You are on page 1of 29

10 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 

TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số 35 đọ c là .............................. Số đó có ........ chụ c và ........ đơn vị.

b. Số có 6 chụ c và 1 đơn vị viết là ....... và đọ c là ......................................................

c. Số chín mươi tư viết là ....... Số đó có ......... chụ c và .......... đơn vị.

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

50 + 50 40 + 30 = .......... 20 + 60 10 + 90

= .......... = ........... = .......

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

3. Mỗ i tuầ n lễ có ........... ngà y.

Hô m nay là thứ hai, vậ y hô m qua là .................. và ngà y mai

là ................................

4. Cho hình dưới đây:

Biết đoạ n thẳ ng AB dà i 45cm và đoạ n thẳ ng BC dà i 12cm. Vậ y đoạ n


thẳ ng AC dà i là : ...........................
5. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 40 + 20 ............ 90 – 20 b. 23 + 55 ............ 44 + 45
c. 88 – 47 ............ 12 + 21 d. 90 – 30 ............ 24 + 36
6. Em ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Hằ ng tuầ n, em đi họ c và o cá c ngà y: ......................................................................

................................................................................................................................

Em đượ c nghỉ và o cá c

ngà y: ..................................................................................

b. Mỗ i tuầ n lễ em đi họ c .......... ngà y và đượ c nghỉ ........... ngà y.

PHẦN II. TỰ LUẬN

7. Đặt tính rồi tính:

a. 86 – 42  b. 35 + 42 c. 98 – 64 

Đặt một bài toán theo tóm tắt dưới đây rồi giải bài toán đó:
Số vịt: 3 chụ c con
Số gà : 12 con
Tấ t cả có : ................ vịt và gà ?
Bài toán
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài giải
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................
ĐỀ  SỐ 2

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1.  Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất?

A. 99            B. 78           C. 94              D. 65

b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất?

A. 32           B. 0             C. 31              D. 37

c) Số tròn chục liền sau của 54 là:

A. 50           B. 55             C. 53            D. 60

d) Số liền trước của 75 là:

A. 72              B. 68             C. 69             D. 74

e) Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là:

A: 15; 40            B: 66; 40            C: 40; 70            D: 09; 70

f) Số gồm 9 đơn vị và 5 chục là số

A:    95                 B:    59               C:    05                 D:    509

g) Lúc 12 giờ kim dài chỉ vào số.......

A. 9                 B. 12                      C. 3                         

2. Viết vào ô trống cho thích hợp:


Số có
Viết số Đọ c số Phâ n tích số
Chụ c Đơn vị

24

Ba mươi lă m

56 = 50 + 6

9 5

                  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3. a) Số liền trướ c củ a 60 là ……….. ; củ a 100 là …………….

b) Số liền sau củ a 46 là …………. ; củ a 59 là ……………...

c) Số liền trướ c củ a số lớ n nhấ t có hai chữ số là ………… , số liền sau

củ a số lớ n nhấ t có mộ t chữ số là …………

4.      a.        Có           : 45 quả cam

Có           : 32 quả bưở i

       Vậ y số cam và bưở i có là : ………. quả .

b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a. 48cm – 30cm = 18 

b. 40 + 20 = 60cm

c. 40cm + 10cm – 20cm = 30cm


5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trong hình bên:

Có tấ t cả ….. điểm, là các điểm:

........................................................

trong đó có …… điểm ở trong hình

vuô ng, là các điểm: .........................

và ........ điểm ở ngoà i hình vuô ng, là

cá c điểm: ........................................... 

7*. Em đo rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Mỗ i bướ c châ n củ a em dà i khoả ng .............. cm.

b. Mỗ i gang tay củ a em dà i khoả ng .................. cm.

c. Lấ y chiều dài mỗ i bướ c châ n trừ đi chiều dà i mỗ i gang tay ta đượ c kết

quả là : .............................

PHẦN II. TỰ LUẬN

8. Đặt tính rồi tính:

a. 43 + 26 b. 78 – 38 
9. Thu đọ c mộ t quyển sá ch dày 78 trang cò n lạ i 32 trang chưa đọ c. Hỏ i Thu đã

đọ c đượ c bao nhiêu trang củ a quyển sá ch đó ?

Bài giải

......................................................................................................................................

................................................................................................................................................

