You are on page 1of 44

10 ĐỀ & ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 5


A. PHẦN ĐỀ THI

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I


… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 1 giao đề)
---------------------

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (Bài 1 đến Bài 6)
Bài 1: Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? (0,5
điểm)

A. 64,18 B. 64,108 C. 6,018 D. 64,0108

Bài 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)

A. 0,035 B. 0,35 C. 3,05 D. 3,5

Bài 3: Phần nguyên của số 632,54 là: (0,5 điểm)

A. 54 B. 63254 C. 632 D. 632,54

Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 nằm ở hàng? (0,5 điểm)

A. Phần mười B. Phần trăm C. Phần triệu D. Phần nghìn

Bài 5: 7 cm2 2 mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 7,2 B.720 C. 7,02 D. 7200

Bài 6: Phân số thập phân là: (0,5 điểm)


A. B. C. D.

Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a) …1 b) ....

Bài 8: (2 điểm): Tính:

a) +

b)

c)

d)

Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)


a) 1,5 tấn = ……………kg
b) 5000m2 = ………. ha
Bài 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,257; 37,303; 34,175
Bài 11: Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông.
Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? (2 điểm)

---------HẾT---------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm (Từ Bài 1 đến Bài 6)

Bài 1 2 3 4 5 6

Khoanh đúng A B C A C A

Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

Bài 1:
Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là 64,18.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2:

Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 3:
Phần nguyên của số 632,54 là 632. (bên trái dấu phẩy)
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4:
Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 ở ngay vị trí đầu tiên sau dấu phẩy nên nó
đứng ở hàng phần mười.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 5:

Ta có: 7cm2 2 mm2 = 7,02 cm2 (vì 1 mm2 = cm2 = 0,01 cm2)
Đáp án cần chọn là: C
Bài 6:
Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,…
Nên phân số là phân số thập phân trong các phân số đã cho.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a) …1

Vì 4 < 17 nên .

b) ...

Ta có:

Vì 4 > 3 nên

Vậy .
Bài 8 (2điểm): Tính: Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm

a) + = + = + =

b) =

c) =

d) =
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = 1500 kg
b) 5000 m2 = 0,5 ha
Bài 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
Ta so sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303;
Bài 11: Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi
trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2 điểm)
Bài giải
12 ngày gấp 6 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 6 = 2 (lần) (0,5đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ )
1800 x 2 = 3600 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 3600 cây thông. (0,5 đ)

(Lưu ý: Học sinh làm cách rút về đơn vị vẫn đúng.)


Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,2 5đ)
1800 : 6 = 300(cây) (0, 5đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là:(0,25đ )
300 x 12 = 3600 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 3600 cây thông. (0,5 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 2 giao đề)
---------------------
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (Bài 1, 2, 3, 4) và làm bài 5, 6, 7, 8, 9

Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)

A. B. C. D.

Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm)

A. 54 B. 904254 C. 9042 D. 9042,54

b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị ở hàng nào ? (0,5 điểm)

A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn

Bài 3: 7cm2 90mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 79 B.7,9 C. 790 D. 7900

Bài 4: Chiều dài m, chiều rộng m. Chu vi của một hình chữ nhật là: (1 điểm)

A. m B. m C. m D. m

Bài 5: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 3,025 ... 2,075 b) 56,009 ... 56

c) 42 dm 4 cm ... 424 cm d) 9,01 kg ... 9010 g

Bài 6: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: a. ; b. (0,5 điểm)

Bài 7: Viết các phân số sau thứ tự từ lớn đến bé: ; ; (1 điểm)

A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;

Bài 8: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người
thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1,5
điểm)
Bài 9: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó? (2 điểm)

---------HẾT---------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:


Đáp án cần chọn là: A (0,5 điểm)
Bài 2:
a) Phần nguyên của số 9042,54 là: 9042 (trước dấu phẩy)
Đáp án cần chọn là: C (0,5điểm)
b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị ở hàng phần mười.
Đáp án cần chọn là: C (0,5 điểm)
Bài 3: 7cm2 90mm2 = 7,9 cm2 (vì 1mm2 = 0,01 cm2)

Đáp án cần chọn là: B (0,5 điểm)

Bài 4: Hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.

