You are on page 1of 81

TUYỂN TẬP

60 ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 6


-MÔN TOÁN
Tập 02: 031-060
Năm học 2018-2019

Người tổng hợp, sưu tầm : Thầy giáo Hồ Khắc Vũ

Tam Kỳ - Quảng Nam tháng 02-2019


ĐỀ SỐ 031
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Thực hiện các phép tính sau:
7 5 3 
a)  b)   0, 75  : 25%
12 6 5 
2) Tính hợp lý:
3 2 3 9 3 7 6 5 2 7
a) .  . 1 b)    
7 11 7 11 7 9 13 11 9 13
Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x, biết
1 1 1 1 1
a) x   b) .x  
3 12 5 20 4

Câu 3: (2,0 điểm)


Ba lớp 6 của một trường trung học cơ sở có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm
20
35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học
21
sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?

Câu 4: (3,0 điểm)


Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:
xOy  500 ; xOz  1200

a. Tính số đo góc yOz


b. Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy. Tính số đo góc tOz.
Câu 5: (1,0 điểm)
2 2 2 2
a) Tính nhanh: M =    ... 
3.5 5.7 7.9 97.99
1 1 1 1 1 1
b) Cho A  2  2  2  ...   
2 3 4 2014 2015 20162
2 2

Chứng minh rằng A không phải là số tự nhiên.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 031

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


7 5 7 10 0,25
1 a)  = 
12 6 12 12
7  10 3 1
   0,25
12 12 4
1 b)   0, 75  : 25% =    : =    : 0,25
3 3 3 1 12 15 1
5   5 4  4  20 20  4
3 1 3.4 3 0,25
= :  
20 4 20 5
3 2 3 9 3 3  2 9  10 0,25
1 2a) A  .  . 1     
7 11 7 11 7 7  11 11  7
3 11 10 3 10 7
 .   .1    1 0,25
7 11 7 7 7 7
7 6 5 2 7
2b) B     
9 13 11 9 13
 7 2   6 7  5 0,25
    
 9 9   13 13  11
9 13 5 5 5
    1  1   0,25
9 13 11 11 11
1 1
a) x  
3 12
1 1 0.25
x 
12 3
1
x 0,25
4
1
2 Vậy x  
4 0.25
1 1 1 1 1 1 0.25
b) .x   => .x   
5 20 4 5 4 20
1 1 0.25
.x  
5 5
1 1 0.25
x :
5 5 0.25
x = -1
0,25
Vậy x=-1

Số học sinh lớp 6A là:


120.35%  42 (học sinh) 0,75
Số học sinh lớp 6B là:
20
.42  40 ( học sinh)
3 21 0,75
Số học sinh lớp 6C là:
120  42  40  38 ( học sinh) 0,5
vẽ hình đúng 0,5
z

O x

4 a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOy < xOz ( 0,25
vì 500 < 1200) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25
Suy ra: xOy + yOz  xOz 0,25
Suy ra: yOz  xOz  xOy
0 0
0,25
Thay xOy = 50 , xOz = 120 , ta có 0,25
0 0 0
yOz = 120 - 50 = 70 0,25
b) Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên ta có
1 1 0,25
xOt  tOy  xOy  .500  250
2 2
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOt < xOz
( vì 250 < 1200) nên Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25
Suy ra: xOt + tOz  xOz
Suy ra: tOz  xOz  xOt 0,25
Thay xOt = 250 , xOz = 1200 , ta có
0 0 0 0,25
tOz = 120 - 25 = 95
2 2 2 2
a) M= + + +…+
3.5 5.7 7.9 97.99
1 1 1 1 1 1 0,25
M = - + - +…+ -
3 5 5 7 97 99
5 1 1 32
M= - M= 0,25
3 99 99
1 1 1 1 0,5
b) Có 0 < A <   ...   <1
1.2 2.3 2014.2015 2015.2016
Vậy A không phải là số tự nhiên
ĐỀ SỐ 032
Bài 1: (3,5 điểm) Tính:
1 5 3 2
a)  ; b) : ;
4 4 10 5
2 27 11 2 11 5
c) 1  ; d)    .
3 10 4 7 4 7

Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết:


9 1
x   4 .
4 2

Bài 3: (2,5 điểm) Lớp 6C có 36 học sinh được xếp thành bốn loại: Giỏi, khá, trung bình,
2 2
yếu. Biết số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp, số học sinh yếu là 4 bằng số học sinh
9 3
giỏi.
a) Tính số học sinh khá của lớp 6C;
b) Tính số học sinh giỏi của lớp 6C;
c) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình và số học sinh cả lớp.

Bài 4: (2,0 điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai góc: xOy  80o ;xOz  40o .
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính yOz ;
c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?

Bài 5 (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng:


 1  1  1  1  1  1
1  2 1  2 1  2 1  2   1  2 
 .
 2  3  4  5   200  2

Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032
Bài Đáp án Điểm
1 a 1 5 6 3
 = 
4 4 4 2 1,0
b 3 2 3 5 3
:   
10 5 10 2 4 1,0
c 2 27 5 27 9
1    
3 10 3 10 2 1,0
d 11 2 11 5 11  2 5  11 11
        1 
4 7 4 7 4 7 7 4 4 0,5
2 9 1
x   4
4 2
9 1 9
x  4   0,5
4 2 2
9 9 9 4
x= :    2
2 4 2 9 0,5
3 a) 2
Số học sinh khá của lớp 6C là: 36   8
9 1,0
b) 2 3
Số học sinh giỏi của lớp 6C là: 4:  4. = 6
3 2 0,5
c) Số học sinh trung bình của lớp 6C là: 36 – 6 – 8 – 4 = 18 0,5
Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình và số học sinh cả lớp là:
18.100
%  50%
36 0,5
4 y

O x
0,5
a Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy vì trên nửa mặt phẳng bờ Ox, ta có
xOz  xOy . 0,5
b Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên
xOz  zOy  xOy  zOy  xOy  xOz  80o  40o  40o 0,5
c Tia Oz là tia phân giác của xOy vì:
+ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
+ xOz  zOy
0,5
5  1  1  1  1  1 
1  2 1  2 1  2 1  2   1  2 
 2  3  4  5   200 
3 8 15 24 39999
 2  3  2  2 
2 3 4 5 2002
1.3 2.4 3.5 4.6 199.201
 2  3  2  2  0,5
2 3 4 5 2002
1 201 201 1
   
2 200 400 2 0,5

ĐỀ SỐ 033
Câu1 (2 điểm) : Thực hiện phép tính:
2 5 32 2 5 5 3
a)  . b) .  .
3 16 15 5 13 13 5
1 12  2 4   2 14  7
c) 25%  1  0, 5. d)        
2 5  7 3  7 5  3
Câu 2: (1.5 điểm)Tìm x biết:
1 3 2 7
a) .x   b) x
7 2 15 45
3 3 5
c) 2(  x)  
24 4 12

Câu 3 (2 điểm):
1
Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
8
3
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại
7
a) Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A
b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp

Câu 5 ( 3 điểm):
Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oz, Oy sao cho
góc xOy = 350, góc xOz =700.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu 6 (0.5điểm):
2n  1
Chứng tỏ phân số sau là phân số tối giản A  (với mọi n  N * )
2n  2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032

Câu 1: (2,5đ)
2 5 32 2 1.2 2 2
a)  .     0 (1đ)
3 16 15 3 1.3 3 3
2 5 5 3 5 2 3 5 1 1
b) .  .  (  )  .  (0.5đ)
5 13 13 5 13 5 5 13 5 13
1 12 1 3 1 12 1 3 6 5 30 24 5  30  24 1
c) 25%  1  0, 5.    .         (0.5đ)
2 5 4 2 2 5 4 2 5 20 20 20 20 20

 2 4   2 14  7 2 4 2 14 7 2 4 2 14 7 14 9
d)                 1  (0.5đ)
 7 3  7 5  3 7 3 7 5 3 7 3 7 5 3 5 5
Câu 2: (2đ) Tính đúng mỗi câu
a) b)
1 3 2 7
.x   x
7 2 15 45
3 1 2 7
x : x 
2 7 15 45
(0.75) (0.75đ)
3 7 2 7
x . x 
2 1 15 45
21 13
x x
2 45
c)
3 3 5
2(  x)  
24 4 12 3 1
x 
3 5 3 24 6
2(  x)  
24 12 4 3 1
x  (0.5đ)
3 1 24 6
2(  x) 
24 3 7
x
3 1 24
x
24 6
Câu 3: (2đ) Tính đúng số học sinh mỗi loại (0.5 đ)
1
a) - Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 40.  5 (học sinh)
8
số học sinh còn lại là 40 - 5 = 35 :
3
- Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 35.  15 (học sinh)
7
- Số học sinh khá của lớp 6A là: 35 -15 = 10 (học sinh)
15
b) - .100 % = 35% (0.5 đ)
40
Câu 4 :(3đ)
Vẽ hình đúng (0.5 đ)
a. Giải thích được tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy ( 0.5đ)
b. Tính số đo góc yOz = 350 ( 1 đ)
c. Chứng tỏ được tia Oz là tia phân giác của góc xOy ( 1 đ)
Câu 5 : (0,5đ)
Gọi UCLN (2n+1,2n+2) = d ( d  N * )
Suy ra 2n+1 d và 2n+2 d
Nên 2n+2 –(2n+1 ) d 1 d  d = 1
Vậy UCLN (2n+1,2n+2) = 1 nên phân số tối giản với mọi n  N *

- Học sinh giải đúng cách khác vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm của bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, sao cho có lợi cho học
sinh.

ĐỀ SỐ 034 (Đề này các bạn chỉnh font .VnTime)


C©u 1: ( 2,5 ®iÓm ) Chän vµ ghi l¹i ch÷ c¸i ®øng tr-íc c©u tr¶ lêi ®óng vµo bµi lµm.
30
1/ Ph©n sè tèi gi¶n cña ph©n sè lµ :
 150
10 3 1 15
A. B. C. D.
 50  15 5  75
3
2/ Ph©n sè nghÞch ®¶o cña ph©n sè lµ :
 14
 14 3 14 3
A. B. C. D.
3 14 3 14
1
3/ Hçn sè 2 ®-îc viÕt d-íi d¹ng ph©n sè lµ :
3
2 7 5 3
A. B. C. D.
3 3 3 7
6 2
4/ Cho biÕt  . Sè x thÝch hîp lµ :
x 3
A. 9 B. 3 C. 9 D. 18
5/ NÕu ̂ = 55 , ̂ = 35 th× :
0 0

A. ̂ vµ ̂ lµ hai gãc bï nhau B. ̂ vµ ̂ lµ hai gãc kÒ bï


C. ̂ vµ ̂ lµ hai gãc kÒ nhau D. ̂ vµ ̂ lµ hai gãc phô nhau.

C©u 2: ( 2,5 ®iÓm )


1) Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau:
1 3 2 2 2 3 8 2
a/  b/ .  .  .
5 5 3 7 3 7 7 3
 3 7  2  23 6  1 3 13   12 123 1234 
c/     c/     :    
5 13 5 25 13  3 4 12   23 234 2345 
2010 2007  18 2007 2010  18
2) Chøng tá r»ng S =  cã gi¸ trÞ lµ sè nguyªn.
3 9
C©u 3: ( 1,5 ®iÓm ) T×m x, biÕt :
2 7 3 1 2 1 3
a) x  = b)   x .  c)  2x   0
3 3  15 3 5 4 4
C©u 4: ( 1,5 ®iÓm ) Mét m¶nh v-ên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 12m, chiÒu réng b»ng 75%
chiÒu dµi. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch cña m¶nh v-ên ®ã.
C©u 5: ( 2 ®iÓm ) Trªn ®-êng th¼ng xy, lÊy ®iÓm . Trªn cïng nöa mÆt ph¼ng bê xy, vÏ hai
tia , sao cho ̂ = 55, ̂ = 110 .
a/ TÝnh c¸c sè ®o cña ̂ vµ ̂ .
b/ Tia lµ cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña ̂ kh«ng ? v× sao ?

