Professional Documents
Culture Documents
4 - 1 Nguyen Ham
4 - 1 Nguyen Ham
Tính chất 3: ∫ f ( x ) ± g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
∫ dx = x + C ∫ du = u + C
1 α +1 1 α +1
∫x ∫u
α α
dx = x + C (α ≠ −1) du = u + C (α ≠ −1)
α +1 α +1
1 1
∫ x dx = ln x + C ∫ u du = ln u + C
∫ e dx = e + C ∫ e du = e + C
x x u u
ax au
∫ a dx = + C ( a > 0, a ≠ 1) ∫ a du = + C ( a > 0, a ≠ 1)
x u
ln a ln a
∫ sin xdx = − cos x + C ∫ sin udu = − cos u + C
∫ cos xdx = sin x + C ∫ cos udu = sin u + C
1 1
∫ cos 2
x
dx = tan x + C ∫ cos 2
u
du = tan u + C
1 1
∫ sin 2
x
dx = − cot x + C ∫ sin 2
u
du = − cot u + C
Chủđề4.1–Nguyênhàm 1|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
∫ u ( x ) v′ ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) − ∫ u′ ( x ) v ( x ) dx
Hay ∫ udv = uv − ∫ vdu
B - KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
x4 x 2 x4
A. F ( x ) = + + 2 x + C . B. F ( x ) = + 3 x 2 + 2 x + C .
4 2 3
x4 3x2
C. F ( x ) = + + 2x + C . D. F ( x ) = 3 x 2 + 3 x + C .
4 2
Câu 2. Hàm số F ( x ) = 5 x 3 + 4 x 2 − 7 x + 120 + C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x + 7 . B. f ( x ) = 15 x 2 + 8 x − 7 .
5 x2 4 x3 7 x2
C. f ( x ) = + − . D. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x − 7 .
4 3 2
1
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số: y = x 2 − 3 x + là
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F ( x ) = + x + ln x + C . B. F ( x ) = − x + ln x + C .
3 2 3 2
x3 3 1
C. F ( x ) = − x 2 + ln x + C . D. F ( x ) = 2 x − 3 − +C .
3 2 x2
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 )
x3 2 2 x3 2 2
A. F ( x ) = − x + 2 x + C . B. F ( x ) = + x + 2 x + C .
3 3 3 3
x3 3
C. F ( x ) = 2 x + 3 + C . D. F ( x ) = + x 2 + 2 x + C .
3 2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 2|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
2 2 3
Câu 5. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = + + 2 là hàm số nào?
5 − 2x x x
3 3
A. F ( x ) = − ln 5 − 2 x − 2 ln x + +C . B. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x + +C.
x x
3 3
C. F ( x ) = ln 5 − 2 x + 2 ln x − +C . D. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x − + C .
x x
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x
1 1
A. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C . B. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C .
2 2
C. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C . D. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
π
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 3x + .
6
π 1 π
A. ∫ f ( x ).dx = sin 3 x + + C . B. ∫ f ( x)dx = 3 sin 3x + 6 + C .
6
1 π 1 π
C. ∫ f ( x)dx = − 3 sin 3x + 6 + C . D. ∫ f ( x)dx = 6 sin 3x + 6 + C .
x
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + tan 2 .
2
1 x x
A. ∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C . B. ∫ f ( x)dx = tan 2 + C .
x x
C. ∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C . D. ∫ f ( x)dx = −2 tan 2 + C .
1
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
2 π
sin x +
3
π 1 π
A. ∫ f ( x)dx = − cot x + 3 + C . B. ∫ f ( x)dx = − 3 cot x + 3 + C .
π 1 π
C. ∫ f ( x)dx = cot x + 3 + C . D. ∫ f ( x)dx = 3 cot x + 3 + C .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x .
sin 2 x sin 4 x
A. ∫ f ( x )dx =
2
+C. B. ∫ f ( x )dx = −
4
+C .
sin 4 x sin 2 x
C. ∫ f ( x )dx =
4
+C. D. ∫ f ( x )dx = −
2
+C .
C. ∫ f ( x ) dx = e − e + C .
x −x
D. ∫ f ( x ) dx = −e − e + C .
x −x
Chủđề4.1–Nguyênhàm 3|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
x x
2 1 2 1
C. ∫ f ( x ) dx = .
3 ln 2 − ln 9
+C . D. ∫ f ( x ) dx = .
9 ln 2 + ln 9
+C .
Câu 14. Hàm số F ( x ) = 7e x − tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
1 e− x
A. f ( x ) = 7e x + . B. f ( x ) = e x 7 − 2 .
cos 2 x cos x
1
C. f ( x ) = 7e x + tan 2 x − 1 . D. f ( x ) = 7 e x − .
cos 2 x
2x −1
C. ∫ f ( x ) dx = 2
+C . D. ∫ f ( x ) dx = −2 2x −1 + C .
1
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
3− x
A. ∫ f ( x ) dx = −2 3 − x + C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 − x + C .
C. ∫ f ( x )dx = 2 3 − x + C . D. ∫ f ( x ) dx = −3 3 − x + C .
2 2
C. ∫ f ( x ) dx = 9 ( 5 − 3 x ) 5 − 3x . D. ∫ f ( x ) dx = − 3 5 − 3x + C .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 4|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1 1
C. ∫ f ( x ) dx = 4 (1 − 3x ) D. ∫ f ( x ) dx = − 4 (1 − 3x )
3 3
1 − 3x + C . 1 − 3x + C .
3 e3 x 2 e3 x
C. ∫ f ( x ) dx =
2
+C. D. ∫ f ( x ) dx =
3
+C .
2
Câu 23. Hàm số F ( x ) = ( x + 1) x + 1 + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
5 5
A. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 . B. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 + C .
2 2
2
C. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 . D. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 + C .
5
1 2
Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( −1) = .
