You are on page 1of 4

Họ và tên: ........................................... Lớp: 2.....

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TOÁN LỚP 2-TUẦN 2

Bài 1: Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính sau:

a. 18 + 20 = 38 b. 75 – 21 = 54

............................................................ ............................................................

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a. Số trừ là 23, số bị trừ là 68. Hiệu là:

A. 45 B. 91 C. 85 D. 35

b. Số liền sau của 65 là:


A. 64 B. 63
C. 66 D. 67
c. Hiệu của 32 và số tròn chục liền trước nó là:
A. 63 B. 1 C. 2 D. 62

Bài 3:
a) Đặt tính và tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

25 và 31 45 và 20 32 và 6

................... ................... ...................


................... ................... ...................
................... ................... ...................
b) Đặt tính và tính hiệu, biết:

Số bị trừ là 37, số trừ là 4 Số bị trừ là 72, số trừ là 21

................... ...................
................... ...................
................... ...................
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 57; 9; 13; 76; 43; 28
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:


a. 20 22 24 … … … …

b. 10 20 30 … … … …

Bài 6: Giải toán: Một tấm vải dài 38dm, người ta đã cắt đi 15dm vải. Hỏi tấm vải còn
lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Phép tính: ...............................................................................................................................

Trả lời: ....................................................................................................................................

Bài 7: Tìm x:
a. Cho: 8 < x
x là số có một chữ số, x là …
b. Cho: 8 < x < 15
x là số tròn chục, x là …
Bài 8 Điền số thích hợp và chỗ chấm:

b. 1dm = … cm 10cm = … dm 16dm + 22 dm = … dm


5dm = … cm 30 cm = … dm 38dm – 11 dm = … dm

Bài 9*: Vui Vui: Một con bọ rùa muốn đậu lên một bông hoa có 5 cánh và 3
chiếc lá. Nó sẽ đậu lên bông hoa nào?
Họ và tên: ........................................... Lớp: 2.....

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2-TUẦN 2

I. Đọc thầm văn bản sau:


BÉ MAI ĐÃ LỚN
Bé Mai rất thích làm người lớn. Bé thử đủ mọi cách. Lúc đầu, bé đi giày của
mẹ, buộc tóc theo kiểu của cô. Bé lại còn đeo túi xách và đồng hồ nữa. Nhưng mọi
người chỉ nhìn bé và cười. Sau đó, Mai thử quét nhà như mẹ. Bé quét sạch đến nỗi
bố phải ngạc nhiên:

- Ô, con gái của bố quét nhà sạch quá! Y như mẹ quét vậy.
Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau. Trong khi mẹ làm thức ăn,
Mai dọn bát đũa, xếp thật ngay ngắn trên bàn. Cả bố và mẹ đều vui. Lúc ngồi ăn
cơm, mẹ nói:

- Bé Mai nhà ta đã lớn thật rồi.


Mai cảm thấy lạ. Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không
đeo đồng hồ. Nhưng bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.
Theo Tiếng Việt 2, tập 1, 1988
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
1. Bé Mai thích điều gì?

A. thích làm người lớn B. thích làm việc nhà C. thích học giỏi

2. Lúc đầu, Bé Mai đã thử làm người lớn bằng cách nào?
A. đi giày của mẹ, buộc tóc giống cô
B. đeo túi xách, đồng hồ
C. Cả hai đáp án trên
3. Sau đó, Mai đã làm những việc gì khiến bố mẹ đều vui?

A. quét nhà, nhặt rau


B. nhặt rau, dọn bát đũa
C. quét nhà, nhặt rau, dọn và xếp bát đũa ngay ngắn trên bàn
4. Theo em, vì sao bố mẹ nói rằng Mai đã lớn?

……………………………………………………………………………………...
III. Luyện tập:
5. Gạch dưới từ chỉ sự vật có trong câu sau:
Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo đồng hồ.
6. Gạch dưới từ chỉ hoạt động có trong câu sau:
Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau.
7. Khoanh vào chữ cái trước dòng có tiếng viết sai chính tả s/x:
a. sim, sông, suối, chim sẻ
b. xem xét, mùa xuân, xấu xa, xa xôi
c. quả sung, chim xáo, sang sông
d. đồng xu, xem phim, hoa xoan
8. Hãy viết thêm từ ngữ vào chỗ trống để tạo thành câu nêu hoạt động:
a. Cô giáo .........................................................................................................................
b. Các bạn học sinh ..........................................................................................................
9. Viết câu nêu hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:

.....................................................................................

………………………………………………………

You might also like