ĐÁP ÁN ĐẾ SỐ 034
C©u 1 (2,5 ®iÓm). Mçi ý ®óng ®-îc 0,5 ®iÓm.
1/ C 2/ A 3/ B 4/ A 5/ D
§¸p ¸n §iÓm
1) Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau :
1 3 1 3 4
a/    0,5
5 5 5 5
2 2 2 3 8 2 2 2 3 8 2 2
C©u 2 b/ .  .  .       .1  0,5
(2,5 ®iÓm) 3 7 3 7 7 3 37 7 7 3 3
 3 7  2  23 6   3  2   7 6   23  23 0,5
c/          
5 13 5 25 13  5 5   13 13  25 25
 1 3 13   12 123 1234   12 123 1234 
d/     :      0:   0 0,5
 3 4 12   23 234 2345   23 234 2345 

2) Chøng minh ®-îc 2010 2007  183 vµ 2007 2010  189 0,25
SZ 0,25
7 2
1/ a/ x = + = 3 0,5
3 3
3 2 1 6
C©u 3 b/ x : 
(1,5 ®iÓm) 15 5 3 5 0,25
3 6
x    1
15 5 0,25
1 3 1 3 1 3
c/  2x  Suy ra  2x  hoÆc  2x   0,25
4 4 4 4 4 4
1 1
Do ®ã x  hoÆc x  0,25
4 2
ChiÒu réng cña m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ : 12. 75% = 9 (m) 0,5
C©u 4 Chu vi cña m¶nh ®Êt lµ : (9 + 12). 2 = 42(m) 0,5
(1,5 ®iÓm) DiÖn tÝch cña m¶nh ®Êt lµ : 12. 9 = 108 (m2) 0,5
H×nh vÏ ®óng. 0,25
a/ Hai tia OA; OB cïng thuéc nöa mÆt ph¼ng bê lµ ®-êng th¼ng xy
B
A
vµ ̂ < ̂ (v× 55 < 110)
C©u 5 Nªn tia OA n»m gi÷a hai tia Ox vµ OB.
(2 ®iÓm) Khi ®ã ̂ + ̂ = ̂ 0,25
Suy ra ̂ = 55
L¹i do ̂ kÒ bï víi ̂
0,25
Nªn ̂ + ̂ = 180 , suy ra ̂ = 70
b/ Tia OA n»m gi÷a hai tia Ox; OB vµ ̂ = ̂ = 55 0,5
Nªn tia OA lµ tia ph©n gi¸c cña ̂
0,5

0,25

ĐỀ SỐ 035 (Đề này các bạn chỉnh font VNI-Times)


LÍ THUYEÁT (2 ñieåm)
(Hoïc sinh choïn 1 trong 2 ñeà döôùi ñaây ñeå laøm )
Ñeà 1: Phaùt bieåu quy taéc chuyeån veá (1 ñieåm)
Cho moät ví duï minh hoaï (1 ñieåm)

Veõ hình minh hoaï (1 ñieåm)


II . BAØI TAÄP (8 ñieåm)
1) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau :(2 ñieåm)
a) (-37) + (-112) = b) (-42) + 52 =
c) (-4).(+125).(25).(-6).(-8) = c) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) =
2) Thöïc hieän caùc pheùp tính : (2 ñieåm)
2 5 2 1 3 2 5 7
a)   b)   c) .  d) : 
3 3 3 15 7 5 6 12
3) Tìm x bieát : (1 ñieåm)
1 3
a) x + 7 = 1 b) x  
2 4
(1ñieåm)
3
4) Huøng coù 21 vieân bi . Huøng cho Duõng soá bi cuûa mình . Hoûi
7
a) Duõng ñöôïc Huøng cho bao nhieâu vieân bi ?
b) Huøng coøn laïi bao nhieâu vieân bi ?
5) Cho goùc xoy = 1100 . Veõ tia oz naèm giöõa hai tia ox vaø oy sao
cho goùc xoz = 280 .
Goïi ot laø tia phaân giaùc cuûa goùc yoz .Tính soá ño goùc xot = ?
(H/S phaûi veõ hình ra baøi thi)
(1,5 ñieåm)

6) Tìm soá nguyeân x bieát (0,5 ñieåm)


│2x-5│= 9
Baøi laøm
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 035
I .LÍ THUYEÁT : (2 ñieåm)
Ñeà 1:
Phaùt bieåu ñuùng quy taéc (1 ñieåm)
Cho ñuùng ví duï daïng caàn chuyeån veá (0,5 ñieåm)
Laøm ñuùng theo ví duï (0,5 ñieåm)
Ñeà 2:
Giaûi thích ñuùng (1 ñieåm)
Veõ ñuùng daïng hình (0,5 ñieåm)
Veõ ñaït ñoä chính xaùc cao (0,5 ñieåm)
II . TÖÏ LUAÄN : (8 ñieåm)
Caâu Noäi dung Ñieåm
1 a) = - (37 + 112) 0,25
= - 149 0,25
b) = 52 – 42 0,25
= 10 0,25
c) = (-4).25.(-8).125.(-6)
= (-100).(-1000).(-6) 0,25
= 100000.(-6)
= -600000 0,25
d) = (-2) .(-3)3
3
0,25
= 23.33 0,25
2
2 5 25 0,25
a)  
3 3 3
3
= =1
3 0,25
2 4 10 4
b)   
3 15 15 15
10  4 0,25
=
15
= 
6 2 0,25
15 5
3 2  3.2
c) .  0,25
7  5 7.(5)
6
= 0,25
35
5  7 5 12
d) :  .
6 12 6  7 0,25
5.12
=
6.(7)
0,25
 10
=
7
0,25

0,25

1 3 0,25
a) x = 
3 2 4
2 3
x=  0,25
4 4
24
x=
4 0,25
2
x=
4 0,25
1
x=
2
x 5  19
b)  
5 6 30
x 25  19 x 6
   
5 30 30 5 30 0,25
x 1
  x=1
5 5
0,25
4 3
a) Soá bi Duõng ñöôïc Huøng cho baèng cuûa 21 nghóa laø
7
Duõng coù
3
. 21 = 9 (vieân bi) 0,75
7
b) Soá bi Huøng coøn laïi laø :
21 – 9 = 12 (vieân bi) 0,25
5
a) Veõ hình : Veõ ñöôïc
goùc xOy vaø
tiaOz tia Ot
cho 0,5
ñieåm ñieàn
ñuû caùc kí
hieäu goùc vaø
soá ño cho
0,5 ñieåm

Veõ ñöôïc tia


Ot vaø tính
ñöôïc goùc
zOt cho
0,25 ñieåm
tính ñöôïc
goùc xOt
cho 0,25
ñieåm
6 Töø │2x-5│= 9 suy ra 2x - 5 = 9 hoaëc 2x – 5 = -9 0,25
Tính ñöôïc x= 7 ; x = 2 0,25
(Neáu chæ tính ñöôïc moät giaù trò cuûa x thì caû baøi cho
0,25 ñieåm)

ĐỀ SỐ 036
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
a c
Câu 1: Hai phân số và bằng nhau khi nào?
b d
A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. bc = ad
x 1
Câu 2: Cho biết: = , vậy x bằng
4 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. -2
4
Câu 3: : 2 được kết quả là:
7
2 8 7 4
A. B. C. D.
7 7 8 14
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được:
A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8 C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8 D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-
12
Câu 5: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng:
A. - 1 B. 1 C. - 5 D. 5
Câu 6 : Góc có số đo bằng 650 là góc gì ?
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
II.Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm)
3 3 7 5 1 3 5 4 3
a.     : 
3
1. Thực hiện phép tính: b. .  . 2
8 4 12  6 2 7 9 9 7 7

b.  2 x  50  :  51
2 1 5 4 2
2. Tìm x, biết: a. x  x 
3 2 12  5  3
Bài 2: (2.0 điểm) Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và
1 3
Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học
4 8
sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 3: (2.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy  800 ;
xOz  400 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh xOz và zOy .
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
1 1 1 1 1
Bài 4: (0.5 điểm) Tính A     ...  
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 036
I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp số A,D B A C D A

Bài Nội Dung Điểm


1. Thực hiện phép tính:
 3 3 7  5 1  9 18 14  5 1 0,5
1    :      : 
 8 4 12  6 2  24 24 24  6 2
a.
(2.0 đ) 9   18   14 5 1 5 6 1 1 1 3
 :       
24 6 2 24 5 2 4 2 4
31 5 8 14  31 14   5 8 
        
17 13 13 17  17 17   13 13 
b
17 13
   1  (1)  0 0,5
17 13
2. Tìm x, biết:
2 2 2 2 0,5
a. –52 + x = –46  x = –46 + 52  x  6  x  6: 9
3 3 3 3
2 1 5 4 3 5
x x   x x 
b. 3 2 12 6 6 12
1 5 5 1 5 6 5
 x x : x  
6 12 12 6 12 1 2
0,5
- Tính được số HS Giỏi là 8 HS. 0,5
2 - Tính được số HS Khá là 9 HS. 0,5
(2.0 đ) - Tính được số HS TB 15 HS. 0,5
Tỉ số phần trăm của số học sinh TB so với số học sinh cả lớp: 0,5
15 : 32 = 46,875 %
Vẽ hình đúng.
y

z 0,5
3 O
x
(2.5 đ)
a. Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 0,5
0 0
xOz xOy (40 < 80 ), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
b. Tính được số đo góc yOz bằng 400 0,75
xOz  zOy 0,25
c. Lý luận được tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5
1 1 1 1 1
A    ...  
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
4 1 3 3 3 3 3
(0.5 đ) = (    ...   ) 0,25
3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
1 1 1 1 24 24
= (  ) .  0,25
3 2 98 3 49 147

ĐỀ SỐ 037
Câu1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
3 (2)
a.  c. 23 - 8.3 + 0,5.25%
5 5
11 3 4 3 1 3
b. .  . d. 3  0,8 
7 17 7 17 2 5

Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:


2 1 2 3 7
a. .x  b. .( x  1)   c. x  2  5
7 6 3 4 12

Câu 3: (1,5 điểm):


2
Một hộp đựng 50 viên bi gồm 3 màu: xanh, vàng, đỏ. Số bi đỏ chiếm số bi của cả
5
1
hộp; số bi xanh chiếm số bi còn lại.
6
a. Tính số bi xanh, bi đỏ, bi vàng?
b. Tính số phần trăm của bi xanh so với số bi cả hộp?

1 1 1 1 1
Câu 4: (1điểm) So sánh     ...  1
1.2 2.3 3.4 4.5 19.20

Câu 5: (3,5 điểm): Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz ; biết góc xÔy = 70 0 .
a) Tính số đo góc yÔz?
b) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
c) Gọi Om là tia phân giác của góc xÔy; Gọi On là tia phân giác của góc yÔz. Chứng
tỏ góc mÔn là góc vuông.

Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 037
Câu 1: (2,5đ) Tính đúng mỗi (0,5 đ)
3 (2) 3  (2) 1 107
a.    c. 23-8.3+0,5.25% =
5 5 5 5 8
11 3 4 3 3 11 4 3 7 3 1 3 49
b. .  .  (  ) .  d. 3  0,8  =
7 17 7 17 17 7 7 17 7 17 2 5 10

Câu 2: (2đ) Tính đúng mỗi câu a, b (0.75đ); câu c (0,5đ)


2 1 2 3 7
a. .x  b. .( x  1)   c. x+2 = 5 hoặc x+2 = -5
7 6 3 4 12
1 7 2 7 9 1
x : .( x  1)    x = 3 hoặc x = -7
6 2 3 12 12 6
7 1 3 1
x x 1 = . 
12 6 2 4
1 5
x 1 
4 4
Câu 3: (1,5đ)
2
a. - Số bi đỏ là: .50  20 (viên) (0,25đ)
5
- Số bi còn lại: 50 - 20 = 30 (viên) (0,25đ)
1
- Số bi xanh là: .30  5 (viên) (0,25đ)
6
- Số bi vàng là: 50 -20 - 5 = 25 (viên) (0,25đ)
5
b. Tỉ số % của bi xanh: .100%  10% (0,5đ)
50
Câu 4: (1đ)

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có:     ...  =         ...  
1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012 1 2 2 3 3 4 4 5 19 20
1 1 19
   1
1 20 20
Câu: (2,5đ)
Vẽ đúng hình (0,5đ);
a. Lập luận tính được yÔz = 1100 (1đ)
b. Vì xÔy < yÔz  Oy nằm gữa 2 tia Ox và Oz (1đ)
c. Lập luận và tính đúng mÔy = 350 (0,25đ)
nÔy = 550 (0,25đ)
mÔn = mÔy + nÔy = 900 nên mÔn là góc vuông (0,5đ )

ĐỀ SỐ 038
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các
câu sau:
35 18
Câu 1. Số nguyên x mà <x< là:
6 5
A. – 5 B. – 5 ; – 4 C. –5 ; – 4 ; – 3 D.
–4
Câu 2. Chỉ ra đáp án sai. Từ đẳng thức: 8 . 3 = 12 . 2 có thể lập được các cặp phân số
bằng nhau là:
8 12 3 8 8 2 2 3
A.  B.  C.  D. 
2 3 2 12 12 3 8 12
5
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai : Phân số viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản có
21
cùng mẫu số:
1 4 9 4 10 5 13 8
A.  ; B.  C.  D. 
21 21 21 21 21 21 21 21
Câu 4. Số x mà 2x – 70%x = –1,7 là:
17 170 37
A. B. – 1 C. D.
13 68 7
4
Câu 5. : 2 bằng:
7
2 8 7 4
A. B. C. D.
7 7 8 14
12.3  12
Câu 6. Rút gọn: bằng:
3  15
A. – 2 B. – 3 C. 3 D. 4
2
Câu 7. Kết quả tìm một số, khi biết của nó bằng 7,2 là:
3
14, 2
A. 10,8 B. –1 C. 1,2 D.
3
Câu 8. Số đo của góc A là bao nhiêu nếu A và B là 2 góc bù nhau và 4 A = 5 B
A. 1000 B. 950 C. 850 D. 800
Câu 9. Xem hình bên,ta có đường tròn (O;R).Câu nào sau đây là đúng
A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng bằng R R
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng bằng R
O
C. Điểm O nằm trên đường tròn
D. Chỉ có câu C đúng
Câu 10. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu:
A. xOt = yOt B. xOt + yOt = xOy
B. . xOt + yOt = xOy và xOt = tOy C. Ba tia Ox Oy ,Ot chung gốc.

