Professional Documents
Culture Documents
BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC .................................................................. 29
▲_DẠNG 1. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG. ..................................... 29
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ............................................................................................................................. 29
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ........................................................................................................................... 30
▲_DẠNG 2. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH. ................................................................ 33
A. VÍ DỤ MINH HỌA: ............................................................................................................................. 33
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: ........................................................................................................................... 34
PHƯƠNG PHÁP:
_ Sử dụng bảng nguyên hàm
Hàm sơ cấp Hàm số hợp u = u ( x ) Thường gặp
. dx = x + C . du = u + C . . Vi phân d ( ax + b ) =
1
dx
a
x +1 u +1 .
. x dx = +C . u du = +C
+1 +1 1 1
( a x + b)
dx = (ax + b) +1 + C
( −1) ( −1) a +1
= ln u + C ( u ( x ) 0 )
dx du dx 1
. = ln x + C ( x 0 ) . . = ln ax + b + C ( a 0 )
x u ax + b a
. cos xdx = sin x + C . cos udu = sin u + C 1
. cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C
a
. sin xdx = − cos x + C . sin udu = − cos u + C 1
. sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C
a
1 1 dx 1
. dx = tan x + C . du = tan u + C . = tan ( ax + b ) + C
cos2 x cos2 u cos ( ax + b ) a
2
Với x + k Với u ( x ) + k
2 2
1 1 dx −1
. dx = − cot x + C . . du = − cot u + C . = cot ( ax + b ) + C
sin 2 x sin 2 u sin ( ax + b ) a
2
Với x k Với u ( x ) k
. e x dx = e x + C . eu du = eu + C . eax+b dx =
1 ax+b
e +C
a
ax au 1
. a x dx = +C . au du = +C . a px + q dx = a px +q + C
ln a ln a p.ln a
( 0 a 1) ( 0 a 1) ( 0 a 1)
_ Casio: Cho f ( x)dx =F ( x) + C . Tìm f ( x) hoặc F ( x )
d
• Nhấn SHIFT ( F ( x) ) − f ( x)
dx x= x
1
Ví dụ 1. Tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x + 3
1 1 1
A. ln 2 x + 3 + C . B. ln ( 2 x + 3) + C . C. ln 2 x + 3 + C . D. ln 2 x + 3 + C .
2 2 ln 2
Lời giải
Chọn A
1 1
f ( x ) dx = 2x + 3 dx = 2 ln 2x + 3 + C .
Ví dụ 2. Nếu f ( x )dx = 4 x
3
+ x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng
x3
A. f ( x ) = x 4 + + Cx . B. f ( x ) = 12 x 2 + 2 x + C .
3
x3
C. f ( x ) = 12 x + 2 x .
2
D. f ( x ) = x + . 4
3
Lời giải
Chọn C
Ta có: f ( x ) = ( f ( x )dx ) = ( 4x 3
+ x 2 + C ) = 12 x 2 + 2 x .
1 1
Ví dụ 3. Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = với mọi x và F (1) = 1 . Khi đó
2x −1 2
giá trị của F ( 5 ) bằng
A. ln 2 . B. ln 3 . C. ln 2 + 1 . D. ln 3 + 1.
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có F ( x ) = dx = ln 2 x − 1 + C
2x −1 2
1
Mặt khác theo đề ra ta có: F (1) = 1 ln 2.1 − 1 + C = 1 C = 1
2
1
Nên F ( x ) = ln 2 x − 1 + 1
2
1 1
Do vậy F ( 5) = ln 2.5 − 1 + 1 = ln 9 + 1 = ln 3 + 1 .
2 2
1
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 +
x
1 x4
A. f ( x ) dx = 3x 2 + +C . B. f ( x ) dx = + ln x + C .
x2 4
1 x4
C. f ( x ) dx = 3x 2 − 2 + C . D. f ( x ) dx = + ln x + C .
x 4
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 x e+1
A. cos 2 xdx = sin 2 x + C . B. x dx =
e
+C .
2 e +1
cos 2 x
Câu 12. Tìm nguyên hàm sin
2
x cos2 x
dx
Câu 13. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4e2 x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Tìm F ( x ) .
A. F ( x ) = 4e 2 x + x 2 − 3 . B. F ( x ) = 2e 2 x + x 2 − 1 .
C. F ( x ) = 2e2 x + x 2 + 1 . D. F ( x ) = 2e 2 x − x 2 − 1 .
Câu 14. Cho hàm số y = F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = x 2 . Biểu thức F ( 25 ) bằng
A. 125 . B. 625 . C. 5 . D. 25 .
x
Câu 15. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 0 ) = 1 . Tính F (1) .
