You are on page 1of 39

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

CHUYÊN ĐỀ 4. TÍCH PHÂN


Bài 1. NGUYÊN HÀM
A - KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Nguyên hàm và tính chất
1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số
F ( x ) được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K nếu F ' ( x ) = f ( x ) với mọ i x ∈ K .
Định lí:
1) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì với mỗ i hằng số C , hàm số
G ( x ) = F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
2) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì mọi nguyên hàm của f ( x ) trên
K đều có dạng F ( x ) + C , với C là một hằng số.
Do đó F ( x ) + C , C ∈ ℝ là họ tất cả các nguyên hàm của f ( x ) trên K .
Ký hiệu ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C .
2. Tính chất của nguyên hàm

Tính chất 1: ( ∫ f ( x ) dx )′ = f ( x ) và ∫ f ' ( x ) dx = f ( x ) + C


Tính chất 2: ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0 .

Tính chất 3: ∫  f ( x ) ± g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx

3. Sự tồn tại của nguyên hàm


Định lí: Mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .

4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp


Nguyên hàm của hàm số sơ cấp Nguyên hàm của hàm số hợp ( u = u ( x ) )

∫ dx = x + C ∫ du = u + C
1 α +1 1 α +1
∫x ∫u
α α
dx = x + C (α ≠ −1) du = u + C (α ≠ −1)
α +1 α +1
1 1
∫ x dx = ln x + C ∫ u du = ln u + C
∫ e dx = e + C ∫ e du = e + C
x x u u

ax au
∫ a dx = + C ( a > 0, a ≠ 1) ∫ a du = + C ( a > 0, a ≠ 1)
x u

ln a ln a
∫ sin xdx = − cos x + C ∫ sin udu = − cos u + C
∫ cos xdx = sin x + C ∫ cos udu = sin u + C
1 1
∫ cos 2
x
dx = tan x + C ∫ cos 2
u
du = tan u + C
1 1
∫ sin 2
x
dx = − cot x + C ∫ sin 2
u
du = − cot u + C

Chủđề4.1–Nguyênhàm 1|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

II. Phương pháp tính nguyên hàm


1. Phương pháp đổi biến số
Định lí 1: Nếu ∫ f ( u ) du = F ( u ) + C và u = u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục thì
∫ f ( u ( x ) ) u′ ( x ) dx = F ( u ( x ) ) + C
1
Hệ quả: Nếu u = ax + b ( a ≠ 0 ) thì ta có ∫ f ( ax + b ) dx = F ( ax + b ) + C
a
2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số u = u ( x ) và v = v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K thì

∫ u ( x ) v′ ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) − ∫ u′ ( x ) v ( x ) dx
Hay ∫ udv = uv − ∫ vdu
B - KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
x4 x 2 x4
A. F ( x ) = + + 2 x + C . B. F ( x ) = + 3 x 2 + 2 x + C .
4 2 3
x4 3x2
C. F ( x ) = + + 2x + C . D. F ( x ) = 3 x 2 + 3 x + C .
4 2
Câu 2. Hàm số F ( x ) = 5 x 3 + 4 x 2 − 7 x + 120 + C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x + 7 . B. f ( x ) = 15 x 2 + 8 x − 7 .
5 x2 4 x3 7 x2
C. f ( x ) = + − . D. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x − 7 .
4 3 2
1
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số: y = x 2 − 3 x + là
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F ( x ) = + x + ln x + C . B. F ( x ) = − x + ln x + C .
3 2 3 2
x3 3 1
C. F ( x ) = − x 2 + ln x + C . D. F ( x ) = 2 x − 3 − +C .
3 2 x2
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 )
x3 2 2 x3 2 2
A. F ( x ) = − x + 2 x + C . B. F ( x ) = + x + 2 x + C .
3 3 3 3
x3 3
C. F ( x ) = 2 x + 3 + C . D. F ( x ) = + x 2 + 2 x + C .
3 2

Chủđề4.1–Nguyênhàm 2|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

2 2 3
Câu 5. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = + + 2 là hàm số nào?
5 − 2x x x
3 3
A. F ( x ) = − ln 5 − 2 x − 2 ln x + +C . B. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x + +C.
x x
3 3
C. F ( x ) = ln 5 − 2 x + 2 ln x − +C . D. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x − + C .
x x
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x
1 1
A. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C . B. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C .
2 2
C. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C . D. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .

 π
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos  3x +  .
 6
 π 1  π
A. ∫ f ( x ).dx = sin  3 x +  + C . B. ∫ f ( x)dx = 3 sin  3x + 6  + C .
 6
1  π 1  π
C. ∫ f ( x)dx = − 3 sin  3x + 6  + C . D. ∫ f ( x)dx = 6 sin  3x + 6  + C .
x
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + tan 2 .
2
1 x x
A. ∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C . B. ∫ f ( x)dx = tan 2 + C .
x x
C. ∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C . D. ∫ f ( x)dx = −2 tan 2 + C .
1
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
2 π
sin  x + 
 3
 π 1  π
A. ∫ f ( x)dx = − cot  x + 3  + C . B. ∫ f ( x)dx = − 3 cot  x + 3  + C .
 π 1  π
C. ∫ f ( x)dx = cot  x + 3  + C . D. ∫ f ( x)dx = 3 cot  x + 3  + C .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x .
sin 2 x sin 4 x
A. ∫ f ( x )dx =
2
+C. B. ∫ f ( x )dx = −
4
+C .

sin 4 x sin 2 x
C. ∫ f ( x )dx =
4
+C. D. ∫ f ( x )dx = −
2
+C .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.

Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x − e − x .


A. ∫ f ( x ) dx = −e + e + C . B. ∫ f ( x ) dx = e + e + C .
x −x x −x

C. ∫ f ( x ) dx = e − e + C .
x −x
D. ∫ f ( x ) dx = −e − e + C .
x −x

Chủđề4.1–Nguyênhàm 3|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x.3−2x .


x x
9 1 2 1
A. ∫ f ( x ) dx =   .
 2  ln 2 − ln 9
+C . B. ∫ f ( x ) dx =   .
 9  ln 2 − ln 9
+C .

x x
2 1 2 1
C. ∫ f ( x ) dx =   .
 3  ln 2 − ln 9
+C . D. ∫ f ( x ) dx =   .
 9  ln 2 + ln 9
+C .

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x (3 + e − x ) là


A. F ( x ) = 3e x − x + C . B. F ( x ) = 3e x + e x ln e x + C .
1
C. F ( x ) = 3e x − +C . D. F ( x ) = 3e x + x + C .
ex

Câu 14. Hàm số F ( x ) = 7e x − tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
1  e− x 
A. f ( x ) = 7e x + . B. f ( x ) = e x  7 − 2 .
cos 2 x  cos x 
 1 
C. f ( x ) = 7e x + tan 2 x − 1 . D. f ( x ) = 7  e x − .
 cos 2 x 

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 4x −2 .


1 2 x −1
A. ∫ f ( x ) dx = B. ∫ f ( x ) dx = e
2x −1
e +C . +C .
2
1 1
C. ∫ f ( x ) dx = e 4x −2 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2 e
2x −1
+C .
2
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
1
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x −1
A. ∫ f ( x ) dx = 2x −1 + C . B. ∫ f ( x ) dx = 2 2x −1 + C .

2x −1
C. ∫ f ( x ) dx = 2
+C . D. ∫ f ( x ) dx = −2 2x −1 + C .

1
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
3− x
A. ∫ f ( x ) dx = −2 3 − x + C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 − x + C .
C. ∫ f ( x )dx = 2 3 − x + C . D. ∫ f ( x ) dx = −3 3 − x + C .

Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 .


1 2
A. ∫ f ( x ) dx = 2x + 1 + C . B. ∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1) 2x +1 + C .
2
1 1
C. ∫ f ( x ) = − 2x +1 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1) 2x +1 + C .
3
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 − 3x .
2 2
A. ∫ f ( x ) dx = − 9 ( 5 − 3 x ) 5 − 3x + C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( 5 − 3 x ) 5 − 3x .

2 2
C. ∫ f ( x ) dx = 9 ( 5 − 3 x ) 5 − 3x . D. ∫ f ( x ) dx = − 3 5 − 3x + C .

Chủđề4.1–Nguyênhàm 4|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x − 2 .


2
1 3
∫ ∫ f ( x ) dx = − 4 ( x − 2 )

A. f ( x ) dx = ( x − 2) 3 + C . B. 3
x−2 +C .
3
2 3
C. ∫ f ( x ) dx = ( x − 2 ) x − 2 . D. ∫ f ( x ) dx = 4 ( x − 2 )
3
x−2 +C .
3

Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 1 − 3 x .


2
− 3
A. ∫ f ( x ) dx = − (1 − 3 x ) B. ∫ f ( x ) dx = − 4 (1 − 3x )
3
3 +C . 1 − 3x + C .

1 1
C. ∫ f ( x ) dx = 4 (1 − 3x ) D. ∫ f ( x ) dx = − 4 (1 − 3x )
3 3
1 − 3x + C . 1 − 3x + C .

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3x .


3x + 2
2
2e 3
A. ∫ f ( x ) dx = 3x + 2 + C . B. ∫ f ( x ) dx = 2 e3 x
+C .

3 e3 x 2 e3 x
C. ∫ f ( x ) dx =
2
+C. D. ∫ f ( x ) dx =
3
+C .

2
Câu 23. Hàm số F ( x ) = ( x + 1) x + 1 + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
5 5
A. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 . B. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 + C .
2 2
2
C. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 . D. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 + C .
5
1 2
Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( −1) = .
1 − 3x 3
Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
2 2
A. F ( x ) = 4 − 1 − 3x . B. F ( x ) = x − 1 − 3x − 3 .
3 3
2 2
C. F ( x ) = x − 1 − 3x + 1 . D. F ( x ) = x − 1 − 3x + 3 .
3 3
a
Câu 25. Biết F ( x ) = 6 1 − x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Khi đó giá trị của a bằng
1− x
1
A. . B. 3 . C. 6 . D. −3 .
6
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

Câu 26. Tính F ( x ) = ∫ x sin xdx bằng


A. F ( x ) = sin x + x cos x + C . B. F ( x ) = x sin x − cos x + C .
C. F ( x ) = sin x − x cos x + C . D. F ( x ) = x sin x + cos x + C .

Câu 27. Tính ∫ x ln


2
xdx . Chọn kết quả đúng.
1 2 1 2
A.
4
(
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C . ) B.
2
(
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C . )
1 2 1
(
C. x 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
4
) (
D. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
2
)
Chủđề4.1–Nguyênhàm 5|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 28. Tính F ( x ) = ∫ x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1 x 1 x
A. F ( x ) = cos 2 x − sin 2 x + C . B. F ( x ) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4 2 8 4
1 x −1 x
C. F ( x ) = sin 2 x + cos 2 x + C . D. F ( x ) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4 8 4 8
x
Câu 29. Tính F ( x ) = ∫ xe dx . Chọn kết quả đúng
3

x x
A. F ( x ) = ( x + 3)e 3 + C . B. F ( x ) = 3( x − 3)e 3 + C .
x − 3 3x x + 3 3x
C. F ( x ) = e +C . D. F ( x ) = e +C .
3 3
x
Câu 30. Tính F ( x ) = ∫ dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
A. F ( x ) = − x tan x + ln | cos x | +C . B. F ( x ) = − x cot x + ln | cos x | +C .
C. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +C . D. F ( x ) = − x cot x − ln | cos x | +C .