II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )


Bài 1: (1,5 điểm)
2
a) Tìm x biết 52  x  46
3
3 2 3 5 3
b) Tính tổng : .  . 2
5 7 5 7 5
Bài 2: (1,5 điểm)
1
Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số
5
3
học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho góc bẹt xOy.vẽ tia Oz sao cho yOz = 600 .
a) Tính zOx
b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của xOz và zOy .Hỏi hai góc zOm và zOn có phụ
nhau không?Tại sao?
1 1 1 2 2007
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết rằng:    ...  
3 6 10 x(x  1) 2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 038
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )

Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B B A A A A A A B

II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )


Bài Nội dung Điểm
1 2 2 2
a/ –52 + x = –46  x = –46 + 52  x  6
1,5 3 3 3 0,5 điểm
điểm 2
 x  6:  9 0,25 điểm
3

3 2 3 5 3 3 2 5 3
b/ .  . 2  (  )2
5 7 5 7 5 5 7 7 5 0,25 điểm
3 3
2 = 2 0,5 điểm
5 5
2 1
a/ Số học sinh giỏi của lớp: 40 . = 8 (học sinh)
1,5 5 0,25 điểm
điểm 3
Số học sinh trung bình của lớp: (40 – 8) . = 12 (học sinh)
8 0,25 điểm
Số học sinh khá của lớp: 40 – ( 8 + 12 ) = 20 (học sinh) 0,25 điểm
b/ Tỉ số % của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp:
12.100
%=30% (số học sinh cả lớp) 0,5 điểm
40
2 Hình vẽ
m z
2 điểm
n
0,25 điểm
x O y

a/ Vì zOx và zOy là hai góc kề bù nên: zOx + zOy =1800 0,25 điểm
0 0
zOx = 180 – zOy = 180 – 60 = 120
0 0 0,5 điểm
b/ Vì Om là tia phân giác của xOz nên
0 0 0
zOm = zOx : 2 = 120 : 2 = 60 . Tương tự zOn = 30
Suy ra zOm + zOn = 600 + 300 = 900 0,5 điểm
Vậy zOm và zOn phụ nhau.
0,5 điểm
2  1 1 1  1 2007
- Biến đổi được: 2     .....   
0,5  6 12 20 x  1  2009 0,25 điểm
điểm
1 1  2007 0,25 điểm
2  
 2 x  1  2009
- Tính được x = 2008
Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.

DỀ SỐ 039
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính hợp lí (nếu có thể):

5 2 5 2 5 9 5
a) 12 5 b) .  . 
17 17 12 11 12 11 12
9 2 1  5 5 5 5
c) 6     d)    ... 
10  5 10  2.4 4.6 6.8 48.50

Bài 2 :( 2 điểm ) Tìm x, biết :

1 7 3 1
a) 1 .x  1 b)  : x  2
4 8 4 4
16 11
c) x 2 :  d) x  2  3  0
11 4

Bài 3 :( 3 điểm )

Một khối 6 có 270 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh trung
7 5
bình chiếm số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng số học sinh còn lại.
15 8
a)Tính số học sinh giỏi của khối 6 đó
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6 đó.

Bài 4: (3 điểm)

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔz = 420,
xÔy= 840
a) Tia Oz có là tia phân giác của xÔy không? Tại sao?
b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo của yÔz’
c) Gọi Om là tia phân giác của xÔz. Tính số đo của mÔy, mÔz’

------ Hết -----


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 039

Ý HƯỚNG DẪN GIẢI Điể


Bài
m
5 2 5 2 3
a) 12  5 =12- 5+  = 7 0,5
17 17 17 17 17
5 2 5 9 5 5 2 9 5 5 5
.  .  = .(  )    0
b) 12 11 12 11 12 12 11 11 12 12 12 0,5

Bài 1 9 2 1  9 1 2 8 2 4 2 6 1 0,5
c) 6   =6    6  6  6 7
2 điểm 10  5 10  10 10 5 10 5 5 5 5 5
5 5 5 5 5 2 2 2 2
   ...  = .(    ...  )
2.4 4.6 6.8 48.50 2 2.4 4.6 6.8 48.50 0,25
d) 5 1 1 1 1 1 1
.(       ..... 
1 1 5 1 1
 )  .(  )  .(
5 25 1 5 24 6
 ) . 
2 2 4 4 6 6 8 48 50 2 2 50 2 50 50 2 50 50,25

1 .x  1  x  5 : (  15 )  5 .  8   2
1 7
a) 0,5
4 8 4 8 4 15 3
3 1 1 3 11 1  11 1  4 1
b)  : x  2  : x  2     x  :  .  0,5
4 4 4 4 4 4 4 4 11 11
Bài 2 16 11 11 16
c) x2 :   x 2  .  4  x  2 0,5
2 điểm 11 4 4 11
x 2 3  0  x2 3
*x-2 = 3  x = 5 0,25
d)
*x-1 =-3  x= -2
0,25
7
Số học sinh trung bình là : .270  126 ( em) 0,5
a) 15
0,5
Số học sinh còn lại là :270 - 126 =144 ( em)
0,5
Bài 3 Số học sinh khá là
5
.144  90 ( em)
3 điểm 8
0,75
Số học sinh giỏi là 270 - (126+90) = 54 ( em)
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối 6:
0,75
54:270.100%=20%
Vẽ hình chính xác 0,5
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vì xÔz<xÔy
(420 < 840) nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên m
Bài 4 0
xÔz  zÔy  xÔy hay 42 + zÔy = 84
0
1,0
3 điểm a)
=> zÔy = 840 - 420 = 420. Vậy xÔz  yÔz  420
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và
xÔz  yÔz nên Oz là tia phân giác của xÔy
.
Vì yÔz’ và yÔz là hai góc kề bù nên:yÔz’+ yÔz= 1800
b) yÔz’ = 1800-yÔz=1800-
0,75
420=1380
1 1
Vì Om là tia phân giác của xÔz nên xÔm=mÔz= xÔz= .420=210 0,25
2 2

Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vì xÔm<xÔy (210 < 840) nên
tia Om nằm giữa 2 tia Ox và Oy do đó:
c)
mÔx+ mÔy = xÔy
mÔy = xÔy – mÔx = 840 - 210= 630
0,25
Vì tia Oz và Oz’ là 2 tia đối nhau nên mÔz và mÔz’ kề bù:
mÔz’+mÔz =1800
mÔz’ =1800 - 210 =1590
0,25

ĐỀ SỐ 040
A. TRẮC NGHIỆM(3điểm). Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng trong các
câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
0,5 3 0 1
A. B. C. D.
4 13 8 9
27
Câu 2: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
63
9 3 3 9
A. B. C. D.
21 7 7 21
3
Câu 3: của 60 là:
4
A. 45 B. 30 C. 40 D. 50
7
Câu 4: Số đối của là:
13
13 7 7 7
A. B. C. D.
7 13 13 13
2
Câu 5: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4?
5
A. 16 B. 12 C. 14 D. 10
0
Câu 6: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 70 . Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200
B. TỰ LUẬN(7điểm).
Câu 7(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
1 5 6 49 4 3
a)  b)  c) :
8 3 35 54 5 4
Câu 8(1 điểm). Tính nhanh:
31 5 8 14 5 2 5 9 5
a)    b)    
17 13 13 17 7 11 7 11 7
Câu 9(2,0 điểm). Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối
1
năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40%
6
1
số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh
3
yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 10(2 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính góc yOt?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
n3
Câu 11(0,5 điểm). Tìm số nguyên n để phân số A = có giá trị nguyên?
n2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 040
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B A C D A

B. TỰ LUẬN(7 điểm)

Câu Đáp án Điểm


1 5 3 40 43 0,5 đ
a)    
8 3 24 24 24
Câu 7 4 3 4 4 16 0,5 đ
(1,5điểm) c) 5 : 4  5  3  15
6 49 (1).(7) 7 0,5 đ
b) .  
35 54 5.9 45
31 5 8 14  31 14   5 8  0,25 đ
a)         
17 13 13 17  17 17   13 13 
17 13
   1  (1)  0
Câu 8 17 13 0,25 đ
(1điểm) 5 2 5 9 5 5  2 9  5
b)         0,25 đ
7 11 7 11 7 7  11 11  7
5 5
 1   0
7 7 0,25 đ
- Số học sinh giỏi của trường là:
1
90   15 (học sinh)
6 0,5 đ
- Số học sinh khá của trường là:
40
90  40%  90   36 (học sinh)
100 0,5 đ
- Số học sinh trung bình của trường là:
Câu 9
(2điểm)
1
90   30 (học sinh) 0,5 đ
3
- Số học sinh yếu của trường là: 0,5 đ
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)

- Vẽ hình 0,5đ

y
t

0,5đ

Câu 10
(2 điểm)
x
0,5đ
O
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy 0,5đ
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
xÔt + tÔy = xÔy
=> yÔt = xÔy – xÔt
=> yÔt = 800 – 400
=> yÔt = 400
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì:
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
- xÔt = yÔt = 400
n3 n25 5
A=   1
n2 n2 n2 0,25đ

Câu 11 Để A là số nguyên thì n  2 Ư(5)


(0,5điểm) Mà Ư(5)={-1; -5; 1; 5}
n-2 -1 -5 1 5
n 1 -3 3 7 0,25đ
Vậy với n  {1; -3 ; 3 ; 7} thì A là số nguyên

ĐỀ SỐ 041
I) Trắc nghiệm: (3đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Phân số nào sau đây là tối giản:
6 3 2 11
A) B)  C)  D) 
8 5 10 22
Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau:
1 4 5 10 1 3 6 6
A) và B) và  C) và D) và 
3 12 6 12 2 4 8 8
1 3
Câu 3: Giá trị của biểu thức  là:
2 4
5 1 1 2
A) B)  C)  D)
4 4 2 8
5 (4) 2
Câu 4: Giá trị của biểu thức   là:
8 10
11 9
A)  B) C) -1 D) 1
80 80
Câu 5: Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo là:
A) 900 B) 1800 C) Lớn hơn 900 D) nhỏ hơn 900
Câu 6: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A) xOy  yOz B) xOy  yOz  xOz
1
C) xOy  yOz  xOz D) xOy  yOz  xOz
2
II) Tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ)
5 2 5 9 5
a) A =     1
7 11 7 11 7
1 7
b) B = 50% 1  20   0, 75
3 35
Câu 2: Tìm x biết (1 đ)
1 1 1
x  13  16
3 4 4
Câu 3: (1,5đ)
2
Tổng kết học tập cuối năm lớp 6A có 12 học sinh đạt loại khá và giỏi, chiếm số học
7
2
sinh cả lớp. Số học sinh đạt loại trung bình chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh
3
của lớp 6A và số học sinh đạt trung bình.
Câu 4: (2,5đ)
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho yOz  600 . Vẽ các tia Om và On lần lượt là các tia
phân giác của các góc xOz và zOy .
a) Tính số đo của các góc xOz và mOn
b) Hai góc mOz và zOn có phụ nhau không? Vì sao?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 041
I) Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1 2 3 4 5 6
B A B C A D

II) Phần tự luận: (7đ)


Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ mỗi câu 1đ)
5 2 5 9 5
a) A =      1
7 11 7 11 7
5 2 9 5
=   (  )  1 (0,5đ)
7 11 11 7
5 5
=   1  = 1 (0,5đ)
7 7
1 7
b) B = 50% 1  20   0, 75
3 35
1 4 20 1 3
=     (0,5đ)
2 3 1 5 4
1 4  20 1 3 4
=   2 (0,5đ)
2  3 1  5  4 2
Câu 2: Tìm x biết (1đ)
1 1 1
x  13  16
3 4 4
1 1 1
x  16  13 (0,5đ)
3 4 4
1
x3 (0,25đ)
3
1 3
x  3 :  3
3 1
x9 (0,25đ)
Câu 3: (1,5đ)
Gọi số học sinh của lớp 6A là x
2
Ta có: của x bằng 12 (0,25đ)
7
2 12  7
x  12 :  (0,25đ)
7 2
x = 42 (học sinh) (0,25đ)
Số học sinh còn lại của lớp là:
42 - 12 = 30 (học sinh) (0,25đ)
Số học sinh trung bình là:
2
 30  20 (học sinh) (0,25đ)
3
Trả lời: - Số học sinh lớp 6A là 42 em 0,25đ
- Số học sinh đạt trung bình là: 20 em
Câu 4: (2,5 đ)
Vẽ hình đúng (0,5đ)
a) Tính số đo xOz (0,5đ)
Vì xOz  zOy  1800 0,25đ

xOz  600  1800


xOz  1800  600 0,25đ
xOz  1200

Tính số đo mOn (1đ)


Vì Om là tia phân giác của góc xOz nên:
1 1200
mOz  xOz  (0,25đ)
2 2
mOz  600 (0,25đ)
Vì On là tia phân giác của góc zOy nên:
1 600
zOn  zOy   300
2 2
zOn  30 (0,25đ)
0

Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om và On nên:


mOn  mOz  zOn
= 600  300  900
mOn  900 (0,25đ)
b) Hai góc mOz và zOn phụ nhau (0,25đ)
Vì mOz  zOn  900 (0,25đ)
ĐỀ SỐ 042
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
0,5 3 0 1
A. B. C. D.
4 13 8 9
6
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
11
11 6 6 11
A. B. C. D.
6 11 11 6
27
Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
63
3 9 3 9
A. B. C. D.
7 21 7 21
3
Câu 4: của 60 là:
4
A. 45 B. 30 C. 40 D. 50
7
Câu 5: Số đối của là:
13
7 7 13 7
A. B. C. D.
13 13 7 13
1
Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
9 7 6 8
A. B. C. D.
4 4 4 4
2
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
5
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x-1)(x-2)(x-3) khi x = 2 là:
A. 0 B. -1 C. -2 D. -3
3 5 3 5
Câu 9: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số lớn nhất là:
5 3 5 3
3 5 3 5
A. B. C. D.
5 3 5 3
18
Câu 10: Rút gọn phân số đến phân số tối giản ta được phân số:
36
9 1 1 6
A. B. C. D.
18 3 2 12
15
Câu 11 : Đổi phân số  ra hỗn số ta được:
4
1 3 1 7
A. 4 B. 3 C. 7 D. 2
4 4 2 4
Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
0
Câu 13: Góc phụ với góc 32 là góc có số đo:
A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480
Câu 14: Tia Ot là tia phân giác của xOy nếu:
A. xOt  tOy B. xOt  tOy  xOy
C. xOt  tOy  xOy và xOt  tOy D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung góc
Câu 15: Cho hai góc kề bù xOy và yOz . Gọi Om, On lần lượt là các tia phân giác của các
góc xOy và yOz . Số đo của mOn bằng:
A. 900 B. 600 C. 750 D. 450
Câu 16: Cho xOy  300 . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo x ' Oy bằng:
A. 600 B. 1600 C. 1500 D. 1800
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
1 5 6 49 4 3
a)  b)  c) :
8 3 35 54 5 4
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
31 5 8 14 5 2 5 9 5
a)    b)    
17 13 13 17 7 11 7 11 7

Câu 3: (1,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối
1
năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40%
6
1
số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh
3
yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Câu 6: (1,0đ) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
2
 2  2  2 ...  2

3 4 5 6 100 2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 042

A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A A A A A A A
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C B B C C A C
B. TỰ LUẬN:

Câu Đáp án Điểm


1 5 3 40 43 Mỗi câu đúng
Câu 1 a)    
8 3 24 24 24 0,5 đ
4 3 4 4 16
c) :   
5 4 5 3 15
6 49 (1).(7) 7
b) .  
35 54 5.9 45
31 5 8 14  31 14   5 8  0,25 đ
a)         
17 13 13 17  17 17   13 13 
17 13
   1  (1)  0
17 13 0,25 đ
5 2 5 9 5 5  2 9  5
Câu 2 b)         0,25 đ
7 11 7 11 7 7  11 11  7
5 5
 1   0
7 7 0,25 đ
- Số học sinh giỏi của trường là:
1
90   15 (học sinh)
6 0,25 đ
- Số học sinh khá của trường là:
40
90  40%  90   36 (học sinh)
Câu 3
100 0,25 đ
- Số học sinh trung bình của trường là:
1
90   30 (học sinh) 0,25 đ
3
- Số học sinh yếu của trường là: 0,25 đ
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
- Vẽ hình 0,25đ
y
t

Câu 4 - Câu a: 0,25đ


- Câu b: 0,5đ
x
O
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có: - Câu c: 0,5đ
xÔt + tÔy = xÔy
=> yÔt = xÔy – xÔt
=> yÔt = 800 – 400
=> yÔt = 400
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì:
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
- xÔt = yÔt = 400

1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 2
 2  2  ...  2
    ... 
3 4 5 100 2.3 3.4 4.5 99.100
0,5

1 1 1 1 1 1 1 1
          0,5
2 3 3 4 4 5 99 100
1 1 1
Câu 6   
2 100 2
1,0đ
ĐỀ SỐ 043
I) Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
5
1) Số nghịch đảo của là:
7
7 5 7
a) b) c) d) 7
5 7 5
2
2) Hỗn số -1 viết dưới dạng phân số là:
3
5 2 5
a) -1 b) c) d)
2 5 3
3) Các bội của 6 là:
a) {0; 6; 12; 18; ...} b) { -6; -12; -18; ...}
c) {0;  6;  12;  18; ...} d) {  6;  12;  18; ...}
15 3
4) Cho biết = . Số x thích hợp là:
x 4
a) x = 20 b) x = 63 c) x = -20 d) x = 57

4
5) Kết quả của phép tính 6 - 1 bằng:
5
1 4 4 1
a) 4 b) 5 c) -5 d) -4
5 5 5 5
6) Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
6 3
a) = 120% b) = 75% c) 0,34 = 34% d) 11,5 = 115%
5 4
7) Hai góc 360 và 540 là:
a) Hai góc bù nhau b) Hai góc phụ nhau
c) Hai góc kề bù d) Hai góc kề nhau
0
8) Cho xÂy = 100 . Ta nói xÂy là:
a) Góc nhọn b) Góc tù c) Góc vuông d) Góc bẹt
9) Đường tròn tâm O bán kính 2cm được ký hiệu là:
a) (O; 2cm) b) {O; 2cm} c) (2; Ocm) d) (O, 2cm)
10) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
a) xÔt = yÔt b) xÔt + tÔy = xÔy
xÔy
c) xÔt = yÔt = d) Cả ba câu đều đúng.
2
11) Hình vẽ bên có mấy góc nhọn?
a) 1 góc b) 2 góc
c) 3 góc d) Không có góc nào
12) Cho hình vẽ sau:
Hãy chỉ ra khẳng định sai:
a) Điểm A nằm trên đường tròn
b) Điểm B nằm ngoài đường tròn
c) Điểm O nằm trong đường tròn
d) Điểm C nằm trên đường tròn
II) Tự luận:
1) Tính:
3 2 11  2
a) + c) .
7 3 5 22
1 4
b) – 4 - (- ) d) : (-2)
3 9
2) Tìm x biết:
3 4 3 1 5
a) x + = b) x= +
2 5 4 2 6
3) Tính giá trị của biểu thức:
8 7 8 9 1
A= . - . +
3 10 3 10 15
2
4) Một lớp học có 40 học sinh, học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh
5
7
khá chiếm số học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi.
8
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp.
5) Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa vẽ hai tia Ob và Oc sao cho aÔc =350,
aÔb = 700.
a) Tia Oc có nằm giữa hai tia Oa và Ob không? Vì sao?
b) So sánh aÔc và bÔc.
c) Tia Oc có là tia phân giác của góc xÔy không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 043

I) Trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
c b c C a d b b a c d d

II) Tự luận:
1) Tính:
3 2 9 14  9  14 11
a) + = + = =
7 3 21 21 21 21
1 1  12 1  12  1  11
b) – 4 - (- ) = - 4 + = + = =
3 3 3 3 3 3
11  2 11.(2) 1.(2) 2 1
c) . = = = =
5 22 5.22 5.2 10 5
4 4 2 2 2
d) : (-2) = = = =
9 9.(2) 9.(1) 9 9
2) Tìm x biết:
3 4
a) x + =
2 5
4 3
x= -
5 2
8 15
x= -
10 10
 23
x=
10

3 1 5
b) x= +
4 2 6
3 3 5
x= +
4 6 6
3 8
x=
4 6
8 3
x= :
6 4
8 4
x= .
6 3
16
x=
9
8 7 8 9 1
3) A = . - . +
3 10 3 10 15
8 7 9 1
= .( - )+
3 10 10 15
8 2 1
= .(- ) +
3 10 15
8 1
= +
15 15
7
=
15

4)
a) Số học sinh trung bình là:
2
.40 = 16 (học sinh)
5
Số học sinh khá là:
7
.16 = 14 (học sinh)
8
Số học sinh giỏi là:
40 – (16 + 14) = 40 – 30 = 10 (học sinh)
b) Phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp là:
10.100 1000
%= % = 25%
40 40
5)
a) Vì aÔc < aÔb (350 < 700) nên tia Ox nằm giữa hai tia Oa, Ob.
b) Vì Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob nên:
aÔc + bÔc = aÔb
350 + bÔc =700
bÔc = 700 – 350
bÔc = 350
Vì aÔc = 350
và bÔc = 350
=> aÔc = bÔc
c) Tia Ox là tia phân giác của aÔb vì tia Oc nằm giữa hai tia tia Oa, Ob và aÔc = bÔc.

ĐỀ SỐ 044
Câu1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
3 4 2 8 3
a.  c.  .
7 7 5 5 2
6 25 5 2 5 3 5 6
b. . d. .  .  .
5 4 7 11 7 11 6 11
Câu 2: (1.5 điểm)Tìm x biết:
1 3 5 2 1
a. x   b. .x   3
2 4 2 3 6
Câu 3: (2 điểm):
1
Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp; số học
7
sinh khá gấp 3 lần số học sinh giỏi; số học sinh trung bình ít hơn số học sinh khá là 2 em; còn
lại là học sinh yếu. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu của lớp đó?

1 1 1 1 1
Câu 4: (1điểm) So sánh     ...  với 1
1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012

Câu 5 : ( 3.5 điểm)



Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x. Vẽ hai tia 0z, 0y sao cho x0 z = 500,

0
x0 y = 100 .
a. Trong 3 tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b. Tính số đo góc y0z?
c. Tia 0z có phải là tai phân giác của góc x0y không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 044

Câu 1: (2đ) Tính đúng mỗi câu (0.5đ)


3 4 7 2 8 3 2 12 10
a.  = 1 c.  . =    2
7 7 7 5 5 2 5 5 5
6 25 3 5 15 5 2 5 3 5 6
b. . = .  d. .  .  .
5 4 1 2 2 7 11 7 11 6 11

Câu 2: (1.5đ) Tính đúng mỗi câu (0.75đ)


1 3 5 2 1
a. x   b. .x   3
2 4 2 3 6
3 1 5 19 2 5
x  .x   
4 2 2 6 3 2
1
x x=1
4
Câu 3: (2đ) Lập luận tính đúng mỗi ý (0.5 đ)
1
- Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 42.  6 (học sinh)
7
- Số học sinh khá của lớp 6A là: 6 x 3 = 18 (học sinh)
- Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 18 -2 = 16 (học sinh)
- Số học sinh yếu của lớp 6A là: 42 – (6 + 18 + 16) = 2 (học sinh)

Câu 4 : (1đ)
1 1 1
Ta có:  
1.2 1 2
1 1 1
 
2.3 2 3
.
.
.
1 1 1
  (0.5 đ)
2011.2012 2011 2012

1 1 1 1 1 1 1
Vậy:     ...  =  1 (0.5 đ) (thay p bằng dấu <)
1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012 1 2012

Câu 5 :(3.5đ)
Vẽ hình đúng (0.5 đ)
a. Giải thích được tia 0z nằm giữa 2 tia 0x và 0y ( 1 đ)
b. Tính số đo góc y0z bằng 500 ( 1 đ)

c. C/m được tia 0z là tia phân giác của góc x0y ( 1 đ)


ĐỀ SỐ 045
Phần trắc nghiệm.(3đ)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong các số nguyên sau , số nào không phải là bội của số 5?
A. 0 B.100 C. 3 D.-5
Câu 2: Cho hình vẽ sau : Số đo góc xOy bằng bao nhiêu?

x O y

A. 900 B.1800
C.00 D. 1250

Câu 3: Kết quả của phép tính (-18) + 118 bằng :


A. 100 B.-100 C.296 D.-2
Câu 4: Cho xOy  yOz  xOz . Thì :
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz .
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox .
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 5:Trong cách viết sau đây , cách viết nào cho ta phân số?
4 2,1 1,3
A. -2,5 . C. D.
5 5 2,3
Câu 6: Chỉ ra định nghĩa đúng về hình tròn .
A. Hình tròn là tập hợp các điểm nằm trên đường tròn .
B.Hình tròn là tập hợp các điểm nằm trong đường tròn.
C. Hình tròn là tập hợp các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn.
D. Hình tròn là tập hợp các điểm nằm trong và ngoài đường tròn.
Câu 7: Số 0,75 được viết dưới dạng phân số thập phân là :
75 0, 75 7,5 7,5
A. B. C. D.
100 100 10 100
Câu 8: Cho hai góc kề bù , biết góc thứ nhất có số đo bằng 600 , góc thứ hai có số đo là:
A.300 B.1300 C. 1800 D. 2400
Câu 9 : Kết quả của phép tính : (-2)2.3 bằng :
A.16 B.-16 C.12 D.8
Câu 10: Tập hợp các ước của -2 là :
A.{1;-1;2;-2} B.{0; -1;-2}
C.{0; 2;-2} D.{0;1;-1;-2;2}.
Câu 11 : Cho xOy  90 . Vậy xOy là góc:
0

A. Góc vuông . B. Góc nhọn .


C. Góc tù. D. Góc bẹt.
1
Câu 12 : Hỗn số 1 được viết dưới dạng phân số là :
5
6 6 4 1
A. B. C. D.
5 5 5 5
Phần : Tự luận (7đ)
Câu 1 (đ) : Tìm số nguyên x biết : 3x - 7 = -34
Câu 2: (2,5đ)Tính :
1
a) 2  20%  2, 2
5
2 3 7
b)  .
5 5 6
3 5 5 5
c) .  .  1
8 7 7 8

5
Câu 3 (1,5đ) : Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch , còn phải làm tiếp 560 sản
9
phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch . Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch .
Câu 4 (2đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao
cho. xOt  350 ; xOy  700
a) Tia Ot có nằm giữa tia Ox và Oy không ?vì sao?
b) Tính yOt  ? .Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 045
Phần trắc nghiệm (3đ) .Mỗi câu đúng đạt ( 0,25 đ )
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B A B B C A B C A A A

Phần tự luận (7đ)


Nội dung Điểm
Câu 1 :
3x - 7 = -34
3x = -34 + 7 0,5đ
3x = -27
x = (-27) : 2
x=9 0,5 đ
Câu 2:
2
a)1  20%  2, 2
5 0,5đ
7 1 11
  
