You are on page 1of 45

thuvienhoclieu.

com

CHƯƠNG III
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

CHỦ ĐỀ 1
NGUYÊN HÀM

I. Định nghĩa:

Giả sử liên tục trên khoảng , khi đó hàm số là một nguyên hàm của hàm số

khi và chỉ khi , .

Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì ,

II. Vi phân:

Giả sử xác định trên khoảng và có đạo hàm tại điểm .

Vi phân của hàm số là:


Quan hệ giữa đạo hàm  nguyên hàm và vi phân:

III. Các tính chất của nguyên hàm

1. Nếu là hàm số có nguyên hàm thì : ;

2. Nếu có đạo hàm thì:

3. Phép cộng, phép trừ:

4. Phép nhân với một hằng số thực khác 0: , k  0

IV. Phương pháp tính nguyên hàm:

1. Phương pháp đổi biến số:

Nếu và có đạo hàm liên tục thì:

2. Phương pháp từng phần

Nếu hai hàm số và có đạo hàm liên tục trên K thì:

Hay:

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com

V. Nguyên hàm của một số hàm thường gặp

Nguyên hàm của hàm số sơ cấp Nguyên hàm hàm số thường gặp Nguyên hàm của hàm số hợp

∫ dx=x+C 1
∫ d ( ax +b )= a ( ax+ b ) +C ∫ du=u+C
x α +1 uα +1
∫ x α dx= α+1
+C ( α≠1 )
∫ ( ax+ b )α dx =
1 ( ax +b )α +1
+C ( α ≠1 ) ∫ u α du= α+1
+C ( α≠1 )
a α +1

∫ cos xdx=sin x+C 1


∫ cos ( ax +b ) dx= a sin ( ax +b )+C ∫ cos udu=sin u+C
∫ sin xdx=−cos x+C 1
∫ sin ( ax+b ) dx=− a cos ( ax +b )+C ∫ sin udu=−cosu+C
1 1
∫ cos 2 x dx=tan x +C 1 1 ∫ cos2 u du=tanu+ C
1
∫ cos 2 ( ax +b ) dx= a tan ( ax +b )+C 1
∫ sin 2 x dx=−cot x +C 1 1 ∫ sin 2 u du=−cot u+C
∫ sin 2 ( ax +b ) dx =− a cot ( ax +b ) +C
dx dx 1 du
∫ x
=ln|x|+C ( x≠0 ) ∫ ax +b = a ln|ax+b|+C ( x≠0 ) ∫ u =ln|u|+C ( u≠0 )

∫ e x dx=e x +C 1
∫ eax+b dx= a e ax+b+C ∫ eu du=eu+C
ax au
∫ a dx=ln a +C ( 0<a≠1 )
x
∫ a dx= ln a +C ( 0<a≠1 )
u

VI. Vi phân

+ Cho hàm số có đạo hàm tại vi phân của hàm số tại điểm là :

+ Cho hàm số có đạo hàm thì tích được gọi là vi phân của hàm số

Kí hiệu : hay .

VII. Các quy tắc tính đạo: Cho là hằng số .

Nếu

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com

VIII. Các công thức tính đạo:


Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm số hợp

IX. Nguyên hàm mở rộng

1 1 x−1 1 1 x−a
∫ x 2−1 . dx= 2 . ln| x +1 |+C ∫ x 2−a2 . dx= 2 a . ln| x +a |+C ( a> 0)
1
∫ x 2+1 . dx=arctan x+ C ∫ x 2 1+a 2 . dx= 1a .arctan xa + C ( a> 0)
1 1 x
∫ dx=arcsin x +C ∫ dx=arcsin +C
√ 1−x 2 √ a2−x 2 a ( a> 0)
1 1
∫ 2 dx=ln|x +√ x 2±1|+C ∫ 2 2 dx=ln|x +√ x 2±a2|+C
√ x ±1 √ x ±a
∫ tan x.dx=−ln|cos x|+C ∫√ a 2
−x 2
dx =
x
. √ a2
−x 2 a
+
2
x
arcsin +C
2 2 a
∫ cot x .dx=−ln|sin x|+C
2
∫ √ x 2±a2 dx= x2 . √ x2±aTrang
thuvienhoclieu.com 2 a 3 √ x 2 ±a2|+C
± ln|x+
2
thuvienhoclieu.com

X. Lượng giác
1. Hệ thức cơ bản:

2. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau

Góc hơn kém


Góc hơn kém

Để thuộc các công thức trên chỉ cần hiểu và thuộc câu thần chú sau:
cos đối, sin bù, phụ chéo