Chu vi của một hình chữ nhật là: m


Đáp án cần chọn là: C (1 điểm)
Bài 5: (2 điểm)
Em so sánh các cặp số và điền được dấu như sau:

a) 3,025 > 2,075 b) 56,009 > 56

c) 42 dm 4 cm = 424 cm d) 9,01kg = 9010 g

Bài 6: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: (mỗi ý đúng được 0,25
điểm)

a)

b)

Bài 7: (1 điểm)

Ta có:
Vì 5 < 24 < 25 nên

Do đó: hay

Vậy viết các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: ; ;
Đáp án cần chọn là: D
Bài 8:
Cách 1:
Số mét vải may 1 bộ quần áo là: 90 : 30 = 3 (m) (0,5 điểm)
Số mét vải may 60 bộ quần áo là: 3 x 60 = 180 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 180 m vải (0,5 điểm)
Cách 2:
60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là: 60 : 30 = 2 (lần) (0,5 điểm)
Số mét vải may 60 bộ quần áo là: 90 x 2 = 180 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 180 m vải (0,5 điểm)
Bài 9:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 180 : 2 = 90 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (90 – 20) : 2 = 35 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (90 + 20) : 2 = 55 (m) (hoặc 90 – 35 hoặc 35 + 20)
(0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: 55 x 35 = 1925 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số : 1925 m2 (0,25 điểm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 3 giao đề)
---------------------
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn
viết là:
A. 125,06 B. 125,006 C. 125, 6000
Câu 2: Số 185,47 có phần thập phân là:

A. 47 B. C.
Câu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 đơn vị. B. 8 trăm C. 8 phần trăm

Câu 4: 4 ha 15 m2 =………ha
Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:
A. 4,15 B. 4,0015 C. 4, 015

Câu 5: Trong các phân số: ; ; ; . Phân số nào có thể viết được thành
phân số thập phân. CHƯA XONGG

A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 0,015 tấn = ……..kg là:
A. 0,15 B. 1,5 C.15
Câu 7: Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số
tiền là:
A. 100 000 đồng B. 10 000 đồng C. 15 000 đồng
Câu 8: Trong số 135,43 chữ số 3 ở bên trái có giá trị gấp chữ số 3 ở bên phải số
lần là:
A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần
II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 9: Tính: (1,5 điểm)

a)

b)
Câu 10: (2,5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm và có chiều dài gấp
đôi chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bằng bao nhiêu mét vuông?

Câu 11: (1 điểm) Cho phân số . Tìm 1 số biết rằng sao cho đem mẫu của phân

số đã cho trừ đi số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng .

---------HẾT---------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
1-B 2-C 3-C 4-B 5-A 6-C
Câu 7 và câu 8, khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm:
Câu 7: A Câu 8: C
Đáp án chi tiết:
Câu 1:
Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn viết là:
125,006
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:

Số 185,47 có phần thập phân là .


Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là 8 phần trăm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Ta có: 4 ha 15 m2 = 4,0015 ha (vì 1 m2 = ha = 0,0001 ha)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,….

Trong các phân số đã cho ta thấy nên phân số đưa được về


dạng phân số thập phân.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Ta có: 0,015 tấn = 15 kg (vì 1 tấn = 1000 kg)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Mua một quyển vở hết số tiền là: 60 000 : 12 = 5000 (đồng)
Mua 20 quyển vở hết số tiền là: 5000 x 20 = 100 000 (đồng)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Trong số 135,43 chữ số 3 ở bên trái có giá trị là 3 chục (30), chữ số 3 ở bên phải có

giá trị là 3 phần trăm .