5 5 5 0,5đ
 1
2 3 7
b)  .
5 5 6
2 7 0,5đ
 
5 10
4 7
 
10 10
3 0,5đ

10
3 5 5 5
c) .  .  1
8 7 7 8
5 3 5
 .    1 0,5đ
7 8 8
5
 1
7
2
 0,5đ
7

Câu 3 Giải :
Số phần kế hoạch mà xí nghiệp còn phải thực hiện tiếp là :
5 4 1đ
1  ( kế hoạch )
9 9
Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là :
4
560 :  1260 (sản phẩm)
9

Câu 4 .Vẽ đúng hình 0,25đ


a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy , vì xOt  xOy 0,25đ
b) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có :
xOy  xOt  yOt
0,5đ
 yOt  xOy  xOt
 yOt  700  350  350 0,5đ
Ot là tia phân giác của góc xOy. Vì :
+ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
+ yOt  xOt 0,5đ
ĐỀ SỐ 046
Bài 1. (1,0 điểm) Hãy lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2.
10  5 22.9
Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn phân số: a) b)
4.5 27.2
Bài 3. (1,0 điểm) Cho góc xOy và góc zOt bù nhau. Tính số đo góc xOy, biết góc zOt bằng 50
0
.
Bài 4(1,5 điểm) Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể)
1 2 3 2  10 4  10 3 10
1/ 2 3 2/    3/    1
3 5 4 5 11 7 11 7 11
Bài 5 (1,5 điểm) Tìm x biết:
3 x 1 5 1 3 1
1/  x  0,2 2/   3/ 3 .x - 6 = 3
5 3 8 8 3 4 4
Bài 6 (1,5 điểm)
5 2 1
An coù soá bi baèng soá bi cuûa Haø, soá bi cuûa Haø baèng soá bi cuûa Haûi vaø soá bi cuûa Haûi laø
4 3 2
12 bi.
a/ Tính soá bi cuûa An, Haø, Haûi.(1,5 ñ)
b/ Tính tæ soá phaàn traêm soá bi cuûa Haûi so vôùi soá bi cuûa caû ba baïn An, Haûi,Hà.
Bài 7 (2,0 điểm)
Trªn mét nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ tia Ot sao cho:
ˆ
xOt = 350, vÏ tia Oy sao cho xOˆ y = 700.
a) TÝnh yOˆ t .
b) Tia Ot cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy kh«ng? Tại sao?
c) VÏ tia Ot’ lµ tia ®èi cña tia Ot. TÝnh sè ®o gãc kÒ bï víi gãc xOt.
Bài 8 (0,5 điểm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
9 9 9 9 9
A    ...  
1.2 2.3 3.4 98.99 99.100

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 046

3 2 3 6 4 6 4 2
Bài 1: 1,0 điểm Từ 3.4 = 6.2 suy ra được:  ;  ;  ; 
6 4 2 4 2 3 6 3
(Tìm được mỗi cặp phân số bằng nhau cho 0,25 điểm)

15 15 : 5 3
Bài 2: 1,0 điểm. Rút gọn phân số: a)   0,5 điểm
20 20 : 5 4
4.9 2.1 2
b)   0,5 điểm
27.2 3.1 3

Bài 3: 1,0 đ1ểm – Do góc xOy và góc zOt bù nhau.


Nên ta có: xOˆ y  zOˆ t  180 0 0,5 điểm
Suy ra: xOˆ y  180 0  zOˆ t  180 0  50 0  130 0 0,5 điểm

Bài 4: 1,5 điểm Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể)
1 1
1/ 2  3 = 2.3 + .3 (0,25đ) = 6+1 = 7 (0,25đ) 0,5 điểm
3 3
 2 3  2 2 2 3 3
2/        0,5 điểm
5 4 5 5 5 4 4
 10 4  10 3 10  10  4 3  10
3/    1     1 0,25 điểm
11 7 11 7 11 11  7 7  11
 10 10
 1  1 
11 11
=1 0,25 điểm
( Hs có thể tính theo cách khác đúng ,cũng cho điểm theo biểu điểm)

Bài 5: 1,5 điểm Tìm x biết:


3 3 1 3 1 2
1/  x  0,2  x  x   0,5điểm
5 5 5 5 5 5
x 1 5 x 5 1 x 6 3.6 9
2/         x   0,5 điểm
3 8 8 3 8 8 3 8 8 4
3/ 3 .x - 6 = 3  3  x   3  6 
1 3 1 1 1 3
0,25điểm
3 4 4 3  4 4
10
  x  10
3
10 10.3
 x  10 :  3 0,25 điểm
3 10

Bài 6 :1,5 điểm


1
a/ - Soá bi cuûa Haûi : 12 : = 24 (bi) 0,5 ñieåm.
2
2
- Soá bi cuûa Haø : 24. = 16 (bi) 0,25 ñieåm.
3
5
- Soá bi cuûa An : 16. = 20 (bi) 0,25 ñieåm.
4
b/ -Tæ soá phaàn traêm soá bi cuûa Haûi so vôùi ba baïn An, Haûi , Haø :
24.100
%  40% 0,5 ñieåm.
24  16  20
Bài 7: 2,0 điểm

O x

t'

- Vẽ hình đúng. 0,5 điểm


a) Vì trên cùng nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có :
xOˆ t = 35 < xOˆ y = 70
0 0.

Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy, 0,25điểm


Do đó xOˆ t  tOˆ y  xOˆ y hay 35  tOˆ y  70 0
0

 tOˆ y  70 0  350  350 0,25điểm


b) Tia Ot là tia phân góc của góc xOy . 0,25điểm
1
Vì: xOˆ t  tOˆ y  xOˆ y( 350 ) 0,25điểm
2
c)Ta có góc xOt’ kề bù với góc xOt. 0,25điểm
Nên xOˆ t  xOˆ t '  180  xOˆ t '  1800  xOˆ t  1800  350  1450 .
0
0,25điểm
Bài 8: 0,5 điểm.

1 1 1 1 1 1 1 1 1
9 A  1         ...  
2 2 3 3 4 4 5 99 100 11
 A 0,25điểm
1 100  1 99 100
9A  1  
100 100 100
0,25điểm.
ĐỀ SỐ 047
Bài 1 (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
2 1 3
a) 72: (-12 ) + (- 3 ).(- 15) b)  .
5 6 5
Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x biết
3 5 4 3 1
a)  2 x  1 :  5  25 ; b) x   ; c) x  x  1
7 14 15 10 5

Bài 3 (2,0 điểm) Khối lớp 6 của một trường có 360 học sinh bao gồm 4 loại: Giỏi; khá;
2
trung bình và yếu. Số học sinh trung bình và yếu chiếm số học sinh cả khối, số học sinh
9
9
khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá, giỏi của khối?
14
Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho: góc xOy =40o ; góc xOz =120o.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOz. Gọi Ox’là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia
Oz là tia phân giác của x’Om.
1 1 1   1 
Bài 5 (0,5 điểm) Cho A   2  1 . 2  1 . 2  1 ...  1
2  3  4   100 
2

1
So sánh A với 
2
…….Hết……..
ĐỀ SỐ 047
Bài Câu Nội dung Điểm
Bài 1 a a) 72: (-12 ) + (-3 ).(-15) = - 6 + 45 = 39 1,0 đ
( 2,0đ ) 2 1 3 2 1.3 2 1 4 1 3
b)  . =  =     1,0 đ
b
5 6 5 5 6.5 5 10 10 10 10
 2 x 1 :  5  25
 2 x  1  25 : (5)

 2x 1  5
0,5 đ
a
 2x  5 1  6 0,25 đ
 x  6:2  3
Vậy x = 3
0,25 đ
3 5
Ta có : x  
7 14
3 5 6 5
x  x 
Bài 2 7 14 14 14 0,5đ
b 11
( 3,0đ) x
14
11 0,25đ
Vậy x =
14
0,25đ
4 3 1  4 3 6  8 9  6
x  x  1  x       x     
15 10 5  15 10  5  30 30  5
1
 x    
6
0,5đ
c  30  5
1
 x   :     .  30   36
6 6
5  30  5 0,25đ
Vậy x = 36 0,25đ
Số học sinh xếp loại trung bình và yếu của khối 6 là :

360 .
2
= 80 (học sinh) 0,5đ
9
Bài 3 Số học sinh xếp loại khá là : (360 - 80).
9
= 180 (học sinh )
14 0,5đ
( 2,0đ)
Số học sinh xếp loại giỏi là :
360 - ( 180 + 80) = 100 (học sinh ) 0,5đ
Đáp số : 100 HS giỏi ; 180 HS khá 0,5đ
Bài 4 Vẽ hình đúng, chính xác m 0,5đ
z
( 2,5đ)
y

x' O x

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia Oy
a và Oz mà xOy  xOz (vì 400 < 1200 )
Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
0,5đ
Do đó: xOy  yOz  xOz
 400 + yOz = 1200 (do xOy  400 ; xOz  1200 )

 yOz = 800 0,5đ


b + Vì Om là tia phân giác của xOz nên:
xOz
xOm  mOz   600 (1)
2 0,25đ
+ Vì x ' Oz và zOx là hai góc kề bù
 x ' Oz  zOx  1800
 x ' Oz  1200  1800 (do zOx  1200 )

 x ' Oz  600 (2)


0,25đ
+ Vì x ' Om và mOx là hai góc kề bù
 x ' Om  mOx  1800
 x ' Om  600  1800 (do mOx  600 )

 x ' Om  1200 (3)


0,25đ
x ' Om
+ Từ (1), (2) và (3)  x ' Oz  zOm 
2

Nên tia Oz là tia phân giác của x ' Om


0,25đ
Ta có A là tích của 99 số âm , nên A< 0. Do đó:
 1 1 1  1 
A   1  2  .1  2  .1  2  ...1  2 
 2   3   4   100  
 1   1   1  1 
A   1   .1   .1   ...1  
 4   9   16   10000  
 3 8 15 9999 
A    2 . 2 . 2 ... 2  0,25đ
Bài 5  2 3 4 100 
 1.3 2.4 3.5 99.101 
(0,5 đ) A    2 . 2 . 2 ... 
2 3 4 1002 
 1.2.3...98.99 3.4.5...100.101 
A   . 
 2.3.4...99.100 2.3.4...99.100 
 1 101  101 1
A   .    < 
 100 2  200 2
1 0,25đ
Vậy A < 
2

ĐỀ SỐ 048
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
 1 3 5  10  7 11  7 2 18
a)    b) .  . 
4 7 4 7 25 13 25 13 25
1
c) 2  20%  0,2
5
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x, biết:
4 3 1
a) x :  21 b) x 1 
7 2 5
Câu 3: (1,5 điểm)
4 3
Một lớp 6 có số học sinh trung bình bằng số học sinh khá, số học sinh khá bằng số
5 2
1
học sinh giỏi và số học sinh giỏi là 5 học sinh. Tìm số học sinh giỏi, khá và trung bình.
2
Câu 4: (3 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Ot sao cho
góc xOy bằng 400, góc xOt bằng 800.
a) Trong 3 tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOt.
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao?
Câu 5: (0,5 điểm)
2 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức: A =    ... 
3.5 5.7 7.9 2015.2017
HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 048
Câu Tóm tắt giải Điểm
Thực hiện các phép tính:
 1 3 5  10   1 5   3  10 
a)    =      0,5
4 7 4 7  4 4 7 7 
= 1 + (-1) = 0 0,5
 7 11  7 2 18  7  11 2  18
Câu b) .  .  =    0,5
1: (3 25 13 25 13 25 25  13 13  25
điểm)  7 18
=  = -1 0,5
25 25
1 11 1 1
c) 2  20%  0,2 =   0,5
5 5 5 5
11
= 0,5
5
Tìm x, biết
4 4
a) x :  21 => x = 21. 0,5
7 7
=> x = 12
0,5
3 1 3 1 3 1 5 6
b) x  1  => x = + 1 => x= + = 0,5
2 5 2 5 2 5 5 5
6 3 6 2 4
=> x = : = . = 0,5
5 2 5 3 5
Câu Ta có:
2: (2 + 1 số học sinh giỏi là 5 học sinh, nên số học sinh giỏi là:
điểm) 2
1 0,5
5: = 5.2 = 10 (học sinh)
2
3
+ Số học sinh khá bằng số học sinh giỏi, nên số học sinh khá
2 0,5
3
là: .10 = 15 (học sinh)
2
4
+ Số học sinh trung bình bằng số học sinh khá, nên số học
5
4 0,5
sinh trung bình là: .15 = 12 (học sinh)
5
t
y

O x
0,5
a) Ta có:
Câu
+ 3 tia Ox, Oy, Ot cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
4: (3
chứa tia Ox.
điểm)
+  xOy = 400,  xOt = 800 =>  xOy nhỏ hơn  xOt
=> Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot. 1
b) Ta có:
+ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot (câu a) =>  xOy+  yOt =
 xOt
=> 400 +  yOt = 800
1
=>  yOt = 400
c) Ta có:
+ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Ot (câu a)
+  yOt = 400,  xOy = 400 (câu b) =>  yOt =  xOy = 400
=> Tia Oy là phân giác của góc xOt 0,5
Câu 2 2 2 2
A=    ... 
5: 3.5 5.7 7.9 2015.2017
(0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2014 0,5
       ...     
điểm) 3 5 5 7 7 9 2015 2017 3 2017 6051