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

kém tan, cot, kém chéo cos

3. Công thức lượng giác


a. Công thức cộng

Hệ quả:

b. Công thức nhân đôi


Công thức nhân đôi Công thức hạ bậc Công thức nhân ba

sin thì 31 – 43, cos thì 43 – 31


hoặc:
sin thì 3sin 4sỉn , cos thì 4 cổ 3cô

c. Công thức biến đổi tích thành tổng

1
cos a.cos b   cos( a  b)  cos( a  b) 
2
1
sin a.sin b   cos( a  b)  cos( a  b) 
2
1
sin a.cos b  sin( a  b)  sin( a  b) 
2

d. Công thức biến đổi tổng thành tích

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com

Chú ý:

PHẦN 1
NGUYÊN HÀM

VẤN ĐỀ 1
Lý thuyết

Câu 1. Hàm số có nguyên hàm trên nếu:


A. xác định trên . B. có giá trị lớn nhất trên .
C. có giá trị nhỏ nhất trên . D. liên tục trên .

Câu 2. Giả sử hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Chỉ có duy nhất một hằng số sao cho hàm số là một nguyên hàm của hàm trên
B. Với mỗi nguyên hàm của trên thì tồn tại một hằng số sao cho với thuộc
.
C. Chỉ có duy nhất hàm số là nguyên hàm của trên
D. Với mỗi nguyên hàm của trên thì với mọi thuộc và bất kỳ.
Câu 3. Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

A. B.

C. D.
Câu 4. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

A. . B.

C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com

Câu 5. Cho hai hàm số là hàm số liên tục, có lần lượt là nguyên hàm của .
Xét các mệnh đề sau:

(I). là một nguyên hàm của

(II). là một nguyên hàm của với .

(III). là một nguyên hàm của


Các mệnh đúng là
A.(I). B. (I) và (II). C. Cả 3 mệnh đề. D. (II).

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu là một nguyên hàm của trên và là hằng số thì .


B. Mọi hàm số liên tục trên đều có nguyên hàm trên .
C. là một nguyên hàm của trên .

D. .
Câu 7. Xét hai khẳng định sau:
(I) Mọi hàm số liên tục trên đoạn đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số liên tục trên đoạn đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 8. Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên đoạn nếu:
A. Với mọi , ta có .
B. Với mọi , ta có .
C. Với mọi , ta có .
D. Với mọi , ta có , ngoài ra và .
Câu 9. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số xác định trên khoảng , câu nào là sai?
(I) là nguyên hàm của trên nếu và chỉ nếu .
(II) Nếu liên tục trên thì có nguyên hàm trên .
(III) Hai nguyên hàm trên của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số.
A. Không có câu nào sai. B. Câu (I) sai. C. Câu (II) sai. D. Câu (III) sai.
Câu 10. Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Giả sử cũng là một nguyên
hàm của trên khoảng . Khi đó:
A. trên khoảng .
B. trên khoảng , với là hằng số.
C. với mọi thuộc giao của hai miền xác định, là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 11. Xét hai câu sau:

(I) ,
trong đó và tương ứng là nguyên hàm của .
(II) Mỗi nguyên hàm của là tích của với một nguyên hàm của .
Trong hai câu trên:

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Câu 12. Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D. ( là hằng số).
Câu 13. Câu nào sau đây sai?
A. Nếu thì .

B. .
C. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì là một nguyên hàm của hàm số .

D. với .
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.

A. .
B.Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì là hằng số.

C. là một nguyên hàm của


là một nguyên hàm của
D.

VẤN ĐỀ 2
Tính nguyên hàm của một số hàm số đa thức

Câu 15. (ĐỀ THI TNTHPT 2021) Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. .

C. . D. .
f  x   x  3x  2
3
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
4
x x 4 3x 2
F  x   3x 2  2 x  C F  x    2x  C
A. 3 . B. 4 2 .

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com

x4 x2
F x    2x  C F  x   3x 2  3x  C
C. 4 2 . D. .
F  x   5 x  4 x 2  7 x  120  C
3
Câu 17. Hàm số là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
f  x   5x  4 x  7
2
f  x   5x 2  4 x  7
A. . B. .
2 3 2
5x 4x 7 x
f  x    f  x   15 x 2  8 x  7
C. 4 3 2 . D. .
1
y  x 2  3x 
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số: x là
3
x 3 x3 3 2
F  x    x 2  ln x  C F  x   x  ln x  C
A. 3 2 . B. 3 2 .
3
x 3 2 1
F  x   x  ln x  C F  x  2x  3  C
C. 3 2 . D. x2 .
f  x    x  1 x  2 
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số
x3 2 2
F  x  2x  3  C F  x   x  2x  C
A. . B. 3 3 .
3 3
x 3 2 x 2
F  x   x  2x  C F  x    x2  2 x  C
C. 3 2 . D. 3 3 .

