Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên………………………………….
Lớp: .....
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm bài theo yêu cầu:
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
7 8 < 716
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
A. 24
B. 21
C. 189
D. 66
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1000g = … kg
A. 1kg
B. 10
C. 100kg
D. 1
Câu 7: ( 0,5 điểm ) Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
500 ml + 400 ml ….. 1 l.
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 8: ( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ:
Câu 10: ( 0,5 điểm ) Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 14: ( 1 điểm ) Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng số con vịt.
Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 15: ( 1 điểm ) Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 120 lít. Người ta đã lấy ra 130
lít từ số dầu đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………