ĐỀ SỐ 049
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
a c
Câu 1: Hai phân số và bằng nhau khi nào?
b d
A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. bc = ad
x 1
Câu 2: Cho biết: = , vậy x bằng
4 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. -2
4
Câu 3: : 2 được kết quả là:
7
2 8 7 4
A. B. C. D.
7 7 8 14
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được:
A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8 C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8 D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-
12
Câu 5: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng:
A. - 1 B. 1 C. - 5 D. 5
Câu 6 : Góc có số đo bằng 650 là góc gì ?
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
II.Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm)
3 3 7 5 1 3 5 4 3
a.     : 
3
3. Thực hiện phép tính: b. .  . 2
8 4 12  6 2 7 9 9 7 7

b.  2 x  50  :  51
2 1 5 4 2
4. Tìm x, biết: a. x  x 
3 2 12  5  3
Bài 2: (2.0 điểm) Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và
1 3
Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học
4 8
sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 3: (2.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy  800 ;
xOz  400 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh xOz và zOy .
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
1 1 1 1 1
Bài 4: (0.5 điểm) Tính A     ...  
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 049
II. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp số A,D B A C D A

Bài Nội Dung Điểm


1. Thực hiện phép tính:
 3 3 7  5 1  9 18 14  5 1 0,5
1    :      : 
 8 4 12  6 2  24 24 24  6 2
a.
(2.0 đ) 9   18   14 5 1 5 6 1 1 1 3
 :       
24 6 2 24 5 2 4 2 4
31 5 8 14  31 14   5 8 
        
17 13 13 17  17 17   13 13 
b
17 13
   1  (1)  0 0,5
17 13
2. Tìm x, biết:
0,5
2 2 2 2
a. –52 + x = –46  x = –46 + 52  x  6  x  6: 9
3 3 3 3
2 1 5 4 3 5
x x   x x 
b. 3 2 12 6 6 12
1 5 5 1 5 6 5
 x x : x  
6 12 12 6 12 1 2 0,5
- Tính được số HS Giỏi là 8 HS. 0,5
2 - Tính được số HS Khá là 9 HS. 0,5
(2.0 đ) - Tính được số HS TB 15 HS. 0,5
Tỉ số phần trăm của số học sinh TB so với số học sinh cả lớp: 0,5
15 : 32 = 46,875 %
Vẽ hình đúng.
y

z 0,5
3 O
x
(2.5 đ)
a. Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 0,5
0 0
xOz xOy (40 < 80 ), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
b. Tính được số đo góc yOz bằng 400 0,75
xOz  zOy 0,25
c. Lý luận được tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5
1 1 1 1 1
A    ...  
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
4 1 3 3 3 3 3
(0.5 đ) = (    ...   ) 0,25
3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
1 1 1 1 24 24
= (  ) .  0,25
3 2 98 3 49 147

ĐỀ SỐ 050
Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể)
7 4 7 1
1)  .  .  .50%  0,1 2)  2  3  .0, 2  25%
1 1
4 5 2 5   3 2

Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết:

2)  .x  0, 6  : 3  1 .
2 7 2
1) x   0, 24 .
5 3  5

Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại
giỏi.25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính:
a) Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình.
b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả
lớp.
Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc xOy và yOz là hai góc kề nhau.Biết: xOy  300 ; yOz  750 .Gọi Ot là
tia đối của tia Ox.
1) Tính số đo góc zOt .
2) Oz có phải là tia phân giác của góc yOt không? Vì sao?.
2011  2012 2011 2012
Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A = và B =  .
2012  2013 2012 2013
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 050
THA
NG
CÂU ĐÁP ÁN
ĐIỂ
M
2

7 4 1 1 1 7 1 1
(  ).   . 
2 5 5 5 10 2 5 10 0,5
Câu I 7 1
1)  
10 10
8 4 0,5
 
10 5

2)  2  3  .0, 2  25% =    . 
1 1 7 7 1 1
 3 2 3 2 5 4
35 1 1 7 1 0,5
= .   
6 5 4 6 4
17 0,5
=
12
3
2
 x  0, 24
Câu 5 0,5
2 24 2
II 1) x   0, 24 x 
5 100 5
16 0,5
x
25
7  2
 .x  0, 6  : 3  1
3  5
7 6  17 0,5
  x  : 1
3 10  5
7 3 17
2)  x  
3 5 5 0,5
7 17 3 20
 x   4 0,5
3 5 5 5
7 12
 x  4: 
3 7
0,5
2
40 0,5
Câu 1) Số học sinh khá bằng: 40.25%   10
4
III
0,5
2) Số học sinh trung bình bằng : 40 – 8 – 10 = 22

b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học
18 1
sinh cả lớp là : .100%  45%
40

2
vẽ hình đúng được 0,5 điểm

0,5

Câu 0,5
a) Ta có : xOz  xOy  yOz  300  750  1050 ( Oy nằm giữa Ox và Oz)
IV
0,5
b) Ta có : Ox và Ot đối nhau nên xOt  180 .
0

0,5
Oz nằm giữa Ox và Ot nên :
xOt  xOz  zOt  180  zOt  1800  1050  750
0

0,5
Vậy, yOz  zOt nên Oz là tia phân giác của góc yOt
2011  2012 4023
Ta có : A =  1
2012  2013 4025 0,5
Câu
2011 2012 2011 2012 4023
B=     1
V 2012 2013 2013 2013 2013
0,5
Vậy, A < B .

ĐỀ SỐ 051
I.LÝ THUYẾT (2 điểm)
- Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số.
- Áp dụng: Tính: a/

b/ 9 + 3
II. BÀI TOÁN: (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a/ A = – (6 5 ):
b/ B =

Bài 2: (2,5 điểm)


a/ Tìm x biết: 3x + 4x =

b/ Một tấm vải dài 72m, lần thứ nhất cắt lấy tấm vải, lần thứ hai cắt lấy tấm vải.
Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu mét?

Bài 3: (1 điểm)
Tìm phân số tối giản , biết rằng nếu cộng mẫu số vào tử số thì giá trị của phân số
tăng lên gấp 7 lần.
Bài 4: (2,5 điểm)
Trên tia Ox xác định hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm.
a/ Tính AB.
b/ Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Chứng minh CA = AB.
Bài 5 (2,5 điểm)
Cho ̂ Vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy.
a) Tính góc xOy’
b) Vẽ Ot là phân giác của góc xOy’. Tính góc yOt.
___________ ___________

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051
I.LÝ THUYẾT
- Khi cộng hai phân số không cùng mẫu số, ta quy đồng mẫu số rồi giữ nguyên mẫu số
và cộng tử số
Áp dụng:
7 5 28 5 23
a)    
8 32 32 32 32
5 63 26 89
b) 9  3   
7 7 7 7
II.BÀI TOÁN
Bài 1.
10  1 1  5 10  43 16  7
a) A    6  5  :     .
3  7 3 7 3  7 3  5
10  129 112  7 10 17 7 10 17 50  17 33 11
   .   .     
3  21 21  5 3 21 5 3 15 15 15 5
4,8.1, 6.0, 7 1.1.1 1
b) B   
3, 2.9, 6.1, 4 2.2.2 8
Bài 2
a) 3x  4 x 
7 b) Phân số biểu thị số vải còn lại là:
9 5 1 7
7 1      (tấm vải)
7x   9 4  36
9
Số mét vải mảnh vải còn lại là:
7
x  :7 7
9 72.  14 (m vải)
36
1
x
9

Bài 3. Theo đề ta có:


ab a
 7.
b b
a  b 7a
 
b b
ab  b  7 ab
2

a b 1
b 2  6ab 
 
b 6b 6
1
Vậy phân số cần tìm là
6
Bài 4.

C O A B x
a) Trên tia Ox, ta có : OA  OB (3 cm  8 cm)  A nằm giữa O và B
 OA  AB  OB hay 3  AB  8  AB  8  3  5(cm)
b) Vì OC và OA là hai tia đối nhau gốc O nên O nằm giữa C và A
 CO  OA  CA hay 2  3  CA  CA  5(cm)
Vậy CA = AB = 5 cm
Bài 5.

y' y
a) Vì Oy’ là tia đối của tia Oy  y ' Oy  1800
Trên nửa mặt phẳng bờ Oy, yOx  yOy '(1000  1800 )
 Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oy’
 yOx  xOy '  yOy ' hay 1000  xOy '  1800  xOy '  800
1 1
b) Vì Ot là phân giác xOy '  xOt  xOy '  .800  400
2 2
Vì Ot và Oy nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là tia Ox nên tia Ox nằm giữa
hai tia Ot, Oy.
 tOx  xOy  tOy hay 400  1000  tOy  yOt  1400
Vậy yOt  1400
ĐỀ SỐ 052
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Trong các câu có các sự lựa chọn A, B, C, D. Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1.1. Tìm số x biết =
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 6 D. x = 1

Câu 1.2. Tính : ( ). Kết quả bằng:

A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai

Câu 1.3. Rút gọn phân số để được phân số tối giản:

A. B. C. D.

Câu 1.4. của 30 bằng:


A. 25 B. 18 C. 36 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 1.5. Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì:
A. ̂ + ̂ = ̂
B. ̂ + ̂ = ̂
C. ̂ + ̂ = ̂
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 1.6. Cho ̂ = 40 , ̂ = 140 . hai góc ̂ và ̂ gọi là hai góc:


A. kề nhau B. phụ nhau C. bù nhau D. kề bù

Phần II: Tự luận


Câu 2.1. Tính: 3.( )
Câu 2.2.
a) Tìm x biết: .x=
b) So sánh hai phân số: và

Câu 2.3. Cho phân số . Tìm số nguyên n để khi cộng tử của phân số đã cho với n, trừ mẫu
của phân số đã cho với n ta được phân số mới là .
Câu 2.4. Cho góc bẹt xOy, trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x y vẽ tia Oz sao cho góc
xOz bằng 30 .
a) Tính góc zOy.
b) Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy sao cho ̂ = ̂ . Chứng minh Oz là tia phân
giác của góc xOt.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 052
I. TRẮC NGHIỆM
1.1 B 1.2 C 1.3 C 1.4 A 1.5 B 1.6 C
II. TỰ LUẬN
Bài 2.1
 3 6 8   21 72 32  19 57 19
3.      3.      3.  
 12 7 21   84 84 84  84 84 28
Bài 2.2

2 7 1 3 9
a)  x  b) So sánh và
9 9 3 4 13
7 2 1 3 3.13 39
x   
9 9 3 4 4.13 52
7 1 9 9.4 36
x  
9 9 13 13.4 52
1 7 36 39 9 3
x : Vì  nên 
9 9 52 52 13 4
1
x
7

Bài 2.3
Theo bài ta có:
3  n 2
  (3  n).3  2.(7  n)
7n 3
 9  3n  14  2n  n  23
Vậy n = 23.
Bài 2.4

x O y
a) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy có xOz  xOy  300  1800   Tia Oz nằm giữa
hai tia Ox và Oy.
 xOz  zOy  xOy hay 300  zOy  1800  zOy  1500
1 1
b) zOt  .zOy  .1500  300
5 5
Vì xOz  zOt  300 và Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot
Nên Oz là tia phân giác xOt

ĐỀ SỐ 053
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn ý đúng trong mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài riêng. Ví
dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi 1A.
Câu 1: Cho = . Số thích hợp trong dấu (….) là:
A) 2 B) 2 C) 4 D) 4
Câu 2: Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là:

A) B) C) D)

Câu 3: Tập hợp các ước của 5 là:


A) {1; 5} B) {0; 1; 5} C) {0; 1; 5} D) { 1; 5}
Câu 4: Nếu x + 2 = 3 thì x bằng:
A) 1 B) 1 C) 5 D) 5
Câu 5: Hai số nghịch đảo của nhau là hai số có:
A) Tổng bằng 1 B) Tích bằng 1
C) Tổng bằng 0 D) Tích bằng 0
Câu 6: Số đối của là:

A) B) C) D)

Câu 7: Khi cộng hai phân số không cùng mẫu số ta làm như sau:
A) Viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi cộng các tử, giữ nguyên
mẫu.
B) Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
C) Cộng mẫu với mẫu, giữ nguyên tử.
D) Cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu.

Câu 8: Viết số 0,012 dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm là:
E) 1,2% F) 0,12% G) 120% H) 12%
Câu 9: Viết số 3 dưới dạng phân số là:

A) B) C) D)

Câu 10: Tia Oa là tia phân giác của góc bOc nếu:
A) ̂ + ̂ = ̂ B) ̂ + ̂ = ̂
̂
C) ̂ ̂ = D) Tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc
Câu 11: Góc phụ với góc 35 là góc:
A) 145 B) 45 C) 55 D) 155
Câu 12: Góc tù là góc:
A) Có số đo góc bằng 90 B) Có số đo góc bằng 180
D) Có số đo góc lớn hơn 90 và nhỏ hơn
C) Có số đo góc nhỏ hơn 90
180

II. TỰ LUẬN (7đ):


Bài 1 (2đ): Tính: (Không dùng máy tính để tìm ra ngay kết quả cuối cùng)
a) 0,5.( 25) – 4,5.( 25)
b) : 1 .

Bài 2 (2đ): Tìm x biết:


a) x–3= 5
b) Tìm số nghịch đảo của 2;

Bài 3 (1đ): Lớp 6A có 36 học sinh trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp.
Tính số học sinh nam của lớp 6A.
Bài 4 (2đ): Cho ̂ = 120 , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho ̂ =20 .
Gọi Ot là tia phân giác của góc zOy.
a) Tính ̂ .
b) Tính ̂ .