Câu 20. Biết hàm số có nguyên hàm là với và là

phân số tối giản . Tính giá trị biểu thức .

A. B. C. D.

Câu 21. Biết hàm số có nguyên hàm là với và là

phân số tối giản . Tính giá trị biểu thức .

A. B. C. D.

Câu 22. Một nguyên hàm của thỏa là:

A. B.

C. D.

Câu 23. Tìm một nguyên hàm của hàm số biết

A. B.

C. D.

Câu 24. Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện là

A. B.

thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 25. Cho hàm số . Gọi là một nguyên hàm của , biết rằng thì:

A. B.

C. D.

Câu 26. Biết hàm số có nguyên hàm là với . Tính giá trị
biểu thức .
A. B. C. D.

Câu 27. Biết hàm số có nguyên hàm là với . Tính giá trị biểu
thức .
A. B. C. D.

Câu 28. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.

A.

B.

C.

D.

Câu 29. Cho hàm số . Biết là một nguyên hàm của ; đồ thị hàm số đi qua

điểm . Nguyên hàm là

A. B.

C. D.

Câu 30. Hãy xác định hàm số từ đẳng thức:

A. B. C. D. Không tính được

Câu 31. Cho Khi đó với a ¹ 0, ta có bằng:

A. B. C. D.

Câu 32. Cho . Khi đó bằng:

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D. Không được tính

Câu 33. Cho hàm số thỏa mãn và thì bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 34. Tìm giá trị thực của để là một nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho . Một nguyên hàm của thỏa là:

A. B. .

C. . D. .

Câu 36. Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Giá trị của

bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Biết , với . Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 38. Biết , với . Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 39. Biết , với . Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 40. Cho . Khi đó là:

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com

A. B.

C. D.

Câu 41. Cho . Nếu đặt thì là

A. B. C. D.

VẤN ĐỀ 3

Tính nguyên hàm của một số hàm số hữu tỉ

Câu 42. Nguyên hàm của hàm số là

A. F(x) = B. F(x) =

F(x) = D. F(x) =
C.

Câu 43. bằng:

A. B. C. D.

Câu 44. Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số :

A. B. C. D.

Câu 45. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số là:

A. B. Đáp án khác. C. D.

Câu 46. Tính ta được kết quả nào sau đây?

A. Một kết quả khác B. C. D.

Câu 47. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số ?

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 48. Nguyên hàm của hàm số là:

B. . C. D.
A.

Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 50. Nếu thì hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 51. Nguyên hàm của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Một nguyên hàm của là :

B. . C. D.
A.

Câu 53. Tìm nguyên hàm: .

A. B. C. D.

Câu 54. Tìm ?

A. B.

D.
C.

Câu 55. bằng:

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 56. Nguyên hàm của hàm số: y = là:

A. +C B. +C C. +C D. +C

Câu 57. Tìm nguyên hàm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 58. Hàm số nào dưới đây không là 1 nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 59. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 60. Kết quả bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 61. Nguyên hàm của (với C hằng số) là

A. B. C. D.

Câu 62. bằng:

A. B.

D.
C.

F x F 2  1 F 3


Câu 63. Biết là một nguyên hàm của và . Tính .

A. . B. C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com

Câu 64. Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .

A. B. C. D.

Câu 65. Tìm một nguyên hàm của hàm số , biết rằng

A. B.

C. D.

Câu 66. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số biết

A. B.

C. D.

Câu 67. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của biết F(1) = 0

A. B. C. D.

Câu 68. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau:

A. B. C. D. Một kết quả khác.

Câu 69. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Khi đó F(3) bằng:
A. 2ln2 B. ln2 C. -2ln2 D. –ln2

Câu 70. Nếu là một nguyên hàm của hàm thì hằng số C bằng

B. C. D.
A.

Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số với F(0) = 8 là:

A. B. C. D. Một kết quả khác

Câu 72. Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: . Một học sinh trình bày như sau:

(I)

(II) Nguyên hàm của các hàm số theo thứ tự là:

thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com

(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:


Nếu sai, thì sai ở phần nào?
A. I B. I, II C. II, III D. III

Câu 73. Tìm giá trị thực của để là một nguyên hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 74. Biết , với là phân số tối giản. Tính S = a + b?