Câu 31. Tính F ( x ) = ∫ x 2 cos xdx . Chọn kết quả đúng


A. F ( x ) = ( x 2 − 2) sin x + 2 x cos x + C . B. F ( x ) = 2 x 2 sin x − x cos x + sin x + C .
C. F ( x ) = x 2 sin x − 2 x cos x + 2sin x + C . D. F ( x ) = (2 x + x 2 ) cos x − x sin x + C .

Câu 32. Tính F ( x ) = ∫ x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng


1 1
A. F ( x ) = − (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C . B. F ( x ) = (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4 4
1 1
C. F ( x ) = − (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C . D. F ( x ) = (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4 4
Câu 33. Hàm số F ( x ) = x sin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f ( x ) = − x sin x . B. f ( x) = x sin x . C. f ( x ) = − x cos x . D. f ( x ) = x cos x .
1 + ln( x + 1)
Câu 34. Tính ∫ x2
dx . Khẳng định nào sau đây là sai?

x +1 1 + ln( x + 1) x
A. − (1 + ln( x + 1) ) + ln | x | +C . B. − + ln +C .
x x x +1
−1 + ln( x + 1) x 1 + ln( x + 1)
C. + ln +C. D. − − ln x + 1 + ln x + C .
x x +1 x
BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng
f ( x) ∫ f ( x ) dx . xα +1
A. ∫ B. ∫ x dx =
α
dx = + C , ∀α ∈ R .
g ( x) ∫ g( x)dx α +1
ax
C. ∫ f ( x ).g ( x)dx = ∫ f ( x)dx.∫ g( x )dx . D. ∫ a x dx =
ln a
+ C ( 0 < a ≠ 1) .

Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?


1
A. ∫ e x dx = e x + C . B. ∫ xdx = ln x + C , x ≠ 0 .
ax
C. ∫ a x dx = + C , (0 < a ≠ 1) . D. ∫ sin xdx = cos x + C .
ln a

Chủđề4.1–Nguyênhàm 6|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

1
Câu 37. Hàm số f ( x ) = x 3 − x 2 + 3 + có nguyên hàm là
x
1 x3
A. F ( x ) = 3 x − 2 x − 2 + C .
2
B. F ( x ) = x − + 3 x + ln x + C .
4

x 3
x 4 x3
C. F ( x ) = − + 3x + ln x + C . D. F ( x ) = x 4 − x 3 + 3x + ln x + C .
4 3
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x là
A. F ( x ) = tan x − x + C . B. F ( x ) = − tan x + x + C .
C. F ( x ) = tan x + x + C . D. F ( x ) = − tan x − x + C .

Câu 39. Hàm số F ( x ) = 7 sin x − cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = − sin x − 7 cos x . B. f ( x ) = − sin x + 7 cos x .
C. f ( x ) = sin x − 7 cos x . D. f ( x ) = sin x + 7 cos x .

1
Câu 40. Kết quả tính ∫ sin 2
x cos 2 x
dx là

A. cot 2x + C . B. tan x − cot x + C . C. tan 2x − x + C . D. − tan x + cot x + C .


1 1
Câu 41. Hàm số F ( x ) = 3 x 2 − + 2 − 1 có một nguyên hàm là
x x
1 1
A. f ( x ) = x 3 − 2 x + . B. f ( x ) = x 3 − x − − x .
x x
1 1 1
C. f ( x ) = x 3 − 2 x − − x . D. f ( x) = x 3 − x − − x.
x 2 x
cos x
Câu 42. Hàm số f ( x) = có một nguyên hàm F ( x) bằng
sin 5 x
1 1 4 −4
A. − 4
. B. 4
. C. . D. .
4 sin x 4sin x sin 4 x sin 4 x

Câu 43. Kết quả tính ∫ 2 x 5 − 4 x 2 dx bằng


1 2 3 3
A. −
12
(5 − 4x ) +C. B. −
8
(5 − 4x ) + C
2
.

1 2 3 1 2 3
C.
6
(5 − 4x ) +C . D. −
6
(5 − 4 x ) +C .

Câu 44. Kết quả ∫ esin x cos xdx bằng


A. esin x + C . B. cos x.esin x + C . C. ecos x + C . D. e − sin x + C .

Câu 45. Tính ∫ tan xdx bằng


−1 1
A. +C. B. ln cos x + C . C. +C. D. − ln cos x + C .
cos 2 x cos 2 x

Câu 46. Tính ∫ cot xdx bằng


−1 1
A. − ln sin x + C . B. ln sin x + C . C. +C . D. −C .
sin 2 x sin 2 x

Chủđề4.1–Nguyênhàm 7|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

VẬN DỤNG THẤP


NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC.

x3
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số y = là
x −1
1 3 1 2 1 3 1 2
A. x + x + x + ln x − 1 + C . B. x + x + x + ln x + 1 + C .
6 2 3 2
1 1 1 1
C. x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C . D. x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C .
3 2 3 4
x2 − 2 x + 3
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x +1
x2 x2
A. − 3x + 6 ln ( x + 1) . B. + 3x + 6 ln x + 1 .
2 2
x2 x2
C. + 3x − 6ln x + 1 . D. − 3x + 6ln x + 1 .
2 2
1
Câu 49. Kết quả tính ∫ x ( x + 3) dx bằng

2 x 1 x 2 x+3 1 x
A. ln +C . B. − ln +C . C. ln +C . D. ln +C.
3 x+3 3 x+3 3 x 3 x+3
1
Câu 50. Kết quả tính ∫ x ( x − 3) dx bằng
1 x+3 1 x−3 1 x 1 x
A. ln +C. B. ln +C . C. ln +C. D. ln +C .
3 x 3 x 3 x+3 3 x−3
1
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2

x + x−2
1 x −1 1 x+2
A. F ( x ) = ln +C. B. F ( x ) = ln +C.
3 x+2 3 x −1
x −1
C. F ( x ) = ln +C. D. F ( x ) = ln x 2 + x − 2 + C .
x+2
2
 1− x 
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =   là
 x 
1 1
A. F ( x ) = − − 2 ln x − x + C . B. F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .
x x
1 1
C. F ( x ) = − 2 ln x + x + C . D. F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .
x x
1
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 với a ≠ 0 là
x − a2
1 x−a 1 x+a 1 x−a 1 x+a
A. ln +C . B. ln + C . C. ln +C . D. ln +C .
a x+a 2a x − a 2a x + a a x−a
x
Câu 54. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thoả mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó phương
8 − x2
trình F ( x ) = x có nghiệm là
A. x = 1 − 3 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 0 .

Chủđề4.1–Nguyênhàm 8|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

1
Câu 55. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F ( 2 ) = 1 thì F ( 3) bằng
x −1
3 1
A. ln . B. ln 2 + 1 . C. ln 2 . D. .
2 2
ln x 1
Câu 56. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x + 1. thoả mãn F (1) = . Giá trị
x 3
của F 2 ( e ) là
1 8 8 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
1 π 
Câu 57. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x + 2
thỏa mãn F   = −1 là
sin x 4
π2 π2 π2
A. cot x − x 2 − . B. cot x − x 2 + . C. − cot x + x 2 . D. − cot x + x 2 − .
16 16 16
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.

Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x.sin x .


cos 3 x cos3 x
A. ∫ f ( x )dx =
3
+C . B. ∫ f ( x )dx = −
3
+C .

sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f ( x )dx = −
2
+C . D. ∫ f ( x )dx =
2
+C.

sin 2 x
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
cos 2 x − 1
A. ∫ f ( x)dx = ln sin 2 x + C . B. ∫ f ( x)dx = ln cos 2 x − 1 + C .
C. ∫ f ( x )dx = − ln sin x + C . D. ∫ f ( x )dx = ln sin x + C .

Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos 2 x.dx .
1 1 −2cos 3 x
A. ∫ f ( x )dx = cos 3x + sin x + C .
6 2
B. ∫ f ( x )dx =
3
+ cos x + C .
3
cos x 1 1
C. ∫ f ( x )dx =
3
+ cos x + C . D. ∫ f ( x )dx = cos 3x − sin x + C .
6 2
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x.cos 3x .
1 1 1 1
A. ∫ f ( x )dx = cos 2 x − cos 4 x + C . B. ∫ f ( x)dx = 2 cos 2 x + 4 cos 4 x + C .
2 4
C. ∫ f ( x )dx = 2cos 4 x + 3cos 2 x + C . D. ∫ f ( x)dx = 3cos x − 3cos x + C .
4 2

Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.sin 3x .


3  sin 2 x sin 4 x  1  sin 6 x 
A. ∫ f ( x )dx =  + − x+ +C .
8 2 4  8 6 
3  sin 2 x sin 4 x  1  sin 6 x 
B. ∫ f ( x )dx =  − + x− +C .
8 2 4  8 6 
1  sin 2 x sin 4 x  3  sin 6 x 
C. ∫ f ( x )dx =  − − x− +C .
8 2 4  8 6 
3  sin 2 x sin 4 x  1  sin 6 x 
D. ∫ f ( x )dx =  − − x− +C .
8 2 4  8 6 

Chủđề4.1–Nguyênhàm 9|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos 3x + cos 3 x.sin 3 x .
3 3
A. ∫ f ( x )dx = sin 4 x + C . B. ∫ f ( x )dx = cos 4 x + C .
16 16
−3 −3
C. ∫ f ( x )dx = sin 4 x + C . D. ∫ f ( x )dx = cos 4 x + C .
16 16
x π  π
Câu 64. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin 2 biết F   = .
2 2 4
x sin x 5 x sin x 3
A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = + + .
2 2 2 2 2 2
x sin x 1 x sin x 1
C. F ( x ) = + + . D. F ( x ) = − + .
2 2 2 2 2 2
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.

 e− x 
Câu 65. Hàm số f ( x ) = e x  ln 2 + 2  có họ nguyên hàm là
 sin x 
A. F ( x ) = e x ln 2 − cot x + C . B. F ( x ) = e x ln 2 + cot x + C .
1 1
C. F ( x ) = e x ln 2 + +C . D. F ( x ) = e x ln 2 − +C .
cos 2 x cos 2 x
Câu 66. Hàm số f ( x ) = 3x − 2 x.3x có nguyên hàm bằng
3x 6x
A. 3x ln 3(1 + 2 x ln 2) + C . B. − +C .
ln 3 ln 6
3x 3x.2 x 3x 6x
C. + +C . D. + +C.
ln 3 ln 6 ln 3 ln 3.ln 2
Câu 67. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = (e − x + e x )2 thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 là
1 1
A. F ( x ) = − e −2 x + e 2 x + 2 x + 1 . B. F ( x ) = −2e −2 x + 2e 2 x + 2 x + 1 .
2 2
1 1 1 1
C. F ( x ) = − e−2 x + e 2 x + 2 x . D. F ( x ) = − e −2 x + e 2 x + 2 x − 1 .
2 2 2 2
2 x −1
Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
x +1
A. F ( x ) = 2 x+ ln x + 1 + C . B. F ( x ) = 2 x + 3ln x + 1 + C .
C. F ( x ) = 2 x − ln x + 1 + C . D. F ( x ) = 2 x − 3ln x + 1 + C .