1 − 3x 3
Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
2 2
A. F ( x ) = 4 − 1 − 3x . B. F ( x ) = x − 1 − 3x − 3 .
3 3
2 2
C. F ( x ) = x − 1 − 3x + 1 . D. F ( x ) = x − 1 − 3x + 3 .
3 3
a
Câu 25. Biết F ( x ) = 6 1 − x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Khi đó giá trị của a bằng
1− x
1
A. . B. 3 . C. 6 . D. −3 .
6
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 28. Tính F ( x ) = ∫ x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1 x 1 x
A. F ( x ) = cos 2 x − sin 2 x + C . B. F ( x ) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4 2 8 4
1 x −1 x
C. F ( x ) = sin 2 x + cos 2 x + C . D. F ( x ) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4 8 4 8
x
Câu 29. Tính F ( x ) = ∫ xe dx . Chọn kết quả đúng
3
x x
A. F ( x ) = ( x + 3)e 3 + C . B. F ( x ) = 3( x − 3)e 3 + C .
x − 3 3x x + 3 3x
C. F ( x ) = e +C . D. F ( x ) = e +C .
3 3
x
Câu 30. Tính F ( x ) = ∫ dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
A. F ( x ) = − x tan x + ln | cos x | +C . B. F ( x ) = − x cot x + ln | cos x | +C .
C. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +C . D. F ( x ) = − x cot x − ln | cos x | +C .
x +1 1 + ln( x + 1) x
A. − (1 + ln( x + 1) ) + ln | x | +C . B. − + ln +C .
x x x +1
−1 + ln( x + 1) x 1 + ln( x + 1)
C. + ln +C. D. − − ln x + 1 + ln x + C .
x x +1 x
BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng
f ( x) ∫ f ( x ) dx . xα +1
A. ∫ B. ∫ x dx =
α
dx = + C , ∀α ∈ R .
g ( x) ∫ g( x)dx α +1
ax
C. ∫ f ( x ).g ( x)dx = ∫ f ( x)dx.∫ g( x )dx . D. ∫ a x dx =
ln a
+ C ( 0 < a ≠ 1) .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 6|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1
Câu 37. Hàm số f ( x ) = x 3 − x 2 + 3 + có nguyên hàm là
x
1 x3
A. F ( x ) = 3 x − 2 x − 2 + C .
2
B. F ( x ) = x − + 3 x + ln x + C .
4
x 3
x 4 x3
C. F ( x ) = − + 3x + ln x + C . D. F ( x ) = x 4 − x 3 + 3x + ln x + C .
4 3
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x là
A. F ( x ) = tan x − x + C . B. F ( x ) = − tan x + x + C .
C. F ( x ) = tan x + x + C . D. F ( x ) = − tan x − x + C .
Câu 39. Hàm số F ( x ) = 7 sin x − cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = − sin x − 7 cos x . B. f ( x ) = − sin x + 7 cos x .
C. f ( x ) = sin x − 7 cos x . D. f ( x ) = sin x + 7 cos x .
1
Câu 40. Kết quả tính ∫ sin 2
x cos 2 x
dx là
1 2 3 1 2 3
C.
6
(5 − 4x ) +C . D. −
6
(5 − 4 x ) +C .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 7|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
x3
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số y = là
x −1
1 3 1 2 1 3 1 2
A. x + x + x + ln x − 1 + C . B. x + x + x + ln x + 1 + C .
6 2 3 2
1 1 1 1
C. x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C . D. x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C .
3 2 3 4
x2 − 2 x + 3
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x +1
x2 x2
A. − 3x + 6 ln ( x + 1) . B. + 3x + 6 ln x + 1 .
2 2
x2 x2
C. + 3x − 6ln x + 1 . D. − 3x + 6ln x + 1 .
2 2
1
Câu 49. Kết quả tính ∫ x ( x + 3) dx bằng
2 x 1 x 2 x+3 1 x
A. ln +C . B. − ln +C . C. ln +C . D. ln +C.
3 x+3 3 x+3 3 x 3 x+3
1
Câu 50. Kết quả tính ∫ x ( x − 3) dx bằng
1 x+3 1 x−3 1 x 1 x
A. ln +C. B. ln +C . C. ln +C. D. ln +C .
3 x 3 x 3 x+3 3 x−3
1
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
là
x + x−2
1 x −1 1 x+2
A. F ( x ) = ln +C. B. F ( x ) = ln +C.
3 x+2 3 x −1
x −1
C. F ( x ) = ln +C. D. F ( x ) = ln x 2 + x − 2 + C .
x+2
2
1− x
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x
1 1
A. F ( x ) = − − 2 ln x − x + C . B. F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .
x x
1 1
C. F ( x ) = − 2 ln x + x + C . D. F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .
x x
1
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 với a ≠ 0 là
x − a2
1 x−a 1 x+a 1 x−a 1 x+a
A. ln +C . B. ln + C . C. ln +C . D. ln +C .
a x+a 2a x − a 2a x + a a x−a
x
Câu 54. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thoả mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó phương
8 − x2
trình F ( x ) = x có nghiệm là
A. x = 1 − 3 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 0 .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 8|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1
Câu 55. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F ( 2 ) = 1 thì F ( 3) bằng
x −1
3 1
A. ln . B. ln 2 + 1 . C. ln 2 . D. .
2 2
ln x 1
Câu 56. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x + 1. thoả mãn F (1) = . Giá trị
x 3
của F 2 ( e ) là
1 8 8 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
1 π
Câu 57. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x + 2
thỏa mãn F = −1 là
sin x 4
π2 π2 π2
A. cot x − x 2 − . B. cot x − x 2 + . C. − cot x + x 2 . D. − cot x + x 2 − .
16 16 16
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f ( x )dx = −
2
+C . D. ∫ f ( x )dx =
2
+C.
sin 2 x
Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
cos 2 x − 1
A. ∫ f ( x)dx = ln sin 2 x + C . B. ∫ f ( x)dx = ln cos 2 x − 1 + C .
C. ∫ f ( x )dx = − ln sin x + C . D. ∫ f ( x )dx = ln sin x + C .
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos 2 x.dx .
