You are on page 1of 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ I

Năm học: 2021 – 2022.


I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. SỐ HỌC:
- Các phép toán về số tự nhiên
- Lũy thừa, các phép toán về lũy thừa.
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Tính chất chia hết của một tổng
- Ước, bội, số nguyên tố, hợp số. ƯCLN, BNNN.
- Số nguyên:
+ Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên
+ Tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
+ Quy tắc dấu ngoặc
+ Bội và ước của một số nguyên.
2. HÌNH HỌC:
- Nắm các yếu tố cơ bản của các hình và cách vẽ: Tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình
chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Tính chu vi diện tích của các hình đã học và một số hình trong thực tiễn.
3. THỐNG KÊ:
- Biết thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu trên các bảng.
- Biết mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các biểu đồ (Biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ cột kép).
II. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ.
SỐ HỌC.
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) a) 25.85 + 15.25 – 120 b) 23. 17 – 23 .14
c) 8.25.29.22.125 d) 29.87 – 29.23 + 64.71
e) 7 .98 – 7 .46 – 52.143
3 3
f) 12: {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
g) 2[(95 + 52 : 5) : 22 + 180] – 22.102 h) 12 – {800:[537 – (25 + 15.7)]}.12021
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) 87 + 126 + (-187) + 74 b) 35 + (-7).9 + 201 – 135 + 63
c) 117 – (- 69) + 15 + (- 25) - 117 d) 49 – (- 54) – 23
e) 35 – {12 – [-14 + (- 2)]} f) 17 + (-20) + 23 + (-26) + …. + 53 + (-56)
Bài 3. Thực hiện phép tính.
a) (- 8537) + ( 1975 + 8537) b) (57 – 725) – (605 – 53)
c) (35 – 17) + (17 + 20 – 35) d) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
e) – 452 – (-67 + 75 – 452) f) –(-171 + 89 + 223) – (71 – 105 +111)+223
Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5(x : 3 – 4) = 15 b) [6x – 39) : 7].4 = 12 c)
d) (3x – 24).73 = 2.74 e) 3x + 3x+2 = 270 f) 2x+1.22009 = 22010
Bài 5.
a) Tìm chữ số a, b để chia hết cho cả 2, 5 và 9
b) Tìm chữ số x thỏa mãn
c) Tìm số tự nhiên x, biết: x 12, x 21, x 28 và 150 x 400
d) 60 x, 84 x, 120 x và x ≥ 6

Bài 6. Tìm số nguyên x, biết:


a) x – 7 = – 57 b) x – [42 + (– 28)] = – 8
c) x + 5 – (-11) = 31 – 48 d) x – (36 - x) = -48 – 12 + 112

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 1


Bài 7: Một đám đất hình chữ nhật dài 60m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất thành từng
khoảnh đất hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông và
số khoảnh đất chia được.
Bài 8: Ban đại diện CMHS lớp 6A muốn chia 180 quyển vở, 108 bút bi và 84 bút chì thành một số
phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều
nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu
bút chì?
Bài 9: Số HS khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 600 học sinh. Khi xếp hàng 12,
hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số HS khối 6 của trường đó.
HÌNH HỌC.
Bài 10. Vẽ các hình sau (không cần nêu cách vẽ).
a) Vẽ hình tam giác đều AOB có cạnh là 4cm
b) Vẽ hình vuông đều ABCD có cạnh là 4cm
c) Vẽ hình chữ nhật MNPQ biết MN = 6,5cm, MQ = 4cm
d) Vẽ hình thoi ABCD có cạnh là 5cm
e) Vẽ hình bình hành EFGH có cạnh EF = 6cm, EH = 4cm
f) Vẽ hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là 4cm, đáy lớn 7cm.
Bài 11. Cho hình vẽ bên.
a) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình thoi
b) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác đều

Bài 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm. Chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 13.
Cho hình vẽ có các kích thước
như hình bên. Tính diện tích và chu vi của
hình vuông AEFG và hình EBCDGF

Bài 14. Tính diện tích của hình sau.