2 x 2 + 2x + 3
Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
2x +1
1 2 5 1 2
A. F ( x ) = ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C . B. F ( x ) = ( 2 x + 1) + 5 ln 2 x + 1 + C .
8 4 8
2 2
C. F ( x ) = ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C . D. F ( x ) = ( 2 x + 1) − ln 2 x + 1 + C .

x3 − x
Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 .
x +1
x2 x2
A. F ( x ) = + ln ( x 2 + 1) + C . B. F ( x ) = − ln ( x 2 + 1) + C .
2 2
C. F ( x ) = x 2 − ln ( x 2 + 1) + C . D. F ( x ) = x 2 + ln ( x 2 + 1) + C .

Chủđề4.1–Nguyênhàm 10 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

1
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x ln x + x
A. F ( x ) = ln ln x + 1 + C . B. F ( x ) = ln ln x − 1 + C .
C. F ( x ) = ln x + 1 + C . D. F ( x ) = ln x + 1 + C .

e2 x
Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
ex +1
A. F ( x ) = e x + ln ( e x + 1) + C . B. F ( x ) = e x − ln ( e x + 1) + C .
C. F ( x ) = ln ( e x + 1) + C . D. F ( x ) = e2 x − e x + C .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.


1
Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x +1
A. ∫ f ( x )dx = 2 x − 2 ln (1 + x ) + C . B. ∫ f ( x ) dx = 2 x + 2ln (1 + x ) + C .
C. ∫ f ( x ) dx = ln (1 + x ) + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2 + 2ln (1 + x ) + C .

x+2
Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x +1
2
A. ∫ f ( x ) dx = ( x + 4) x +1 + C . B. ∫ f ( x ) dx = 3 ( x + 4 ) x +1 + C .

x 1
C. ∫ f ( x ) dx = 2 ( x + 1) x +1
+C . D. ∫ f ( x )dx = x +1 +
x +1
+C .

2x − 1
Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
1− x
2 2
A. ∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1) 1− x + C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x + 1) 1− x + C .

2 1
C. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x − 1) 1− x + C . D. ∫ f ( x ) dx = −2 1− x +
1− x
+C.

x
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
3x2 + 2
1 1
A. ∫ f ( x )dx − 3 3x 2 + 2 + C . B. ∫ f ( x ) dx = 3 3x 2 + 2 + C .

1 2
C. ∫ f ( x )dx = 6 3x 2 + 2 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 3 3x 2 + 2 + C .

x3
Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
4 − x2
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 3 ( x + 8) 4 − x2 + C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( x + 8) 4 − x 2 + C .
2 2

1 2
C. ∫ f ( x ) dx = − 3 4 − x2 + C . D. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( x + 8) 4 − x2 + C .
2

Chủđề4.1–Nguyênhàm 11 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

Câu 78. Tính F ( x ) = ∫ (2 x − 1)e1− x dx = e1− x ( Ax + B) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. 0 . B. 3 . C. −3 . D. 5 .

Câu 79. Tính F ( x ) = ∫ e x cos xdx = e x ( A cos x + B sin x ) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. −2 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .

Câu 80. Tính F ( x ) = ∫ 2 x (3 x − 2)6 dx = A(3x − 2)8 + Bx(3 x − 2)7 + C . Giá trị của biểu thức 12 A + 11B là
12 12
A. 1 . B. −1 . C. . D. − .
11 11

Câu 81. Tính F ( x ) = ∫ x 2 x − 1dx = ax 2 ( x − 1) x − 1 + bx ( x − 1)2 x − 1 + c( x − 1)3 x − 1 + C . Giá trị của


biểu thức a + b + c bằng
142 −2 2 −142
A. . B. . C. . D. .
105 7 7 105

( )
Câu 82. Tính F ( x ) = ∫ ln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:

( )
A. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C . B. F ( x) =
1
1 + x2
+C .

C. F ( x) = x ln ( x + 1+ x ) +
2
1 + x2 + C . ( )
D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .

2
Câu 83. Hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x) = x3e x và đồ thị hàm số f ( x ) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết
quả đúng:
1 2 1 2 1 1 2 1 2 1
A. f ( x) = x 2e x + e x + . B. f ( x ) = x 2 e x + e x − .
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 1 2 1
C. f ( x ) = x 2 e x − e x − . D. f ( x ) = x 2 e x − e x + .
2 2 2 2 2 2

Câu 84. Tính F ( x ) = ∫ x 2 − 1dx bằng


1 1 1 1
A. F ( x ) = x x 2 − 1 + ln x − x 2 − 1 + C . B. F ( x ) = x x 2 − 1 + ln x + x 2 − 1 + C .
2 2 2 2
1 1 1 1
C. F ( x ) = x x 2 − 1 − ln x − x 2 − 1 + C . D. F ( x ) = x x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
2 2 2 2

BÀI TẬP ÔN TẬP

Câu 85. Kết quả của ∫ sin 2 x cos xdx bằng


1
A. − sin 3 x + C . B. sin 3 x + C .
3
1
C. sin 3 x + C . D. − sin 3 x + C .
3

Câu 86. Tính ∫ cos2 x sin xdx bằng


1 1
A. cos3 x + C . B. − cos3 x + C . C. − cos3 x + C . D. cos3 x + C .
3 3

Chủđề4.1–Nguyênhàm 12 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 87. Kết quả của ∫ sin 3 xdx bằng


cos3 x cos3 x
A. − cos x + C . B. − − cos x + C .
3 3
cos3 x
C. 3sin 2 x.cos x + C . D. − cos x + C .
6

Câu 88. Kết quả của ∫ cos3 xdx bằng


sin 3 x sin 3 x
A. − sin x − +C . B. sin x + +C .
3 3
sin 3 x
C. 3sin 2 x.cos x + C . D. sin x − +C .
3

Câu 89. Kết quả của ∫ sin 4 x cos xdx bằng


1 1 5
A. − sin 5 x + C . B. sin x + C . C. sin 5 x + C . D. − sin 5 x + C .
5 5

e tan x
Câu 90. Tính ∫ cos 2 xdx bằng
A. e tan x + C . B. tan x.e tan x + C . C. e − tan x + C . D. −e tan x + C .
1
Câu 91. Tính ∫ x cos2 x
dx bằng

1
A. tan x + C . B. 2 tan x + C . C. tan 2 x + C . D. tan x + C .
2

3x2
Câu 92. Tính ∫ 3 dx bằng
x +1
4 x3 x3
A. ln( x 3 + 1) + C . B. +C. C. ln x 3 + 1 + C . D. +C .
x4 + 4 x x4 + x
6 x 2 − 12 x
Câu 93. Tính ∫ 3 dx bằng
x − 3x2 + 6
A. ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C . B. 2ln x 3 − 3x 2 + 6 + C .
1
C. ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C . D. 2ln( x3 − 3x 2 + 6) + C .
2
4 x3 + 2 x
Câu 94. Tính ∫ 4 dx bằng
x + x2 + 3
1
A. ln x 4 + x 2 + 3 + C . B. 2ln x 4 + x 2 + 3 + C .
2
C. ln x 4 + x 2 + 3 + C . D. −2ln( x 4 + x 2 + 3) + C .

x2 +1
Câu 95. Tính ∫ 3 dx bằng
x + 3x −1
1
A. ln( x 3 + 3 x − 1) + C . B. ln x 3 + 3x − 1 + C .
3
1
C. ln x 3 + 3x − 1 + C . D. ln x 3 + 3 x − 1 + C .
3

Chủđề4.1–Nguyênhàm 13 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 96. Tính ∫ e6 x −5dx bằng


1 6 x −5
A. e +C . B. e6 x −5 + C . C. 6e6 x −5 + C . D. e6 x +5 − C .
6

Câu 97. Tính ∫ e − x −5dx bằng


A. e − x −5 + C . B. −e − x −5 + C . C. e x +5 + C . D. −e x +5 + C .

∫ (5 − 9x)
12
Câu 98. Tính dx bằng
(5 − 9 x )13 (5 − 9 x)13 (5 − 9 x)13 (5 − 9 x)13
A. − +C . B. +C . C. +C . D. +C .
117 117 13 9

 π
Câu 99. Tính ∫ cos  5 x + dx bằng
 4
 π  π
A. −5sin  5 x +  + C . B. sin  5 x +  + C .
 4  4
1  π 1  π
C. sin  5 x +  + C . D. − sin  5 x +  + C .
5  4 5  4
1
Câu 100. Tính ∫ 2 π
dx bằng
cos  x + 
 4
 π  π
A. − tan  x +  + C . B. 4 tan  x +  + C .
 4  4
 π 1  π
C. tan  x +  + C . D. tan  x +  + C .
 4 4  4

1
Câu 101. Tính ∫ (cos x + sin x) dx 2
bằng

1  π 1  π
A. − cot  x +  + C . B. cot  x +  + C .
4  4 2  4
 π 1  π
C. − cot  x +  + C . D. − cot  x +  + C .
 4 2  4
12 x + 5
Câu 102. Tính ∫ 3x + 1
dx bằng

6 x2 + 5x
A. 4 x + ln 3 x + 1 + C . B. +C .
x3 + x
1 1
C. 4 x + ln 3 x + 1 + C . D. 4 x + ln(3 x + 1) + C .
3 3

2x2 + x
Câu 103. Tính ∫ dx bằng
2x −1
x2 1 x2
A. + x + ln 2 x − 1 + C . B. + x + ln 2 x − 1 + C .
2 2 2
2
x 1 x2
C. + x + ln(2 x − 1) + C . D. + x + 2 ln(2 x − 1) + C .
2 2 2

Chủđề4.1–Nguyênhàm 14 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

−x
Câu 104. Tính ∫ ( x + 1) dx bằng
2

1 1
A. − − ln x + 1 + C . B. − ln x + 1 + C .
x +1 x +1
1 1
C. − + ln x + 1 + C . D. − − ln( x + 1) + C .
x +1 x +1

Câu 105. Tính ∫ sin x(2 + cos x )dx bằng


1 1
A. 2 cos x − cos 2 x + C . B. −2 cos x − cos 2 x + C .
4 4
1 1
C. 2 cos x + cos 2 x + C . D. 2 cos x + cos 2 x + C .
4 2

Câu 106. Tính ∫ x.2 dx bằng


x

2 x ( x − 1) x.2 x 2x
A. 2 x ( x + 1) + C . B. +C . C. − 2 +C. D. 2 x ( x − 1) + C .
ln 2 ln 2 ln 2

Câu 107. Tính ∫ ln xdx bằng


1 x2
A. ln x − x + C . B. x ln x − ln x + C .
x 2
1
C. x ln x − x + C . D. x ln x − + C .
x

Câu 108. Tính ∫ 2 x ln( x − 1)dx bằng


x2 x2
A. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − + x+C . B. x 2 ln( x − 1) − − x +C .
2 2
x2 x2
C. ( x 2 + 1) ln( x − 1) − − x + C . D. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − − x + C .
2 2
 1 
Câu 109. Tính ∫  sin x +  dx bằng
 cos 2 x 
1
A. − cos x − +C . B. cos x + tan x + C .
cos x
C. cos x − tan x + C . D. − cos x + tan x + C .