Chữ số 3 ở bên trái có giá trị gấp chữ số 3 ở bên phải số lần là:

30 : = 30 x = 1000 (lần)
Đáp án cần chọn là: C
II - PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,75 điểm

a)

b)
Câu 10: (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: được 0,5 điểm
Tính đúng chiều dài, chiều rộng: 1 điểm
Tính diện tích: 0,5 điểm
Đổi: 0,25 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
Bài giải:
Vì chiều dài gấp đôi chiều rộng nên ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)
Chiều dài là: 60 : 3 x 2 = 40 (cm)
Chiều rộng là: 60 – 40 = 20 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 20 = 800 (cm2)
Đổi 800 cm2 = 0,08 m2
Đáp số: 800 cm2; 0,08 m2.
Câu 11: (1 điểm)
Gọi số cần tìm là x.

Theo bài ra ta có:

=
37 – x = 30
x = 37 – 30 = 7
Vậy số phải tìm là 7.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I


… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 4 giao đề)
---------------------
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:

A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108


Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5

Câu 3: Phần nguyên của số 1942,54 là:

A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54

Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là:


A. 5 phần triệu B. 5 phần trăm C. 5 phần mười D. 5 phần
nghìn
Câu 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 79 B. 7,09 C. 709 D. 7900

Câu 6: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,35 B. 3,50 C. 3,35 D. 3,05

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của hình chữ
nhật đó là:

A. 80 m B. 70 m C. 60 m D. 90 m
II - PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 8: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:

a) …1

b) ....
c) 3,125 ... 2,075
d) 56,9 ... 56
Câu 9: Tính nhanh:

Câu 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Câu 11: Hưởng ứng phong trào nông thôn mới, thôn 5 đã tổ chức trồng cây. Biết
trung bình cứ 4 ngày thôn 5 trồng được 1500 cây xà cừ. Hỏi trong 12 ngày thôn đó
trồng được bao nhiêu cây xà cừ ?

---------HẾT---------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6, đúng mỗi câu đúng cho 0,5 điểm; câu 7 đúng được 1 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7

Khoanh đúng A B C C B D D

Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ

Câu 1:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là 24,18.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:

Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Phần nguyên của số 1942,54 là 1942.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là 5 phần mười.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Ta có: 7cm2 9mm2 = 7,09 cm2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:

Ta có: .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Chu vi của hình chữ nhật là: (30 + 15) x 2 = 45 x 2 = 90 m.
Đáp án cần chọn là: D
PHẦN II. - PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 8: (2 điểm)

a) …1

Vì 15 < 17 nên .

b) ...

Ta có:

Vì 3 < 4 nên

Vậy .
c) 3,125 > 2,075 (vì 3 > 2)
d) 56,9 > 56 (Vì 56 = 56,0)
Câu 9: Tính nhanh: (1 điểm)

=
Câu 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Câu 11: (2 điểm)
Bài giải
Cách 1: 12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 4 = 3 (lần) (0,75đ)
Số cây xà cừ thôn 5 trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ )
1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây xà cừ. (0,25 đ)

Cách 2: Trung bình một ngày thôn 5 trồng được số cây là:
(0,25đ)
1500 : 4 = 375(cây) (0,75đ)
Số cây xà cừ thôn 5 trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ )
375 x 12 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây xà cừ. (0,25 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 5 giao đề)
---------------------
Bài 1. Nối số thập phân với cách đọc tương ứng: (1 điểm)

52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám

Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (1,5 điểm)
a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một
phần nghìn viết là:
A. 8,671 B. 82,671 C. 82,67 D. 8,2671
b) Chữ số 5 trong số thập phân 4,759 có giá trị là:

A. 5 B. C. D.

c) 8 viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm)

a) 82,3 …….. 82,29 b) 9,843 ………. 9,85


31,5 ……... 31,500 80,7 ……….. 79,7
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 37 000 m2 = ……….. ha b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
5 km = …………….. m 8 tạ 60kg = …………. tạ
Bài 5. (1,0 điểm) Tính:

a) +

b) -
Bài 6. (2,5 điểm)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 80m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng trung bình cứ 50m2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa
ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 7. (1 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
125 x 12 + 12 x 874 + 12

---------HẾT---------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
Bài 1: (1,0 điểm)
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám

Bài 2: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm


a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một
phần nghìn viết là: 82,671
Đáp án cần chọn là: B

b) Chữ số 5 trong số thập phân 4,759 có giá trị là


Đáp án cần chọn là: C

c) Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 3: (1,0 điểm) Mỗi phép tính điền dấu đúng cho 0,25 điểm
a) 82,3 > 82,29 b) 9,843 < 9,85
31,5 = 31,500 80,7 > 79,7
Bài 4: (2 điểm) Mỗi ý điền đúng cho 0,5 điểm
a) 37 000 m2 = 3,7 ha b) 12m2 5dm2 = 12,05 m2
5 km = 5000 m 8 tạ 60kg = 8,6 tạ

Bài 5: (1,0 điểm) HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm, sai bị trừ 0,5 điểm.

a) + =

b) - =
Bài 6: (2,5 điểm)
Bài giải
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
80 : 4 x 5 = 100 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (0,5 điểm)
100 x 80 = 8 000 (m2)
b) Số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó là: (0,75điểm)
8 000 : 50 x 30 = 4800 (kg)
Đổi 4800 kg = 48 tạ (0,5 điểm)
Đáp số: a) 8 000 m2
b) 48 tạ thóc
(0,25điểm)

Bài 7: (1 điểm) Tính theo cách thuận tiện mới cho điểm. Nếu ra đáp số đúng nhưng
không tính thuận tiện, không cho điểm.
125 x 12 + 12 x 874 + 12
= (125 + 874 + 1) x 12
= 1000 x 12
= 12 000

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I


… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 6 giao đề)
---------------------
Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Viết số Đọc số
8,19 ...................................................................................
............................ Hai mươi bốn phẩy một trăm hai mươi lăm

Câu 2: (1 điểm) Chữ số 8 trong số 25,038 có giá trị là:

A. 8 B. C. D.
Câu 3: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1ha = …. km2 b) 500m = … dam

Câu 4: (1 điểm) Tính:


a) - b)

Câu 5: (1 điểm) Sân trường hình chữ có chiều rộng 48m; chiều dài bằng chiều
rộng. Em hãy tính diện tích của sân trường.
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a) 5kg 32g = 5,32kg
b) 35m2 45 dm2 = 35,45m2
Câu 7: (1 điểm) Bạn Tuấn cao 14 dm; bạn Hà cao 1,47m; bạn An cao 139 cm;
bạn Bảo cao 1,5 m. Các bạn được xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là:
A. Bảo, Hà, Tuấn, An B. An, Tuấn, Bảo, Hà
C. An, Tuấn, Hà, Bảo D. Tuấn, Bảo, Hà, An
Câu 8: (1 điểm) Diện tích hình bên là

A. 88cm2 B. 30cm2
C. 96m2 D. 72m2

Câu 9: (1 điểm)
a) Tìm chữ số x lớn nhất, biết:
32,52 > 32,x2
b) Tìm x là số tự nhiên, biết:
32,52 > x > 31,02
Câu 10: (1 điểm) Có 10 công nhân lắp xong một cái máy mất 6 ngày. Nay muốn
lắp xong cái máy đó trong 4 ngày thì cần phải bổ sung thêm bao nhiêu công nhân ?
(mức làm mỗi người như nhau)
---------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 7 giao đề)
---------------------
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 12, 05 đọc là
b) Số hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là:
A. 5,02 B. 5,002 C. 50,02 D. 50,002
Câu 3: Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số có trong bảng sau
Số 5,3 7,203 308,05

Giá trị của chữ số 3

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình
vẽ):

a) Cạnh hình vuông lớn dài:


A. 2 cm B. 7 cm
C. 9 cm D. 14 cm
b) Diện tích hình vuông lớn là:
A. 28 cm2 B. 63 cm2
C. 77 cm2 D. 81 cm2
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Viết bảng đơn vị đo diện tích.
Câu 6: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính:

a) 2 + b) 4 × 2
Câu 7: Đổi các số đo sau cùng đơn vị rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
58m2; 70m2 ; 10m2 56dm2; 45,235m2.
Câu 8: Hãy tóm tắt và giải bài toán sau:
Mua 5kg măng tươi hết 60 000 đồng. Nếu giá mỗi ki-lô-gam măng tươi
giảm đi 2000 đồng thì với 60 000 đồng có thể mua được bao nhiêu ki-lô-gam măng
tươi như thế?

