 6.
b) Gọi A là giao của hai tập hợp M và N. Viết các phần tử của tập hợp A.
Bài 6 (2 điểm):
a) Phân tích các số 180, 420 ra thừa số nguyên tố ?
b) Tìm số tự nhiên a biết rằng 180 a và 420 a biết rằng 10 < a <60.
B i 7 (1 điểm): Một Liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một
người. Tính số đội viên của Liên đội đó, biết rằng số đội viên trong khoảng từ 100 đến 150.
12
cho 2.
a) M = {0 ;4 ;8 ;12 ;16 ;20 ;24 ;28 ;32 ;36 ;40 ;44 ;48 ;52 ;56 } 0,5
5 N = {0; 6 ;12 ;18 ;24 ;30 ;36 ;42 ;48} 0,5
b) A = {0;12;24;36;48} 0,5
a) Phân tích ra thừa số nguyên tố
180 = 22 .32 .5 0,5
420 = 22.3.5.7 0,5
6 b) 180 a và 420 a nên a ƯC (180, 420)
ƯCLN(180,420) = 60 0,5
ƯC (180, 420) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ;15 ; 20 ;30 ; 60}
Vì 10 < a <60 nên a {15 ; 20 ;30} 0,5
Gọi a là số đội viên của liên đội.(a thuộc N và 100 a 150) 0,25
a chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5 đều thừa 1 nên a - 1 chia hết cho
2, cho 3, cho 4, cho 5.
Do đó : a - 1 BC (2,3,4,5) và 100-1 a -1 150-1 hay 0,25
99 a -1 149
BCNN (2, 3, 4, 5) = 60
7 BC (2,3,4,5) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ;....} 0,25
99 a -1 149 nên a -1= 120. Suy ra a =121
Vậy số đội viên của liên đội là 121 đội viên. 0,25
13