You are on page 1of 14

Họ và tên: ……………………………………………

Ôn tập về phép nhân


BẢNG NHÂN – Học thuộc lòng ( xuôi – ngược )
3 x 8 = 8 x 3 =............... 4 x 10 = 10 x 4=............. 4 x 8 = 8 x 4 =...............

3 x 9 = 9 x 3 =............... 3 x 10 = 10 x 3 =........... 4 x 9 = 9 x 4 =...............

3 x 5 = 5 x 3 =............... 2 x 10 = 10 x 2 =........... 5 x 10 = 10 x 5 =...........

4 x 1 = 1 x 4 =............... 2 x 4 = 4 x 2 =............... 2 x 9 = 9 x 2 =...............

2 x 3 = 3 x 2 =............... 4 x 5 = 5 x 4 =........... 3 x 6 = 6 x 3 =...............

2 x 5 = 5 x 2 =............... 2 x 7 = 7 x 2 =........... 2 x 8 = 8 x 2 =............

2 x 6 = 6 x 2 =............. 3 x 7 = 7 x 3 =........... 2 x 9 = 9 x 2 =..........

3 x 4 = 4 x 3 =.......... 4 x 5 = 5 x 4 =........... 4 x 6 = 6 x 4 =...........

4 x 7 = 7 x 4 =.......... 5 x 5 =............ 5 x 6 = 6 x 5 =.........

3 x 3 =......... 4 x 4 =............... 5 x 7 = 7 x 5 =.........

Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu )
Mẫu: 4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12
5 + 5 + 5 + 5 = …………………………….. 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = …………………….....
8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = ……………………. 9 + 9 + 9 = ……………………………….

Bài 2: Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính:
Mẫu: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15
6 x 5 = ……………………………….......... 7 x 5 = ……………………………………...
10 x 4 = ……………………………………. 8 x 4 = ……………………………………...

Bài 3: Tính:
2cm x 2 =................. 4kg x 3 =................... 12 lít x 2 =.....................

4dm x 9 =................ 5 giờ x 4 =................ 3cm x 8 =.....................

Bài 4: Tính:
2 x 5 + 9 =............................. 4 x 9 – 19 =.............................

=............................. =.............................
4 x 6 – 16 =............................. 5 x 8 + 39 =.............................

=............................. =.............................

3 x 7 + 18 =............................. 9 x 5 – 17 =.............................

=............................. =.............................

Phần I. Trắc nghiệm


Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Bài 1: Số 451 đọc là là:

A. Bốn trăm năm mươi mốt


B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn trăm năm mười mốt

Bài 2: Trong phép tính 2 x 3 = 6, 2 x 3 được gọi là :

A. Thương
B. Thừa số
C. Tích

Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:

A. Ngày 5 tháng 4
B. Ngày năm tháng 4
C. Ngày năm tháng tư

Bài 4: Nối:

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

30kg : 5 + 28kg = …….. kg

Bài 6: Đồng hồ bên chỉ:

A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút

B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút

C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút

Phần 2. Tự luận

Bài 7: Đặt tính rồi tính


a. 156 + 363 b.217 + 421 c. 964 + 15 d. 873 + 22
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.

b) Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.

c) Số … gồm 5 trăm và 7 đơn vị.

d) Số … gồm 9 trăm và 2 chục.

Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ.
Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 10: Hình bên có:

a. … khối trụ

b. … khối cầu.

c. … khối lập phương

d. … khối hình chữ nhật.

Bài 11: Cho các số 3, 0, 5.


Em hãy sắp xếp các số có
ba chữ số khác nhau.

……………………………………………………………………………...
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Để tô màu một bức trang cần sử dụng 13 màu. Bạn Tí đã dùng 8 màu để tô
các vị trí đã được đánh dấu. Hỏi tí còn phải sử dụng bao nhiêu màu nữa để tô
xong bức trang?

A. 4 màu B. 6 màu C. 7 màu D. 5 màu

Câu 2. 1 hộp có 10 cái bánh. 5 hộp như vật có bao nhiêu cái bánh?

A. 5 cái bánh B. 100 cái bánh C. 50 cái bánh D. 15 cái bánh

Câu 3. Số gồm 7 trăm và 8 chục viết là:

A. 78

B. 870

C. 780

D. 708

Câu 4. Trong các đồng hồ sau đồng hổ chỉ 5 giờ 15 là:

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 5. Trong hình dưới đây có:

A. 2 hình trụ
B. 4 hình trụ
C. 5 hình trụ
D. 3 hình trụ

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống;

2 x 4 = ………. 5 x 5 = ………. 35 : 5= ………. 18 : 2= ……….