---------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 8 giao đề)
---------------------
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. (câu 1 đến câu 4)
Câu 1. (1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. B. C. D.

b) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:


A. 5,7
B. 5,007
C. 5,07
D. 5,70
Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết
là:
A. 68,3
B. 6,83
C. 68,03
D. 608,03
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là:

A.

B.
C.
D. 5 đơn vị

Câu 3. (1điểm) a) Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
A. 57,843 
B. 56,834 
C. 57,354 
D. 56,345

b) Số tự nhiên x biết: 15,89 < x < 16,02 là:


A. 14 
B. 15 
C. 16 
D. 17

Câu 4. (1 điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây
thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
A. 3000 cây
B. 750 cây
C. 300 cây
D. 7500 cây
Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4,35m2 = …………….dm2
b) 8 tấn 35kg = ………….tấn
c) 5 km 50m = …………..km

d) ha =…..………...m2
Câu 6. (1 điểm): Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống.

45,08 …… 45,080
38,2 ……. 38,19
62,123 ……. 62,13
90,9……89, 9

Câu 7. (1 điểm). Tính

a)

b) :
Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau:
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài 15 m. Người ta lát nền
căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3 dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao
nhiêu viên gạch ? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Câu 9. (1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi. Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ
gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
---------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 9 giao đề)
---------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Học sinh khoanh vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng nhất của mỗi bài
sau:

Bài 1: (0,5 điểm)


Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:
A. 24108 B. 24,18 C. 241,8 D. 24,108
Bài 2: (0,5 điểm)
Trong số thập phân 8,13, đâu là phần nguyên?
A. 1 B 8. C. 3 D.13
Bài 3: (0,5 điểm)

Phân số viết dưới dạng số thập phân là:


A. 65,00 B. 6,500 C. 0,65 D. 0,065
Bài 4: (0,5 điểm)

Trong các số sau, số nào mang giá trị bé nhất: 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187

A. 0,187 B. 0,197 C. 0,32 D. 0,4


Bài 5: (1 điểm)

Giá trị của biểu thức: (20152 - 5000) : 2

A 1532 B. 7576 C. 1326 D. 11632

Bài 6: (1 điểm) Đổi các đơn vị đo sau:

a) 7 dm = ......... m
A. 70 m B. 0,07 m C. 0,7 m D. 7,0 m

b) 400 dm2 = ....... m2

A. 0,4 m2 B. 40 m2 C. 4 m2 D. 400 m2

Bài 7: (1 điểm) Tìm X: X x 11 = 308


A. 38 B. 21 C. 28 D. 80
Bài 8: (1 điểm)

Trung bình cộng của hai số là 278, thêm vào 8 đơn vị thì sẽ được số mới đó là
bao nhiêu?

A. 287 B. 268 C. 286 D. 296

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 9: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài

bằng   chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 10: (2 điểm) Hai kho thóc chứa 2880 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết

rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc kho thứ hai.

---------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
… NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TH … MÔN: TOÁN 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian
ĐỀ SỐ 10 giao đề)
---------------------
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các phân số: . Phân số nào có thể viết được thành phân số
thập phân.