A. B. C. D.

Câu 75. *Biết là nguyên hàm của với và . Giá trị nhỏ nhất của
là:

A. B. C. D.

Câu 76. Biết . Với a là số nguyên. Tìm a ?

A. B. C. D.
x1
  x  1 2  x  dx  a ln x  1  b ln x  2  C
Câu 77. Biết . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.

2 2 3
F  x f  x    2
Câu 78. Nguyên hàm của hàm số 5  2 x x x là hàm số nào?
3 3
F  x    ln 5  2 x  2 ln x  C F  x    ln 5  2 x  2 ln x C
A. x . B. x .
3 3
F  x   ln 5  2 x  2 ln x  C F  x    ln 5  2 x  2 ln x   C
C. x . D. x .

Câu 79. Biết , với . Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 80. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 81. Biết , với . Tính giá trị .

thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 82. Hàm số có nguyên hàm là với với . Tính giá trị

biểu thức .

A. B. C. D.

Câu 83. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 84. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 85. Biết , với . Tính giá trị .


A. B. C. D.

Câu 86. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 87. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số: là:

A. B.

C. D.

Câu 88. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 89. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 90. Biết hàm số có nguyên hàm là với và

là phân số tối giản . Tính giá trị biểu thức .

thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 91. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 92. Biết , với . Tính giá trị


.

A. B. C. D.

Câu 93. Cho . Khi đó bằng:

A. B. .

C. D.

Câu 94. Cho . Khi đó bằng:

A. B. .

C. D.

VẤN ĐỀ 4
Tính nguyên hàm của một số hàm số vô tỉ

thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com

Câu 95. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 96. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 97. bằng:

A. B. C. D.

Câu 98. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 99. Tìm nguyên hàm:

A. B. C. D.

Câu 100. Tìm nguyên hàm:

A. B.

C. D.
1
f ( x) 
Câu 101.Tìm nguyên hàm của hàm số 3 x .

A.  f  x  dx  2 3  x  C . B.  f  x  dx   3  x  C .
C.  f  x  dx  2 3 x C
. D. 
f  x  dx  3 3  x  C
.
Câu 102.Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  5  3 x .
2 2
A.
 f  x  dx   9 5  3x  5  3x  C
. B.
 f  x  dx   3 5  3x  5  3x
.
2 2
 f  x  dx  5  3 x  5  3 x  f  x  dx   5  3x  C
C. 9 . D. 3 .

Câu 103. Tìm nguyên hàm:

A. B. C. D.
Câu 104.Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  x2 .
3

1 2
3
f  x  dx   x  2 3  C  f  x  dx   4  x  2 

 x2 C
3

A. 3 . B. .

thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
2 3
 f  x  dx  3  x  2  x2  f  x  dx  4  x  2  x2 C
3

C. . D. .
Câu 105.Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  3 x .
3

3 1
 f  x  dx   4 1  3x  1  3x  C  f  x  dx   4 1  3x  1  3x  C
3 3

A. . B. .
1
f  x  dx  1  3 x  3 1  3 x  C
2

C.
 4 . D.  f  x  dx   1  3x 

3 C
.
Câu 106. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ?

A. B.

D.
C.

Câu 107. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết

A. B. Đáp án khác

C. D.

Câu 108. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B.

C. D.

Câu 109. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:

A. B.

C. D.

Câu 110. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D. Đáp án khác.

Câu 111. Tìm hàm số biết là một nguyên hàm của hàm số và

A. B. C. D.

Câu 112. Cho với . Tính .


A. B. C. D. .
thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com

Câu 113. Cho . Khi đó: bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 114. Cho các hàm số: ; với . Để hàm số


là một nguyên hàm của hàm số thì giá trị của là:
A. B. C. . D.
Câu 115. Hàm số có một nguyên hàm là . Nếu thì giá trị của là

A. B. Một đáp số khác C. D.

Câu 116. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(2) =0. Khi đó phương trình F(x) = x có
nghiệm là:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D.
Câu 117. Một học sinh tìm nguyên hàm của hàm số như sau:
(I) Đặt u = 1 - x ta được

(II) Suy ra

(III): Vậy nguyên hàm

(IV) Thay u = 1 - x ta được:


Lập luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. II B. III C. I D. IV

Câu 118. Tìm giá trị thực của để là một nguyên hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 119. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng

. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 120. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên

khoảng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com

Câu 121. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số trên khoảng ?