………………………………..Hết………………………………..
(Giám thị coi thi kiểm tra không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 053
I.TRẮC NGHIỆM
1.D 2.B 3.D 4.D 5.B 6.A 7.A 8.E 9.C 10.C 11.C 12.D
II.TỰ LUẬN
Bài 1
a) 0,5.(25)  4,5.(25)  (25).(0,5  4,5)  ( 25).( 4)  100
2 4 2 9 2 9 5 9 1.3 1.3 3 3
b) :  1 .  .  .     0
3 9 3 10 3 4 3 10 1.2 1.2 2 2
Bài 2.
1
a ) x  3  5
2
1
x  5  3
2
1
x  2
2
1
x  2 :  4
2
1 1
b) Số nghịch đảo của – 2 là  ;Số nghịch đảo của là 3
2 3
Bài 3.
2
Số học sinh nữ của lớp là: 36.  24 (học sinh)
3
Số học sinh nam của lớp là: 36 – 24 = 12 (học sinh)
Vậy 6A có 12 học sinh nam.
Bài 4. Học sinh tự vẽ hình
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có xOz  xOy  200  1200 
 Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
 xOz  zOy  xOy hay 200  zOy  1200  zOy  1000
1000
b) Vì Ot là tia phân giác zOy  zOt   500
2
Ta có tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Ot
 xOz  zOt  xOt hay 200  500  xOt  xOt  700
Vậy xOt  700
ĐỀ SỐ 054
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A Câu 1 thì ghi 1-A
vào giấy làm bài.
Câu 1. Tích của hai số 5 và ( 4) là:
A. 20 B. 20 C. 1 D. 9
Câu 2. Số 2 có 4 bội là:
A. 2; 2; 0; 8 B. 2; 2; 11; 8 C. 5; 2; 0; 8 D. 2; 2; 0; 15
Câu 3. Phân số nào sau đây bằng phân số :

A. B. C. D.

Câu 4. Phân số nào sau đây lớn hơn phân số là:

A. B. C. D.

Câu 5. Tổng của hai phân số và là:

A. B. C. D.

Câu 6. Đổi hỗn số 1 ra phân số ta được:

A. B. C. D.
Câu 7. Trên cùng một mặt phẳng, ta có thể nói gì về hai góc xOy và yOz.
A. Chúng luôn kề nhau vì có cạnh chung Oy và đỉnh chung O;
B. Chúng luôn kề nhau vì có chung đỉnh O;
C. Chúng luôn kề nhau vì có chung cạnh Oy;
D. Là hai góc kề nhau nếu hai cạnh Ox và Oz nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ
chứa cạnh Oy.
Câu 8. Có bao nhiêu cách gọi tên tam giác có 3 đỉnh A, B, C?
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4
II. TỰ LUẬN (8 điểm): (Không dùng máy tính bỏ túi để tìm ra ngay kết quả của dãy phép
tính hoặc bài toán)
Câu 1 (3,0đ). Thực hiện các dãy phép tính sau:
a) 50 . 46 + 46 . 51
b) + +
c) 1 (0,25) 5 + ( ): 1

Câu 2 (3,0đ).
2.1. a) Tìm số nguyên x biết: 4.x + 8 = 152
b) Tìm x, biết: ( )=

2.2. Hãy tính từ đó áp dụng để tính tổng:

S= + + + + +
Câu 3 (2,0đ). Cho biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và ̂ = 30 , ̂ = 70 .
a) Tính số đo của ̂ .
b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có chứa ̂ vẽ các tia Oz, Om sao cho Oz là tia
đối của tia Ox và ̂ = 125 . Chứng tỏ Om là tia phân giác của ̂ .

………………………………Hết………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 054
A.TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.C 4.A 5.D 6.B 7.D 8.C
II.TỰ LUẬN
1) a)  50.46  46.51  46.(50  51)  46.1  46
1 3 1  1 1  3 3 3
b)        0 
2 4 2 2 2  4 4 4
13  11 19  11 28 1 5  44 79  35
c)1 .0, 25.5    1  :1  . .     :
15  15 60  24 15 4 1  60 60  24
7.1.1 35 24 7 2 35 6 29
  .     
3.1.1 60 35 3 5 15 15 15
Câu 2.1
a) 4 x  8  152 2  1  4
b) .  x   
4 x  152  8 3  4 9
4 x  160 1 4 2
x  :
x  40 4 9 3
1 4 3 2
x  . 
4 9 2 3
2 1
x 
3 4
11
x
12
Bài 2.2
1 1 n 1 n 1
  
n n  1 n.(n  1) n(n  1)
1 1 1 1 1
S     ....... 
1.2 2.3 3.4 4.5 2010.2011
1 1 1 1 1 1 1 1 1
 1         ........  
2 2 3 3 4 4 5 2010 2011
1 2010
 1 
2011 2011
Câu 3.
x
t

O y

z
m
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có xOt  xOy (300  700 )
 Tia Ot nằm giữa hia tia Ox và Oy
 xOt  tOy  xOy hay 300  tOy  700  tOy  400
b) Vì Oz là tia đối của tia Ox nên xOz  1800
Ta có : xOm  xOz (1250  1800 ) nên tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oz
 xOm  mOz  1800 hay 1250  mOz  1800  mOz  550
Và xOy  xOm (700  1250 )  Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Om
 xOy  yOm  xOm hay 700  yOm  1250  yOm  550
Vậy mOz  yOm  550  Om là tia phân giác mOz

ĐỀ SỐ 055
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Lưu ý: Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi là 1 – A vào giấy làm bài
Câu 1: Tích của ( 5) và 6 có kết quả là:
A. 30 B. 30 C. 1 D. 11
Câu 2: Tập hợp các ước của 4 là:
A. { } B. { }
C. { } D. { }
Câu 3: Số nào sau đây được gọi là phân số:
5, 2 5 10 12
A. B. C. D.
4 4, 7 9 1, 4
Câu 4: Phân số nhỏ hơn phân số nào sau đây?

A. B. C. 0 D.

Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được:

A. và B. và C. và D. và

Câu 6: Rút gọn phân số ta được kết quả:

A. 6 B. 7 C. 4 D.

Câu 7: Tổng của hai số 1 và là:

A. B. C. 1 D.

Câu 8: Số 3 được viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

Câu 9: của 45 có giá trị là:


D. Một giá trị
A. B. 45 C. 30
khác
Câu 10: Ta kẻ được bao nhiêu tia gốc A và tia gốc B qua hai điểm A và B:
A. Một tia B. Hai tia C. Ba tia D. Vô số tia
Câu 11: Ba tia chung gốc tạo thành bao nhiêu góc?
A. Ba góc B. Hai góc C. Một góc D. Sáu góc
Câu 12: Cho tam giác ABC và điểm I thuộc cạnh BC (I khác C và B). Đoạn thẳng AI là cạnh
chung của hai tam giác:
A. ABC và BCA B. ABC và AIB
C. ABI và ACI D. ABC và AIC

II/ TỰ LUẬN (7 điểm):


Lưu ý: HS không được dùng máy tính bỏ túi để cho ngay kết quả bài toán!
Bài 1 (1,75 điểm):
a. Tìm số đối của các số: 3; 4; | 5|
b. Tính hợp lý dãy tính sau: 20.17 – 4.5.27
Bài 2 (3,5 điểm):
Bài 2.1 (1,75 điểm): Tính:
a. + +
b. 52 ( ) 2

Bài 2.2 (1,75 điểm):


a. Tìm x, biết: ( )=
b. Tính hợp lý tổng:

S= + + + + + +
Bài 3 (1,75 điểm): Cho biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và ̂ = 30 , ̂ = 105 .
a. Tính số đo của ̂ .
b. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của ̂ .
…………………………………..Hết…………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 055
I.TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.C 4.D 5.A 6.D 7.B 8.A 9.C 10.A 11.A 12.C
II.TỰ LUẬN
Bài 1. a) Số đối của 3 là – 3 Số đối của – 4 là 4 Số đối của 5 là – 5
b) 20.17  4.5.27  20.17  20.27  20.(17  27)  20.(10)  200
Bài 2.1
1 3 1  1  1   3 3 3
a)           0  
2 4 2  2  2  4 4 4
14 2  1 7  4 14  35 7  14
b) .5  17   : 2  .25     :
25  2 2  5 25  2 2 5
28 5
 14  .  14  5  19
2 14
Bài 2.2
4  2  4
a) .  x   
9  3 9
2 4 4
x  :
3 9 9
2
x   1
3
2 5
x  1   
3 3
1 1 1 1 1 1
b) S      .....  
2 6 12 20 9900 10100
1 1 1 1 1 1
     ........  
1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 100.101
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 1         ......    
2 2 3 3 4 4 5 99 100 100 101
1 100
 1 
101 101
Bài 3.
t
x

y
O

x'
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có xOt  xOy (300  1050 )
Suy ra tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
 xOt  tOy  xOy hay 300  tOy  1050  tOy  750
b) Vì Ox, Ox’ đối nhau  xOx '  1800
Ta có : xOy  xOx '(1050  1800 )  Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ox’
 xOy  yOx '  xOx ' hay 1050  yOx '  1800  yOx '  750
 tOy  yOx '  750 và Oy nằm giữa Ot và Ox’ nên Oy là tia phân giác tOx '

ĐỀ SỐ 056
I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài
 
Câu 1. Trong các phân số sau: phân số lớn nhất là:
 
A. B. C. D.

Câu 2. Rút gọn phân số đến phân số tối giản ta được phân số:

A. B. C. D.

Câu 3 . Đổi phân số ra hỗn số ta được:

A.  B.  C.  D. 

Câu 4. Số nghịch đảo của là

A. B. C. D.
Câu 5. Số 0,75 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.

Câu 6. Hai phân số và bằng nhau nếu:


A. a.b = c.d B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. a+d = b+c
Câu 7. Tính : 25% của 12 bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8. Góc nhọn là góc có số đo :
A. Bằng 900 B. Lớn hơn 900 C. Bé hơn 900 D. Bằng 1800
Câu 9. Hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo bằng 300 thì số đo góc còn lại bằng:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 10. Hai góc có số đo lần lượt bằng 700 và 1100 là hai góc:
A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Kề bù nhau D. Kề nhau
II. TỰ LUẬN: (7,5 đ)
Bài 1: (2,5 điểm)
 
  

Tính :   

      
            
      
Bài 2 (1,5 điểm)
Tìm x biết :    

Bài 3 (1,75 điểm)


Bạn Vân đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang, ngày thứ hai

đọc số trang của cuốn sách, ngày thứ ba đọc hết 35 trang còn lại
a) Trong hai ngày đầu, bạn Vân đọc được mấy phần cuốn sách
b) Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang
Bài 4: (1,75 điểm)
Cho góc xOy bằng 1200, vẽ tia Oz nằm giữ hai tia Ox và Oy sao cho góc xOz bằng 900
a) Tính số đo góc zOy
b) Vẽ tia On là phân giác của góc xOy, tia Oz có phải là tia phân giác của góc nOy
không ? Giải thích vì sao
----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 056
I.TRẮC NGHIỆM
1.B 2.C 3.B 4.B 5.D 6.C 7.B 8.C 9.B 10.A
II.TỰ LUẬN
Bài 1
2 3 5 8 9 10 8  9  10 9 3
A        
3 4 6 12 12 12 12 12 4
2 1 1 5 7 7  5 7  7 2 7 4 21 17
B 1 3  2            
3 2 3 3 2 3 3 3 2 3 2 6 6 6
 2  2  2  2  2 
C  1   . 1   . 1   ........... 1   . 1  
 3  5  7  2009   2011 
5 7 9 2011 2013 2013
 . . ......... .   671
3 5 7 2009 2011 3
Bài 2.
2 5 1 3 5
a) x   b) x  
3 6 2 4 8
5 2 1 5 3
x  x 
6 3 2 8 4
5 4 1 5 6
x  x 
6 6 2 8 8
3 1 1
x x
2 2 8
1 1 1
x : 
8 2 4
1 5 3
Bài 3. a) Số phần trang sách 2 ngày đầu Vân đọc là:   (quyển sách)
3 12 4
c) Số trang của quyển sách đó là: 35 :1    140 (trang)
3
 4
Bài 4.

y z
n

x
O
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có xOz  xOy (900  1200 )
 Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
 xOz  zOy  xOy hay 900  zOy  1200  zOy  300
xOy 1200
b) Vì On là tia phân giác xOy  xOn  nOy    600
2 2
Ta có xOn  xOz (600  900 )  Tia On nằm giữa hai tia Ox,Oz
 xOn  nOz  xOz hay 600  nOz  900  nOz  300
 zOy  zOn  300 và Oz nằm giữa hai tia On, Oy
Nên tia Oz là tia phân giác nOy

ĐỀ SỐ 057
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài:
(Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A)
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào sau đây bé nhất:
 
A. B. C. D.

Câu 2. Số nghịch đảo của là số:

A. B. C. D.

Câu 3. Đổi hỗn số  sang phân số ta được phân số nào sau đây ?
 
A. B. C. D.

Câu 4. Rút gọn phân số  đến tối giản ta được phân số?

A. B.  C.  D. 

Câu 5. của bằng :

A. B. C. D.

Câu 6. Phân số bằng :

A. B. 0,25 C. 25% D. Cả A, B, C đều


đúng
Câu 7. Tỉ số phần trăm của 6 và 8 là :
A. 60% B. 80% C. 75% D. 50%
Câu 8. Trong biểu thức   thì x bằng :

A. B. C. D.
Câu 9. Góc nhọn là góc có số đo
A. Bằng 900 B. Lớn hơn 900 C. Bé hơn 900 D. Bằng 1800
Câu 10.Hai góc phụ nhau, nếu mỗi góc có số đo bằng 500 thì số đo góc còn lại bằng:
A. 200 B. 300 C. 400 D. 500
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện tính hợp lý (nếu có thể)
  

   

      
      
      

Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x biết


a. b.  

