You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TOÁN 2

Tên: ………………………………………………..
Lớp: ……………..

Câu 1. Số bốn trăm linh chin viết là …….


A. 490 B. 409 C. 49
Câu 2. Tích của 9 và 5 là:
A. 14 B. 4 C. 45
Câu 3: 1km =……. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1000 B. 100 C. 10
Câu 4: Quan sát hình bên và
cho biết có mấy khối trụ và khối cầu?
A. 3 khối trụ và 1 khối cầu
B. 4 khối trụ và 1 khối cầu
C. 5 khối trụ và 1 khối cầu

Câu 5a.  Quan sát bảng thu thập


các loại trái cây sau đây:

Loại trái …………nhiều hơn trái……….và nhiều hơn ……quả


Câu 5b .  Điền từ chắc chắn, có thể vào chỗ trống
- Chiều nay ……………………….. trời mưa.
- Một tuần …………………….em có 5 tiết toán.
Câu 6 : Tính

a. 750km + 50km – 200km =…………. b. 8kg x 5kg : 2kg = …………


Câu 7: Đặt tính rồi tính:
795 - 373 857 + 32 786 – 268 596 + 132
……………… …………….. ………………. ……………….

……………… …………….. ……………… ……………….

……………… …………….. ……………… ……………….

Câu 8: a. Cho các số: 437, 342; 473 ; 324


- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………

Câu 8: b. Cho các số: 605, 506; 650; 560

- Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………

Câu 9a: Điền dấu >, <, =. thích hợp vào chỗ chấm:
895……923 447 ……. 346
Câu 9b: Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ trống:
3 …..5 = 15
40 ….5 = 8
Câu 10: Điền số và chữ vào chỗ chấm
- Em đi học lúc 12 giờ. Sau 30 phút em đến trường. Vậy em đến trường lúc….… giờ

……….
Câu 10: Có 45 viên kẹo chia đều cho 9 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy viên kẹo ?
Giải
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 11 : Tổ Một xếp được 296 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 54 chiếc

thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?

Giải
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Bài 12 :  Một cửa hàng buổi sáng bán được 247kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn 32kg

gạo. Hỏi i buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Giải
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN

1.Tính

a. 18 + 32 – 10 = …….. b. 23 + 17 + 12 = …..……

You might also like