Câu 110. Hàm số F ( x ) = ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số
sin x − cos x sin x + cos x
A. f ( x) = . B. f ( x) = .
sin x + cos x sin x − cos x
1 1
C. f ( x) = . D. f ( x) = .
sin x + cos x sin x − cos x

Câu 111. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 3 x3 − 2 x 2 + 1 thỏa mãn điều kiện F (−2) = 3 là
3 4 2 3 37 3 4 2 3
A. F ( x ) = x − x + x− . B. F ( x ) = x − x + x+C .
4 3 3 4 3
3 2 3 2 37
C. F ( x ) = x 4 − x 3 + x . D. F ( x ) = x 4 − x 3 + x + .
4 3 4 3 3

Chủđề4.1–Nguyênhàm 15 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

VẬN DỤNG CAO


NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC

− x3 + 5x + 2
Câu 112. Kết quả tính ∫ 4 − x2 dx bằng
x3 x2 x3 x2
A. + ln x − 2 + C . B. + ln 2 − x + C . C. − ln 2 − x + C . D. − ln 2 − x + C .
3 2 3 2
5
Câu 113. Họ nguyên hàm của f ( x ) = x 2 ( x 3 + 1) là
1 3 6 6
A. F ( x ) = ( x + 1) + C . B. F ( x ) = 18 ( x 3 + 1) + C .
9
6 1 3 6
C. F ( x ) = ( x 3 + 1) + C . D. F ( x ) = ( x + 1) + C .
18

x 2 + x + x3 + 1
Câu 114. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là hàm số nào?
x3
1 1 1 1
A. F ( x ) = ln x + + x − 2 + C . B. F ( x ) = ln x − + x − 2 + C .
x 2x x 2x
3 2 3 2
x 3x x 3x
C. F ( x ) = − + ln x + C . D. F ( x ) = + + ln x + C .
3 2 3 2
Câu 115. Giá trị m để hàm số F ( x ) = mx 3 + ( 3m + 2 ) x 2 − 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 3 x 2 + 10 x − 4 là
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = 3 .
3
Câu 116. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 4 ( 2 x ) thoả mãn F ( 0 ) = . Khi đó F ( x ) là
8
3 1 1 3 1 1
A. F ( x ) = x − sin 4 x + sin 8 x . B. F ( x ) = ( x + 1) − sin 4 x + sin 8 x .
8 8 64 8 8 64
3 1 1 3 3
C. F ( x ) = x − sin 2 x + sin 4 x + . D. F ( x ) = x − sin 4 x + sin 6 x + .
8 8 64 8 8
Câu 117. Biết hàm số f ( x) = (6 x + 1)2 có một nguyên hàm là F ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d thoả mãn điều
kiện F (−1) = 20. Tính tổng a + b + c + d .
A. 54 . B. 44 . C. 36 . D. 46 .

Câu 118. Hàm số f ( x ) = x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x ) . Nếu F ( 0 ) = 2 thì F ( 3) bằng


886 116 146 105
A. . B. . C. . D. .
105 15 15 886
Câu 119. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x cos x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Khi đó phát biểu
nào sau đây đúng?
A. F ( x ) là hàm số lẻ.
B. F ( x ) là hàm số chẵn.
C. Hàm số F ( x ) tuần hoàn với chu kì là 2π .
D. Hàm số F ( x ) không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

Chủđề4.1–Nguyênhàm 16 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

sin 2 x
Câu 120. Một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) = thỏa mãn F ( 0 ) = 0 là
sin 2 x + 3
ln 2 + sin 2 x sin 2 x
A. ln cos 2 x . B. ln 1 + sin x .
2
C. . D. ln 1 + .
3 3
4m
Câu 121. Cho f ( x ) = + sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 1
π
π  π
và F   = .
4 8
4 3 3 4
A. − . B. . C. − . D. .
3 4 4 3
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1
Câu 122. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
sin x.cos x
1 1 1
A. F ( x ) = ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C . B. F ( x ) = ln sin x + ln 1 − sin 2 x + C .
2 2 2
1 1
C. F ( x ) = ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C . D. F ( x ) = − ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C .
2 2
2sin 3 x
Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
1 + cos x
1
A. ∫ f ( x )dx = cos 2 x − 2 cos x + C . B. ∫ f ( x)dx = cos
2
x − 2 cos x + C .
2
1
C. ∫ f ( x)dx = cos D. ∫ f ( x)dx = 2 cos
2 2
x + cos x + C . x + 2 cos x + C .

cos 3 x
Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
sin 5 x
tan 4 x cot 4 x
A. ∫ f ( x ).dx = +C . B. ∫ f ( x ).dx = +C.
4 4
cot 2 x − cot 4 x
C. ∫ f ( x ).dx = +C. D. ∫ f ( x ).dx = +C .
2 4
Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x) = cos 2 x ( sin 4 x + cos 4 x ) .
1 1 1 1
A. ∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x + 12 sin B. ∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x − 12 sin
3 3
2x + C . 2x + C .
1 1 1
C. ∫ f ( x).dx = sin 2 x − 4 sin D. ∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x − 4 sin
3 3
2x + C . 2x + C .

Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( tan x + e 2sin x ) cos x .
1 1
A. ∫ f ( x)dx = cos x + 2 e B. ∫ f ( x)dx = − cos x + 2 e
2sin x 2sin x
+C . +C .
1
C. ∫ f ( x)dx = − cos x + e D. ∫ f ( x)dx = − cos x − 2 e
2sin x 2sin x
+C . +C.
1
Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
sin x + cos x + 2
1  x 3π  1  x 3π 
A. ∫ f ( x)dx = − 2
cot  −
2 8
+C .

B. ∫ f ( x)dx = 2
cot  +
2 8 
+C .
1  x 3π  1  x 3π 
C. ∫ f ( x )dx = −
2
cot  +
2 4
+C .

D. ∫ f ( x )dx = −
2
cot  +
2 8 
+C .

Chủđề4.1–Nguyênhàm 17 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT

Câu 128. Hàm số F ( x ) = ln sin x + cos x là một nguyên hàm của hàm số
1 sin x − cos x
A. f ( x) = . B. f ( x) = .
sin x + cos x sin x − cos x
sin x − cos x 1
C. f ( x) = . D. f ( x ) = .
sin x + cos x sin x − cos x

Câu 129. Kết quả tính ∫ 2 x ln( x − 1)dx bằng


x2 x2
A. x 2 ln( x − 1) − − x +C . B. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − − x +C.
2 2
x2 x2
C. ( x 2 + 1) ln( x − 1) − − x + C . D. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − + x + C .
2 2

e tan x
Câu 130. Kết quả tính ∫ cos 2 xdx bằng
A. e − tan x + C . B. tan x.e tan x + C . C. e tan x + C . D. −e tan x + C .

Câu 131. Tính ∫ e cos x sin 2 x dx bằng


2

2
A. −esin 2 x + C . B. e − sin 2 x + C . C. e −2sin x + C . D. −ecos x + C .

Câu 132. Tính ∫ esin x sin 2 x dx bằng


2

2 2
A. ecos x + C . B. esin 2 x + C . C. esin x + C . D. e 2sin x + C .

Câu 133. Kết quả ∫ e cos x sin xdx bằng


A. e − sin x + C . B. ecos x + C . C. −e− cos x + C . D. −ecos x + C .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC


ax + b
Câu 134. Biết hàm số F ( x ) = − x 1 − 2 x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Khi đó
1 − 2x
tổng của a và b là
A. 1 . B. −2 . C. 0 . D. 2 .

x 3 − 2x
Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x2 +1
1 2 1 2
A. F ( x ) =
3
x 1 + x2 + 8 1 + x2 + C . B. F ( x ) =
3
( x − 8) x2 + 1 + C .

1 2
C. F ( x ) = ( 8 − x 2 ) x 2 + 1 + C . D. F ( x ) = ( x 2 − 8 ) 1 + x 2 + C .
3 3
sin 2 x
Câu 136. Tính F ( x ) = ∫ dx . Hãy chọn đáp án đúng.
4sin x + 2cos 2 x + 3
2

A. F ( x ) = − 6 − sin 2 x + C . B. F ( x ) = 6 − sin 2 x + C .
C. F ( x ) = 6 + cos 2 x + C . D. F ( x ) = 6 − cos 2 x + C .

Chủđề4.1–Nguyênhàm 18 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

1− x
Câu 137. Biết hàm số F ( x ) = ( mx + n ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Khi đó
2x −1
tích của m và n là
2 2
A. 0 . B. −2 . C. − . D. − .
3 9
ln x
Câu 138. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = có đồ thị đi qua điể m
x ln 2 x + 3
( e; 2016 ) . Khi đó hàm số F (1) là
A. 2 3 + 2016 . B. 3 + 2016 . C. 2 3 + 2014 . D. 3 + 2014 .
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

Câu 139. Tính ∫ x e dx = e


3 x x
(ax3 + bx 2 + cx + d ) + C . Giá trị của a + b + c + d bằng
A. −9 . B. 10 . C. 2 . D. −2 .
Câu 140. Tính F ( x ) = ∫ x ln( x + 3)dx = A( x + 3) ln( x + 3) + Bx + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
2 2 2 2

A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 2 .
Câu 141. Tính ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + bx cos 2 x + c sin x + C . Giá trị của a + b + 4c bằng
2 2

1 3 −3
A. . B. . C. . D. 0 .
2 4 4
Câu 142. Tính ∫ x 3 ln 2 xdx = x 4 ( A ln 2 x + B) + C . Giá trị của 5 A + 4 B bằng
1 −1
A. . B. . C. 1 . D. −1 .
4 4
1+ x
Câu 143. Tính F ( x ) = ∫ x ln dx . Chọn kết quả đúng:
1− x
x2 + 1 1 + x x2 + 1 1 + x
A. F ( x ) = ln − x +C . B. F ( x ) = ln + x+C.
2 1− x 2 1− x
x2 − 1 1 + x x2 − 1 1 + x
C. F ( x ) = ln + x +C . D. F ( x ) = ln − x+C .
2 1− x 2 1− x
Câu 144. Cho hàm số F ( x ) = ∫ x(1 − x)3 dx . Biết F (0) = 1 , khi đó F (1) bằng
21 19 −21 −19
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Câu 145. Tính ∫ (2 x + 1) sin xdx = a x cos x + b cos x + c sin x + C . Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
A. −5 . B. 1 . C. 5 . D. −1 .
Câu 146. Cho hàm số F ( x ) = ∫ x ln( x + 1)dx có F (1) = 0 . Khi đó giá trị của F (0) bằng
1 1 −1 −1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
−5
Câu 147. Hàm số F ( x ) = ∫ ( x 2 + 1) ln xdx thỏa mãn F (1) = là
9
1 x3 x 1 x3 x
A. ( x 3 + 3 x) ln x − − + 1 . B. ( x 3 + 3 x) ln x − − − 1 .
6 18 2 6 18 2
3
1 x x 10 1 x3 x
C. ( x 3 + 3x ) ln x − − + . D. ( x 3 + 3x ) ln x − − .
6 18 2 9 6 18 2
x
xe
Câu 148. Hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x) = và có đồ thị đi qua điểm A(0;1) . Chọn kết quả đúng
( x + 1) 2
ex ex ex ex
A. f ( x) = B. f ( x ) = +1 C. f ( x ) = −1 D. f ( x) = +2
x +1 x +1 x +1 x +1

Chủđề4.1–Nguyênhàm 19 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

( )
Câu 149. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 thỏa mãn F (0) = 1 . Chọn kết quả đúng.