............................................................................................................................

10*. Dì Ú t há i đượ c 40 quả cam. Dì để số cam trên và o 3 loạ i tú i: mộ t loạ i đự ng


đượ c 15 quả mộ t tú i, mộ t loạ i đự ng đượ c 10 quả mộ t tú i và mộ t loạ i đự ng
đượ c 5 quả mộ t tú i.
Em tính giú p dì Ú t xem cầ n mỗ i loạ i mấ y tú i nhé!
\
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Trắc nghiệm:  
Bài  1 :  Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
1: a/ . Số 74 đọc là:  
             A. Bảy bốn               B. Bảy mươi bốn              C. Bảy mươi  tư                 
  
      b/  a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
           A. 75; 76                 B. 76; 77                    C. 76; 75                   
2 : a/ Số 70 là số liền trước của số: 
       A . 71                              B . 69                              C .  72
           a/ Số 98 là số liền sau của số: 
       A . 99                              B . 100                                C .  97
 3:    a/Tính 82 -  50 = ? 
A . 22                          B . 23                                     C . 32
        b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67          29
       A . <                          B . =                                     C .>
4 : Tính :            63    +    6   -  8  = . . . . .    
    A :  60               B : 61               C:  62
 5 : Hình vẽ bên có:                                    A                                            B
          A.   3 hình tam giác.                                   
         B.   4 hình tam giác.
         C.   5  hình tam giác.
                                                                    C                                        D                        E
6 : a/  Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy
ngày nữa? 
A. 18 ngày                    B. 12 ngày                   C. 10 ngày
  b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 47,   65,  54,  68,  80
B. 47,   54,  65,  80,  68
C. 47,  54,  65,  68,  80
Bài 2. Viết (theo mẫu):
Mẫ u: Số gồ m 2 chụ c và 6 đơn vị viết là 26 và đọ c là hai mươi sá u.
a. Số gồ m 7 chụ c và 5 đơn vị viết là ......... và đọ c
là ...........................................
b. Số 48 gồ m .............. chụ c và ........... đơn vị, số đó đọ c
là ................................
c. Số chín mươi mố t viết là ......... Số đó có ........ chụ c và ........... đơn
vị.
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

a.

b.

c.
Bài 4. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 23 + 45 ............ 99 – 31 b. 74 – 32 ............ 21 + 24
c. 75 – 31 ............ 24 + 15 d. 90 – 60 ............ 70 –
40 

Bài 5. Nối (theo mẫu):

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Mộ t đoạ n dâ y dà i 90cm. Ngườ i ta cắ t đi mộ t đoạ n dà i 30cm. Vậ y

đoạ n dây cò n lạ i dà i .............. cm.

Bài 7. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số ngó n tay củ a mỗ i ngườ i ................... số ngó n châ n.

b. Mỗ i con trâ u có số tai ........................... số châ n củ a nó .

c. Nhố t 5 con thỏ và o chuồ ng sao cho khô ng có chuồ ng nà o nhố t nhiều hơn

2 con thì cầ n ít nhấ t .................. cá i chuồ ng.


PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 8. Đặt tính rồi tính:

a. 32 + 38 b. 86 – 35 

Bài 9*. Huệ há i đượ c 14 bô ng hoa, Phương há i đượ c số hoa bằ ng số hoa củ a

Huệ. Hỏ i cả hai bạ n há i đượ c bao nhiêu bô ng hoa?

Bài giải

......................................................................................................................................

................................................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 10*. Ở giữ a cô ng viên là mộ t vườ n hoa hình bá t giá c đượ c 

chia thà nh 8 luố ng hoa như hình vẽ dướ i bên.

Cá c cô cô ng nhâ n đượ c yêu cầ u trồ ng hoa và o 8 luố ng 

hoa nó i trên sao cho 3 luố ng hoa liền nhau phả i đượ c 

trồ ng 3 loạ i hoa khá c nhau. Cá c cô đang phâ n vâ n chưa 

biết nên trồ ng ít nhấ t mấ y loạ i hoa để đá p ứ ng đượ c yêu 

cầ u nó i trên.

Em chỉ giú p cá c cô cô ng nhâ n nhé!


