You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 3- HỌC KỲ 2

ĐỀ 1:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Bài 1(1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a)Số lớn nhất trong các số: 32 879; 32 987; 32 978; 32 798 là:
A. 32 879 B. 32 987 C.32 978 D. 32 798
b)Một năm có :
A.10 tháng B.11 tháng C.12 tháng D.15 tháng
Bài 2( 1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a)23 m 5 cm = 2305 cm

b)900g + 99g > 1 kg


c) Hai mươi nghìn không trăm linh hai được viết là: 20 002
d) Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài chiều rộng chia cho 2
Bài 3(1đ) : Nối biểu thúc với kết quả đúng

81 – 20 + 7 11 x 2 + 8 70 + 60 : 3 81 : 9 x7

30 63 68 90

Bài 4( 1đ): Điền vài chỗ chấm:


a)Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất kém số chia ………đơn vị.
b)Tâm O được gọi là ……………….của đường kính MN M o. N
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Bài 1(2đ):Đặt tính rồi tính
52 819 + 6 546 93 959 – 9 368 11 609 x 6 36 083 : 4
Bài 2(1đ):Tìm x

75 506 + x = 97 012 x x 3 = 1 692 - 114


Bài 3 (2đ):Một người đi xe đạp trong 12 phút đi được 3 km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy
trong 32 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài 4 (1đ): Tìm một số biết số đó gấp lên 5 lần, được bao nhiêu đem trừ đi 500 thì còn 75.
ĐỀ 2:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Bài 1(1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a)Số lớn nhất trong các số: 42 693; 42 963;42 369; 42 639 là:
A. 42 693 B. 42 963 C.42 369 D. 42 639
b)Số thích hợp điiền vào chỗ chấm của dãy số 68 000; 68 010; 68 020;…là:
A.68 015 B. 68 300 C.68 030 D. 68 003
Bài 2( 1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a)Số bé nhất có 5 chữ số là: 90 000
b)Trong hình tròn, độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính
Bài 3(1đ):Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 40 cm= …………..cm
b)Chu vi hình vuông là 24 cm. Cạnh hình vuông đó là:………….cm
Bài 4(1đ):Nối biểu thức với giá trị đúng

120 x 3 90 + 9 :9 86 – (81 -31) 265 + 30

36 360 295 91

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):


Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính
78 362 + 9 508 54 287 – 23 938 25 968 : 6 10 709 x 7
Bài 2 (1đ)
a)Tính giá trị của biểu thức: b)Tìm x:
282 – 100 : 2
x x 2 = 2502 + 324
Bài 3(2đ):Có 54 cái cốc như nhau được xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 4 572 các cốc cùng loại
thì xếp được bao nhiêu hộp như thế?
Bài 4(1đ):Một phép chia có dư, có số chia bằng 4, thương bằng 21 346 và số dư là số dư lớn
nhất. Tìm số bị chia trong phép chia đó?
ĐỀ 3:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Bài 1(1,5 đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a)Số 21 viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. IX C. XIX D. XXI
b)1m 8cm được viết dưới dạng cm là:
A. 108 M B.108cm C.1008 cm D. 1080 cm
c)Biểu thúc 96 : 4 x 2 có giá trị là:
A.12 B. 24 C.48 D.192
Bài 2 (1đ):Đúng ghi Đ, sai ghi S
a)Số lớn nhất có 5 chữ số là: 10 000
b)Các bán kính trong một hình tròn có độ dài bằng nhau.
c)Tháng 2 năm nhuận có 28 ngày.
d)Diện tích hình vuông là 16 cm2 là thì cạnh hình vuông đó là: 4 cm
Bài 3(1,5đ):Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (……)
a)Buổi sáng Hùng tập thể dục từ 5 giờ đến 5 giờ 30 phút. Như vậy , Hùng tập thể dục trong
thời gian …………….phút.
b)Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy …………nhân với …………( cùng đơn vị đo).
c) Gam là một đơn vị đo ……………….
1000g = ………kg
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính
35 046 + 26 734 97 462 – 4 506 40 069 :7 10 170 x 6
Bài 2(1đ):Tìm y:
y – 636 = 5 628 3 x y = 18 729 + 29
Bài 3(2đ):Một công ty rau sạch dự định chở 18 700kg rau vào thành phố bằng 5 xe tải chở
đều nhau. Buổi sáng đã có hai xe lên đường. Hỏi buổi sáng công ty chở được bao nhiêu ki-lô-
gam rau vào thành phố?
Bài 4(1đ) Tính nhanh: 15 x 2 + 15 x 3 + 5 x 15 – 100
ĐỀ 4:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Bài 1(1,5 đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a)Số gồm chín nghìn, năm đơn vị được viết là:
A.9500 B.9005 C.9050 D.95
b)Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1000g …1kg là:
A.< B. > C. =
c)Ngày 30 tháng 8 là thứ năm thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
d)Dãy số: 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50 có tất cả:
A. 10 số B. 18 số C. 19 số D. 20 số
Bài 2 (1,5đ):Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a)7m 8cm > 708 cm
b)36 : 3 x 3 = 12
c)Số có 5 chữ số giống nhau bé nhất là: 11 111
d)Chu vi hình vuông là 24cm. Diện tích hình vuông đó là : 36 cm2
Bài 3(1đ): Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (……)
a)Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút và tới trường lúc 7 giờ 5 phút. Thời gian Lan đi tới
trường là: …………………phút.
b)Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài…………với chiều rộng( cùng đơn vị đo)
rồi….. với 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính
57 246 + 41 932 28 683 - 9616 48 729 :6 10 708 x7
Bài 2(1đ):Tính giá trị của biểu thức:
123 x ( 42 – 40 ) 142 – 42 : 2
Bài 3(2đ):Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng đều nhau. Hỏi có 80 học sinh thì xếp được bao
nhiêu hàng như thế?
Bài 4(1đ): Mai nghĩ ra một số. Nếu cộng số đó với 125, được bao nhiêu đem chia cho 6 thì
có kết quả là 50. Tìm số Mai nghĩ .

You might also like