Câu 2. (3 điểm) Bạn Nam nặng 32 kg. Bạn Hương nhẹ hơn Nam 4 kg. Hỏi:
a) Bạn Hương nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

b) Cả hai bạn nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp các số 584; 312; 630; 485 theo thứ tự từ bé đến lớn?

………………………………………………………………………………………

Câu 4. (2 điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Hôm nay, Bình làm bài kiểm tra môn Toán. Thời gian làm bài là 30 phút.
Khi bắt đầu làm bài Bình thấy kim đồng hổ chỉ 9 giờ. Vậy đến mấy giờ Bình phải
nộp bài kiểm tra?

A. 9 giờ 30 phút B. 21 giờ 30 phút

C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ

Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 167 > …………….

A. 542 B. 165 C. 243 D. 169

Câu 3. Kết quả của phép tính 2 kg x 6 là:


A. 6 kg B. 8 kg C. 10 kg D. 12 kg

Câu 4. Trong tờ lịch tháng 5, nếu thứ năm tuần này là ngày 12 tháng 5 thì thứ
năm tuần sau là ngày:

A. Ngày 13 tháng 5

B. Ngày 26 tháng 5

C. Ngày 5 tháng 5

D. Ngày 19 tháng 5

Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình trụ?

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép tính nhân và tính
kết quả:

a) 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..

b) 2 + 2 + 2 = …………………………………………..

c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..

d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …………………………………………..

Câu 2. (2 điểm) Hoa xếp gọn số quyển truyện của mình vào 4 ngăn, mỗi ngăn có
5 quyển vở. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Câu 3. (2 điểm)

a) Tìm số liền trước của 583; 194

………………………………………………………………………………………

b) Sắp xếp các số 792; 130; 823; 222 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………

Ôn tập giải Toán có lời văn


Bài 1: Khối lớp hai có 63 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ
15 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh nữ?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 2: Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiêu ngày?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 3: Đội Một may được 420 cái áo, đội Hai may nhiều hơn đội Một 12 cái áo.
Hỏi đội Hai may được bao nhiêu cái áo?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 4: Anh năm nay 18 tuổi, em kém anh 4 tuổi. Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 5: Con gấu cân nặng 210kg, con sư tử cân nặng hơn con gấu 18kg. Hỏi con sư
tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 6: Năm nay mẹ 32 tuổi, Bình kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay Bình bao nhiêu
tuổi?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 7: Mẹ mua về 3 chục quả trứng nấu ăn hết 7 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả
trứng?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 8: Lớp 2A có 25 học sinh gái và 27 học sinh trai. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học
sinh?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 9: Trong bến có 65 ô tô, trong đó có 35 ô tô đã rời bến. Hỏi trong bến còn lại
bao nhiêu ô tô?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 10: Rót một số lít dầu đựng vào 6 can, mỗi can đựng được 5 lít dầu. Hỏi có
bao nhiêu lít dầu?
Lời giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 11: An có 35 viên bi, số bi của Bình ít hơn An 7 viên bi.


a) Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?

b) Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 12: Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên
kẹo. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 13: Quang có một số viên bi, Quang cho Huy 19 viên bi, Quang còn lại 23
viên bi. Hỏi lúc đầu Quang có bao nhiêu viên bi?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 14: Khi chơi trò chơi trên máy tính, Toàn và Hà được 93 điểm, riêng Hà được
56 điểm.
a) Hỏi Toàn được bao nhiêu điểm?

b) Hỏi Toàn được hơn Hà mấy điểm?


Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 15: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ.
Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 16: Hoa xếp gọn số quyển truyện của mình vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển
vở. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Lời giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 1: Số?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau

41 42 43

426

880

999
35

326

Bài 2:

a) Số?

Mẫu: Số liền trước của số 15 là 14, số liền sau của 15 là 16.

Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.

* Số liền trước của 19 là …, số liền sau của 19 là …..

Ta có: 18, 19, ….. là ba số liên tiếp; 20, 19, ….. là ba số liên tiếp.

b) Tìm số ở ô có dấu “?” để được ba số liên tiếp.

210, 211, ……… 210, ………, 208.

Bài 3: Số?
Bài 4: Viết theo mẫu.
a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Mẫu: 729 = 700 + 20 + 9
• 641 = ………………………………….
• 830 = ………………………………….
b) Viết tổng thành số
Mẫu: 200 + 80 + 3 = 283
• 900 + 60 + 3 = …………………………
• 100 + 1 = ………………………………
Bài 5: Làm theo mẫu:
Bài 6: Số?

Bài 7: Số?

You might also like