Bài giải

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 4

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


1. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a) 

b) 

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:


a) Cá c số 43, 19, 71, 28 xếp theo thứ tự từ bé đến lớ n là :
................................................................................................................................b)
Cá c số 29, 90, 36, 39 xếp theo thứ tự từ lớ n đến bé là :
................................................................................................................................
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 

b) 

c) 

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:


4. Hôm qua là thứ tư ngày 20 tháng 11.
a) Ngà y mai là thứ ........... ngà y ........... thá ng ........................
b) Chủ nhậ t tuầ n nà y là ngà y ............... thá ng .........................

5. Cho hình bên:


a*) Tên cá c đoạ n thẳ ng xếp theo 
thứ tư độ dà i từ bé đến lớ n là :
......................................................

b) Đoạ n thẳ ng MN .......................

đoạ n thẳ ng CD là ................... cm.

Đoạ n thẳ ng CD ..................... đoạ n thẳ ng AB là ........................ cm. 

6*. Em tìm hiểu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. Số bá nh xe củ a mộ t xe má y ............... số bá nh xe củ a mộ t ô tô .

b. Lớ p họ c củ a em ............................. sâ n trườ ng.

c. Số họ c sinh nữ trong lớ p em ....................... số họ c sinh nam.

PHẦN II. TỰ LUẬN

7. Tính:

a. 58 + 40 – 36  b. 99 – 49 + 50
= ........................... = .......................
. .
= ........................... = .......................
. .
8. Nhà Thú y nuô i đượ c 46 con gà má i và 22 con gà trố ng. Hỏ i nhà
Thú y nuô i đượ c tấ t cả bao nhiêu con gà trố ng và gà má i?
Bài giải
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................................
9*. Bố n bạ n Hù ng, Lan , Huơng, Cú c đứ ng thà nh vò ng trò n và chơi
mộ t trò chơi như sau: Cá c bạ n lầ n lượ t đếm cách 3 theo chiều mũ i tên
(Mỗ i ngườ i đếm sau nó i ra mộ t số bằ ng số củ a ngườ i liền trướ c cộ ng

thêm 3).
      Nếu Hù ng đếm trướ c và bắ t đầ u từ 0 thì:
a. Bạ n nà o đếm số 12? 
b. Bạ n nà o đếm số 21?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1*. a) Cá c số trò n chụ c có hai chữ số và lớ n hơn 50
là : .............................................
      b) Cá c số trò n chụ c có hai chữ số và nhỏ hơn 40
là : ............................................
      c) Cá c số trò n chụ c nằ m giữ a 30 và 80
là : ............................................................
2. Trong bố n số : 17, 53, 29, 92.
a. Số lớ n nhấ t b. Số bé lớ n nhấ t là : .........................
là : ...............................
3*. Mai cắ t đượ c 12 bô ng hoa, Huệ cắ t đượ c số hoa bằ ng số hoa củ a
Mai. Vậ y cả hai bạ n cắ t đượ c ........................ bô ng hoa.

4. Nối (theo mẫu) :

5*. Điền dấ u phép tính + hoặ c – và o ô trố ng, sau đó điền chữ số thích
hợ p thay cho dấ u * :
a) 86cm > 5*cm           35cm >
84cm ....................................................................
b) 19cm < 30cm           1*cm <
21cm .................................................................... 
6. Em hãy điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Bố em ..................... so vớ i em.
b. Giườ ng ngủ ........................ so vớ i phò ng ngủ .
c. Bướ c châ n em đi ........................... bướ c châ n củ a bố em.
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính:
a. 54 + b. 89 – 68   c. 14 + 40
34

8. Lớ p 1A có 21 họ c sinh nam và 17 họ c sinh nữ . Hỏ i lớ p 1A có tấ t cả


bao nhiêu họ c sinh?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
9*. Chú thợ mộ c dù ng 5 mả nh gỗ hình tam giá c 
bằ ng nhau như Hình 1 để ghép mộ t mặ t bà n
như Hình 2.
Em tính giú p chú xem các mả nh gỗ tam giá c 
cầ n sơn ít nhấ t mấ y loạ i mà u khá c nhau để hai 
tam giá c liền kề có mà u khá c nhau. 
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1*. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Cá c số có hai chữ số giố ng nhau nhỏ hơn 45 là : ..............................................
b. Cá c số có hai chữ số giố ng nhau lớ n hơn 55 là : ...............................................
c. Cá c số có hai chữ số giố ng nhau nằ m giữ a 33 và 99 là : ...................................
...........................................................................................................................
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 36cm – 14cm = ............. b. 50cm + 50cm = .......... cm
cm
c. 80cm – 20cm = ............. d. 68cm + 21cm = .......... cm
cm
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.   32 b.   22 c.   89 d.   78
  62
+
7+
 51
-
  53

4. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:


a. 43 + 54 ............ 26 + 73 b. 12 + 37 – 27  ............ 60 – 40 
c. 32 + 25 ............ 90 – 30  d. 80 + 20 – 30  ............ 30 + 20 +
20

5*. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


Trong hình bên có : 
a. 3 hình trò n. 
b. 2 hình trò n.
6. Em hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Hằ ng tuầ n, mẹ em đượ c nghỉ và o các ngà y: .....................................................
b. Em thườ ng xem ti vi lú c ...................................................................................
c. Hằ ng ngà y, lớ p em tậ p thể dụ c giữ a giờ lú c .....................................................
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Đặt tỉnh rồi tính: 
a. 97 – 76  b. 42 + 14
............. .............
............. .............
............. .............
8. Hãy đặt một bài toán theo bức tranh bên rồi giải bài toán đó.
                               Bài toán
..............................................................................
..............................................................................
 

..............................................................................
.............................................................................

                                     
                  Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
9*. Cô Mai có mộ t chiếc bá nh chưng vuô ng.
Cô muố n chia đều chiếc bá nh cho 8 vị khá ch sao cho miếng bá nh mỗ i
ngườ i nhậ n đượ c bằ ng nhau về phầ n nhâ n và phầ n vỏ bá nh. Em chỉ giú p cho
cô Mai cá c chia nhé!
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Điền số thích hợp vào ô trống:
a.

b.

c.

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 50 + 40 b. 90 – 30 = .............. c. 40 + 60
= .............. = ..............
d. 70 – 40 = .............. e. 50 + 50 f. 60 – 50 = ..............
= ..............
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Lú c 5 giờ : kim ngắ n củ a đồ ng hồ chỉ số ........ và kim dà i chỉ số .....................
b. Lú c 11 giờ : kim ngắ n củ a đồ ng hồ chỉ số ........ và kim dà i chỉ số ...................
c. Lú c 4 giờ : kim ngắ n củ a đồ ng hồ chỉ số .......... và kim dà i chỉ số ...................

4*. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


Trong hình bên có : 
a. 1 hình vuô ng. 
b. 4 hình vuô ng.
c. 5 hình vuô ng
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Vườ n nhà Nga có 46 câ y cam và 50 câ y chanh.
Vậ y vườ n nhà Nga có tấ t cả ............. cây cam và chanh.
6*. Em tìm hiểu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Hằ ng tuầ n, mẹ em đi là m và o cá c ngà y: ......................................................
và đượ c nghỉ và o cá c
ngà y: .........................................................................
b. Hằ ng tuầ n, siêu thị mở cử a bá n hà ng và o cá c
ngà y: ...................................
......................................................................................................................
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính (theo mẫu):
         Mẫ u: 12 + 14 + 20 = 26 + 20 = 46
         a) 50 + 35 + 14 = ..................................... = ...........................
         b) 90 – 60 – 20 = ..................................... = ...........................
         c) 72 + 26 – 50 = ..................................... = ...........................
8*. Đà n gà nhà Huyền có 54 con. Mẹ vừ a bá n đi hai chụ c con. Hỏ i đà n
gà nhà Huyền cò n bao nhiêu con?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
9*. Chú thợ mộ c dù ng bố n miếng gỗ bằ ng

nhau 
hình tam giá c (Hình 1) để ghép thà nh mộ t hình
trang trí (Hình 2).
Chú đang phâ n vâ n chưa biết cầ n ít nhấ t mấ y mà u
và ghép thế nà o để khô ng có hai miếng liền nhau 
đượ c ghép cù ng mộ t mà u.
Em chỉ giú p chú thợ mộ c nhé!

