You are on page 1of 3

TRƯỜNG TH ……………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2023- 2024

Môn: Toán 2

Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3đ)
Câu 1: (0,5đ) Số 44 được đọc là:
A. Bốn tư C. Bốn mươi bốn
B. Bốn mươi tư D. Bốn bốn
Câu 2: (0,5đ) 50cm = ……dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5dm B. 50 C. 50dm D. 5
Câu 3: (0, 5đ) Số lớn nhất trong các số 26, 89, 19, 98 là:
A. 26 B. 19 C. 89 D. 98
Câu 4: (0,5đ) Số liền trước nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính 9cm + 5cm + 2cm = ………
A. 16 B. 16 cm C. 97cm D. 97

Câu 6:(0,5đ) Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
Phép tính đúng là:
A. 18 + 5 = 23 (tuổi) B. 18 + 5 = 23
C. 18 – 5 = 13 (tuổi) D. 10 + 8 = 18 (tuổi)
Câu 7:(0,5đ) Số hình tứ giác có trong hình bên là?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình

Câu 8: (0.5đ) Tham dự lễ phát động Tết nhân ái, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh
chưng, lớp 2B ủng hộ 36 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu
chiếc bánh chưng?

A. 25 chiếc bánh chưng C. 36 chiếc bánh chưng

B. 11 chiếc bánh chưng D. 61 chiếc bánh chưng


Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời
hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (2đ)

Câu 9:(1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Trả lời: ………………………………………………………………………..

Câu 10 (0,5đ) Một con kiến bò quãng đường từ A đến D như hình vẽ. Em hãy tính
quãng đường con kiến đó bò.

Trả lời: Con kiến đó bò quãng đường dài…………………

Câu 11: (0.5đ) Hình tứ giác là hình có…………cạnh

Phần III/ TỰ LUẬN(4đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1.5đ)

42 – 18 6 + 54 100 -19

Câu 2. (0.5đ) Tính

100 cm – 27 cm – 42cm

…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

Câu 3: (1.5đ) Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu. Thùng thứ hai ít
hơn thùng thứ nhất 8l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

Bài giải
Câu 4:(0.5đ) Em hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm

You might also like