You are on page 1of 10

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan


Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án đúng B C A B D A A 3 D C D C

Phần 2. Tự luận
Câu Nội dung Điểm
1 19; -34; -56 1
a) -4 1
2 b) 135.32 – 32.130 = 32.(135 – 35) = 9.100 = 900 1
Ta có :
Các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20 0,25
Các ước của 60 là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60 0,25
0,25
3 a ƯC(20, 60) =
0,25
Mà a là số nguyên tố nên a .
Các số nguyên x thoả mãn
0,5
gồm – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Do -8 + 8 = –7 + 7 = –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 +
0,25
1=0
4
nên (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3
0,25
+4+5+6+7+8+9=9
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật đó là : 8.2 = 16 (m) 0,5
5 Diện tích mảnh vườn đó là : 8.16 = 128 ( ) 0,5
Gọi a là số học sinh khối 6 của trường đó (a  N*)
0,25
Theo đề bài ta có và a  BC (6, 8, 10).
6.a
Do a BC (6, 8, 10) = {120; 240; 360,…} mà nên a =
0,25
240.
6.b 76 + 75 – 74 0,25

74 (72 + 7 – 1) 0,25
= 74 (49 + 7 – 1)
= 74.55
Vì 55 11 nên 74.55 11
Hay 76 + 75 – 74 11
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án đúng B C B D C A D A D A B C

Phần 2. Tự luận
Câu Nội dung Điểm
1 -18 ; -17 ; 0 ; 13 ; 17 1
Chiều dài hình chữ nhật là: 8.2 = 16cm 0,5
2 Diện tích hình chữ nhật là: 16.8 = 128 cm2 0,5
Ta có : 78 + 91 + 36 + 22 + 64 = (78 + 22) + ( 36 + 64) + 91 0,5
3 = 100 + 100 + 91 0,25
= 291 0,25
48 = 24.3 0,25
72 = 23.32 0,25
4 ƯCLN( 48,72) = 23.3 = 24 0,5

0,25

5 0,25
= 50 + (-100) = -50 0,5
Các số nguyên x thoả mãn 0,5
gồm – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3
6 (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 = ( -4) + ( -3 + 3) + ( -2 + 2) + ( -1 + 1) +0 0,5
= (–4) + 0 + 0 + 0 + 0 = -4
7
Gọi a là số học sinh của khối 6 ( a  N)
Vì Khi xếp hàng 4, 5,6 đều thừa 1 em nên : a – 1 chia hết cho 4, cho 5, cho 6 0,5
Suy ra :
7.a Ta có BCNN(4,5,6) = 60
0,25
Suy ra : BC(4, 5, 6) = {60; 120; 180; 360,…} mà suy ra a = 181
0,25
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 181 em.
0,25
7.b
0,25
Trắc nghiệm(3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đấp án B A C B B D D D A C B B
Tự luận
Câu ý Nội dung Điểm
a) (-18) + 25 – 21 = 14 0,5đ
24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 0,25đ
b)
= 24.100 – 100 = 2300 0,25đ

13 (-26) + 48 + (-34) + 42 = [(-26) + (-34)] + (48 + 42) 0,25đ


c)
= -60 + 90 = 30 0,25đ
476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}
0,25đ
d) = 476 – {5.[409 – 9] – 1724}
0,25đ
= ... = 200
3+x=-8
0,25đ
a) x = -8 - 3
0,25đ
x = -11
14 ( 20 – 2.x) : 2 = 60
20 – 2.x = 60 : 2 0,25đ
b)
20 – 2.x = 30 0,25đ
… x = -10: 2 = -5
Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là x (x ∈ N*) 0,25đ
Khi đó 48 ⋮ x và 216 ⋮ x, mà x lớn nhất nên x = ƯCLN(48, 216) 0,25đ
15 Ta có ƯCLN(48, 216) = 24 0,5đ
Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia được là 24 tổ 0,25đ
Khi đó mỗi tổ có 48 : 24 = 2 bác sỹ và 216 : 24 = 9 y tá 0,25đ
Chu vi hình chữ nhật là:
(15 + 8). 2 = 46(m) 0,5đ
a)
Diện tích hình chữ nhật là: 0,5đ
16 15 . 8 = 120(m2)
Số tiền thu được khi bán hết cải bắp là:
b) 0.5đ
120 . 8 . 7000 = 6 720 000 (đồng)
17 a) Cho B = 41 + 42 + 43 + ...+ 4300. Chứng minh rằng B chia hết cho 0,25đ
5 0,25đ
Giải:
Ta có B = 4(1 + 4) + 43(1+ 4) + … 4299(1 + 4)
= 4.5 + 43.5 + … + 4299.5
= 5.(4+ 43 + … + 4299) ⋮ 5
Vậy B ⋮ 5
Tìm hai số tự nhiên x và y thỏa mãn: 2x + 3y = 82
Giải
- Nếu x = 0, ta có: 1 + 3y = 82 0,25đ
b)
3y = 81 nên y = 4 0,25đ
- Nếu x ≥ 1 thì (2x + 3y) lẻ còn 82 chẵn nên không có giá trị x, y
Vậy x = 0, y = 4 là giá trị cần tìm

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B B A B D A C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. a. b. c. d.