1 1 −2cos 3 x
A. ∫ f ( x )dx = cos 3x + sin x + C .
6 2
B. ∫ f ( x )dx =
3
+ cos x + C .
3
cos x 1 1
C. ∫ f ( x )dx =
3
+ cos x + C . D. ∫ f ( x )dx = cos 3x − sin x + C .
6 2
Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x.cos 3x .
1 1 1 1
A. ∫ f ( x )dx = cos 2 x − cos 4 x + C . B. ∫ f ( x)dx = 2 cos 2 x + 4 cos 4 x + C .
2 4
C. ∫ f ( x )dx = 2cos 4 x + 3cos 2 x + C . D. ∫ f ( x)dx = 3cos x − 3cos x + C .
4 2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 9|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos 3x + cos 3 x.sin 3 x .
3 3
A. ∫ f ( x )dx = sin 4 x + C . B. ∫ f ( x )dx = cos 4 x + C .
16 16
−3 −3
C. ∫ f ( x )dx = sin 4 x + C . D. ∫ f ( x )dx = cos 4 x + C .
16 16
x π π
Câu 64. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin 2 biết F = .
2 2 4
x sin x 5 x sin x 3
A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = + + .
2 2 2 2 2 2
x sin x 1 x sin x 1
C. F ( x ) = + + . D. F ( x ) = − + .
2 2 2 2 2 2
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.
e− x
Câu 65. Hàm số f ( x ) = e x ln 2 + 2 có họ nguyên hàm là
sin x
A. F ( x ) = e x ln 2 − cot x + C . B. F ( x ) = e x ln 2 + cot x + C .
1 1
C. F ( x ) = e x ln 2 + +C . D. F ( x ) = e x ln 2 − +C .
cos 2 x cos 2 x
Câu 66. Hàm số f ( x ) = 3x − 2 x.3x có nguyên hàm bằng
3x 6x
A. 3x ln 3(1 + 2 x ln 2) + C . B. − +C .
ln 3 ln 6
3x 3x.2 x 3x 6x
C. + +C . D. + +C.
ln 3 ln 6 ln 3 ln 3.ln 2
Câu 67. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = (e − x + e x )2 thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 là
1 1
A. F ( x ) = − e −2 x + e 2 x + 2 x + 1 . B. F ( x ) = −2e −2 x + 2e 2 x + 2 x + 1 .
2 2
1 1 1 1
C. F ( x ) = − e−2 x + e 2 x + 2 x . D. F ( x ) = − e −2 x + e 2 x + 2 x − 1 .
2 2 2 2
2 x −1
Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
x +1
A. F ( x ) = 2 x+ ln x + 1 + C . B. F ( x ) = 2 x + 3ln x + 1 + C .
C. F ( x ) = 2 x − ln x + 1 + C . D. F ( x ) = 2 x − 3ln x + 1 + C .
2 x 2 + 2x + 3
Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
2x +1
1 2 5 1 2
A. F ( x ) = ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C . B. F ( x ) = ( 2 x + 1) + 5 ln 2 x + 1 + C .
8 4 8
2 2
C. F ( x ) = ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C . D. F ( x ) = ( 2 x + 1) − ln 2 x + 1 + C .
x3 − x
Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 .
x +1
x2 x2
A. F ( x ) = + ln ( x 2 + 1) + C . B. F ( x ) = − ln ( x 2 + 1) + C .
2 2
C. F ( x ) = x 2 − ln ( x 2 + 1) + C . D. F ( x ) = x 2 + ln ( x 2 + 1) + C .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 10 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x ln x + x
A. F ( x ) = ln ln x + 1 + C . B. F ( x ) = ln ln x − 1 + C .
C. F ( x ) = ln x + 1 + C . D. F ( x ) = ln x + 1 + C .
e2 x
Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
ex +1
A. F ( x ) = e x + ln ( e x + 1) + C . B. F ( x ) = e x − ln ( e x + 1) + C .
C. F ( x ) = ln ( e x + 1) + C . D. F ( x ) = e2 x − e x + C .
x+2
Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x +1
2
A. ∫ f ( x ) dx = ( x + 4) x +1 + C . B. ∫ f ( x ) dx = 3 ( x + 4 ) x +1 + C .
x 1
C. ∫ f ( x ) dx = 2 ( x + 1) x +1
+C . D. ∫ f ( x )dx = x +1 +
x +1
+C .
2x − 1
Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
1− x
2 2
A. ∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1) 1− x + C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x + 1) 1− x + C .
2 1
C. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x − 1) 1− x + C . D. ∫ f ( x ) dx = −2 1− x +
1− x
+C.
x
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
3x2 + 2
1 1
A. ∫ f ( x )dx − 3 3x 2 + 2 + C . B. ∫ f ( x ) dx = 3 3x 2 + 2 + C .
1 2
C. ∫ f ( x )dx = 6 3x 2 + 2 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 3 3x 2 + 2 + C .
x3
Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
4 − x2
1 1
A. ∫ f ( x ) dx = 3 ( x + 8) 4 − x2 + C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( x + 8) 4 − x 2 + C .
2 2
1 2
C. ∫ f ( x ) dx = − 3 4 − x2 + C . D. ∫ f ( x ) dx = − 3 ( x + 8) 4 − x2 + C .
2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 11 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Câu 78. Tính F ( x ) = ∫ (2 x − 1)e1− x dx = e1− x ( Ax + B) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. 0 . B. 3 . C. −3 . D. 5 .