ĐỀ 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1*. a) Cá c số trò n chụ c có hai chữ số nhỏ hơn 70
là : .................................................
......................................................................................................................................
      b) Cá c số có hai chữ số giố ng nhau lớ n hơn 55
là : ...............................................
      c) Cá c số có hai chữ số giố ng nhau nằ m giữ a 22 và 66
là : ...................................
2. 
      a) 25cm - .......cm = b) 50cm - .......cm = 10cm
20cm
      c) 30cm + ......cm = 60cm d) 14cm + .......cm =
18cm
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
      a) 18 – 6 = ........ b) 50 + 8 c) 91 + 7 = ...........
= .........
      d) 47 – 5 e) 88 – 8 = ......... g) 70 + 28 = ..........
= ........
4. Nối (theo mẫu):
34 + 12 <          < 23 + 26
52 + 37 >          > 41 + 45                               21 + 43 <           < 50 + 17
5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trên bà n có 2 chụ c bô ng hồ ng và 4 chụ c bô ng cú c. Vậ y trên bà n có tấ t
cả .................................................. bô ng hồ ng và bô ng cú c.
6. Em tìm hiểu rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Cạ nh củ a viên gạ ch lá t nền nhà đo đượ c .............. cm.
b. Ghế em ngồ i họ c cao khoả ng .................. cm.
c. Bướ c châ n em dài khoả ng .................... cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính:
a. 76 – 54  b. 31 + 44
............. .............
............. .............
............. .............
8. Mộ t mả nh và i dà i 65m, cô thợ may đã dù ng hết 42m. Hỏ i mả nh vả i đó cò n

lạ i bao nhiêu mét?

Bài giải

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
9*. Nă m bạ n Việt, Nam, Cú c, Hạ nh và Phú c đứ ng thà nh vò ng trò n và chơi

mộ t trò chơi như sau: Cá c bạ n lầ n lượ t đếm cá ch 4 theo chiều mũ i tên

(Mỗ i ngườ i đếm sau nó i ra mộ t số bằ ng số củ a ngườ i liền trướ c cộ ng

thêm 4).

Nếu Việt đếm trướ c và bắ t đầ u từ 1 thì:

a. Bạ n nà o đếm số 25? 

b. Bạ n nà o đếm số 41?

       Bài giải

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................

.................................................................................
ĐỀ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
a) 

b)

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trong hình bên:


Có tấ t cả ...... điểm, trong đó có ..........
điểm ở trong hình trò n, là cá c điểm:
........................... và .........................
điểm ở ngoà i hình trò n, là cá c điểm:
........................... và .........................
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
3. 
a.   98 b.   46 c.   69 d.   56
72
-
5 +
41-
33-

  26
  96
  28  29

4.
a. 60cm – 10cm = 50
b. 20 + 15 = 35cm
c. 40cm + 50cm – 70cm = 20cm 
5. Nối (theo mẫu):
24 + 12 <         < 23 + 16

22 + 25 >          > 11 + 33                               21 + 37     <          < 50 + 11


6. Em tìm hiểu rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Bìa củ a cuố n sá ch Toá n 1 dà i .......cm.
b. Bà n em ngồ i họ c cao khoả ng .........cm.
c. Gang tay củ a em dà i khoả ng .............cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính:
a. 31 + 45 – 54  b. 96 – 42 + 22
= ...................... = ......................
. .
= ...................... = ......................
. .
8*. Hò a há i đượ c ba chụ c bô ng hoa. Hò a cho bạ n 10 bô ng. Hỏ i Hò a
cò n lạ i bao nhiêu bô ng hoa?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
9*. Thím Tư mua hai chụ c gà con. Thím định nhố t chú ng và o ba loạ i
lồ ng: loạ i lồ ng nhố t đượ c 8 con, loạ i lồ ng nhố t đượ c 4 con và loạ i lồ ng
nhố t đượ c 2 con. 
Em tính giú p thím Tư xem cầ n mỗ i loạ i mấ y lồ ng để nhố t hết số gà
con nhé!
Bài giải
.....................................................................................................................................
ĐỀ 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Số 61 có ........... chụ c và ........... đơn vị. Số đó đọ c
là ........................................
    b) Số chín mươi tư viết là ..................... Số đó có ........... chụ c và ............
đơn vị.
    c) Số có 4 chụ c và 4 đơn vị viết là ................. đọ c
là .............................................
2. Hô m nay là thứ ba ngà y 2 thá ng 10. Vậ y chủ nhậ t tuầ n nà y là
ngà y ...................... thá ng ................; chủ nhậ t tuầ n trướ c là ngà y ..................
thá ng ...............
3. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 35 + 40 ................ 21 + b. 60 + 38 – 18 ............... 50 + 20 + 10
53
c. 87 – 15 ................ 61 + 14 d. 72 – 50 + 23 ............... 11 + 13 + 21
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong hình bên có : 
a. 1 hình tam giá c.
b. 4 hình tam giá c.
c. 5 hình tam giá c.
5. Nối (theo mẫu):
6*. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Em xem trên tờ lịch nhà em rồ i ghi lạ i:
a) Hô m nay là thứ c ……….. ngà y ……….. thá ng ………
b) Chủ nhậ t tuầ n nà y là ngà y ................ thá ng ..................
c) Thứ hai tuầ n trướ c là ngà y ……….. thá ng .....................
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính:
a. 30 + 60 – 40  b. 86 – 54 + 45
= ..................... = .....................
= ..................... = .....................
8. Đặt một bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó:
Số gà : 45 con                                                                Bài toán
Số vịt: 33 con                                     ………………………………………………..
Tấ t cả có : ………. gà và vịt               ………………………………………………..
                                                            ………………………………………………..
                                                            ………………………………………………..

Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
9*. Loan xếp 12 que diêm để đượ c 5 hình vuô ng như hình vẽ:
Vừ a xếp xong, Loan đố Phượ ng: “ Cậ u hã y chuyển 2 que
diêm để đượ c 6 hình vuô ng!”.
Em hã y suy nghĩ cù ng Phượ ng để tìm lờ i giả i nhé! 

Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
5. a) <        b) <           c) >             d) =
9*. Xem hình vẽ:

ĐỀ 2
6. Có tấ t cả 9 điểm, là cá c điểm: A, B, C, D, E, O, H, M, N.
Trong đó có 5 điểm ở trong hình vuô ng, là cá c điểm: E, H, O, M, N.
Và 3 điểm ở ngoà i hình vuô ng, là cá c điểm: A, B, C.
10*. Có hai cá ch:
Cách 1: 1 tú i 15 quả , 1 tú i 10 quả và 3 tú i 5 quả .
Cách 2: 1 tú i 15 quả , 2 tú i 10 quả và 1 tú i 5 quả .

ĐỀ 3
10*. Trả lờ i: Cầ n ít nhấ t 4 loạ i hoa để trồ ng theo yêu cầ u.

Cá ch là m như sau: Kí hiệu 4 loạ i hoa theo thứ tự là


1, 2, 3, 4.
Trồ ng và o vườ n hoa theo thứ tự như hình vẽ bên. 
ĐỀ 4
5. a*) CD, AB, MN                  b) 60cm
9*. a) Hù ng đếm số 12.            b) Cú c đếm số 21.
ĐỀ 5
5*. a) 86cm > 50cm + 35cm > 84cm
      b) 19cm < 30cm – 10cm < 21cm
9*. Trả lờ i: Cầ n ít nhấ t 3 mà u khá c nhau. Kí hiệu cá c mà u theo thứ tự

là 1, 2, 3. Xem hình vẽ bên.

ĐỀ 6
5*. a) S           b) Đ

9*. Xem hình vẽ:

ĐỀ 7
4*. a) S             b) S                     c) Đ

9*. Trả lờ i: Cầ n ít nhấ t 2 mà u và ghép như hình vẽ:

ĐỀ 8
4. 

              
       52 + 27 >        > 41 + 45                                  21 + 43 <        < 50 + 17
9*. a) Nam đếm số 25.                   b) Việt đếm số 41.
ĐỀ 9
2. Có tấ t cả 8 điểm, trong đó có 4 điểm ở trong hình trò n, là cá c điểm:
A, B, C, O và 3 điểm ở ngoà i hình trò n, là cá c điểm: M, N, P.
5. 
      22 + 25 >         > 11 + 33                              21 + 37 <         < 50 + 11
9*. Cách 1: 1 lồ ng 8 con, 2 lồ ng 4 con và 2 lồ ng 2 con.
      Cách 2: 1 lồ ng 8 con, 1 lồ ng 4 con và 4 lồ ng 2 con.
ĐỀ 10
4*. a) S               b) S                c) Đ

9*. Xem hình vẽ:

You might also like