A. . B. .

C. . D.

Câu 122. Biết , với . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 123. Tính . Nếu đặt thì:

A. B.

C. D.

Câu 124. Cho . Khi đó bằng:

A. B. .

C. D.

Câu 125. Cho . Khi đó bằng:

A. B. .

C. D.

Câu 126. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 127. Nguyên hàm của hàm số: là:

A.

B.

C.

D.

thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com

Câu 128. Biết , với . Tính giá trị .


A. B. C. D.

Câu 129. Biết , với . Khẳng định nào sau đây


đúng?

A. B. C. D.

Câu 130. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 131. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 132. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

Câu 133. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com

VẤN ĐỀ 5
Tính nguyên hàm của một số hàm số mũ và logarit

x
Câu 134. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  e  e .
x

 f  x  dx  e  e  C .  f  x  dx  e  e  C .
x x x x
A. B.
f  x  dx  e  e  C f  x  dx  e  e  C
C.  D. 
x x x x
. .
x 2 x
Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 .3 .
x x
2 1 9 1
 f  x  dx    . C  f  x  dx    . C
A.  9  ln 2  ln 9 . B.  2  ln 2  ln 9 .
x x
2 1 2 1
 f  x  dx    . C  f  x  dx    . C
C.  3  ln 2  ln 9 . D.  9  ln 2  ln 9 .
x
Câu 136. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  e (3  e ) là
x

A. F ( x )  3e  x  C . B. F ( x )  3e  e ln e  C .
x x x x

1
F ( x)  3e x  C
D. F ( x )  3e  x  C .
x
C. ex .
F  x   7e x  tan x
Câu 137. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
1
f  x   7e x  tan 2 x  1 f  x   7e x 
A. . B. cos 2 x .
 e  x
 1 
f  x   ex  7  2  f  x   7  ex  
 cos x   cos 2 x  .
C. . D.
4 x2
Câu 138. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  e .
1
 f  x  dx  2 e
2 x 1
C
 f  x  dx  e
2 x 1
C
A. . B. .
1 1
 f  x  dx  2 e  f  x  dx  2
4 x 2
C e 2 x 1  C
C. . D. .
f x  e 3x
Câu 139. Tìm nguyên hàm của hàm số .
2 e 3x 3
 f  x  dx 
3
C  f  x  dx  2 e3 x
C
A. B.

thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com
3x2
3 e3 x 2e 2
 f  x  dx  C  f  x  dx  C
C. 2 D. 3x  2
Câu 140. Kết quả nào sai trong các kết quả sao?

A. B.

C. D.
Câu 141. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. B.

C. D.

Câu 142. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 143. bằng:

B. C. D.
A.

Câu 144. bằng

A. B. C. D.

Câu 145. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 146. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 147. bằng:

A. B.

C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com

Câu 148. bằng:

B. C. D.
A.

Câu 149. Gọi , với C là hằng số. Khi đó hàm số bằng

A. B. C. D.

Câu 150. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 151. là

A. B. C. D.

Câu 152. Để tính theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. B. C. D.

Câu 153. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 154. Tìm họ nguyên hàm ?


A. B.
D.
C.

Câu 155. bằng:

A. B. C. D.

Câu 156. bằng:

A. B. C. D.

Câu 157. Nguyên hàm của hàm số: là:

A. F(x) = B. F(x) =

C. F(x) = D. F(x) =

thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com

Câu 158. Tính

A. B.

C. D. Một kết quả khác

Câu 159. Một nguyên hàm của là

A. B. C. D.

Câu 160. Tính , kết quả sai là:

A. B. C. D.

Câu 161. Cho hàm số . Khi đó:

A. . B.

C. D.

Câu 162. Một nguyên hàm của là:

B. C. D.
A.

Câu 163. bằng

A. B. C. D.

Câu 164. Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 165. bằng:

A. B. C. D.

Câu 166. Tính nguyên hàm được kết quả nào sau đây:

A. B.

C. D.
Câu 167. Xác định a,b,c để hàm số là một nguyên hàm của hàm số

thuvienhoclieu.com Trang 27
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 168. Gọi là một nguyên hàm của hàm mà . Giá trị bằng:

A. B. . C. . D. .

Câu 169. Cho . Mệnh đề nào dưới đây là đúng


A. B. C. D.

Câu 170. Cho là một hàm số , biết . Tìm

A. B.

C. D.

Câu 171. Biết rằng Giá trị biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 172. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện Tính tổng
các nghiệm của phương trình
A. B. C. D.