Câu 79. Tính F ( x ) = ∫ e x cos xdx = e x ( A cos x + B sin x ) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. −2 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 80. Tính F ( x ) = ∫ 2 x (3 x − 2)6 dx = A(3x − 2)8 + Bx(3 x − 2)7 + C . Giá trị của biểu thức 12 A + 11B là
12 12
A. 1 . B. −1 . C. . D. − .
11 11
( )
Câu 82. Tính F ( x ) = ∫ ln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:
( )
A. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C . B. F ( x) =
1
1 + x2
+C .
C. F ( x) = x ln ( x + 1+ x ) +
2
1 + x2 + C . ( )
D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .
2
Câu 83. Hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x) = x3e x và đồ thị hàm số f ( x ) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết
quả đúng:
1 2 1 2 1 1 2 1 2 1
A. f ( x) = x 2e x + e x + . B. f ( x ) = x 2 e x + e x − .
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 1 2 1
C. f ( x ) = x 2 e x − e x − . D. f ( x ) = x 2 e x − e x + .
2 2 2 2 2 2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 12 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
e tan x
Câu 90. Tính ∫ cos 2 xdx bằng
A. e tan x + C . B. tan x.e tan x + C . C. e − tan x + C . D. −e tan x + C .
1
Câu 91. Tính ∫ x cos2 x
dx bằng
1
A. tan x + C . B. 2 tan x + C . C. tan 2 x + C . D. tan x + C .
2
3x2
Câu 92. Tính ∫ 3 dx bằng
x +1
4 x3 x3
A. ln( x 3 + 1) + C . B. +C. C. ln x 3 + 1 + C . D. +C .
x4 + 4 x x4 + x
6 x 2 − 12 x
Câu 93. Tính ∫ 3 dx bằng
x − 3x2 + 6
A. ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C . B. 2ln x 3 − 3x 2 + 6 + C .
1
C. ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C . D. 2ln( x3 − 3x 2 + 6) + C .
2
4 x3 + 2 x
Câu 94. Tính ∫ 4 dx bằng
x + x2 + 3
1
A. ln x 4 + x 2 + 3 + C . B. 2ln x 4 + x 2 + 3 + C .
2
C. ln x 4 + x 2 + 3 + C . D. −2ln( x 4 + x 2 + 3) + C .
x2 +1
Câu 95. Tính ∫ 3 dx bằng
x + 3x −1
1
A. ln( x 3 + 3 x − 1) + C . B. ln x 3 + 3x − 1 + C .
3
1
C. ln x 3 + 3x − 1 + C . D. ln x 3 + 3 x − 1 + C .
3
Chủđề4.1–Nguyênhàm 13 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
∫ (5 − 9x)
12
Câu 98. Tính dx bằng
(5 − 9 x )13 (5 − 9 x)13 (5 − 9 x)13 (5 − 9 x)13
A. − +C . B. +C . C. +C . D. +C .
117 117 13 9
π
Câu 99. Tính ∫ cos 5 x + dx bằng
4
π π
A. −5sin 5 x + + C . B. sin 5 x + + C .
4 4
1 π 1 π
C. sin 5 x + + C . D. − sin 5 x + + C .
5 4 5 4
1
Câu 100. Tính ∫ 2 π
dx bằng
cos x +
4
π π
A. − tan x + + C . B. 4 tan x + + C .
4 4
π 1 π
C. tan x + + C . D. tan x + + C .
4 4 4
1
Câu 101. Tính ∫ (cos x + sin x) dx 2
bằng
1 π 1 π
A. − cot x + + C . B. cot x + + C .
4 4 2 4
π 1 π
C. − cot x + + C . D. − cot x + + C .
4 2 4
12 x + 5
Câu 102. Tính ∫ 3x + 1
dx bằng
6 x2 + 5x
A. 4 x + ln 3 x + 1 + C . B. +C .
x3 + x
1 1
C. 4 x + ln 3 x + 1 + C . D. 4 x + ln(3 x + 1) + C .
3 3
2x2 + x
Câu 103. Tính ∫ dx bằng
2x −1
x2 1 x2
A. + x + ln 2 x − 1 + C . B. + x + ln 2 x − 1 + C .
2 2 2
2
x 1 x2
C. + x + ln(2 x − 1) + C . D. + x + 2 ln(2 x − 1) + C .
2 2 2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 14 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
−x
Câu 104. Tính ∫ ( x + 1) dx bằng
2
1 1
A. − − ln x + 1 + C . B. − ln x + 1 + C .
x +1 x +1
1 1
C. − + ln x + 1 + C . D. − − ln( x + 1) + C .
x +1 x +1
2 x ( x − 1) x.2 x 2x
A. 2 x ( x + 1) + C . B. +C . C. − 2 +C. D. 2 x ( x − 1) + C .
ln 2 ln 2 ln 2
Câu 110. Hàm số F ( x ) = ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số
sin x − cos x sin x + cos x
A. f ( x) = . B. f ( x) = .
sin x + cos x sin x − cos x
1 1
C. f ( x) = . D. f ( x) = .
sin x + cos x sin x − cos x
Câu 111. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 3 x3 − 2 x 2 + 1 thỏa mãn điều kiện F (−2) = 3 là
3 4 2 3 37 3 4 2 3
A. F ( x ) = x − x + x− . B. F ( x ) = x − x + x+C .
4 3 3 4 3
3 2 3 2 37
C. F ( x ) = x 4 − x 3 + x . D. F ( x ) = x 4 − x 3 + x + .
4 3 4 3 3
Chủđề4.1–Nguyênhàm 15 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
− x3 + 5x + 2
Câu 112. Kết quả tính ∫ 4 − x2 dx bằng
x3 x2 x3 x2
A. + ln x − 2 + C . B. + ln 2 − x + C . C. − ln 2 − x + C . D. − ln 2 − x + C .
3 2 3 2
5
Câu 113. Họ nguyên hàm của f ( x ) = x 2 ( x 3 + 1) là
1 3 6 6
A. F ( x ) = ( x + 1) + C . B. F ( x ) = 18 ( x 3 + 1) + C .
9
6 1 3 6
C. F ( x ) = ( x 3 + 1) + C . D. F ( x ) = ( x + 1) + C .
18
x 2 + x + x3 + 1
Câu 114. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là hàm số nào?
x3
1 1 1 1
A. F ( x ) = ln x + + x − 2 + C . B. F ( x ) = ln x − + x − 2 + C .
x 2x x 2x
3 2 3 2
x 3x x 3x
C. F ( x ) = − + ln x + C . D. F ( x ) = + + ln x + C .
3 2 3 2
Câu 115. Giá trị m để hàm số F ( x ) = mx 3 + ( 3m + 2 ) x 2 − 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 3 x 2 + 10 x − 4 là
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = 3 .