Bài 3 (1,5 điểm)


Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng bằng chiều dài
a. Tính chiều rộng và chu vi miếng đất (theo đơn vị km)
b. Nếu vẽ trên bản đồ có tỉ lệ xích thì chiều dài miếng đất là bao nhiêu cm ?
Bài 4 (2,0 điểm)
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho ̂ , ̂
a. Trong 3 tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại
b. Tính số đo góc tOy
c. Tia Ot có phải là tia phân giác góc xOy không ? Vì sao ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 057
A.TRẮC NGHIỆM
1.C 2.D 3.B 4.B 5.A 6.D 7.C 8.A 9.C 10.C
B.TỰ LUẬN
Bài 1
1 3 5 4 6 5 5
A      
2 4 8 8 8 8 8
7 5 8 6 7 5 8 6
B  3  4  2 1  3   4   2  1
15 11 15 11 15 11 15 11
7 8 5 6
 (3  4  2  1)          0  1  1  0
 15 15   11 11 
 2  2  2  2  2 
C  1  . 1  .  1  ........... 1  . 1 
 3  5  7  2011   2013 
5 7 9 2013 2015 2015
 . . .......... . 
3 5 7 2011 2013 3
Bài 2
5 3 3
a) x   b) x  0,3  1
8 4 5
3 5 3
x  x  1  0,3
4 8 5
6 5 3
x  x  0, 7
8 8 5
1 3 7
x x  0, 7 : 
8 5 6

Câu 3.
2 3 3
a) Chiều rộng mảnh đất là : .  (km)
5 4 10
2
b) km  40000cm
5
Chiều dài mảnh đất trên bản đồ là : 40 000 : 10 000 = 4 (cm)

Câu 4.

x
t

y
O
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có : xOt  xOy (400  800 )
Suy ra tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
b) Vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy nên ta có:
xOt  tOy  xOy hay 400  tOy  800  tOy  400
c) Ta có: xOt  tOy  400 và tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
Nên Ot là tia phân giác xOy
ĐỀ SỐ 058
I. TRẮC NGHIỆM: (2,5đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Nếu x – 2 = –6 thì x bằng:
A. 3 B. 4 C. 4 D. 8
Câu 2: Giá trị biểu thức: 15 – (5 + 7) bằng:
A. 17 B. 3 C. 3 D. 7
2 3
Câu 3: Thực hiện phép tính: ( 1) . ( 2) có kết quả là:
A. 8 B. 6 C. 6 D. 8
Câu 4: Các số nào sau đây là ước của 8?
A. 8 B. 2 C. 4 D. Cả 3 số trên
Câu 5: Nếu = thì x bằng:
A. 2 B. 4 C. 4 D. 5
Câu 6: Tổng của 2 phân số: + = ….
A. B. C. D.
Câu 7: Kết quả phép tính: 2 . ( 6) bằng:
A. 7 B. 7 C. 14 D.
Câu 8: Số đối của phân số là:
A. B. C. D.
Câu 9: Hai góc bù nhau, nếu một góc có số đo bằng 58 thì số đo góc còn lại bằng:
A. 42 B. 32 C. 122 D. 158
Câu 10: Cho A là một điểm nằm trên đường tròn tâm O, bán kính R. Tia AO cắt đường tròn
tại điểm thứ hai là B, đoạn thẳng AB được gọi là:
A. Bán kính B. Đường kính C. Dây cung D. Cả B, C đúng

II. TỰ LUẬN: (7,5đ)


Bài 1: (2,0 điểm)
Thực hiện tính:
A= +
B=( )+3
C=( )( )( )( )( )( )( )( )( )( )
Bài 2: (2,0 điểm)
Tìm x biết:
a) x = b) 3 x=1 c) 25% x + = 0,5
Bài 3: (1,5 điểm)
Thời gian trong 1 ngày đêm của bạn An được lên như kế hoạch sau: Đi học ở trường
ngày; học và giải bài tập ở nhà ngày; chơi thể thao ngày; giúp đỡ cha mẹ những việc
nhỏ ngày; ngủ ngày. Hỏi thời gian còn rảnh của bạn An trong 1 ngày là bao nhiêu giờ?
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho hai tia Ox; Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz sao cho ̂ =
120 ; ̂ = 60 . (hình vẽ)

a) Tính số đo ̂
b) Vẽ tia On là phân giác của ̂ ; tia Om là tia phân giác của ̂ , tính số đo
của ̂
c) Chứng tỏ rằng tia Oy là tia phân giác của ̂
-------------------- Hết -------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 058
I. TRẮC NGHIỆM
1.C 2A 3A 4D 5D 6B 7D 8C 9B 10D
II. TỰ LUẬN
Bài 1
3 11 14
A    2
7 7 7
 2 1  1  4 3  16 1 16 5 96 91
B    3        
 3 2 5  6 6 5 6 5 30 30 30
 1  1  1  1  1   1  1  1  1  1
C  1   . 1   . 1   . 1   . 1   . 1   . 1   . 1   . 1   . 1  
 3   5   7   9   11   2   4   6   8   10 
2 4 6 8 10 1 3 5 7 9 1
 . . . . . . . . . 
3 5 7 9 11 2 4 6 8 10 11

Bài 2
3 5 3 2 1
a) x   b) 3  x  1
4 6 5 5 3
5 3 18 2 4
x   x
6 4 5 5 3
10 9 2 18 4
x  x 
12 12 5 5 3
1 2 54 20
x x 
12 5 15 15
2 34
x
5 15
34 2 34 5 17
x :  . 
15 5 15 2 3
3
c) 25% x   0,5
5
1 3 1
x 
4 5 2
1 1 3 5 6
x   
4 2 5 10 10
1 1
x
4 10
1 1 2
x : 
10 4 5
Bài 3.
1 1 1 1 1 1
Phân số biểu thị thời gian rãnh của An: 1         (ngày)
 6 8 12 24 3  4
1
Số thời gian rãnh của An là : 24.  6 (giờ)
4
Bài 4.

a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz, có: xOz  yOz (600  1200 )
 Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
 xOy  yOz  xOz hay xOy  600  1200  xOy  600
1
b) On là tia phân giác xOy  nOy  xOy  300
2
1
Om là tia phân giác yOz  yOm  yOz  300
2
 mOn  mOy  yOn  300  300  600
c) Ta có : tia Oy nằm giữa hai tia On, Om và mOy  nOy  300
Nên Oy là tia phân giác mOn
ĐỀ SỐ 059
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Số 18 có bao nhiêu ước số nguyên
A6 B. 12 C. 18 D. 24
Câu 2. Giá trị của biểu thức (x-1)(x-2)(x-3) khi x = 2 là:
A. 0 B. -1 C. -2 D. -3
Câu 3. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng -72
A.  B.   C. D.
Câu 4. Bạn An ngủ 8 giờ mỗi ngày đêm. Hỏi thời gian bạn An thức chiếm mấy phần của
ngày
A. B. C. D.

Câu 5. Kết quả của phép tính  là


A. 4 B. – 9 C. – 4 D. 9
Câu 6. Viết  dưới dạng phân số ta được

A.  B.  C. D. 
Câu 7. Trong các cách viêt sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?

A. B. C. D. Cả A và C đúng
 
Câu 8. Hưởng ứng phong trào « Nuôi heo đất, giúp bạn đến trường » do Hội đồng đội phát
động, lớp 6A đã góp được 540 nghìn đồng. Hỏi số tiền đó bằng bao nhiêu ?
A. 180 nghìn đồng B. 270 nghìn đồng
C. 360 nghìn đồng D. 810 nghìn đồng
Câu 9. Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 650, số đo góc còn lại là :
A. 250 B. 650 C. 900 D. 1150
̂
Câu 10. Nếu ̂ ̂ thì tia nào là tia phân giác của góc tạo thành bởi hai tia còn
lại ?
A. Tia Ox B. Tia Oy C. Tia Oz D. Không có tia nào
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
 
a)    b)  
 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết

a)  b)  

Bài 3. (2,0 điểm) Cuối kỳ I vừa qua, lớp 6A của một trường THCS có số học sinh được
xếp hạnh kiểm khá, tốt. Còn lại 6 em xếp loại hạnh kiểm trung bình, không có hạnh kiểm
yếu. Số học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt chiếm số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh được xếp hạnh kiểm khá so với số học sinh cả lớp
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hai góc kề bù ̂ ̂ . Trong đó ̂
a) Tính ̂
b) Vẽ Ot là tia phân giác ̂ . Tính ̂
c) Gọi Oa là tia đối của tia Ot, Ob là tia đối của tia Oy. Tính ̂
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho A=     . So sánh A với

-----Hết----------

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 059
I. TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.D 8.C 9.A 10.B
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
3  3 3 3
a) 6    6  6
2  2 2 2
7 4 1 7 4 1 3
b)  : 4  1   . 
3 3 2 3 3 4 2
7 1 3 3 4 3 7
    2   
3 3 2 2 2 2 2
Bài 2.
x 3 4 9
a)  b) x  0,125 
12 9 7 8
(12).(3) 4 1 9
x 4 x 
9 7 8 8
4 9 1
x 
7 8 8
4
x 1
7
4 7
x  1:  1.
7 4
7
x
4
Bài 3
13 2
a) Phân số biểu thị số em hạnh kiểm trung bình : 1  
15 15
2
Số học sinh lớp 6A là: 6 :  45 (học sinh)
15
13 2 1
b) Phân số biểu thị số học sinh hạnh kiểm khá là:    20%
15 3 5
Vậy số học sinh hạnh kiểm khá so với cả lớp là 20%
Bài 4
t
y

z
x
O

b
a

a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có xOy  xOz 1000  1800 
Suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
 xOy  yOz  xOz hay 1000  yOz  1800  yOz  800
1 1
b) Ot là tia phân giác xOy  tOy  xOy  .1000  500
2 2
Oy nằm giữa hai tia Oz, Ot nên ta có:
tOy  yOz  tOz hay 500  800  tOz  tOz  1300
c) Ta có : yOx  xOb  yOb
Hay 1000  xOb  1800  xOb  800
Ta có aOx  xOt  aOt hay aOx  500  1800  aOx  1300
Lại có: aOb  bOx  aOx
hay aOb  800  1300  aOb  500
Vậy aOb  500
Bài 5.
1 1 1 1
A    ........ 
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015.2016
2 2 2 2
2A     ....... 
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015.2016
1 1 1 1 1 1 1 1
       .......  
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 2014.2015 2015.2016
1 1 4062239 4062239
 2A     A
2 2015.2016 8124480 16248960
1
 A
4

ĐỀ SỐ 060
Bài 1. (2,5 điểm)
15 14
a) Rút gọn các phân số sau : ;
3 42
3 5
b) So sánh: và
4 6
c) Tìm tất cả các ước của – 7
Bài 2 (1,75 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
5 9 1 3 5 3 2 2
a)   b) .  . 
13 13 13 5 7 5 7 5
Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x, biết
4 1
a) x  11  5.(2) b)2  x  1
5 5
Bài 4 (1,25 điểm)
1
Bạn Nam đọc xong một cuốn sách dày 90 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số
3
trang. Ngày thứ hai bạn Nam đọc được số trang sách bằng 140% số trang sách ngày thứ ba
a) Tính số trang sách bạn Nam đọc được trong ngày thứ nhất
b) Hỏi ngày thứ ba bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách
Bài 5. (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
xOy  300 , xOz  900.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính số đo yOz
c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz, tia Ot' là tia đối của tia Ot
Tính số đo góc yOt'

Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 060
15 14 14 : (14) 1
Bài 1. a) 5 b)  
3 42 42 : (14) 3
3 3.3 9 5 5.2 10
b)    
4 4.3 12 6 6.2 12
9 10 3 5
Vì   
12 12 4 6
c) Ư (7) = 1;  7
Bài 2.
5 9 1 13
a)    1
13 13 13 13
3 5 3 2 2 3  5 2  2
b) .  .   .    
5 7 5 7 5 5 7 7 5
3 2 3 2 1
 .1    
5 5 5 5 5
Bài 3
a) x  11  5.(2) 4 1
b) 2  x  1
x  11  10 5 5
x  10  11 14 1
 x  1
x  21 5 5
1 14
x  1
5 5
1 19
x
5 5
19 1
x  :  19
5 5

Bài 4.
1
a) Số trang sách Nam đọc ngày thứ nhất là: 90.  30 (trang)
3
b) Gọi x là số trang Nam đọc ngày thứ ba, ta có:
7
x x  90  30
5
12
x  60
5
12
x  60 :  25
5
Vậy ngày thứ ba Nam đọc 25 trang

Bài 5.
z t

O x

t'
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có xOy  xOz (30  90)
 Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
suy ra xOy  yOz  xOz
hay 300  yOz  900  yOz  600
c) Vì Ot và Ot’ là hai tia đối nhau  tOt '  1800
yOz
Vì Ot là tia phân giác yOz  tOy   300
2
Ta có tOy  tOt ' (300  1800 )  Tia Oy nằm giữa hai tia Ot và Ot’
 tOy  yOt '  tOt '
Hay 300  yOt '  1800  yOt '  1500

You might also like