You are on page 1of 5

Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM

............................................................. Năm học: 2023 - 2024


.............................................................. Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ....................................................Lớp: 4A1….................

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

A. B. C. D.
Câu 2. Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là?
A. 64 cm2 B. 63 cm2 C. 65 cm2 D. 68 cm2
Câu 3. Điền dấu (>; <; =) vào ô trống:
27 25 5 5 3 13
8 8 6 3
1 5
1 5
Câu 4. Trong hình bên có:
…. góc nhọn …. góc tù

…. góc vuông …. góc bẹt


Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 53 dm2 = …………. cm2 b) 7dm2 80 cm2 = ……………… cm2
c) 8200 cm2 =…………. dm2 d) 805cm2 = ………dm2 ..……… cm2
II. TỰ LUẬN
9 3 6 5
Câu 6. Tính: 4 x 5 4
- 7
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
6 5 3 2
Câu 7. Tìm x : 7
:x= 3
x- 5 = 3

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
2
Câu 8. Nhà Trang thu hoạch được 660 kg cà phê. Trang đã bán được 3 số cà phê đó. Hỏi
Trang còn lại bao nhiêu ki - lô - gam cà phê?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. Cả hai lớp 4A1 và lớp 4A2 trồng được tất cả số cây là số lớn nhất ba chữ số. Lớp
4A1 trồng được ít hơn lớp 4A2 là 45 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1. B (0,5đ)
Câu 2. A (1đ)
Câu 3. (1đ )
>; <; >; <
Câu 4. (0,5đ) Trong hình bên có:
4 góc nhọn 2 góc vuông 1 góc tù 1 góc bẹt
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 53 dm2 = 5300 cm2 b) 7dm2 80 cm2 = 580 cm2
c) 8200 cm2 = 82 dm2 d) 805cm2 = 8 dm2 5 cm2

II. TỰ LUẬN (6 điểm)


Câu 6. (1đ)
9 3 9 x3 27 6 −5 42 −20 22 11
a. 4 x 5 = 4 x 5 = 20 4 7
= 28 28
= 28
= 14

Câu 7. (1đ )
6 5 3 2
7
:x= 3
x- 5 = 3

6 5 2 3
x = 7: 3 x= 3 + 5
18 19
x = 35 x = 15

Câu 7. ( 2đ ) Giải
Số ki-lô-gam cà phê Trang đã bán được là:
2
660 × 3 = 440 (kg)
Số ki-lô-gam cà phê Trang còn lại là:

660 – 440 = 220 (kg)

Đáp số: 220 kg

Câu 8. (2đ)
Giải
Số lớn nhất có ba chữ số là 999
Lớp 4A1 trồng được số cây là:
(999 - 45) : 2 = 477 (cây)
Lớp 4A2 trồng được số cây là:
477 + 45 = 522 (cây)
Đáp số: Lớp 4A1 trồng được 477 cây
Lớp 4A2 trồng được 522 cây.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – LỚP 4A1


Môn: Toán

STT Mạch kiến thức Mức độ nhận thức Tổng


Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL TN TL
KQ KQ KQ KQ
Phân số và các Số câu 2 2 1 2
1 phép tính cộng Câu số 1,3 6,7 1,3 6,7
trừ, nhân, chia Điểm 1,5 2 1,5 2
phân số.
Số câu 1 1
2 Đại lượng: diện Câu số 5 5
tích Điểm 1 1
3 Toán có lời văn: 1 1 2
liên quan đến 8 9 8,9
tính tổng hiệu. 2 2 4
Bài toán tìm
phân số của một
số
Hình học Số câu 2 2
4 Câu số 2,4 2,4
Điểm 1,5 1,5
Số câu 3 2 1 1 1 5 4
5 Tổng Câu số 1,2,3 6,7 5 8 9 1,2, 6,7,8,
,4 3,4, 9
5
Điểm 3 2 1 2 2 4 6

You might also like