3
Câu 116. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 4 ( 2 x ) thoả mãn F ( 0 ) = . Khi đó F ( x ) là
8
3 1 1 3 1 1
A. F ( x ) = x − sin 4 x + sin 8 x . B. F ( x ) = ( x + 1) − sin 4 x + sin 8 x .
8 8 64 8 8 64
3 1 1 3 3
C. F ( x ) = x − sin 2 x + sin 4 x + . D. F ( x ) = x − sin 4 x + sin 6 x + .
8 8 64 8 8
Câu 117. Biết hàm số f ( x) = (6 x + 1)2 có một nguyên hàm là F ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d thoả mãn điều
kiện F (−1) = 20. Tính tổng a + b + c + d .
A. 54 . B. 44 . C. 36 . D. 46 .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 16 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
sin 2 x
Câu 120. Một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) = thỏa mãn F ( 0 ) = 0 là
sin 2 x + 3
ln 2 + sin 2 x sin 2 x
A. ln cos 2 x . B. ln 1 + sin x .
2
C. . D. ln 1 + .
3 3
4m
Câu 121. Cho f ( x ) = + sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 1
π
π π
và F = .
4 8
4 3 3 4
A. − . B. . C. − . D. .
3 4 4 3
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1
Câu 122. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
sin x.cos x
1 1 1
A. F ( x ) = ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C . B. F ( x ) = ln sin x + ln 1 − sin 2 x + C .
2 2 2
1 1
C. F ( x ) = ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C . D. F ( x ) = − ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C .
2 2
2sin 3 x
Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
1 + cos x
1
A. ∫ f ( x )dx = cos 2 x − 2 cos x + C . B. ∫ f ( x)dx = cos
2
x − 2 cos x + C .
2
1
C. ∫ f ( x)dx = cos D. ∫ f ( x)dx = 2 cos
2 2
x + cos x + C . x + 2 cos x + C .
cos 3 x
Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
sin 5 x
tan 4 x cot 4 x
A. ∫ f ( x ).dx = +C . B. ∫ f ( x ).dx = +C.
4 4
cot 2 x − cot 4 x
C. ∫ f ( x ).dx = +C. D. ∫ f ( x ).dx = +C .
2 4
Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x) = cos 2 x ( sin 4 x + cos 4 x ) .
1 1 1 1
A. ∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x + 12 sin B. ∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x − 12 sin
3 3
2x + C . 2x + C .
1 1 1
C. ∫ f ( x).dx = sin 2 x − 4 sin D. ∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x − 4 sin
3 3
2x + C . 2x + C .
Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( tan x + e 2sin x ) cos x .
1 1
A. ∫ f ( x)dx = cos x + 2 e B. ∫ f ( x)dx = − cos x + 2 e
2sin x 2sin x
+C . +C .
1
C. ∫ f ( x)dx = − cos x + e D. ∫ f ( x)dx = − cos x − 2 e
2sin x 2sin x
+C . +C.
1
Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
sin x + cos x + 2
1 x 3π 1 x 3π
A. ∫ f ( x)dx = − 2
cot −
2 8
+C .
B. ∫ f ( x)dx = 2
cot +
2 8
+C .
1 x 3π 1 x 3π
C. ∫ f ( x )dx = −
2
cot +
2 4
+C .
D. ∫ f ( x )dx = −
2
cot +
2 8
+C .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 17 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Câu 128. Hàm số F ( x ) = ln sin x + cos x là một nguyên hàm của hàm số
1 sin x − cos x
A. f ( x) = . B. f ( x) = .
sin x + cos x sin x − cos x
sin x − cos x 1
C. f ( x) = . D. f ( x ) = .
sin x + cos x sin x − cos x
e tan x
Câu 130. Kết quả tính ∫ cos 2 xdx bằng
A. e − tan x + C . B. tan x.e tan x + C . C. e tan x + C . D. −e tan x + C .
2
A. −esin 2 x + C . B. e − sin 2 x + C . C. e −2sin x + C . D. −ecos x + C .
2 2
A. ecos x + C . B. esin 2 x + C . C. esin x + C . D. e 2sin x + C .
x 3 − 2x
Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x2 +1
1 2 1 2
A. F ( x ) =
3
x 1 + x2 + 8 1 + x2 + C . B. F ( x ) =
3
( x − 8) x2 + 1 + C .
1 2
C. F ( x ) = ( 8 − x 2 ) x 2 + 1 + C . D. F ( x ) = ( x 2 − 8 ) 1 + x 2 + C .
3 3
sin 2 x
Câu 136. Tính F ( x ) = ∫ dx . Hãy chọn đáp án đúng.
4sin x + 2cos 2 x + 3
2
A. F ( x ) = − 6 − sin 2 x + C . B. F ( x ) = 6 − sin 2 x + C .
C. F ( x ) = 6 + cos 2 x + C . D. F ( x ) = 6 − cos 2 x + C .
Chủđề4.1–Nguyênhàm 18 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1− x
Câu 137. Biết hàm số F ( x ) = ( mx + n ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Khi đó
2x −1
tích của m và n là
2 2
A. 0 . B. −2 . C. − . D. − .
3 9
ln x
Câu 138. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = có đồ thị đi qua điể m
x ln 2 x + 3
( e; 2016 ) . Khi đó hàm số F (1) là
A. 2 3 + 2016 . B. 3 + 2016 . C. 2 3 + 2014 . D. 3 + 2014 .
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 2 .