Biết: AB = 2cm, CD = BD = 1cm,
KD = EG = 3cm, HK = 1cm,
ba cạnh AB, CK và EG song song với nhau

THỐNG KÊ:
Bài 15. Điều tra loài hoa yêu thích nhất của 12 học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng thu được bảng
dữ liệu như sau:
H H M C C H
H Đ Đ C L H
Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 16. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần

Ngày Số đồng hồ
Thứ 2

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 2


Thứ 3
Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

( = 100 đồng hồ, = 50 đồ hồ)


Từ bảng thống kê, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất?
b) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất?
c) Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần.
Bài 17. Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn loại sách truyện yêu thích của học sinh lớp 6ª được cho
trong bảng thống kê sau:
Loại truyện Số học sinh chọn

Khoa học 6

Phiêu lưu 8

Truyện tranh 16

Cổ tích 4

Bài 18. Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa hai lớp 6A và 6B trồng được sau đây và ghi số liệu
đọc được vào bảng thống kê tương ứng.

III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO NĂM HỌC 2021-2022.


Do kiểm tra trực tuyến nên năm học này đề gồm 2 phần trắc nghiện và tự luận

ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 – 20)
ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 3
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?


A. 101 B. 114 C. 305 D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 9: ƯCLN(12; 24; 6) bằng


A. 12 B. 6 C. 3 D. 24
Câu 10: Tổng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:
A. 3 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 11: Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 300=22.3.25 B. 300=3.4.52 C. 300=2.3.5.10 D. 300=22.3.52
Câu 12: Biểu đồ bên cho biết số học sinh nữ các lớp 6 của khối 6 trường THCS Trần Mai
Ninh. Khối 6 có số học sinh nữ là

A. 13 B. 130 C. 100 D. 120

Câu 13: 38 đọc là


A. Tám mũ ba. B. Ba mũ tám. C. Tám nhân ba. D. Ba nhân tám.

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 4


Câu 13: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công
nguyên" là số nào trong các số sau đây?
A. - 1776. B. 776. C. - 776. D. 1776
Câu 14: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?

A. B. C. D.
Câu 15: Cho biểu đồ thống kê số kwh điện tiêu thụ trong bốn quý năm 2019 và 2020 của gia
đình ông Trần Văn Hai.

Biết giá tiền trung bình một kwh điện là 3 000 đồng. Năm 2020 gia đình ông Hai phải
trả nhiều hơn năm 2019 là
A. 200 000 đồng B. 180 000 đồng
C. 220 000 đồng D. 160 000 đồng
Câu 16. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 17: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS Quang Trung

Thông tin không hợp lý của bảng dữ liệu trên là


A. K; 1 B. K; -1; 0 C. -1; 2 D. K; -1; 0,5
Câu 18: Tính cạnh của tam giác biết diện tích hình tam giác là  và chiều cao

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau’’.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống là
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông và Hình lục giác đều
C. Hình thoi D. Hình lục giác đều
Câu 20: Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là có dạng hình lục giác đều?

A. 3 hình B. 2 hình C. 4 hình D. 1 hình


PHẦN II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,5đ)Thực hiện tính:
a) 52.2 – 32.4 b) 58.75 + 58.50 – 58.25
ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 5
c) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6 + (9 – 7)3]}:15 d) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
Câu 2: (1đ) Tìm x biết:
a) 12.x – 64 = 25 b) 36 – x : 2 = 16
Câu 3: (1,0 đ). Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia.
Thầy tổng phụ trách xếp thành các hang 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học
sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục?
Câu 4: (1,5 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m.
a) Tính diện tích nền nhà
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 5:  (0,5 đ) Tìm số nguyên x,y biết:

ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)


