Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Tính
a. Ước lượng: …………………… b. Ước lượng:……………………..
503-128 429+63
……………………………………………………… ……………………………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………
……………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 2: Cộng các số 1 ,9,5theo hai cách khác nhau. Cách nào làm cho việc tính toán dễ
dàng hơn? Vì sao?
Cách 1: ……………………………………………………………………………………
Cách 2: ………………………………………………………………………………….
+ = 20
x x
…………………………………………… ………………………………………
Câu 7. Ước lượng rồi thực hiện các phép chia sau:
a. 57 : 5 = c. 65 : 4 =
Ước lượng:………………………………………………… Ước lượng:…………………………………………………………
……………………………………………………………………….. ………………………………………………………….
b. 34 : 5 = d. 53 : 2 =
Ước lượng:………………………………………………… Ước lượng:…………………………………………………………
……………………………………………………………………….. ………………………………………………………….
Câu 8: Một dải phân số có các điểm “phần mười” được đánh dấu tại mốc
3cm, 9cm, 9cm, 12cm, 15cm
Hỏi toàn bộ dải phân số nay dài bao nhiêu?.........................................................
Câu 9: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống. (1 điểm)
3
Số ô vuông không tô màu là
6
1
Số ô vuông được tô màu là
2
Câu 10: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự.
1 2 4 3
a) Từ nhỏ đến lớn , , , ,1
5 5 10 10
……………………………………………………………………………………………
1 1 1 1 1
b) Từ lớn đến nhỏ , , , ,
5 7 2 3 10
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Tính.
2 1 3
a. + = b. - =
4 8 5
3 2 1
c. + = b. 1 - =
4 8 7
Câu 13. Cộng hai số được biểu diễn dưới đây. Ước lượng tổng số. Hoàn
thành phép tính và trình bày tổng số vào bảng giá trị theo hàng.
Ước lượng:………………………..……………
+ =
PHIẾU ÔN TẬP HỌC PHẦN 4 MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Điền vào chỗ chấm:
a. 252 + 186 b. 437 – 162
Ước lượng: …………………………….. Ước lượng: ……………………………..
200 + + + 7
252 = 437+=
+ –
186 = + + 6 162 =+ +
+ + = + + =
Câu 4. Zara cộng ba số có một chữ số khác nhau. Bạn ấy thu được tổng bằng
18.
a. Ba bộ số mà Zara viết có thể viết để có thể thu được tổng bằng 18 là:
1. + + = 14
+ + = 14
2.
+ + = 14
3.
b. Em đã sử dụng những phần bù có tổng bằng 10 là:
+ = 10 + = 10 + = 10
Câu 5. Mở rộng các dãy số sau. Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng của
từng dãy số là gì?
𝟏 𝟐
b. =
𝟓 𝟏𝟎
𝟏
c.
𝟑
Câu 12.
𝟏 𝟏 𝟏 𝟏 𝟏
a. Sắp xếp các phân số ; ; ; ; theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
𝟑 𝟖 𝟓 𝟐 𝟏𝟎
…………………………………………………………………………………………………………………………..
𝟑 𝟏 𝟒 𝟓 𝟐
b. Sắp xếp các phân số ; ; ; ; theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
𝟔 𝟔 𝟔 𝟔 𝟔
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Sử dụng sơ đồ hoặc dải phân số để giúp em hoàn thành các phép tính
dưới đây. Ước lượng trước khi tính toán. Khoanh tròn kết quả ước lượng của em.
1 2 2 3
a. + = ……….. b. + = ………..
4 4 5 5
5 2 1
c. – = ……….. d. 1 – = ………..
8 8 2
PHIẾU ÔN TẬP HỌC PHẦN 4 MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Ước lượng kết quả rồi thực hiện các phép tính sau:
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
Câu 3. Một cửa hàng có 250 quả bóng rổ. Sau khi nhập thêm, cửa hàng có
534 quả bóng rổ. Hỏi cửa hàng đã nhập thêm bao nhiêu quả bóng rổ?
Ẩn được biểu diễn bằng một quả bóng rổ.
250 + = 534 Vậy = ……………………………….
Câu 4. Anna cộng ba số có 1 chữ số khác nhau. Bạn ấy thu được tổng bằng
15. Hãy tìm ba bộ số khác nhau biết ba số có tổng bằng 15.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Nhân mỗi tập hợp gồm ba số sau đây theo trật tự bất kì để đơn
giản hóa phép tính và tìm tích:
a) 2 × 7 × 5 b) 9 × 5 × 2
= ……………………. = …………………….
= ……………………. = …………………….
= ……………………. = …………………….
c) 4 × 3 × 5 d) 4 × 8 × 5
= ……………………. = …………………….
= ……………………. = …………………….
= ……………………. = …………………….
Câu 7. Ước lượng rồi tìm tích của các phép nhân sau bằng phương pháp sử
dụng bảng:
a) 15 × 6 b) 12 × 9
Câu 8. Ước lượng và sau đó tìm kết quả của các phép chia dưới đây:
Câu 9. Một dải phân số có điểm “phần tám” được đánh dấu tại mốc 5cm.
Hỏi toàn bộ dải phân số này dài bao nhiêu xăng – ti - mét?
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Viết phân số biểu diễn số phần được tô màu trong mỗi hình dưới
đây:
…………… ……………
……………
……………
Câu 11. Tiếp tục viết theo quy luật sau về các phân số bằng nhau:
1 2 1 2
a) = = = b) = = =
5 10 4 8
1 1
c) = = = d) = = =
10 2
Câu 12. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1 1 1 1 1
; ; ; ;
6 2 5 4 10
………………………………………………………………………………………………...
Câu 13.
a) b)
1 3 1 2
+ = ……………………………… + = ………………………………
4 4 6 6
c) d)
2 1 1
- = ……………………………… 1- = ………………………………
4 4 3