Câu 141. Tính ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + bx cos 2 x + c sin x + C . Giá trị của a + b + 4c bằng
2 2
1 3 −3
A. . B. . C. . D. 0 .
2 4 4
Câu 142. Tính ∫ x 3 ln 2 xdx = x 4 ( A ln 2 x + B) + C . Giá trị của 5 A + 4 B bằng
1 −1
A. . B. . C. 1 . D. −1 .
4 4
1+ x
Câu 143. Tính F ( x ) = ∫ x ln dx . Chọn kết quả đúng:
1− x
x2 + 1 1 + x x2 + 1 1 + x
A. F ( x ) = ln − x +C . B. F ( x ) = ln + x+C.
2 1− x 2 1− x
x2 − 1 1 + x x2 − 1 1 + x
C. F ( x ) = ln + x +C . D. F ( x ) = ln − x+C .
2 1− x 2 1− x
Câu 144. Cho hàm số F ( x ) = ∫ x(1 − x)3 dx . Biết F (0) = 1 , khi đó F (1) bằng
21 19 −21 −19
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Câu 145. Tính ∫ (2 x + 1) sin xdx = a x cos x + b cos x + c sin x + C . Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
A. −5 . B. 1 . C. 5 . D. −1 .
Câu 146. Cho hàm số F ( x ) = ∫ x ln( x + 1)dx có F (1) = 0 . Khi đó giá trị của F (0) bằng
1 1 −1 −1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
−5
Câu 147. Hàm số F ( x ) = ∫ ( x 2 + 1) ln xdx thỏa mãn F (1) = là
9
1 x3 x 1 x3 x
A. ( x 3 + 3 x) ln x − − + 1 . B. ( x 3 + 3 x) ln x − − − 1 .
6 18 2 6 18 2
3
1 x x 10 1 x3 x
C. ( x 3 + 3x ) ln x − − + . D. ( x 3 + 3x ) ln x − − .
6 18 2 9 6 18 2
x
xe
Câu 148. Hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x) = và có đồ thị đi qua điểm A(0;1) . Chọn kết quả đúng
( x + 1) 2
ex ex ex ex
A. f ( x) = B. f ( x ) = +1 C. f ( x ) = −1 D. f ( x) = +2
x +1 x +1 x +1 x +1
Chủđề4.1–Nguyênhàm 19 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
( )
Câu 149. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 thỏa mãn F (0) = 1 . Chọn kết quả đúng.
( )
A. F ( x ) = x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 − 2 . ( )
B. F ( x ) = x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 + 2 .
C. F ( x ) = x ln ( x + x + 1) −
2
x2 + 1 + 1 . D. F ( x ) = x ln ( x + x +1) −
2
x2 +1 .
x
Câu 150. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (π ) = 2017 . Khi đó F ( x ) là
cos 2 x
hàm số nào dưới đây?
A. F ( x ) = x tan x − ln | cos x | +2018 . B. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +2017 .
C. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +2016 . D. F ( x ) = x tan x − ln | cos x | +2017 .
Câu 151. Tính F ( x ) = ∫ x(1 + sin 2 x)dx = Ax 2 + Bx cos 2 x + C sin 2 x + D . Giá trị của biểu thức A + B + C bằng
1 1 5 3
A. . B. − . C. . D. − .
4 4 4 4
1 + x sin x
Câu 152. Tính F ( x ) = ∫ dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
x 1 sin x − 1 x 1 sin x − 1
A. F ( x ) = tan x − − ln +C . B. F ( x ) = tan x − + ln +C .
cos x 2 sin x + 1 cos x 2 sin x + 1
x 1 sin x − 1 x 1 sin x − 1
C. F ( x ) = tan x + − ln +C . D. F ( x ) = tan x + + ln +C.
cos x 2 sin x + 1 cos x 2 sin x + 1
BÀI TẬP ÔN TẬP
1 π 2
Câu 153. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin x + 2
thỏa mãn điều kiện F = là
cos x 4 2
A. F ( x ) = − cos x + tan x + 1 − 2 . B. F ( x ) = cos x + tan x + 2 − 1 .
C. F ( x ) = − cos x + tan x + 2 − 1 . D. F ( x ) = − cos x + tan x .
3
Câu 154. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = 2 sin 5 x + x + thỏa mãn đồ thị của hai hàm số
5
F ( x) và f ( x ) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là
2 2 3 2 2 3
A. F ( x ) = − cos 5 x + x x + x + 1 . B. F ( x ) = cos 5 x + x x + x + 1 .
5 3 5 5 3 5
1 3 2 2 3
C. F ( x ) = 10cos 5 x + + x +1. D. F ( x ) = − cos 5 x + x x + x .
2 x 5 5 3 5
Câu 155. Hàm số F ( x ) = (ax 2 + bx + c )e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x thì a + b + c bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. −2 .