( )
A. F ( x ) = x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 − 2 . ( )
B. F ( x ) = x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 + 2 .

C. F ( x ) = x ln ( x + x + 1) −
2
x2 + 1 + 1 . D. F ( x ) = x ln ( x + x +1) −
2
x2 +1 .

x
Câu 150. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (π ) = 2017 . Khi đó F ( x ) là
cos 2 x
hàm số nào dưới đây?
A. F ( x ) = x tan x − ln | cos x | +2018 . B. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +2017 .
C. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +2016 . D. F ( x ) = x tan x − ln | cos x | +2017 .

Câu 151. Tính F ( x ) = ∫ x(1 + sin 2 x)dx = Ax 2 + Bx cos 2 x + C sin 2 x + D . Giá trị của biểu thức A + B + C bằng
1 1 5 3
A. . B. − . C. . D. − .
4 4 4 4
1 + x sin x
Câu 152. Tính F ( x ) = ∫ dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
x 1 sin x − 1 x 1 sin x − 1
A. F ( x ) = tan x − − ln +C . B. F ( x ) = tan x − + ln +C .
cos x 2 sin x + 1 cos x 2 sin x + 1
x 1 sin x − 1 x 1 sin x − 1
C. F ( x ) = tan x + − ln +C . D. F ( x ) = tan x + + ln +C.
cos x 2 sin x + 1 cos x 2 sin x + 1
BÀI TẬP ÔN TẬP

1 π  2
Câu 153. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin x + 2
thỏa mãn điều kiện F   = là
cos x 4 2
A. F ( x ) = − cos x + tan x + 1 − 2 . B. F ( x ) = cos x + tan x + 2 − 1 .
C. F ( x ) = − cos x + tan x + 2 − 1 . D. F ( x ) = − cos x + tan x .
3
Câu 154. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = 2 sin 5 x + x + thỏa mãn đồ thị của hai hàm số
5
F ( x) và f ( x ) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là
2 2 3 2 2 3
A. F ( x ) = − cos 5 x + x x + x + 1 . B. F ( x ) = cos 5 x + x x + x + 1 .
5 3 5 5 3 5
1 3 2 2 3
C. F ( x ) = 10cos 5 x + + x +1. D. F ( x ) = − cos 5 x + x x + x .
2 x 5 5 3 5

Câu 155. Hàm số F ( x ) = (ax 2 + bx + c )e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x thì a + b + c bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. −2 .
π π  π
Câu 156. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = a + b cos 2 x thỏa mãn F (0) = , F = ,
2 2 6
π  π
F   = là
 12  3
2 7π 2 7π π
A. F ( x ) = − x + sin 2 x . B. F ( x ) = − x + sin 2 x + .
3 9 3 9 2
2 7π π 2 7π π
C. F ( x ) = − x − sin 2 x + . D. F ( x ) = − x + sin 2 x − .
3 9 2 3 9 2

Chủđề4.1–Nguyênhàm 20 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 157. Cho hàm số F ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = 2,
f (2) = 3, f (3) = 4 . Hàm số F ( x) là
1 2 1
A. F ( x ) = x + x +1. B. F ( x ) = − x 2 + x + 1 .
2 2
1 1
C. F ( x ) = − x 2 − x + 1 . D. F ( x ) = x 2 − x + 1 .
2 2

π 
Câu 158. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = tan x.sin 2 x thỏa mãn điều kiện F   = 0 là
4
1 π 1 1 π
A. F ( x ) = x + cos 2 x + − 1 . B. F ( x ) = x − sin 2 x + − .
2 4 2 2 4
2 2 1 π
C. F ( x ) = cos 3 x + . D. x + sin 2 x − .
3 2 2 4
Câu 159. Cho hàm số f ( x) = tan 2 x có nguyên hàm là F ( x) . Đồ thị hàm số y = F ( x) cắt trục tung tại
điểm A(0; 2) . Khi đó F ( x) là
A. F ( x ) = tan x − x + 2 . B. F ( x ) = tan x + 2 .
1
C. F ( x ) = tan 3 x + 2 . D. F ( x ) = cot x − x + 2 .
3

π 
Câu 160. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x . Giá trị của F   − F (0) bằng
4
π π π π
A. 1 + . B. . C. 1 − . D. 3− .
4 4 4 4

D - ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI


I. ĐÁP ÁN 1.2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C D D A B C A C B B D B D A A D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D A D D C A B B C A A D C D D C A D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C A D A D B C D D B A D C A B B D B C B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D D D A B A D A B A B A B B B B C D A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C A D D C C A D B A B C B C D A B A C C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D C A A B C C D D B A D D B A B D C B D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
C C B D B B D C B C D C D D B D D D D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
D C C A D D D A B B A D C A A B A B A C

Chủđề4.1–Nguyênhàm 21 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

II –HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Chọn C.
Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 2. Chọn B.
Lấy đạo hàm của hàm số F ( x ) ta được kết quả.

Câu 3. Chọn C.
Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 4. Chọn D.
f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 ) = x 2 + 3 x + 2 . Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 5. Chọn D.
Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 6. Chọn A.
1 1
∫ sin 2 xdx = 2 ∫ sin 2 xd(2 x) = − 2 cos 2 x + C .
Câu 7. Chọn B.
1  π  π 1  π
∫ f ( x)dx = 3 ∫ cos  3x + 6  d  3x + 6  = 3 sin  3x + 6  + C .
Câu 8. Chọn C.
 x
d 
= 2 ∫   = 2 tan + C .
x 1 dx 2 x
f ( x) = 1 + tan 2 = nên ∫
2 cos2 x cos 2
x
cos 2
x 2
2 2 2
Câu 9. Chọn A.
 π
dx+ 
dx  3  π
∫ 2  π  = ∫ 2  π  = − cot  x + 3  + C .
sin  x +  sin  x + 
 3  3
Câu 10. Chọn C.
sin 4 x
∫ sin x.cos x.dx = ∫ sin x.d(sin x ) =
3 3
+C .
4
Câu 11. Chọn B.
∫ (e − e − x ) dx = e x + e − x + C .
x

Câu 12. Chọn B.


x x
 2 2 1
∫ 2 .3 dx = ∫   dx =   .
x −2 x
+C
9  9  ln 2 − ln 9
Câu 13. Chọn D.
F( x ) = ∫ e x (3 + e − x )dx = ∫ (3e x + 1)dx = 3e x + x + C

Câu 14. Chọn B.


1 x e− x 
Ta có g '( x) = 7e x − = e  7 −  = f ( x)
cos 2 x  cos 2 x 

Chủđề4.1–Nguyênhàm 22 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 15. Chọn D.


1 2 x −1
∫ e 4 x− 2 dx = ∫ e 2 x −1dx =
2
e +C.
Câu 16. Chọn A.
1 1 d ( 2 x − 1)
∫ 2 x − 1 dx = 2 ∫ 2 x − 1 = 2 x − 1 + C .
Câu 17. Chọn A.
1 d (3 − x )
∫ 3 − x dx = −∫ 3 − x = −2 3 − x + C .
Câu 18. Chọn D.
t3 1
Đặt t = 2 x + 1 ⇒ dx = tdt ⇒ ∫ 2 x + 1dx = ∫ t 2 dt = + C = ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3 3
Câu 19. Chọn A.
2tdt 2
Đặt t = 5 − 3x ⇒ dx = −
3
. Khi đó ∫ 5 − 3 x dx = −
9
(5 − 3x ) 5 − 3x + C .
Câu 20. Chọn D.
3
Đặt t = 3 x − 2 ⇒ dx = 3t 2 dt . Khi đó ∫ ( x − 2) 3 x − 2 + C
3
x − 2dx =
4
Câu 21. Chọn D.
1
Đặt t = 3 1 − 3x ⇒ dx = −t 2 dt . Khi đó ∫ (1 − 3x ) 3 1 − 3x + C
3
1 − 3 x dx = −
4
Câu 22. Chọn D.
2 32x  3 x  2 32x 2 e3 x
∫ e 3 x dx =
3∫
e .d   =
 2  3
.e + C =
3
+C

Câu 23. Chọn A.


5
F′( x) = ( x + 1) x + 1
2
Câu 24. Chọn D.
 1  1 d (1 − 3 x ) 2
F ( x) = ∫  + 1dx = − ∫ + x = x− 1 − 3x + C
 1 − 3x  3 1 − 3x 3
2 2
F ( −1) = ⇒ C = 3 ⇒ F ( x ) = x − 1 − 3x + 3
3 3
Câu 25. Chọn D.
′ −3
(
F ′( x ) = 6 1 − x = ) 1− x
⇒ a = −3

Câu 26. Chọn C.


Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Phương pháp trắc nghiệm:
d
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập ( F ( x) ) − f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một
dx
số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
x + sin x
1 - − cos x
0 − sin x
Vậy F ( x ) = sin x − x cos x + C .

Chủđề4.1–Nguyênhàm 23 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 27. Chọn A.


Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
2
ln x + x
2 ln x x2
x 2
2 2
ln x (chuyển qua dv ) x (nhận từ u )
x - x
1 x 2

x 2
1 x 1
1 (chuyển qua dv ) (nhận từ u )
x + 2 x
0 x 2

4
1 1 1 1
Do đó ∫ x ln 2 xdx = x 2 ln 2 x − x 2 ln x + x 2 + C = x 2 ( 2 ln 2 x − 2 ln x + 1) + C .
2 2 4 4
Câu 28. Chọn B.
1
Phương pháp tự luận: Biến đổ i sin x cos x = sin 2 x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm
2
từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 29. Chọn B.
x
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv = e 3 dx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 30. Chọn C.
1
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv = dx
cos 2 x
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.

Chủđề4.1–Nguyênhàm 24 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 31. Chọn A.


Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần vớ i
u = x 2 ; dv = cos xdx , sau đó u1 = x;dv1 = sin xdx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 32. Chọn A.
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x;dv = sin 2 xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập
d
( F ( x)) − f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x0 bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì
dx
chọn đáp án đó.
Câu 33. Chọn D.
Phương pháp tự luận: Tính F '( x) có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
Câu 34. Chọn C.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần vớ i
1 1
u = 1 + ln( x + 1); dv = − 2 dx hoặc biến đổ i rồi đặt u = ln( x + 1); dv == − 2 dx .
x x
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa.
Câu 35. Chọn D.
D đúng. B sai vì thiếu điều kiện α =/ −1 ; A, C sai vì không có tính chất.
Câu 36. Chọn D.
∫ sin xdx = − cos x + C
Câu 37. Chọn C.
 1 x4 x3
F ( x ) = ∫  x 3 − x 2 + 3 +  dx = − + 3x + ln x + C
 x 4 3
Câu 38. Chọn A.
 1 
∫ f ( x)dx = ∫  cos 2
− 1 dx = tan x − x + C
x 
Câu 39. Chọn D.
F ′( x ) = 7 cos x + sin x

Câu 40. Chọn B.