Câu 173. Gọi là một nguyên hàm của hàm số Tính

A. B. C. D.

Câu 174. Gọi là một nguyên hàm của hàm số thỏa Khi đó là

A. B. C. D.

Câu 175. Biết là một nguyên hàm của hàm số và Tính

A. B. C. D.

Câu 176. Tính . Giá trị của biểu thức bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 177. là một nguyên hàm của hàm số và . Tính ?

A. . B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 28
thuvienhoclieu.com

Câu 178. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm tập nghiệm

của phương trình

A. . B. . C. D.

Câu 179. Biết là một nguyên hàm của và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 180. Biết là một nguyên hàm của hàm số thoả mãn . Giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 181. Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số có đồ thị đi qua điểm

. Khi đó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 182. Biết rằng , trong đó a, b , c là các hằng số. Khi đó, tổng
có giá trị là:

A. . B. . C. D.

Câu 183. Cho , biết . Tìm .

A. B. C. D.

Câu 184. Cho hàm số thỏa mãn hệ thức . Hỏi


là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. . B. C. D.

Câu 185. Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện

A. B.

C. D.

Câu 186. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tính


A. B. C. D.

Câu 187. Cho là một nguyên hàm của hàm số Tính

thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 188. Biết . Tính


A. B. C. D.

Câu 189. Một nguyên hàm thì tổng bằng:


A. B. C. D.
Câu 190. Gọi là một nguyên hàm của hàm mà . Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. là hàm chẵn B. là hàm lẻ
C. là hàm tuần hoàn chu kỳ D. không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ

Câu 191. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau:


A. B. C. D.

Câu 192. Cho hai hàm số . Định m để F(x) là một nguyên hàm
của f(x)

B. C. D.
A.

Câu 193. Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Tính
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 194. Cho . Nhận xét nào sau đây đúng?

A. là một nguyên hàm của

B. là một nguyên hàm của

C. là một nguyên hàm của

là một nguyên hàm của


D.
Câu 195. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Câu 196. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .

thuvienhoclieu.com Trang 30
thuvienhoclieu.com

A. B.

D.
C.

Câu 197. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B.

D.
C.

Câu 198. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 199. Cho . Nếu đặt thì là

A. B. C. D.

Câu 200. Biết là nguyên hàm của hàm số . Tính


.

A. . B. . C. . D. .

Câu 201. Cho là nguyên hàm của hàm số và . Tập nghiệm của phương

trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 202. Biết , với . Tính giá trị .


A. B. C. D.

Câu 203. Biết , với . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 31
thuvienhoclieu.com

Câu 204. Biết , với . Khẳng định nào sau đây


đúng?

A. B. C. D.

Câu 205. Biết , với . Tính giá trị .


A. B. C. D.

Câu 206. Cho . Nếu đặt thì là

A. B. C. D.

Câu 207. Biết , với . Tính giá trị .


A. B. C. D.

Câu 208. Biết , với . Tính giá trị .


A. B. C. D.

Câu 209. Biết , với . Tính giá trị .

A. B. C. D. Đáp án khác.

Câu 210. Cho . Nếu đặt thì là

A. B. C. D.

Câu 211. Biết , với . Tính giá trị


.
A. B. C. D. .

thuvienhoclieu.com Trang 32
thuvienhoclieu.com

VẤN ĐỀ 6
Tính nguyên hàm của một số hàm số lượng giác

Câu 212. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.

A. là một nguyên hàm của hàm số .

B.Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì có dạng với


là các hằng số,

C.

D. Nếu thì .
Câu 213. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu thì .

B. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì có dạng (


là các hằng số và ).
C. là một nguyên hàm của .

D. .
Câu 214. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì mọi nguyên hàm của đều có dạng ( là
hằng số).

B. .
C. là một nguyên hàm của hàm số .
D. là một nguyên hàm của hàm số .

Câu 215. Xét các mệnh đề sau, với là hằng số:

(I) .

(II) .

(III) .
Số mệnh đề đúng là:
A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 33
thuvienhoclieu.com

Câu 216.Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  sin 2 x


1 1
A.
 sin 2 xdx   2 cos 2 x  C . B.
 sin 2 xdx  2 cos 2 x  C .
C.  sin 2 xdx  cos 2 x  C . D.  sin 2 xdx   cos 2 x  C .
Câu 217. Một nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.
 