π π π
Câu 156. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = a + b cos 2 x thỏa mãn F (0) = , F = ,
2 2 6
π π
F = là
12 3
2 7π 2 7π π
A. F ( x ) = − x + sin 2 x . B. F ( x ) = − x + sin 2 x + .
3 9 3 9 2
2 7π π 2 7π π
C. F ( x ) = − x − sin 2 x + . D. F ( x ) = − x + sin 2 x − .
3 9 2 3 9 2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 20 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Câu 157. Cho hàm số F ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = 2,
f (2) = 3, f (3) = 4 . Hàm số F ( x) là
1 2 1
A. F ( x ) = x + x +1. B. F ( x ) = − x 2 + x + 1 .
2 2
1 1
C. F ( x ) = − x 2 − x + 1 . D. F ( x ) = x 2 − x + 1 .
2 2
π
Câu 158. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = tan x.sin 2 x thỏa mãn điều kiện F = 0 là
4
1 π 1 1 π
A. F ( x ) = x + cos 2 x + − 1 . B. F ( x ) = x − sin 2 x + − .
2 4 2 2 4
2 2 1 π
C. F ( x ) = cos 3 x + . D. x + sin 2 x − .
3 2 2 4
Câu 159. Cho hàm số f ( x) = tan 2 x có nguyên hàm là F ( x) . Đồ thị hàm số y = F ( x) cắt trục tung tại
điểm A(0; 2) . Khi đó F ( x) là
A. F ( x ) = tan x − x + 2 . B. F ( x ) = tan x + 2 .
1
C. F ( x ) = tan 3 x + 2 . D. F ( x ) = cot x − x + 2 .
3
π
Câu 160. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x . Giá trị của F − F (0) bằng
4
π π π π
A. 1 + . B. . C. 1 − . D. 3− .
4 4 4 4
Chủđề4.1–Nguyênhàm 21 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Câu 3. Chọn C.
Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 4. Chọn D.
f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 ) = x 2 + 3 x + 2 . Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 5. Chọn D.
Sử dụng bảng nguyên hàm.
Câu 6. Chọn A.
1 1
∫ sin 2 xdx = 2 ∫ sin 2 xd(2 x) = − 2 cos 2 x + C .
Câu 7. Chọn B.
1 π π 1 π
∫ f ( x)dx = 3 ∫ cos 3x + 6 d 3x + 6 = 3 sin 3x + 6 + C .
Câu 8. Chọn C.
x
d
= 2 ∫ = 2 tan + C .
x 1 dx 2 x
f ( x) = 1 + tan 2 = nên ∫
2 cos2 x cos 2
x
cos 2
x 2
2 2 2
Câu 9. Chọn A.
π
dx+
dx 3 π
∫ 2 π = ∫ 2 π = − cot x + 3 + C .
sin x + sin x +
3 3
Câu 10. Chọn C.
sin 4 x
∫ sin x.cos x.dx = ∫ sin x.d(sin x ) =
3 3
+C .
4
Câu 11. Chọn B.
∫ (e − e − x ) dx = e x + e − x + C .
x
Chủđề4.1–Nguyênhàm 22 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Chủđề4.1–Nguyênhàm 23 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
x 2
1 x 1
1 (chuyển qua dv ) (nhận từ u )
x + 2 x
0 x 2
4
1 1 1 1
Do đó ∫ x ln 2 xdx = x 2 ln 2 x − x 2 ln x + x 2 + C = x 2 ( 2 ln 2 x − 2 ln x + 1) + C .
2 2 4 4
Câu 28. Chọn B.
1
Phương pháp tự luận: Biến đổ i sin x cos x = sin 2 x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm
2
từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 29. Chọn B.
x
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv = e 3 dx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 30. Chọn C.
1
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv = dx
cos 2 x
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính ( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Chủđề4.1–Nguyênhàm 24 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Chủđề4.1–Nguyênhàm 26 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
ln x t3 ( ln 2 x + 1 ) 1
∫ ln 2 x + 1.
x
dx = ∫ t 2 dt = + C =
3 3
+ C . Vì F (1) =
3
nên C = 0
8
Vậy F 2 ( e ) = .
9
Câu 57. Chọn D.
1 π π2
∫ sin 2 x
2
2 x + dx = x − cot x + C . F = − 1 nên C = − .
4 16
Câu 58. Chọn B.
cos3 x
∫ cos x sin xdx = − ∫ cos xd(cos x) = −
2 2
+C
3
Câu 59. Chọn C.
sin 2 xdx 2sin x cos x cos x d ( sin x )
∫ cos 2 x − 1 ∫ 1 − 2sin 2 x + 1
= dx = − ∫ sin x dx = − ∫ sin x = − ln sin x + C
Câu 60. Chọn B.
−2 cos 3 x
∫ ∫( ) ∫( ) ( )
2 2
sin x.cos 2 xdx = 2cos x − 1 sin xd x = − 2cos x − 1 d cos x = + cos x + C
3
Câu 61. Chọn A.
1 1
∫ 2 sin x.cos 3xdx = ∫ ( sin 4 x − sin 2 x ) dx = 2 cos 2 x − 4 cos 4 x + C .
Câu 62. Chọn D.
3sin x − sin 3 x
∫ sin x.sin 3xdx = ∫
3
.sin 3xdx
4
3 1 3 1
= ∫ 2 sin x.sin 3xdx − ∫ 2sin 2 3 xdx = ∫ ( cos 2 x − cos 4 x ) dx − ∫ (1 − cos 6 x ) dx
8 8 8 8
3 sin 2 x sin 4 x 1 sin 6 x
= − − x− +C
8 2 4 8 6
Câu 63. Chọn D.
3sin x − sin 3x cos 3x + 3cos x
∫ ( sin x.cos 3x + cos x.sin 3x ) .dx = ∫
3 3
.cos 3 x + .sin 3x dx
4 4
3 3
= ∫ sin x.cos 3 x − sin 3x.cos 3 x + sin 3x.cos x + sin 3x.cos 3 x dx
4 4
3 3 −3
=
4 ∫ ( sin x.cos 3x + sin 3x.cos x ) dx = ∫ sin 4 xdx = cos 4 x + C
4 16
Chủđề4.1–Nguyênhàm 27 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Câu 70. Chọn B.
x3 − x 2x x2 d ( x 2 + 1) x 2
∫ x 2 + 1 dx = ∫ x − x 2 + 1 dx = 2 − ∫ x 2 + 1 = 2 − ln ( x + 1) + C
2
=2 ( ) ( )
x + 1 − ln 1 + x + C1 = 2 x − 2 ln 1 + x + C . (Với C = 2 + C1 và 1 + x > 0 )
Chủđề4.1–Nguyênhàm 28 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
t 3
3
=
( 4 − x2 ) −4 4 − x2 + C = −
1 2
( x + 8) 4 − x2 + C
3 3
Câu 78. Chọn C.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng.