Câu 1: Cho tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 5. Viết tập hợp M dưới dạng liệt kê các phần
tử ta được
A. M = {0;1;2;3;4} B. M = {1;2;3;4;5}
C. M = {0;1;2;3;4;5}   D. M = {1;2;3;4}
Câu 2: Cho tập hợp A = {x/x là số tự nhiên và 7 < x < 11} thì
A. B. C. D.
Câu 3: Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các số 30; 18; 25; 50 thì những số chia hết cho cả 2 và 5 là
A. 30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50
Câu 5: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là
A. {1; 2; 5; 7} B. {3; 10; 7; 13};
C. {3; 5; 7; 11}; D. {13; 15; 17; 19}
Câu 6: Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố ta được
A. 12.10 B. 23.3.5 C. 8.3.5 D. 24.3.5
Câu 7: Giá vé vào cổng của một người lớn là 20 000 đồng, giá cho trẻ em bằng một nửa giá
cho người lớn. Tổng giá vé cho 4 người lớn và 2 trẻ em là
A. 60 000 đồng B. 80 000 đồng
C. 100 000 đồng D. 120 000 đồng
Câu 8: Sắp xếp các số nguyên: 3; -27; 8; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là
A. 8; 3; 1; 0; -2; -27 B. -27; -2; 0; 1; 3; 8
C. -27; 8; 3; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 3; 8; -27
Câu 9: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn là
A. 5 B. 0 C. D. 1
Câu 10: Tích (x + 2).(y - 3) = 0 thì
A. x = -2, y = 3 B. x = 2, y = -3
C. x = -2, y = -3 D. x = 2, y = 3
Câu 11. Tổng a – (–b + c – d) bằng
A. a – b + c – d B. a + b + c + d
C. a + b + c – d D. a + b – c + d
Câu 12. Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý
II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công
ty Đại Phát là
A. -60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
Câu 13. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là
ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 6
A. B. 40cm C. D. 80cm
Câu 14. Hình chữ nhật có diện tích bằng , chiều dài bằng 15cm thì chu vi của nó là
A. 27cm B. 54cm C. 50cm D. 40cm
Câu 15 Hình vẽ bên có bao nhiêu hình bình hành?

A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
Câu 16: Cho các hình sau:
(1) Hình vuông (2) Hình chữ nhật (3) Hình bình hành
(4) Hình thoi (5) Hình thang (6) Lục giác đều
Những hình có các góc bằng nhau là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (6)
C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 17: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?

A. Hình 1. B. Hình . C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 18: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây xanh trồng được của hai lớp 6A và 6B của Trường
THCS Võ Thị Sáu. Từ biểu đồ hãy cho biết lớp 6A trồng nhiều hơn lớp 6B bao nhiêu cây?

6A

6B

A. 20. B. 5. C. 10. D. 15.


Câu 19: Trong một buổi liên hoan, tất cả các học sinh chọn một trong các loại nước sau đây
để uống: nước cam, nước dừa, nước chanh, nước mía. Biết mỗi học sinh đều đã uống đúng
một loại nước. Quan sát biểu đồ dưới đây cho biết tổng số học sinh của lớp đó là

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 7


A. 40 học sinh. B. 39 học sinh. C. 42 học sinh. D. 38 học sinh.
Câu 20: Cho biểu đồ biểu diễn số huy chương của đoàn thể thao trường THCS Nguyễn Đức
Cảnh và trường THCS Lê Quý Đôn tại hội khỏe cấp tỉnh

Số huy chương vàng, bạc, đồng của trường THCS Nguyễn Đức Cảnh nhiều hơn số huy
chương vàng, bạc, đồng của trường THCS Lê Quý Đôn lần lượt là
A. 1; -2; -6 B. 1; 2; 6
C. -1; 2; 6 D. -1; -2; -6
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1,5đ): Thực hiện phép tính.
a) b)
c) d) 7.32 + 511 : 59 – 20190
Câu 2 (1đ): Tìm x, biết:
a) b) 35 – 5(x - 1) = 10
Câu 3 (1đ): Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ
chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp
được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24
nữ và 18 nam.
Câu 4 (1đ): Một bức tường trang trí phòng khách có dạng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng
6m.

a) Tính diện tích của bức tường.