f ( x)  cos  3x  
Câu 218.Tìm nguyên hàm của hàm số  6 .
1    
 f ( x)dx   3 sin  3x  6   C  f ( x).dx  sin  3x  6   C
A. . B. .
1   1  
 f ( x)dx  3 sin  3x  6   C  f ( x)dx  6 sin  3x  6   C
C. . D. .
x
f ( x)  1  tan 2
Câu 219.Tìm nguyên hàm của hàm số 2.
x x
A.
 f ( x)dx  2 tan  C
2 . B.
 f ( x)dx  tan 2  C .
1 x x
C.
 f ( x)dx  2 tan 2  C . D.
 f ( x)dx  2 tan 2  C .
1
f ( x) 
 
sin 2  x  
Câu 220.Tìm nguyên hàm của hàm số  3.
1   1  
 f ( x)dx  3 cot  x  3   C  f ( x)dx   3 cot  x  3   C
A. . B. .
   
 f ( x)dx  cot  x  3   C  f ( x)dx   cot  x  3   C
C. . D. .
Câu 221.Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x.cos x .
3

sin 4 x sin 4 x
A.
 f ( x)dx   4  C . B.
 f ( x)dx 
4
C
.
sin 2 x sin 2 x
C.
 f ( x)dx 
2
C
. D.
 f ( x)dx  
2
C
.
Câu 222. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:

A. sin3x + sin5x + C B.

C. sin3x  sin5x + C D.

Câu 223. bằng:


A. B. C. 4 D. 2

Câu 224. bằng:

A. B.

thuvienhoclieu.com Trang 34
thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 225. bằng:

B. C. D.
A.
Câu 226. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số là

A. B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng

C. D.

Câu 227. Một nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 228. Biểu thức nào sau đây bằng với ?

A. B. C. D.
Câu 229. Một nguyên hàm của bằng

A. B. C. D.

Câu 230. Tính ta được kết quả là:

A. B. C. D.
Câu 231. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 232. bằng:

A. B. C. D.

Câu 233. bằng:

A. B.

C. D.

Câu 234. Nguyên hàm của là:

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 35
thuvienhoclieu.com

Câu 235. bằng:

A. B. C. D.

Câu 236. bằng:

A. B. C. D.

Câu 237. bằng:

A. B. C. D.

Câu 238. Tính A = , ta có

A. B.

C. D. Đáp án khác


Câu 239. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 240. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 241. Họ nguyên hàm của là:

A. ln B. ln C. -ln|cosx| + C D. ln

Câu 242. bằng:

A. B. C. D.
Câu 243. Họ nguyên hàm của là:

A. B. C. D.

Câu 244. bằng:

A. B.

C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 36
thuvienhoclieu.com

Câu 245. Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B.

D.
C.
Câu 246. Kết quả nào sai trong các kết quả sau?

A. B.

D.
C.

Câu 247. Nguyên hàm của hàm số bằng:


:

A. B. C. D.
.

Câu 248. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.
Câu 249. Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. . B.

C. D.
Câu 250. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:

A. B. sin3x + sin5x + C

C. D. sin3x  sin5x + C

Câu 251. Nguyên hàm của hàm số khi là

A. B. C. D.

Câu 252. Nguyên hàm của hàm số: y = là:

A. B.

D.
C.
Câu 253. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:

A. B. C. D. Đáp án khác.

Câu 254. Nếu thì là:

thuvienhoclieu.com Trang 37
thuvienhoclieu.com

A. . B. .

C. . D. .
Câu 255. là nguyên hàm của hàm số .
là hàm số nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 256. Xét các mệnh đề sau, với là hằng số:

(I) .

(II) .

(III) .
Số mệnh đề đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 257. Tìm họ nguyên hàm của hàm số và

A. ;

B. ;

C. ;

D. ;

Câu 258. Nguyên hàm bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 259. Nguyên hàm bằng?


2x 1
 ln 2 sin x  cos x  C.
A. B. 5 5

C. D.

Câu 260. Tính .

A. B.

C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 38
thuvienhoclieu.com

Câu 261. Tính .

A. B.

C. D.

Câu 262. Tính :

B. C. D.
A.

Câu 263. Tìm nguyên hàm

A. B. Đáp án khác

C. D.

Câu 264. Biểu thức nào sau đây bằng với ?