1  1 1 
∫ sin 2 x cos2 x dx = ∫  cos2 x + sin 2 x  dx = tan x − cot x + C
Chủđề4.1–Nguyênhàm 25 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 41. Chọn C.


 1 1  1
∫ F ( x)dx = ∫  3x
2
Ta có − + 2 − 1dx = x 3 − 2 x − 2 − x + C
x x  x

Câu 42. Chọn A.


cos x 1 1
∫ f ( x)dx = ∫ sin5
x
dx = ∫ 5 d(sin x) = −
sin x 4sin 4 x
+C

Câu 43. Chọn D.


Đặt t = 5 − 4 x 2 ⇒ tdt = −4 xdx
1 1 1 2 3
Ta có ∫ 2 x 5 − 4 x 2 dx = − ∫ t 2 dt = − t 3 + C = −
2 6 6
(5 − 4x ) +C

Câu 44. Chọn A.


Ta có ∫ esin x cos xdx = ∫ esin x d(sin x) =esin x + C

Câu 45. Chọn D.


1
Ta có ∫ tan xdx = − ∫ d(cos x) = − ln cos x + C
cos x
Câu 46. Chọn B.
1
Ta có ∫ cot xdx = ∫ d(sin x) = ln sin x + C
sin x
Câu 47. Chọn C.
x3 1
Ta có = x2 + x +1 + . Sử dụng bảng nguyên hàm suy ra đáp án.
x −1 x −1
Câu 48. Chọn D.
x2 − 2x + 3 6
f ( x) = = x −3+ . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x +1 x +1
Câu 49. Chọn D.
1 1 1 1 
=  − . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x ( x + 3) 3  x x + 3 

Câu 50. Chọn B.


1 1 1 1
=  −  . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x ( x + 3) 3  x − 3 x 

Câu 51. Chọn A.


1 1 1 1 
f ( x) = 2
=  −  . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x + x − 2 3  x −1 x + 2 
Câu 52. Chọn D.
2
 1 − x  1 − 2x + x
2
1 2
f ( x) =   = 2
= 2 − + 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
 x  x x x
Câu 53. Chọn C.
1 1  1 1 
2 2
=  −  . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x −a 2a  x − a x + a 

Chủđề4.1–Nguyênhàm 26 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 54. Chọn A.


x tdt
Đặt t = 8 − x 2 ⇒ t 2 = 8 − x 2 ⇒ −tdt = xdx ⇒ ∫ dx = − ∫ = −t + C = − 8 − x 2 + C .
8 − x2 t
Vì F ( 2 ) = 0 nên C = 2 . Ta có phương trình − 8 − x 2 + 2 = x ⇔ x = 1 − 3

Câu 55. Chọn B.


1
∫ x − 1 dx = ln x − 1 + C , vì F ( 2) = 1 nên C = 1 . F ( x ) = ln x − 1 + 1, thay x = 3 ta có đáp án.
Câu 56. Chọn B.
ln x
Đặt t = ln 2 x + 1 ⇒ tdt = dx
x
3

ln x t3 ( ln 2 x + 1 ) 1
∫ ln 2 x + 1.
x
dx = ∫ t 2 dt = + C =
3 3
+ C . Vì F (1) =
3
nên C = 0
8
Vậy F 2 ( e ) = .
9
Câu 57. Chọn D.
 1  π  π2
∫  sin 2 x 
2
2 x + dx = x − cot x + C . F   = − 1 nên C = − .
4 16
Câu 58. Chọn B.
cos3 x
∫ cos x sin xdx = − ∫ cos xd(cos x) = −
2 2
+C
3
Câu 59. Chọn C.
sin 2 xdx 2sin x cos x cos x d ( sin x )
∫ cos 2 x − 1 ∫ 1 − 2sin 2 x + 1
= dx = − ∫ sin x dx = − ∫ sin x = − ln sin x + C
Câu 60. Chọn B.
−2 cos 3 x
∫ ∫( ) ∫( ) ( )
2 2
sin x.cos 2 xdx = 2cos x − 1 sin xd x = − 2cos x − 1 d cos x = + cos x + C
3
Câu 61. Chọn A.
1 1
∫ 2 sin x.cos 3xdx = ∫ ( sin 4 x − sin 2 x ) dx = 2 cos 2 x − 4 cos 4 x + C .
Câu 62. Chọn D.
3sin x − sin 3 x
∫ sin x.sin 3xdx = ∫
3
.sin 3xdx
4
3 1 3 1
= ∫ 2 sin x.sin 3xdx − ∫ 2sin 2 3 xdx = ∫ ( cos 2 x − cos 4 x ) dx − ∫ (1 − cos 6 x ) dx
8 8 8 8
3  sin 2 x sin 4 x  1  sin 6 x 
=  − − x− +C
8 2 4  8 6 
Câu 63. Chọn D.
 3sin x − sin 3x cos 3x + 3cos x 
∫ ( sin x.cos 3x + cos x.sin 3x ) .dx = ∫ 
3 3
.cos 3 x + .sin 3x  dx
4 4 

3 3 
= ∫  sin x.cos 3 x − sin 3x.cos 3 x + sin 3x.cos x + sin 3x.cos 3 x  dx
4 4 

3 3 −3
=
4 ∫ ( sin x.cos 3x + sin 3x.cos x ) dx = ∫ sin 4 xdx = cos 4 x + C
4 16

Chủđề4.1–Nguyênhàm 27 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 64. Chọn D.


x 1 x 1
• F ( x ) = ∫ sin 2
dx = ∫ (1 − cos x ) dx = − sin x + C
2 2 2 2
π  π π 1 π π 1
• F   = ⇔ − sin + C = ⇔ C =
2 4 4 2 2 4 2
Câu 65. Chọn A.
 1 
∫ f ( x)dx = ∫  e
x x
ln 2 + 2 dx = e ln 2 − cot x + C
sin x 
Câu 66. Chọn B.
3x 6x
∫ f ( x )dx = ∫ ( 3x + 6 x )dx = + +C
ln 3 ln 6
Câu 67. Chọn A.
1 1
Ta có F ( x ) = − e −2 x + e 2 x + 2 x + C , F (0) = 1 ⇔ C = 1
2 2
Câu 68. Chọn D.
2x −1  3 
∫ x + 1 dx = ∫  2 − x + 1 dx = 2 x − 3ln x + 1 + C
Câu 69. Chọn A.
2x2 + 2x + 3  2x +1 5  1 5
∫ 2 x + 1 dx = ∫  2 + 2 ( 2 x + 1)  dx = 8 ( 2 x + 1) + 4 ln 2 x + 1 + C
2

 
Câu 70. Chọn B.
x3 − x  2x  x2 d ( x 2 + 1) x 2
∫ x 2 + 1 dx = ∫  x − x 2 + 1  dx = 2 − ∫ x 2 + 1 = 2 − ln ( x + 1) + C
2

Câu 71. Chọn A.


1 dx ( ln x + 1)
∫ x ( ln x + 1) dx = ∫ ( ln x + 1) = ln ln x + 1 + C
Câu 72. Chọn B.
e2 x  x ex  d ( e x + 1)
∫ e x + 1 ∫  e x + 1  ∫ e x + 1 = e − ln ( e + 1) + C
x x x
dx = e − dx = e −

Câu 73. Chọn A.


2
Đặt t = 1 + x ⇒ x = ( t − 1) ⇒ dx = 2 ( t − 1) dt .
1 2 ( t − 1) dt  1
Khi đó ∫ 1 + x ∫ t = 2∫ 1 − t  dt = 2 ( t − ln t ) + C1
dx =

=2 ( ) ( )
x + 1 − ln 1 + x + C1 = 2 x − 2 ln 1 + x + C . (Với C = 2 + C1 và 1 + x > 0 )

Câu 74. Chọn B.


x+2  1  2
∫ x +1
dx = ∫  x + 1 +

 d ( x + 1) = 3 ( x + 4 ) x + 1 + C
x +1 

Chủđề4.1–Nguyênhàm 28 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 75. Chọn B.


2x −1  1 
∫ 1− x
dx = − ∫  −2 1 − x +
 1− x 
 d (1 − x )
3 1
2 2
= (1 − x ) 2 − 2 (1 − x ) 2 + C = − ( 2 x + 1) 1 − x + C
3 3
Câu 76. Chọn B.
1 d ( 3x + 2 ) 1
2
x
∫ 2
3x + 2
dx = ∫
6 2
3x + 2
=
3
3x 2 + 2 + C

Câu 77. Chọn B.


Đặt t = 4 − x 2 ⇒ x 2 = 4 − t 2 ⇒ xdx = −tdt . Khi đó
x3 ( 4 − t 2 ) ( −tdt ) t3
∫ 4 − x2 dx = ∫ = ∫ ( t − 4 ) dt = − 4t + C
2

t 3
3

=
( 4 − x2 ) −4 4 − x2 + C = −
1 2
( x + 8) 4 − x2 + C
3 3
Câu 78. Chọn C.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
2x −1 + e1− x
2 - −e1− x
0 e1− x
Do đó F ( x ) = −(2 x − 1)e1− x − 2e1− x + C = e1− x (−2 x − 1) + C .
Vậy A + B = −3 .
Câu 79. Chọn D.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
e x
+ cos x
ex - sin x
e x + − cos x
1 x
Do đó F ( x ) = e x sin x + e x cos x − F ( x) + C1 hay F ( x ) =
2
( )
e sin x + e x cos x + C .

Vậy A + B = 1 .
Câu 80. Chọn A.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
2x + (3 x − 2)6
2 1
(3 x − 2)7
- 21
0 1
(3 x − 2)8
504
2 1
Do đó F ( x ) = x(3x − 2)7 − (3x − 2)8 + C . Vậy 12 A + 11B = 1 .
21 252

Chủđề4.1–Nguyênhàm 29 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 81. Chọn C.


Phương pháp tự luận:
Đặt u = x 2 , dv = x − 1dx ta được
2 2 8 16
F ( x ) = ∫ x 2 x − 1dx = x ( x − 1) x − 1 − x ( x − 1)2 x − 1 + ( x − 1)3 x − 1 + C
3 15 105
−82
Vậy a + b + c = .
105
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
1
x2
+ ( x − 1) 2
2x 2 3
( x − 1) 2
- 3
5
2 4
+
( x − 1) 2
15
0 8 7
( x − 1) 2
105
2 2 8 16
F ( x ) = ∫ x 2 x − 1dx = x ( x − 1) x − 1 − x ( x − 1)2 x − 1 + ( x − 1)3 x − 1 + C
3 15 105
2
Vậy a + b + c = .
7

( )
Câu 82. Tính F ( x ) = ∫ ln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:

( )
A. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C . B. F ( x) =
1
1 + x2
+C .

C. F ( x) = x ln ( x + 1+ x ) +2
1 + x2 + C . ( )
D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .

Câu 83. Chọn A.


Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần vớ i

( )
u = ln x + 1 + x 2 ; dv = dx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v

(
ln x + 1 + x 2 ) + 1
1
1 + x2 x
(Chuyển 1 qua dv )
1+ x2
x
1 + x2
1 (Nhận 1 từ u )
1+ x2
-
0 1 + x2

Chủđề4.1–Nguyênhàm 30 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 84. Chọn D.


2 1 x2
Phương pháp tự luận: Đặt u = x 2 , dv = xe x dx chọn du = 2 xdx, v = e ta được
2
1 2 x2 1 x2 1
x e − e + C . Đồ thị đi qua O(0; 0) nên C = .
f ( x) =
2 2 2
Phương pháp trắc nghiệm:
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
x2
2
+ xe x
2 x (chuyển 2 x qua dv ) 1 x2
e
2
1 2
xe x (nhận 2 x từ u )
-
0 1 x2
e
2
1 2 1 2 1
f ( x) = x 2e x − e x + C . Đồ thị đi qua O(0; 0) nên C = .
2 2 2
Câu 85. Chọn D.
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Đặt u = x 2 − 1, dv = dx ta được F ( x ) = x x 2 − 1 − F ( x) − J ( x )
dx
với J ( x) = ∫ , bằng cách đặt u = x + x 2 − 1 ta được J ( x ) = ln x + x 2 − 1 + C
1
x −1
1 1
Vậy F ( x ) = x x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
2 2
1
Ta có ∫ sin 2 x cos xdx = ∫ sin 2 xd (sin x ) = − sin 3 x + C .
3
Câu 86. Chọn C.
1
Ta có ∫ cos 2 x sin xdx = − ∫ cos 2 xd(cos x ) = − cos3 x + C .
3
Câu 87. Chọn A.
1
∫ sin xdx = ∫ (1 − cos x ) sin xdx = − ∫ (1 − cos 2 x)d (cos x ) = cos3 x − cos x + C .
3 2

3
Câu 88. Chọn D.
1
∫ cos xdx = ∫ (1 − sin x ) cos xdx = ∫ (1 − sin 2 x)d (sin x) = sin x − sin 3 x + C .
3 2

3
Câu 89. Chọn B.
1
Ta có ∫ sin 4 x cos xdx = ∫ sin 4 xd (sin x) = sin 5 x + C .
5
Câu 90. Chọn A.
e tan x
∫ cos2 xdx = ∫ e d(tan x) = e + C .
tan x tan x

Chủđề4.1–Nguyênhàm 31 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 91. Chọn B.


1 1
∫ x cos2 x dx = 2∫ cos2 x d ( x ) = 2 tan x +C .

Câu 92. Chọn C.


3x2 1
∫ x3 + 1dx = ∫ x3 + 1 d( x + 1) = ln x + 1 + C .
3 3

Câu 93. Chọn B.


6 x 2 − 12 x 1
∫ x3 − 3x2 + 6dx = 2∫ x3 − 3x2 + 6d( x − 3x + 6) = 2ln x − 3x + 6 + C .
3 2 3 2

Câu 94. Chọn C.


4 x3 + 2 x 1
∫ x 4 + x2 + 3dx = ∫ x4 + x 2 + 3d( x + x + 3) = ln x + x + 3 + C .
4 2 4 2

Câu 95. Chọn D.


x2 +1 1 1 1
∫ x3 + 3x − 1dx = 3 ∫ x3 + 3x − 1d( x + 3x − 1) = 3 ln x + 3x − 1 + C .
3 3

Câu 96. Chọn A.


1 6 x −5 1
∫e ∫
6 x −5
dx = e d (6 x − 5) = e6 x −5 + C .
6 6
Câu 97. Chọn B.
∫e dx = − ∫ e − x −5d(− x − 5) = −e − x −5 + C .
− x −5

Câu 98. Chọn A. `


1 (5 − 9 x )13
∫ (5 − 9x ) dx = − ∫ ( 5 − 9 x ) d (5 − 9 x) = −
12 12
+C .
9 117
Câu 99. Chọn C.
 π 1  π  π 1  π
∫ cos  5 x + 4 dx = 5 ∫ cos  5 x + 4 d  5x + 4  = 5 sin  5x + 4  + C .
Câu 100. Chọn C.
1 1  π  π
∫ 2  π dx = ∫ 2  π d  x + 4  = tan  x + 4  + C .
cos  x +  cos  x + 
 4  4

Câu 101. Chọn D.


1 1 1 1 1  π 1  π
∫ (cos x + sin x)2 dx = 2 ∫  π
dx =
2∫  π
d  x +  = − cot  x +  + C
sin 2  x +  
4 2  4
sin 2  x + 
 4  4

Câu 102. Chọn C.


12 x + 5  1  1
∫ 3x + 1 dx = ∫  4 + 3x + 1 dx = 4 x + 3 ln 3x + 1 + C .
Câu 103. Chọn A.
2x2 + x  1  x2 1
∫ 2 x − 1 dx = ∫  x + 1 + 2 x − 1 dx = 2 + x + 2 2 x − 1 + C .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 32 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 104. Chọn A.


−x  1 1  1
∫ ( x + 1) dx = ∫  ( x + 1)
2 2
− dx = −
x +1  x +1
− ln x + 1 + C .

Câu 105. Chọn B.


 1  1
∫ sin x(2 + cos x)dx = ∫  2sin x + 2 sin 2 x  dx = − 2cos x − 4 cos 2 x + C .
Câu 106. Chọn C.
du = dx
u = x  x.2 x 2x x.2 x 2x
2 . Ta có ∫ x 2 dx =
ln 2 ∫ ln 2
Đặt  ⇒ x x
− dx = − +C .
x
dv = 2 dx v = ln 2 ln 2 2
 ln 2
Câu 107. Chọn C.
 1
u = ln x du = dx
Đặt  ⇒ x . Ta có ∫ ln xdx = x ln x − ∫ dx =x ln x − x + C .
dv = dx v = x

Câu 108. Chọn D.
 1
u = ln( x − 1) du = dx
Đặt  ⇒ x −1
dv = 2 xdx v = x 2 − 1

x2
Ta có ∫ 2 x ln( x − 1)dx = ( x − 1) ln( x − 1) − ∫ ( x + 1)dx =( x − 1) ln( x − 1) − − x + C .
2 2

2
Câu 109. Chọn D.
 1 
Ta có ∫  sin x +  dx = − cos x + tan x + C
 cos 2 x 
Câu 110. Chọn B.
(sin x − cos x) ' cos x + sin x
Ta có F '( x) = = .
sin x − cos x sin x − cos x
Câu 111. Chọn A.
3 2 37
Ta có F ( x ) = ∫ (3x 3 − 2 x 2 + 1)dx = x 4 − x 3 + x + C và F ( −2) = 3 ⇔ C = −
4 3 3
3 2 37
Vậy F ( x ) = x 4 − x 3 + x − .
4 3 3
Câu 112. Chọn D.
− x3 + 5 x + 2 x 3 − 5 x − 2 ( x + 2 ) ( x − 2 x − 1)
2
1
= = = x− . Sử dụng bảng nguyên hàm.
4− x 2 2
x −4 ( x + 2 )( x − 2 ) x −2

Câu 113. Chọn D.


Đặt t = x3 + 1 ⇒ dt = 3 x 2dx . Khi đó
5 1 5 1 6 1 3 6
∫ x ( x + 1) dx = 3 ∫ t dt = 18 t + C = 18 ( x + 1) + C .
2 3

Câu 114. Chọn B.


x 2 + x + x3 + 1 1 1 1
f ( x) = 3
= + 2 + 1 + 3 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
x x x x

Chủđề4.1–Nguyênhàm 33 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 115. Chọn B.


∫ ( 3x + 10 x − 4 ) dx = x 3 + 5 x 2 − 4 x + C , nên m = 1 .
2

Câu 116. Chọn B.


2
 1 − cos 4 x  1 1 1 + cos8 x 
sin 4 ( 2 x ) =   = (1 − 2 cos 4 x + cos 2 4 x ) =  1 − 2cos 4 x + 
 2  4 4 2 
3 cos 4 x cos8 x
= − +
8 2 8
 3 cos 4 x cos8 x  3 sin 4 x sin 8 x
Nên ∫ sin 4 ( 2 x )dx = ∫  − +  dx = x − + +C .
8 2 8  8 8 64
3
Vì F ( 0 ) = nên suy ra đáp án.
8
Câu 117. Chọn D.
∫ ( 6 x + 1) dx = ∫ ( 36 x 2 + 12 x + 1) dx = 12 x 3 + 6 x 2 + x + C nên a = 12; b = 6; c = 1
2

Thay F (−1) = 20. d = 27 , cộng lại và chọn đáp án.

Câu 118. Chọn C.


Đặt t = x + 1 ⇒ 2tdt = dx
2 2 2 5 2 3

∫x x + 1dx = ∫ ( 2t 4 − 2t 2 ) dt = t 5 − t 3 + C =
5 3 5
x +1 −
3
( ) ( )
x +1 + C

34
Vì F ( 0 ) = 2 nên C = . Thay x = 3 ta được đáp án.
15
Câu 119. Chọn B.
∫ x cos xdx = x sin x + cos x + C . F ( 0 ) = 1 nên C = 0 .
Do đó F ( x ) là hàm số chẵn.

Câu 120. Chọn D.


Đặt t = sin 2 x + 3 ⇒ dt = 2sin x cos xdx
sin 2 x dt
∫ sin 2 x + 3 dx = ∫ t = ln t + C = ln sin x + 3 + C vì F ( 0 ) = 0 nên C = − ln 3 . Chọn đáp án.
2

Câu 121. Chọn C.


 4m 2  4m x sin 2 x
∫  π + sin x dx = π x + 2 − 4 + C vì F ( 0 ) = 1 nên C = 1
π  π 3
F   = nên tính được m = −
4 8 4

Câu 122. Chọn C.


dx cos xdx d ( sin x )
∫ sin x.cos x = ∫ sin x.cos 2 x = ∫ sin x. (1 − sin 2 x )
1 d ( sin x ) d ( sin x ) 1 d ( sin x )
= ∫
2 1 − sin x
+∫
sin x
− ∫
2 1 + sin x
−1 1 1
= ln 1 − sin x + ln sin x − ln 1 + sin x + C = ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C
2 2 2

Chủđề4.1–Nguyênhàm 34 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 123. Chọn B.


2sin 3 x 2sin 2 x 2cos 2 x − 2
∫ 1 + cos x ∫ 1 + cos x
d x = .sin xd x = ∫ 1 + cos x d ( cos x )
= ∫ 2 ( cos x − 1) d ( cos x ) = cos 2 x − 2 cos x + C

Câu 124. Chọn D.


cos3 xdx dx − cot 4 x
∫ sin 5 x ∫ ∫ ( )
3 3
= cot x. = − cot x.d cot x = +C
sin 2 x 4
Câu 125. Chọn B.
∫ cos 2 x ( sin x + cos x ) dx = ∫ cos 2 x ( sin x + cos x ) − 2sin x.cos x  dx
4 4 2 2 2 2

 1  1
= ∫ cos 2 x  1 − sin 2 2 x  dx = ∫ cos 2 xdx − ∫ sin 2 2 x.cos 2 xdx
 2  2
1 1 1
= ∫ cos 2 xdx − ∫ sin 2 2 x.d ( sin 2 x ) = sin 2 x − sin 3 2 x + C
4 2 12
Câu 126. Chọn B.
1
∫ ( tan x + e ) cos xdx = ∫ sin xdx + ∫ e d ( sin x ) = − cos x + e 2sin x + C
2sin x 2sin x

2
Câu 127. Chọn D.
dx dx 1 dx
∫ sin x + cos x + 2
=∫
 π
= ∫
2 sin  x + π  + 1
2 sin  x +  + 2  
 4  4
1 dx 1 dx 1  x 3π 
= ∫
2  x π  x π 
2
= ∫
2 2sin 2  x + 3π 
=−
2
cot  +
2 8
+C

 sin  2 + 8  + cos  2 + 8   2 8 
      

Câu 128. Chọn C.