A. B. C. D.
Câu 2: Số thập phân gồm có Bốn trăm mười lăm đơn vị, hai phần trăm và ba
phần nghìn viết là:
A. 415,23 B. 415,023 C. 415,230
Câu 3: 5m2 4dm2 = ….. m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 5,4 C. 5,04 D. 5,004
Câu 4:12 ha 5 m2 =………ha
Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:
A. 12,0005 B. 12, 05 C. 12 ,5
Câu 5: Mua 5 quyển vở hết 25 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền
là:
A. 50 000 đồng B. 100 000 đồng C. 5 000 đồng
Câu 6 Trong số 135,43 chữ số 3 ở bên trái có giá trị gấp chữ số 3 ở bên phải số
lần là:
A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần
II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Tính: (1,5 điểm)

a)

b)

Câu 2: (2 điểm) Xếp các số sau theo thứ tự:


a) Từ lớn đến bé: 5,246 ; 5,462 ; 6,542 ; 6,524 ; 4,246
b) Từ bé đến lớn: 12,45 ; 12,54 ; 14,52 ; 14,25 ; 15,42

Câu 4: (2,5 điểm) Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại
gạch men hình vuông cạnh 30 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền

phòng đó, biết rằng phòng học đó có chiều dài 9 m và có chiều rộng bằng chiều
dài (diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
Câu 5: (1 điểm) Ba bạn Hoa, Mai và Lan gấp được tất cả 150 ngôi sao. Hoa gấp
được số ngôi sao ít hơn của Mai và Lan là 50 ngôi sao. Số ngôi sao của Mai bằng

số ngôi sao của Lan. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao?

---------HẾT---------
B. PHẦN ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 6
Câu 1: (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Số 8,19 đọc là tám phẩy mười chín
Số Hai mươi bốn phẩy một trăm hai mươi lăm được viết là 24,125.
Câu 2: (1 điểm)

Chữ số 8 trong số 25,038 có giá trị là


Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 1 ha = 0,01 km2 b) 500 m = 0,5 dam
Câu 4: (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

a) - =

b) = =
Câu 5: (1 điểm)
Bài giải

Chiều dài sân trường là: 48 = 80 (m)


Diện tích sân trường là : 48 80 = 3840 (m2)
Đáp số : 3840 m2

Câu 6: (1 điểm)
a) 5 kg 32 g = 5,032 kg nên câu a sai.
b) 35m2 45 dm2 = 35,45 m2 nên câu b đúng.

Câu 7: (1 điểm)
Đổi về cùng 1 đơn vị rồi so sánh chiều cao các bạn và sắp xếp.
Ta có: 14 dm = 1,4 m; 139 cm = 1,39 m
Vì 1,39 m < 1,4 m < 1,47 m < 1,5 m
Nên các bạc được xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là:
An; Tuấn; Hà; Bảo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: (1 điểm)
Chia hình đã cho thành 2 hình như sau:

Ta thấy Hình 1 là hình vuông có cạnh bằng 4 cm


Hình 2 là hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm và chiều rộng là 10 - 4 = 6 cm
Diện tích hình 1 là: 4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình 2 là: 6 x 12 = 72 (cm2)
Vậy diện tích hình đã cho là: 16 + 72 = 88 (cm2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) x là chữ số trong số 32,x2 nên x là số tự nhiên từ 0 đến 9.
Vì 32,x2 < 32,52 nên x < 5
Mà x lớn nhất x = 4.
Vậy x = 4.
b) Vì x là số tự nhiên thỏa mãn 32,52 > x > 31,02 nên x = 32.
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Muốn lắp xong máy trong 1 ngày thì cần số công nhân là:
10 6 = 60 (công nhân)
Để lắp xong máy trong 4 ngày thì cần số công nhân là:
60 : 4 = 15 (công nhân)
Để lắp xong máy trong 4 ngày thì cần bổ sung số công nhân là:
15 – 10 = 5 (công nhân)
Đáp số: 5 công nhân
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 7
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) Số 12,05 đọc là mười hai phẩy không năm
b) Số hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là 203,15
Câu 2: (1 điểm)
Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là: 50,002
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

Chữ số 3 trong số 7,203 có giá trị là


Chữ số 3 trong số 308,05 có giá trị là 3 trăm (300)

Nên ta lần lượt điền vào bảng và 300.


