Professional Documents
Culture Documents
Bài 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm. Chiều rộng bằng
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 13.
Cho hình vẽ có các kích thước
như hình bên. Tính diện tích và chu vi của
hình vuông AEFG và hình EBCDGF
THỐNG KÊ:
Bài 15. Điều tra loài hoa yêu thích nhất của 12 học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng thu được bảng
dữ liệu như sau:
H H M C C H
H Đ Đ C L H
Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 16. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần
Ngày Số đồng hồ
Thứ 2
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Khoa học 6
Phiêu lưu 8
Truyện tranh 16
Cổ tích 4
Bài 18. Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa hai lớp 6A và 6B trồng được sau đây và ghi số liệu
đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 – 20)
ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 3
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8}
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau
A. B. C. D.
Câu 15: Cho biểu đồ thống kê số kwh điện tiêu thụ trong bốn quý năm 2019 và 2020 của gia
đình ông Trần Văn Hai.
Biết giá tiền trung bình một kwh điện là 3 000 đồng. Năm 2020 gia đình ông Hai phải
trả nhiều hơn năm 2019 là
A. 200 000 đồng B. 180 000 đồng
C. 220 000 đồng D. 160 000 đồng
Câu 16. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 17: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS Quang Trung
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau’’.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống là
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông và Hình lục giác đều
C. Hình thoi D. Hình lục giác đều
Câu 20: Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là có dạng hình lục giác đều?
ĐỀ 2
A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
Câu 16: Cho các hình sau:
(1) Hình vuông (2) Hình chữ nhật (3) Hình bình hành
(4) Hình thoi (5) Hình thang (6) Lục giác đều
Những hình có các góc bằng nhau là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (6)
C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 17: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?
6A
6B
Số huy chương vàng, bạc, đồng của trường THCS Nguyễn Đức Cảnh nhiều hơn số huy
chương vàng, bạc, đồng của trường THCS Lê Quý Đôn lần lượt là
A. 1; -2; -6 B. 1; 2; 6
C. -1; 2; 6 D. -1; -2; -6
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1,5đ): Thực hiện phép tính.
a) b)
c) d) 7.32 + 511 : 59 – 20190
Câu 2 (1đ): Tìm x, biết:
a) b) 35 – 5(x - 1) = 10
Câu 3 (1đ): Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ
chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp
được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24
nữ và 18 nam.
Câu 4 (1đ): Một bức tường trang trí phòng khách có dạng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng
6m.
ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 – 20)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 9} B. A = {x ∈ N| x < 9}
ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 8
C. A = {x ∈ N| x ≤ 9} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 9}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 7 D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9?
A. 122 B. 190 C. 225 D. 302
Câu 6: Diện tích của hình bình hành có độ dài cạnh là 10 (cm) và chiều cao tương ứng là 5cm là
A. 50cm2 B. 10cm2 C. 15cm2 D. 30cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 15cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau
Câu 13: 45 có
A. cơ số là 4, số mũ là 5 B. cơ số là 5, số mũ là 4
C. cơ số là 20, số mũ là 1 D. cơ số là 4, số mũ là 20
Câu 14: Phần sâu nhất của rãnh Mariana là Challenger Deep với độ sâu 10.944m dưới mặt nước biển và
là điểm sâu nhất trên Trái đất. Số nguyên chỉ độ sâu là số nào trong các số sau đây?
A. - 10944. B. 10944. C. - 109. D. 1094
Câu 15: Hình nào dưới đây là hình vuông?
A. B. C. D.
Câu 18: Một đám đất hình tam giác có cạnh đáy và chiều cao tương ứng . Diện tích tam
giác là
A. 240m2 B. 2400m2 C. 120m2 D. 1200m2.
Câu 20: Cho phát biểu sau: “……….. là hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau’’. Điền
từ thích hợp vào chỗ trống là
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông
C. Hình thoi D. Hình chữ nhật