You are on page 1of 3

Trường Tiểu học .....

Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1


Họ và tên: ...... Thời gian làm bài: 60 phút
Lớp:…………

I. Phần Trắc Nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 14 = 3 là:


A. 24 B. 15 C.16 D. 17
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29 B. 28 C. 27 D. 26
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20 B. 25 C. 50 D. 52
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 B. 60 C. 86 D. 68
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92 B. 43 C. 67 D. 95
Câu 6: Trong dãy số : 21;45;67;34;2;17;69;90. Số bé nhất là:
A. 21 B. 2 C. 34 D. 17
Câu 7: Kết quả của phép tính: 34+21-23=…..
A. 32 B. 30 C. 31 D. 33
Câu 8: So sánh : 34 …. 43 . Dấu cần điền là:
A. < B. = C. > D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 9: Bạn Lan có 13 quả táo, bạn Lan cho em 2 quả táo, 8 quả táo để biếu bà, số
quả táo còn lại của bạn Lan là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 10: Số 59 được đọc là:
A. Năm mươi chính B. Năm mươi chín C. Lăm mươi chín D. Năm chín
Câu 11: Dãy tính có kết quả lớn hơn 30 là:
A. 76+20-85 B. 64+33-66 C.100-80+10 D. 50-35+14
Câu 12: Số tròn chục nhỏ hơn 60 là:
A. 50 B. 60 B. 70 C. 80
II. Phần Trắc Nghiệm Đúng Sai (2 điểm): điền đúng -Đ hoặc sai – S vào chỗ
trống:
Câu 1: Cho các câu sau ,câu nào đúng câu nào sai ?
a, Mỗi con trâu có số chân nhiều hơn số chân của mỗi con gà. …….
b. Trên cành có 7 con chim đang đậu, lúc sau cành cây có thêm
3 con chim nữa đậu ở đó.Vậy trên cành cây đó có tất cả 11 con chim. ……..
c. Số 58 được đọc là ‘năm tám’. …….
d, Trong tất cả các số tròn chục,số 10 là số tròn chục bé nhất. ……..
Câu 2: Cho hình sau:

Hình bên có:

a, có tất cả 4 hình tam giác ………

b,có tất cả 0 hình tròn ………

c, Có tất cả 3 hình chữ nhật ……….

d, Có tất cả 5 hình tam giác ……….

III, Tự Luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Tính:

a,16 + 12 + 9 =….. b, 15 + 23 – 11 =……

c,18 – 14 + 23 = …... d, 11 + 60 + 16 =…….

Bài 2 (1,5 điểm):

a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………
b) Điền số thích hợp vào ô trống:

b) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành dãy số:
3;6;9;12;…….;……..
3;23;43;……..;……..

Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống:


+ Số 52 gồm …… chục và ….. đơn vị.
+ Số 94 gồm ……. đơn vị và …… chục.
+ số 31 là số có ……. chữ số.
+Trong các số bé hơn 9 và lớn hơn 1, số lớn nhất là:…….
Bài 3: (1,5 điểm)
a; Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
36 -11 …. 58-35 11 + 22+33 ….. 78 – 5
b, Đặt tính rồi tính:
37+15 46-17
…………… …………….
……………. ……………..
……………. ……………..

You might also like