Câu 4. (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

a) Ta có: 49 = 7 x 7
Nên hình vuông có diện tích 49 cm2 có cạnh là 7 cm
Khi đó chiều dài của hình chữ nhật có diện tích 14 cm2 là 7 cm và chiều rộng là
14 : 7 = 2 cm.
Do đó cạnh của hình vuông lớn là: 7 cm + 2 cm = 9 cm.
Đáp án cần chọn là: C
b) Diện tích hình vuông lớn là: 9 x 9 = 81 cm2
Đáp án cần chọn là: D
II. Tự luận:
Câu 5. (1 điểm)
Bảng đơn vị đo diện tích là:
km2; hm2; dam2; m2; dm2; cm2; mm2.
Câu 6. (2 điểm, mỗi ý đúng được 1 điểm)
a) 2 + = + =

b) 4 × 2 = × =
Câu 7. (1 điểm)

Đổi: 10m2 56dm2 = 10 m2 = 10,56 m2


Vậy ta có: 10,56m2; 45,235m2; 58m2 ; 70m2.
Câu 8. (2 điểm)
Tóm tắt
60 000 đồng: 5kg măng tươi
Nếu 1 kg măng giảm: 2 000 đồng
Thì 60 000 đồng: …kg măng tươi?
Bài giải:
Mua 1 kg măng tươi hết số tiền là:
60 000 : 5 = 12 000 (đồng)
Giá tiền của 1 kg măng tươi sau khi giảm là:
12 000 – 2000 = 10 000 (đồng)
Sau khi giảm giá với 60 000 đồng có thể mua được số măng tươi là:
60 000 : 10 000 = 6 (kg)
Đáp số: 6kg
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 8
Từ Câu 1 đến Câu 4 mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

a - B ; b - C a - C ; b - B a - D ; b - C B

Câu 1.

a) Phân số thập phân là phân số


Đáp án cần chọn là: B

b) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là 5,07


Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là: 68,03
Đáp án cần chọn là: C

b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: 5 phần trăm


Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
a) Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345 là số 56,345
Đáp án cần chọn là: D
b) Vì 15,89 < x < 16,02, mà x là số tự nhiên nên x = 16.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4.
Cách 1:
10 ngày hơn 5 ngày số lần là: 10 : 5 = 2 (lần)
5 ngày đội đó trồng được số cây thông là: 1500 : 2 = 750 (cây)
Cách 2:
Một ngày đội đó trồng được số cây là: 1500 : 10 = 150 (cây)
Năm ngày đội đó trồng được số cây là: 150 x 5 = 750 (cây)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm
a) 4,35 m2 = 435 dm2
b) 8 tấn 35kg = 8,035 tấn
c) 5 km 50m = 5,05 km

d) ha = 2500 m2
Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm.
45,08 = 45,080
38,2 > 38,19
62,123 < 62,13
90,9 > 89, 9

Câu 7. (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm

a)

b) :

Câu 8. (2 điểm)
Diện tích nền căn phòng là: 6 x 15 = 90 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích của 1 viên gạch: 3 x 3 = 9 (dm )
2
(0,5 điểm)
Đổi 90 m = 9000 dm
2 2
(0,25 điểm)
Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :
9000 : 9 = 1000 (viên) (0,5 điểm)
Đáp số: 1000 viên (0,25điểm)

Câu 9. (1 điểm)
Vì hiệu số tuổi của mẹ và con là không thay đổi nên sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn
con 30 tuổi.
Tuổi mẹ sau 3 năm nữa là
30 : (3 - 1) x 3 = 45 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
45 - 3 = 42 (tuổi)
Tuổi của con hiên nay là:
42 - 30 = 10 (tuổi)
Đáp số:  Mẹ: 42 tuổi
Con: 12 tuổi

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Bài 1 2 3 4 5 6 7 8

a b

Đáp B B C A B C C C C
án

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 1

Bài 1:

Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là 24,18

Đáp án cần chọn là: B

Bài 2:

Trong số thập phân 8,13, phần nguyên là 8.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3:

Ta có:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4:

Trong các số 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187, số mang giá trị bé nhất là 0,187.
Đáp án cần chọn là: A

Bài 5:

Ta có: (20152 - 5000) : 2 = 15152 : 2 = 7576

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6:

a) Ta có: 7 dm = m = 0,7 m

Đáp án cần chọn là: C

b) 400 dm2 = m2 = 4 m 2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 7:

Ta có: X x 11 = 308

Suy ra: X = 308 : 11 = 28

Đáp án cần chọn là: C

Bài 8:

Thêm vào trung bình cộng 8 đơn vị thì ta được số mới là: 278 + 8 = 286.

