You are on page 1of 8

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 2 – LẦN 12

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến
câu 3)-4điểm
Câu 1: Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65 B. 67 C. 75 D. 77
Câu 2: Hiệu của 42 - 22 là:
A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 3: 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 5. Số liền trước của 80 là:
A. 79 B. 80 C. 81 D. 82
Câu 6. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52
C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28
Câu 7. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33 B. 77 C. 95 D. 34
Câu 8: 1 ngày có ..... giờ ?
A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
Câu 9. 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 37 và 55 B. 55 và 17 C. 32và 50 B. 45 và 17
Bài 10 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
A .30 quả B. 25 quả C.35 quả C.75 quả
Câu 11: Hiệu của 32 và 14 là:
A. 22 B. 28 C. 18 D. 46.
Câu 12: Kết quả của 40 + 15 – 5 bằng:
A. 55 B. 50 C. 60 D. 45
Câu 13: Khoanh tròn chữ cái dưới chú lợn có phép tính đúng:

43 + 17 = 50 18 + 22 = 50 23 + 27 = 50

A B C

Câu 14: Anh câu được 22 con cá em câu ít hơn anh 8 con cá. Hỏi em câu được bao nhiêu con cá ?
A. 30 con B. 16 con C. 14 con D. 8 con
Câu 15: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A . 7 giờ 6 phút.
B. 6 giờ 7 phút.
C. 7 giờ 30 phút.
D. 8 giờ 30 phút.
Câu 16: Tổng của 39 và 22 là :
A. 51 B. 11 C. 39 D. 61
Câu 17 : Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu B. Số trừ
C. Số bị trừ D. Số hạng
Câu 18. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc
C. 30 chiếc D. 26 chiếc
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
46 + 29 29 + 57 93 - 48 75 - 57 69 + 19
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
50 – 36 24 + 37 90 – 51 22 – 6 73 + 7
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45
Bài 3: Viết các số 65 ; 56 ; 24 ; 82 ; 17
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………….
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………….
Bài 4: Thùng thứ nhất có 45 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu.Hỏi thùng thứ
hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Mai hái được 31 bông hoa, Mai cho Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tầng trên có 34 quyển sách, tầng dưới có 28 quyển sách. Hỏi cả hai tầng có tất cả bao nhiêu
quyển sách ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Nối phép tính với kết quả đúng.
96 - 30 + 23 81 - 25 - 6

50 89
Bài 8: Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số là số chẵn và số bé nhất có hai chữ số là số lẻ?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Xác định điểm, đoạn thẳng trong các hình dưới đây

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 11: Xác định tên đường gấp khúc
Viết tên các đường gấp khúc vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ............................... Đường gấp khúc .................................

Bài 12: Tính độ


dài đường gấp
khúc sau:

Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: Số?
Số hạng 37 14 22 51
Số hạng 6 25 26 11 20
Tổng 42 70 30

Số bị trừ 66 80 92 51
Số trừ 17 25 34 15 20
Hiệu 32 50 35

Bài 14: Tính


36 + 14 – 5 = …… 22 – 7 + 34 = …… 46 + 26 – 16 = ……. 90 – 40 + 10 = ……
33 – 5 + 16 = …… 45 + 9 – 12 = ……. 16 + 61 – 26 = …….. 100 - 50 + 23 = ……
Bài 15: Nhìn tranh và nêu giờ tương ứng với mỗi bức tranh
Bài 16: Tìm đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.

Bài 17: Tìm số thích hợp.


Bài 18: Tìm hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều, tối hoặc đêm.

Bài 19: Đặt tính rồi tính:


66 – 39 60 – 22 26 + 45 88 + 8 40 – 24
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
70 – 25 46 + 18 22 – 17 59 + 6 41 – 13
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
36 + 12 5 + 14 32 + 17 30 + 29 3 + 33
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 20: Tính:
22 kg + 18 kg = ………. 36 l – 7 l = ………. 78 kg – 26 kg = ……….

15 kg + 15 kg = ………. 40 l – 10 l = ………. 36 kg + 36 kg = ……….

46 kg + 6 kg – 10 kg = …………….. 50 l – 10 l – 22 l = ……………………..

Bài 21: > ; < ; =


37 + 25 …… 50 + 2 42 – 8 …… 36 + 15 50 – 15 ….. 50 – 25

Bài 22: Số?

25 + …… = 47 52 - ……. = 3 40 – 12 = … 36 + 26 = ……….
…… + 51 = 88 …… - 6 = 14 23 - …… = 8 ……. – 8 = 56

You might also like