You are on page 1of 7

ÔN TẬP TOÁN 5 HK1

ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47 B. 50,47 C. 50,407 D. 50,047
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 500 + 4 + 0, 100 + 0,053 là:
A. 541,53 B. 504,153 C. 540,153 D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □ ,12
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
2 2 2
Câu 4 : Cho 3m 25cm = ... dm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325 B. 30,25 C. 300,25 D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:

A. 0,003 B. 0,03 C. 0,3 D. 3


Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần
chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh
gỗ hình chữ nhật là :
A. 24cm2 C. 18cm2
B. 108cm2 D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2 b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................... ..............................
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98 578,4 – 407,89 55,07 x 4,5 78,24 : 1,2
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.............................................................................................................. ...................................................
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400 000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu.
Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao
nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Bài 5 (1,5 điểm):


a. Tính bằng cách thuận tiện:

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................... ........................................
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................... ........................................

ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
Câu 1. (0,5 điểm). Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:
A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3010,07
Câu 2. (0,5 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là:
A. 5

B.

C.

D.
Câu 3. (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là:
A. 78,65 B. 78,0605 C. 78,605 D. 78,6005
Câu 4. (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là:
A. 86000 B. 80060 C. 80006 D. 80600

Câu 5. (0,5 điểm). Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm, ta được:
A. 16% B. 25% C. 46% D. 64%
Câu 6. (0,5 điểm). Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều
hơn bao nhiêu tiền?
A. 224 000 đồng B. 544 000 đồng C. 80 000 đồng D. 2 176 000 đồng
Câu 7. (0,5 điểm). Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có.
Với số tiền đó nếu mua vở với giá 7500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu quyển vở?
A. 10 quyển B. 20 quyển C. 15 quyển D. 30 quyển
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Câu 8. (1 điểm). Nối mỗi phân số (hỗn số) với số thập phân bằng nó.

Câu 9. (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống.


Sau khi đi nhà sách mua đồ dùng học tập, em được cô bán hàng trả lại 50 000 đồng với đủ 3 loại giấy
bạc 20 000 đồng, 10 000 đồng, 5 000 đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại em có thể nhận được là:
a) .............tờ 20 000 đồng, ............tờ 10 000 đồng, ...........tờ 5 000 đồng.
b) .............tờ 20 000 đồng, ............tờ 10 000 đồng, ...........tờ 5 000 đồng.

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.............................................................................................................. ...................................................

Câu 10. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.

a. 75,18 + 16,754 c. 25,8 x 3,02


………………… …………………….
………………… …………………….
………………… …………………….
………………… …………………….
d. 43,5 : 0,58
b. 345,1 – 17,25 …………………….
………………… …………………….
………………… …………………….
………………… …………………….
………………… …………………….

Câu 11. (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng 2/3 chiều dài.
a. Tính diện tích mảnh vườn?
b. Trên mảnh vườn đó, người ta trồng rau hết 80% diện tích. Tính diện tích đất còn lại chưa được sử
dụng?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. (1 điểm). Tính nhanh.

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 3
Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:..........................................................................................................................
b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm:...............................................................................
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:.....................................

Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:


321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400
98,532.......98,45

Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính


758,7 + 65,46 4,62 x 35,4 234,8 – 87 225,54 : 6,3
................................................................................................................................. ................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................. ................................

Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:


a) X – 13,1 = 7,53 x 6 b) 21 x X = 9,45 : 0,1
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
.................................................................................................................................................................
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = …………km
2018 dm2 = ……………..m2
9 tấn 5 tạ = …………..tấn
5 giờ 15 phút = …………giờ
Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
................................................................................................................................. ................................

Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng
thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
................................................................................................................................. ................................
................................................................................................................................. ................................
.................................................................................................................................. ...............................
.................................................................................................................................................................

Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
A. 6
B. 60

C.

D.

758
2) viết dưới dạng số thập phân là:
10
A. 75,8 B. 75,08 C. 75,008 D. 75,80

3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:


A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288
4) 45% của 120 là:
A. 540 B. 54 C. 45 D. 12

ĐỀ 4
Phần I: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (0.5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:


A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = ……..km:
A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879

Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = …………dm2
A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002
Câu 5: (1 điểm) Mỗ i xe đổ 2 lit́ xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vâ ̣y mỗ i xe đổ 3 lit́ thì số xăng
đó đủ cho bao nhiêu xe?
A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe
Câu 7: Một khu vườn hiǹ h chữ nhâ ̣t có kić h thước đươ ̣c ghi ở trên hiǹ h vẽ bên. Diện tích của khu
vườn là:
A. 18 km2 B. 18 ha C. 18 dam2 D. 180 m2
Phần II: Tự Luâ ̣n
Câu 1: Tìm x ……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)


a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
5
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta đã
3
sử dụng 75% diện tích mảnh đất để làm nhà.
a. Tính chiều dài chiều rộng?
b. Tính diện tích phần đất làm nhà?
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................

…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
…………………………………………………………………………………… .................................
................................................................................................................................. ................................

ĐỀ 5
Phần I: Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

1. Hỗn số được viết thành phân số:

A. B. C. D.
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn
là:
A. 6,768 B. 62,768 C. 62,678 D. 62,867

3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:

A. B. C. D.

4. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:


A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00

5. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:


A. 58,27 B. 58,270 C. 58,0027 D. 58,027
Phần II: Tự luận:
1. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 83,2 ….. 83,19
b. 48,5 …… 48,500
c. 7,843 …… 7,85
d. 90,7 …… 89,7

4
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
3
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

You might also like