Đáp án cần chọn là: C

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 9: (2 điểm)

Bài Giải
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

60 x = 100 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

60 x 100 = 6000 (m2)


Đáp số: 6000 m2

Bài 10: (2 điểm)

Bài Giải

Số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai nên ta có sơ đồ:

Tổng số phần bằng nhau là:

5 + 3 = (phần)

Số thóc kho thứ nhất là:

2880 : 8 x 3 = 1080 (kg thóc)

Số thóc kho thứ hai là:

2880 - 1080 = 1800 (kg thóc)

Đáp số: Kho thứ nhất : 1080 kg thóc.


Kho thứ hai: 1800 kg thóc.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 10
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B C A B C
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

Câu 1:

Ta thấy: nên phân số đưa được về dạng phân số thập phân.


Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Số thập phân gồm có Bốn trăm mười lăm đơn vị, hai phần trăm và ba phần
nghìn viết là 415,023.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:

Ta có: 5 m2 4 dm2 = 5m2 m2 = 5,04 m2


Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:

Ta có: 12 ha 5 m2 = 12 ha ha = 12,0005 ha.


Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Cách 1:
Mua một quyển vở hết số tiền là: 25 000 : 5 = 5000 (đồng)
Mua 20 quyển vở hết số tiền là: 5000 x 20 = 100 000 (đổng)
Cách 2:
20 quyển gấp 5 quyển số lần là: 20 : 5 = 4 (lần)
Mua 20 quyển vở hết số tiền là: 25 000 x 4 = 100 000 (đồng)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Trong số 135,43, chữ số 3 ở hàng bên trái có giá trị là 3 chục (30), chữ số 3 ở hàng

bên phải có giá trị là 3 phần trăm .


Do đó chữ số 3 ở hàng bên trái gấp chữ số 3 ở hàng bên phải số lần là:
(lần)
Đáp án cần chọn là: C

II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm) Làm đúng phần a được 0,5 điểm.
đúng phần b được1 điểm .

a)

b)

Câu 3: (2 điểm) Xếp đúng mỗi phần được 1 điểm.


Em so sánh rồi sắp xếp được như sau:
a) 6,542 > 6,524 > 5,462 > 5,246 > 4,246
b) 12,45 < 12,54 < 14,25 < 14,52 < 15,42
Câu 4: (2,5 điểm)

Chiều rộng nền phòng: 9 x = 6 (m) 0,5 điểm


Diện tích nền phòng: 9 x 6 = 54 (m ) 2
0,5 điểm
Đổi: 54 m = 540 000 cm
2 2
0,25 điểm
Diện tích một viên gạch: 30 x 30 = 900 (cm ) 2
0,5 điểm
Số viên gạch: 540 000 : 900 = 600 (viên) 0,5 điểm
Đáp số: 600 viên. 0,25 điểm
Câu 5: (1 điểm)
Số ngôi sao của Hoa: (150 – 50) : 2 = 50 (ngôi sao) 0,2 điểm
Số ngôi sao của Mai và Lan: 150 – 50 = 100 (ngôi sao) 0,2 điểm
Vẽ sơ đồ Mai 2 phần, Lan 3 phần 0,2 điểm
Số ngôi sao của Mai: 100 : ( 2 + 3) x 2 = 40 (ngôi sao) 0,2 điểm
Số ngôi sao của Lan: 100 - 40 = 60 (ngôi sao) 0,2 điểm
Đáp số: Hoa: 50 ngôi sao;
Lan: 60 ngôi sao;
Mai: 40 ngôi sao.

You might also like