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
2x −1 + e1− x
2 - −e1− x
0 e1− x
Do đó F ( x ) = −(2 x − 1)e1− x − 2e1− x + C = e1− x (−2 x − 1) + C .
Vậy A + B = −3 .
Câu 79. Chọn D.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
e x
+ cos x
ex - sin x
e x + − cos x
1 x
Do đó F ( x ) = e x sin x + e x cos x − F ( x) + C1 hay F ( x ) =
2
( )
e sin x + e x cos x + C .
Vậy A + B = 1 .
Câu 80. Chọn A.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
2x + (3 x − 2)6
2 1
(3 x − 2)7
- 21
0 1
(3 x − 2)8
504
2 1
Do đó F ( x ) = x(3x − 2)7 − (3x − 2)8 + C . Vậy 12 A + 11B = 1 .
21 252
Chủđề4.1–Nguyênhàm 29 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
( )
Câu 82. Tính F ( x ) = ∫ ln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:
( )
A. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C . B. F ( x) =
1
1 + x2
+C .
C. F ( x) = x ln ( x + 1+ x ) +2
1 + x2 + C . ( )
D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .
( )
u = ln x + 1 + x 2 ; dv = dx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u dv và nguyên hàm của v
(
ln x + 1 + x 2 ) + 1
1
1 + x2 x
(Chuyển 1 qua dv )
1+ x2
x
1 + x2
1 (Nhận 1 từ u )
1+ x2
-
0 1 + x2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 30 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
3
Câu 88. Chọn D.
1
∫ cos xdx = ∫ (1 − sin x ) cos xdx = ∫ (1 − sin 2 x)d (sin x) = sin x − sin 3 x + C .
3 2
3
Câu 89. Chọn B.
1
Ta có ∫ sin 4 x cos xdx = ∫ sin 4 xd (sin x) = sin 5 x + C .
5
Câu 90. Chọn A.
e tan x
∫ cos2 xdx = ∫ e d(tan x) = e + C .
tan x tan x
Chủđề4.1–Nguyênhàm 31 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
2
Câu 109. Chọn D.
1
Ta có ∫ sin x + dx = − cos x + tan x + C
cos 2 x
Câu 110. Chọn B.
(sin x − cos x) ' cos x + sin x
Ta có F '( x) = = .
sin x − cos x sin x − cos x
Câu 111. Chọn A.
3 2 37
Ta có F ( x ) = ∫ (3x 3 − 2 x 2 + 1)dx = x 4 − x 3 + x + C và F ( −2) = 3 ⇔ C = −
4 3 3
3 2 37
Vậy F ( x ) = x 4 − x 3 + x − .
4 3 3
Câu 112. Chọn D.
− x3 + 5 x + 2 x 3 − 5 x − 2 ( x + 2 ) ( x − 2 x − 1)
2
1
= = = x− . Sử dụng bảng nguyên hàm.
4− x 2 2
x −4 ( x + 2 )( x − 2 ) x −2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 33 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
∫x x + 1dx = ∫ ( 2t 4 − 2t 2 ) dt = t 5 − t 3 + C =
5 3 5
x +1 −
3
( ) ( )
x +1 + C
34
Vì F ( 0 ) = 2 nên C = . Thay x = 3 ta được đáp án.
15
Câu 119. Chọn B.
∫ x cos xdx = x sin x + cos x + C . F ( 0 ) = 1 nên C = 0 .
Do đó F ( x ) là hàm số chẵn.
Chủđề4.1–Nguyênhàm 34 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1 1
= ∫ cos 2 x 1 − sin 2 2 x dx = ∫ cos 2 xdx − ∫ sin 2 2 x.cos 2 xdx
2 2
1 1 1
= ∫ cos 2 xdx − ∫ sin 2 2 x.d ( sin 2 x ) = sin 2 x − sin 3 2 x + C
4 2 12
Câu 126. Chọn B.
1
∫ ( tan x + e ) cos xdx = ∫ sin xdx + ∫ e d ( sin x ) = − cos x + e 2sin x + C
2sin x 2sin x
2
Câu 127. Chọn D.
dx dx 1 dx
∫ sin x + cos x + 2
=∫
π
= ∫
2 sin x + π + 1
2 sin x + + 2
4 4
1 dx 1 dx 1 x 3π
= ∫
2 x π x π
2
= ∫
2 2sin 2 x + 3π
=−
2
cot +
2 8
+C
sin 2 + 8 + cos 2 + 8 2 8
Chủđề4.1–Nguyênhàm 35 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
3
x − 2x ( t 2 − 3) ( tdt ) = t 2 − 3 dt = t 3 − 3t + C
Khi đó ∫ x2 + 1
dx = ∫
t ∫( ) 3
3
=
( x2 + 1 ) − 3 x2 +1 + C =
1 2
( x − 8) x2 + 1 + C
3 3
Câu 136. Chọn D.
sin 2 x sin 2 x d ( 6 − cos 2 x )
∫ 4sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
dx = ∫
6 − cos 2 x
dx = ∫
2 6 − cos 2 x
= 6 − cos 2 x + C
Chủđề4.1–Nguyênhàm 36 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
6 18 2
−5 1 x3 x
Với F (1) = suy ra C = 0 nên F ( x ) = ( x 3 + 3 x) ln x − − .
9 6 18 2
Chủđề4.1–Nguyênhàm 37 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4
CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
Chủđề4.1–Nguyênhàm 39 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:BTN
BTN
BTNCD4
CD4