Bài 2. a. b. .

Bài 3. Phân tích + +

ƯCLN

Bài 4. Gọi a là số học sinh .

nên a
.

Nên:

Kết hợp điều kiện ta được

Vậy số học sinh khối 6 đã được cử đi là em

Bài 5.

Diện tích nền phòng học là :

5 x 8 = 40 ( m² )

Đổi : 40 m² = 400000 cm²

Diện tích mỗi viên gạch men là :

20 x 20 = 400 ( cm² )

Số gạch cần dùng là :

400000 : 400 = 1000 ( viên )

b. Số tiền mua gạch là: 1000 x 12000 = 12.000.000 (đồng).

Tiền công phải trả là: 50000 x 40 = 2.000.000(đồng).

Số tiền phải trả để lát hết căn phòng đó là: 12.000.000 + 2.000.000 =
14.000.000(đồng).

Câu 6: Ban đọc tự viết số nguyên và tính được kết quả là: -406

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
ĐÁP ÁN A A C C D B

II/ PHẦN TỰ LUẬN


ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
a) 71 – [ 76 – (10 – 6 )2 ] 0,25
= 71 – [ 76 – 42 ] 0,25
= 71 – [ 76 – 16 ] 0,25
= 71 – 60 0,25
= 11
a) 27 . 75 + 27 . 25
= 27 . ( 75 + 25) 0,5
= 27 . 100 0,25
= 2 700 0,25

Bài 2:
a) x + 15 = 45
x = 45 – 15 0,25
x = 30 0,25
b) 2x – 20 = 58
2x = 58 + 20
2x = 78 0,25
x = 78 : 2
x = 39 0,25
Bài 3: Nhiệt độ lúc tối là :
– 3 – 9 = – 120 C 0,5
0
Vậy nhiệt độ lúc tối tại Paris là – 12 C 0,5
Bài 4: x  { – 3; – 2; – 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5} 0,5
0,25
Tổng là: 5 + 4 + [ (– 3)+3] + [( – 2)+2] + [(– 1)+ 1] + 0
=9 +0+0+0+0+0 0,25
=9
Bài 5: Độ dài hàng rào của khu vườn: 8 . 4 = 32 (m) 0,25x 2
Diện tích của khu vườn: 8 . 8 = 64 (m2) 0,25x 2
Bài 6: 37 m = 370 dm 0,25
Diện tích hình thoi: 10 . 370 : 2= 1850 (dm2) 0,25x3

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
ĐÁP ÁN A A C C D B

II/ PHẦN TỰ LUẬN


ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
b) 71 – [ 76 – (10 – 6 )2 ] 0,25
= 71 – [ 76 – 42 ] 0,25
= 71 – [ 76 – 16 ] 0,25
= 71 – 60 0,25
= 11
b) 27 . 75 + 27 . 25
= 27 . ( 75 + 25) 0,5
= 27 . 100 0,25
= 2 700 0,25

Bài 2:
c) x + 15 = 45
x = 45 – 15 0,25
x = 30 0,25
d) 2x – 20 = 58
2x = 58 + 20
2x = 78 0,25
x = 78 : 2
x = 39 0,25
Bài 3: Nhiệt độ lúc tối là :
– 3 – 9 = – 120 C 0,5
Vậy nhiệt độ lúc tối tại Paris là – 120C 0,5
Bài 4: x  { – 3; – 2; – 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5} 0,5
Tổng là: 5 + 4 + [ (– 3)+3] + [( – 2)+2] + [(– 1)+ 1] + 0 0,25
=9 +0+0+0+0+0
=9 0,25
Bài 5: Độ dài hàng rào của khu vườn: 8 . 4 = 32 (m) 0,25x 2
Diện tích của khu vườn: 8 . 8 = 64 (m2) 0,25x 2
Bài 6: 37 m = 370 dm 0,25
Diện tích hình thoi: 10 . 370 : 2= 1850 (dm2) 0,25x3
Đáp án đề thi Văn học kì 1 lớp 6 số 2
Phần Câu Nội dung Điểm
I ĐỌC HIỂU 6,0
1 C 0,5
2 B 0,5
3 C 0,5
4 B 0,5
5 B 0,5
6 A 0,5
7 C 0,5
8 B 0,5
- HS nêu được ý kiến cá nhân về nhân vật
9 1,0
- HS có lập luận giải thích hợp lý
10 - HS nêu được bài học cụ thể, có lý giải phù hợp 1,0
II VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề.
0,25
Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của bản thân.
c. Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của bản HS có thể triển khai cốt truyện
theo nhiều cách, nhưng cần đảm bảo các yêu cầu sau:
- Sử dụng ngôi kể thứ nhất.
- Giới thiệu được trải nghiệm muốn kể.
2.5
- Các sự kiện chính trong trải nghiệm: bắt đầu – diễn biến – kết thúc.
- Cảm nghĩ, bài học rút ra sau trải nghiệm.
d. Chính tả, ngữ pháp
0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, sáng tạo. 0,5

You might also like