A. B.

D.
C.

Câu 265. bằng:

A. B. C. D.

Câu 266. bằng:

A. B.

C. D.

Câu 267. bằng:

A. B. C. D.

Câu 268. bằng:

A. B. C. D.

Câu 269. Một nguyên hàm của là

A. B. C. D.

Câu 270. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. B.

thuvienhoclieu.com Trang 39
thuvienhoclieu.com

D.
C.

Câu 271. Nguyên hàm bằng:


A. B. C. D.

Câu 272. Nguyên hàm của hàm số: y = là:

A. F(x) = B. F(x) =

C. F(x) = D. F(x) =

Câu 273. Nguyên hàm của hàm số: là:

A. B.

C. D.

Câu 274. Nguyên hàm của hàm số: là:

A. F(x) = B. F(x) =

C. F(x) = D. F(x) =
Câu 275. là một nguyên hàm của hàm số:
A. B.
D.
C.
Câu 276. Hàm số là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

A. B. Đáp án khác C. D.

Câu 277. Cho hàm số . Giá trị của tham số để nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn

điều kiện và là

A. B. C. D.

Câu 278. Thầy Hùng cho bài toán “ Tìm ”. Bạn Minh Hiền giải bằng phương pháp đổi biến như sau:

+ Bước 1: Đặt , ta có

+ Bước 2:

thuvienhoclieu.com Trang 40
thuvienhoclieu.com

+ Bước 3: Kết luận


Hỏi bạn Minh Hiền sai ở bước nào?
A.Bước 1 B.Bước 2 C.Bước 3 D.Không sai.

Câu 279. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính .

A. . B. C. . D. .

Câu 280. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính .

A. . B. C. . D. .

Câu 281. Cho với . Tính .


A. . B. C. . D. .

Câu 282. Để tính thì nên:


A. Dùng phương pháp đổi biến số đặt .

B. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt .


C. Dùng phương pháp đổi biến số đặt .

D. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt .

Câu 283. Cho . Tính 2m+ 3n?


A. B. C. D.

Câu 284. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện Tính

A. B. C. D.

Câu 285. Biết là một nguyên hàm của và thỏa . Tính

A. B. C. D.

Câu 286. Cho hàm số biết và . Tính

A. B. C. D.

Câu 287. Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa Tính

thuvienhoclieu.com Trang 41
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 288. Cho hàm số thỏa mãn  f ( x)dx  x.sin x  2 sin x  cosx  C 2 2
Tính S  a  b ?
B. C. D.
A.

Câu 289. ho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và thì

A. B.

C. D.

Câu 290. Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 291. Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện là

A. B.

C. D.

Câu 292. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức:


A. 2cosucosv B. -cosucosv C. cosu + cosv D. cosucosv

Câu 293. Tìm nguyên hàm của: với là:

A. B. C. D.

Câu 294. Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Khi đó, ta có là:
A. B. C. D.

Câu 295. Cho . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và

A. B. C. D.

Câu 296. Cho hàm . Nếu là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số đi qua điểm

thì là:

A. B. C. D.
Câu 297. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?

A. và B. và C. và D. và
thuvienhoclieu.com Trang 42
thuvienhoclieu.com

Câu 298. Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F1(0) =0 và F2(x) là nguyên hàm của hàm
số thỏa mãn F2(0)=0.
Khi đó phương trình F1(x) = F2(x) có nghiệm là:

A. B. C. D.
Câu 299. Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 300. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện:

A. B.

C. D.

Câu 301. Nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 302. Cho hàm số . Nguyên hàm của hàm số bằng 0 khi là hàm số nào trong
các hàm số sau ?

B. C. D.
A.

Câu 303. Tính nguyên hàm được kết quả với . Giá trị của

là:
A. 8 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 304. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. B. C. Cả 3 đều sai. D.
Câu 305. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

A. B.

thuvienhoclieu.com Trang 43
thuvienhoclieu.com

C. D.
Câu 306. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. là một nguyên hàm của hàm số

B. Nêu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng (C là hằng

số)

C.

D. là một nguyên hàm của

Câu 307. Để tìm nguyên hàm của thì nên:


A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt

B. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt

C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt


D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt

Câu 308. Biết là một nguyên hàm của hàm số . Tính


.

A. . B. . C. . D. .

Câu 309. Cho F(x) là một nguyên hàm của , biết , . Tính

A. . B. . C. . D.

Câu 310. Biết . Với a là số nguyên. Tìm a?

A. B. C. D.

Câu 311. Biết . Với a là số nguyên. Tìm a?

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 44
thuvienhoclieu.com

Câu 312. Tìm một nguyên hàm của: biết nguyên hàm này bằng 3 khi .

A. B. C. . D. .

Câu 313. là nguyên hàm của:

A. . B. . C. . D. .

Câu 314. Biết , với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b?

A. B. C. D.

Câu 315. Biết , với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b?

A. B. C. D.

Câu 316. Biết , với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b?

A. B. C. D.

Câu 317. Cho . Một nguyên hàm của thỏa là:

A. . B. .

C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 45

You might also like