(sin x + cos x)′ cos x − sin x
F ′( x ) = =
sin x + cos x sin x + cos x
Câu 129. Chọn B.
 1
u = ln( x − 1) du = dx
Đặt  ⇒ x −1
dv = 2 xdx v = x 2 − 1

x2
Ta có ∫ 2 x ln( x − 1)dx = ( x 2 − 1) ln( x − 1) − ∫ ( x + 1)dx =( x 2 − 1) ln( x − 1) − − x+C
2
Câu 130. Chọn C.
e tan x
∫ cos2 xdx = ∫ e d(tan x) = e + C .
tan x tan x

Câu 131. Chọn D.


∫ e sin 2 x dx = − ∫ e d ( cos x ) dx = −e + C .
cos2 x cos2 x 2 cos2 x

Câu 132. Chọn C.


∫ e sin 2 x dx = ∫ e d ( sin x ) = e + C .
sin 2 x sin 2 x 2 sin 2 x

Câu 133. Chọn D.


∫ e sin xdx = ∫ e d ( cos x ) dx = −e + C .
cos x cos x cos x

Chủđề4.1–Nguyênhàm 35 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 134. Chọn D.


3x − 1
(
F '( x) = − x 1 − 2 x + 2017 ' = ) 1 − 2x
⇒ a + b = 3 + ( −1) = 2

Câu 135. Chọn B.


x3 − 2 x (x 2
− 2 ) xdx
∫ x2 +1
dx = ∫
x +1 2
. Đặt t = x 2 + 1 ⇒ x 2 = t 2 − 1 ⇒ xdx = tdt .

3
x − 2x ( t 2 − 3) ( tdt ) = t 2 − 3 dt = t 3 − 3t + C
Khi đó ∫ x2 + 1
dx = ∫
t ∫( ) 3
3

=
( x2 + 1 ) − 3 x2 +1 + C =
1 2
( x − 8) x2 + 1 + C
3 3
Câu 136. Chọn D.
sin 2 x sin 2 x d ( 6 − cos 2 x )
∫ 4sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
dx = ∫
6 − cos 2 x
dx = ∫
2 6 − cos 2 x
= 6 − cos 2 x + C

Câu 137. Chọn D.


1− x  1 2 1 2 2
Cách 1: Tính
2x −1 ∫
dx =  − x +  2 x − 1 + C . Suy ra m = − ; n = ⇒ m.n = −
 3 3 3 3 9
 1
 m=−
3mx − m + n 3m = −1  3 2
Cách 2: Tính F ' ( x ) = . Suy ra  ⇒ ⇒ m.n = −
2 x −1 n − m = 1 n = 2 9
 3
Câu 138. Chọn D.
Đặt t = ln 2 x + 3 và tính được F ( x ) = ln 2 x + 3 + C .
F ( e ) = 2016 ⇒ C = 2014 ⇒ F ( x ) = ln 2 x + 3 + 2014 ⇒ F (1) = 3 + 2014
Câu 139. Chọn D.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả: ∫ x 3e x dx = x3e x − 3 x 2 e x + 6 xe x − 6e x + C = e x ( x 3 − 3 x 2 + 6 x − 6) + C .
Vậy a + b + c + d = −2 .
Câu 140. Chọn B.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
ln( x 2 + 3) + x
2x x2 + 3
2
x +3 2
1 x
2x 2x
(Chuyển 2 qua dv ) (Nhận 2 từ u )
x +3 - x +3
x2
0
2
1 2 1
Do đó F ( x ) = ∫ x ln( x 2 + 3)dx = ( x + 3) ln( x 2 + 3) − x 2 + C .
2 2
Vậy A + B = 0 .

Chủđề4.1–Nguyênhàm 36 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 141. Chọn D.


Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
1 1 1
Kết quả: ∫ x 2 cos 2 xdx = x 2 sin 2 x + x cos 2 x − sin 2 x + C .
2 2 4
Vậy a + b + 4c = 0 .
Câu 142. Chọn C.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = ln 2 x, dv = x 3dx .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
1 1 1 1
Kết quả: ∫ x 3 ln 2 xdx = x 4 ln 2 x − x 4 + C = x 4  ln 2 x −  + C .
4 16 4 16 
Vậy 5 A + 4 B = 1 .
Câu 143. Chọn C.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần và nguyên hàm của hàm
số hữu tỉ.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
1+ x x2 − 1 1 + x
Kết quả: ∫ x ln 1− x
dx =
2
ln
1− x
+ x+C .

Câu 144. Chọn A.


Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp đổi biến số với u = 1 − x .
Sử dụng phương pháp từng phần với u = x;dv = (1 − x)3 dx .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng với u = x; dv = (1 − x)3 dx
− x(1 − x)4 (1 − x)5
Kết quả F ( x ) = ∫ x(1 − x) dx =
3
− +C
4 20
21 21
F (0) = 1 suy ra C = . Do đó F (1) = .
20 20
Câu 145. Chọn D.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
Kết quả F ( x ) = ∫ (2 x + 1) sin xdx = −2 x cos x − cos x + 2sin x + C nên a + b + c = −1 .

Câu 146. Chọn D.


Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = ln( x + 1), dv = xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
1 1
Kết quả F ( x ) = ∫ x ln( x + 1)dx = ( x 2 − 1) ln( x + 1) − ( x 2 − 2 x) + C .
2 4
−1 −1
Từ F (1) = 0 suy ra C = . Vậy F (0) = .
4 4
Câu 147. Chọn D.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
1 3 x3 x
Kết quả F ( x ) = ∫ ( x + 1) ln xdx = ( x + 3 x) ln x − − + C
2

6 18 2
−5 1 x3 x
Với F (1) = suy ra C = 0 nên F ( x ) = ( x 3 + 3 x) ln x − − .
9 6 18 2

Chủđề4.1–Nguyênhàm 37 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 148. Chọn A.


1
Sử dụng phương pháp từng phần với u = xe x , dv = dx
( x + 1)2
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
x
xe 1
+ ( x + 1) 2
x
( x + 1)e −1
x
(Chuyển ( x + 1)e qua dv ) x +1
1 −e x
- (nhận ( x + 1)e x từ u )
0 −e x
xe x ex ex
Kết quả f ( x ) = ∫ dx = + C . Với f (0) = 1 suy ra C = 0 . Vậy f ( x) =
( x + 1) 2 x +1 x +1
Câu 149. Chọn B.
( ) ( )
Đặt u = ln x + x 2 + 1 , dv = dx ta được F ( x ) = x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 + C .

Vì F (0) = 1 nên C = 2 . Vậy F ( x ) = x ln x +( x +1) −


2
x2 + 1 + 2 .
Câu 150. Chọn B.
1
Đặt u = x, dv = dx ta được du = dx, v = tan x
cos 2 x
x
Kết quả F ( x ) = ∫ dx = x tan x − ∫ tan xdx = x tan x + ln | cos x | +C .
cos 2 x
Vì F (π ) = 2017 nên C = 2017 . Vậy F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +2017 .
Câu 151. Chọn A.
Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với u = x, dv = (1 + sin 2 x )dx ta được
1 1 1 1
F ( x ) = x 2 − x cos 2 x + sin 2 x + D . Vậy A + B + C = .
2 2 4 4
Câu 152. Chọn D.
dx x sin x
Cách 1: Biến đổ i F ( x ) = ∫ 2
+∫ dx = tan x + I ( x)
cos x cos 2 x
sin x x dx
Tính I ( x ) bằng cách đặt u = x;dv = 2
dx ta được I ( x ) = −∫
cos x cos x cos x
dx cos xdx d(sin x ) sin x − 1
Tính J ( x ) = − ∫ =∫ 2 =∫ = ln +C
cos x sin x − 1 (sin x − 1)(sin x + 1) sin x + 1
x 1 sin x − 1
Kết quả F ( x ) = tan x + + ln +C
cos x 2 sin x + 1
d
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra ( F ( x)) − f ( x) = 0 tại một số điể m
dx
ngẫu nhiên x0 .
Câu 153. Chọn C.
 1 
Ta có ∫  sin x + dx = − cos x + tan x + C ⇒ F ( x) = − cos x + tan x + C
 cos 2 x 
π  2
F = ⇔ C = 2 − 1 . Vậy F ( x ) = − cos x + tan x + 2 − 1
4 2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 38 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 154. Chọn A.


2 2 3
Ta có F ( x ) = − cos 5 x + x x + x + C và F (0) = f (0) ⇔ C = 1
5 3 5
2 2 3
Vậy F ( x ) = − cos 5 x + x x + x + 1
5 3 5
Câu 155. Chọn A.
a = 1 a = 1
2 
2 
Ta có F '( x) = f ( x) ⇔ ax + (2a + b) x + b + c = x ⇔ 2a + b = 0 ⇔ b = −2
b + c = 0 c = 2
 
Vậy a + b + c = 1
Câu 156. Chọn B.
 π  2
 F (0) =  a=−
 2 3

b  π  π  7π
Ta có F ( x ) = ax + sin 2 x + C và  F   = ⇔ b =
2  2 6  9
 π  π  π
F   = C = 2
  12  3 
2 7π π
Vậy F ( x ) = − x + sin 2 x +
3 9 2
Câu 157. Chọn A.
a = 0
 f (1) = 2 3a + 2b + c = 2 
   1
Ta có f ( x) = F '( x) = 3ax 2 + 2bx + c và  f (2) = 3 ⇔ 12a + 4b + c = 3 ⇔ b =
 f (3) = 4  27a + 6b + c = 4  2
   c = 1
1
Vậy F ( x ) = x 2 + x + 1 .
2
Câu 158. Chọn B.
1 1
Ta có ∫ tan x.sin 2 xdx = ∫ (1 − cos 2 x )dx = x − sin 2 x + C ⇒ F ( x ) = x − sin 2 x + C
2 2
π  1 π
và F   = 0 ⇔ C = −
4 2 4
1 1 π
Vậy F ( x ) = x − sin 2 x + − .
2 2 4
Câu 159. Chọn A.
F ( x ) = ∫ f ( x)dx = ∫ tan 2 xdx = tan x − x + C .
Vì đồ thị hàm số y = F ( x) đi qua điểm A(0; 2) nên C = 2 .
Vậy F ( x ) = tan x − x + 2 .

Câu 160. Chọn A.


π  π
F ( x ) = tan x − x + C ⇒ F   − F (0) = 1 −
4 4

Chủđề4.1–Nguyênhàm 39 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4

You might also like