Professional Documents
Culture Documents
A. 22 B. 23 C. 25 D. 26
Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 40 C. 20 D. 10
Câu 3: Số 29 được đọc là:
A. Hai chín B. Hai mươi chín C. Hai trín D. Hai mươi trín
Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:
A. 5 + 2 B. 7 – 1 C. 6 – 0 D. 3 + 3
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:
Bài 2 (2 điểm):
a) Tính:
15 – 3 27 + 2 11 +3 6 49 – 23
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………... ……………... ……………... ……………...
Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:
Tên: …………………Lớp…………
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – LỚP 1
ĐỀ 2: 1. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước
câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là số:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 2: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 62 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 3: Từ 2 chữ số 4 và 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 98 B. 99 C. 97 D. 95
Câu 5: Cho hình dưới đây. Hãy điền số thích hợp
A. 4 B. 3 C. 7 D. 10
2. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 49, 13, 0, 4, 50, 22 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12, 13, …., 15, 16, ….., ….., ……, 20
10, 20, 30, ….., ….., ……, 70, 80, ….., 100
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
25 + 4 12 +52 54 - 3 45 - 11
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………... ……………... ……………... ……………...
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống để được các phép tính
đúng:
8 + 1 =…. 3 + 6 =….. 5 + 5 =…..
4 + 5 =….. 10 - 6 =….. 10 - 4 =……
Tên: …………………Lớp…………
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – LỚP 1
ĐỀ 3
Bài 1: Số liền trước số 26 là số:
A. 27 B. 25 C. 24 D. 28
Bài 2: Số liền sau số 89 là số:
A. 87 B. 88 C. 90 D. 89
Bài 3: Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 10 B. 50 C. 70 D. 90
Bài 4: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 98 C. 90 D.89
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. 23; 24;……...;……….;………..;………;29 ;…….……
b. 46; 45; ….…;……….;………..;………..;40
Bài 6.
a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm 62: …………………………………
36: ………………………………. 45: …………………………………
91: ………………………………. 84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 7.
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Bài 8.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm
18 …… 15 26 …… 32 77 …… 20 + 50
30 …… 20 47 …… 74 80 …… 60 + 30
b) Điền số (1 điểm)
20 + …… = 70 90 - …… = 20
Bài 9. (2 điểm) Số ?
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu
nhãn vở?
Tên: …………………Lớp…………
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – LỚP 1
ĐỀ 4
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
20;.....;......; 23;.....;......;......;.....; 28;......;......;
31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......; 42
Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ)
a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn mươi chín
Năm mươi:........... 55:..................................................
Ba mươi hai :....... 21:..................................................
Sáu mươi tư......... 73:...................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
25 + 30 47 + 3 86 – 32 17 – 5
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4: Tính (2đ)
20 + 50 =……. 70 – 30 =………
10 + 20 + 30 =…… 90 – 30 + 20 =…..
Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ)
80......60 70 – 20.......40
50 – 20 ....30 60.......30 + 20
Bài 6: Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ
làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?