b) Người ta muốn gắn viên đá có dạng hình lục giác đều được tạo bởi các hình thang cân bằng nhau
có cạnh đáy lần lượt là 1m, 3m, chiều cao bằng 2m vào chính giữa, phần còn lại sẽ ốp gỗ như hình vẽ.
Tính số tiền gỗ cần phải mua, biết mỗi mét vuông gỗ có giá 500 000 đồng.
Câu 5 (0.5đ): Tìm số tự nhiên n để 2n - 1 – 2 – 22 – 23 - … - 2100 = 1

ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 – 20)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 9} B. A = {x ∈ N| x < 9}
ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 8
C. A = {x ∈ N| x ≤ 9} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 9}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 7 D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?


A. 37 B. 114 C. 305 D. 20

Câu 4: Cho 25 ⋮ X và 3 ≤ x < 10. Vậy x có giá trị bằng:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9?
A. 122 B. 190 C. 225 D. 302

Câu 6: Diện tích của hình bình hành có độ dài cạnh là 10 (cm) và chiều cao tương ứng là 5cm là
A. 50cm2 B. 10cm2 C. 15cm2 D. 30cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 15cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 9: ƯCLN(10; 25; 5) bằng:


A. 1 B. 10 C. 25 D. 5
Câu 10: Tổng 21 + 49 chia hết cho số nào sau đây:
A. 4 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 11: Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 140=22.5.7 B. 140=35.22 C. 140=14.10D. 140=22.7.52
Câu 12: Hình dưới đây có bao nhiêu hìnnh thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều

A. 6 hình thang cân, 2 hình lục giác đều


B. 6 hình thang cân, 1 hình lục giác đều
C. 5 hình thang cân, 2 hình lục giác đều
D. 5 hình thang cân, 1 hình lục giác đều

Câu 13: 45 có
A. cơ số là 4, số mũ là 5 B. cơ số là 5, số mũ là 4
C. cơ số là 20, số mũ là 1 D. cơ số là 4, số mũ là 20
Câu 14: Phần sâu nhất của rãnh Mariana là Challenger Deep với độ sâu 10.944m dưới mặt nước biển và
là điểm sâu nhất trên Trái đất. Số nguyên chỉ độ sâu là số nào trong các số sau đây?
A. - 10944. B. 10944. C. - 109. D. 1094
Câu 15: Hình nào dưới đây là hình vuông?

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 9


Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 16: Hình dưới đây được tạo thành từ những hình nào?
A. Hình tam giác, hình chữ nhật
B. Hình chữ nhật, hình thang
C. Hình thang
D. Hình tam giác, hình chữ nhật, hình thang

Câu 17. Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.
Câu 18: Một đám đất hình tam giác có cạnh đáy và chiều cao tương ứng . Diện tích tam
giác là
A. 240m2 B. 2400m2 C. 120m2 D. 1200m2.
Câu 20: Cho phát biểu sau: “……….. là hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau’’. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống là
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông
C. Hình thoi D. Hình chữ nhật

Câu 20: Hãy tính diện tích khu vườn sau


A. 280 B. 170 C. 100 D. 174

PHẦN II. TỰ LUẬN: (5 điểm)


Câu 1: (1,5đ)Thực hiện tính:
a) -43 + 36 + 53 + 64 b) 10 . 111 + 10 . 18 – 10 . 29
c) d)
Câu 2: (1 đ) Tìm x biết:
a) 210 – 5x = 15 b) 600 : (10 + x) = 52. 2
Câu 3: (1,0 đ) Một đơn vị bộ đội có khoảng từ 110 đến 140 người.Mỗi lần ra xếp hàng 4, hàng 5,
hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số người của đơn vị bộ đội đó.
Câu 4: (1,0 điểm). Một khu vườn hình vuông có cạnh 40m.
a) Tính diện tích khu vườn
b) Nếu lát vườn bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 5:  (0,5 đ) chứng tỏ M=4+ chia hết cho 5

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 10

You might also like