x +1
2
1
A. F (1) = ln 2 + 1 . B. F (1) = ln 2 + 1 . C. F (1) = 0 . D. F (1) = ln 2 + 2 .
2
Câu 16. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 2 x thoả mãn F ( 0 ) = 0 . Ta có F ( x ) bằng
2x − 1 1 − 2x
A. x 2 + . B. x 2 + . C. 1 + ( 2 x − 1) ln 2 . D. x 2 + 2x − 1 .
ln 2 ln 2
1
Câu 17. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết F (1) = 2 . Giá trị của F ( 2 ) là
2x −1
1 1
A. F ( 2 ) = ln 3 + 2 . B. F ( 2 ) = ln 3 + 2 . C. F ( 2 ) = ln 3 − 2 . D. F ( 2 ) = 2 ln 3 − 2 .
2 2
1
Câu 18. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x + thỏa mãn F = −1 là
4
2
sin x
2 2 2
A. − cot x + x 2 − . B. cot x − x 2 + . C. − cot x + x 2 − 1 . D. cot x + x 2 − .
16 16 16
Câu 19. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin ( − 2 x ) thỏa mãn F = 1 .
2
− cos( − 2 x) 1 cos( − 2 x) 1
A. F ( x) = + . B. F ( x) = + .
2 2 2 2
cos( − 2 x) cos( − 2 x) 1
C. F ( x) = +1. D. F ( x) = − .
2 2 2
Câu 20. Tìm F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − 1 trên ( −; + ) , biết F ( 0 ) = 2 .
A. F ( x ) = ln x − x − 1 . B. F ( x ) = e x − x − 1 .
1
C. F ( x ) = − x +1 . D. F ( x ) = e x − x + 1 .
ex
d
• Nhấn SHIFT ( F ( x) ) − f ( x)
dx x= x
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
sin x
Ví dụ 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
1 + 3cos x
1
A. f ( x) dx = 3 ln 1 + 3cos x + C . B. f ( x) dx = ln 1 + 3cos x + C .
−1
C. f ( x) dx = 3ln 1 + 3cos x + C . D. f ( x) dx = 3
ln 1 + 3cos x + C .
Lời giải
Chọn D
Đặt t = 1 + 3cos x dt = −3sin xdx
1 1 1 −1
f ( x) dx = − 3 t dt = − 3 ln | t | +C = 3 ln 1 + 3cos x + C .
1
Ví dụ 2. Tính nguyên hàm I = dx .
x ln x + 1
2
A. I = (ln x + 1)3 + C . B. I = ln x + 1 + C .
3
1
C. I = (ln x + 1)2 + C . D. I = 2 ln x + 1 + C .
2
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t = ln x + 1 t 2 = ln x + 1 2tdt = dx
x
1
I = dx = 2 dt = 2t + C = 2 ln x + 1 + C .
x ln x + 1
ln x
Câu 21. Tìm x
dx có kết quả là.
x2 x2 1 2
A. ln ln x + C . B. ln + C . C. ( ln x − 1) + C . D. ln x + C .
2 2 2
1
Câu 22. Nguyên hàm 1+ x
dx bằng.
A. 2 x − 2ln | x + 1| +C . B. 2 x + C .
C. 2ln | x + 1| +C . D. 2 x − 2ln | x + 1 | +C .
( )
Câu 26. Xét I = x3 4 x4 − 3 dx . Bằng cách đặt u = 4 x 4 − 3 , khẳng định nào sau đây đúng.
5
1 5 1 5 1 5
4 12 16
A. I = u du . B. I = u 5 du . C. I = u du . D. I = u du .
A.
2
9
(4 + x )
3 3
+C . B. 2 4 + x3 + C . C.
1
9
(4 + x )
3 3
+C . D. 2 (4 + x )
3 3
+C .
( x − 2 )10
Câu 28. Nguyên hàm dx bằng.
( x + 1)12
1 x−2 1 x−2
11 11
A. +C . B. +C .
33 x + 1 11 x + 1
1 x−2 1 x−2
11 11
C. +C . D. − +C .
3 x +1 11 x + 1
Câu 29. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x là
1 1 3 1 4 1 4
A. cos3 x + C . B. sin x + C . C. sin x + C . D. sin x + cos x + C .
4 4 4 4
Câu 30. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin 2 2 x.cos3 2 x thỏa F = 0 là
4
1 1 4 1 1 1
A. F ( x ) = sin 3 2 x + sin 5 2 x − . B. F ( x ) = sin 3 2 x − sin 5 2 x + .
6 10 15 6 10 15
1 1 1 1 1 1
C. F ( x ) = sin 3 2 x + sin 5 2 x − . D. F ( x ) = sin 3 2 x − sin 5 2 x − .
6 10 15 6 10 15
e2 x
Câu 34. Nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) = là
ex + 1
A. I = x + ln x + C . B. I = e x + ln ( e x + 1) + C .
C. I = x − ln x + C . D. I = e x + 1 − ln ( e x + 1) + C .
( ) ( ) x2
( ) x2
( ).
6 3 2 3
1 1
A. 1 + x2 . B. 1 + x2 . C. 1 + x2 . D. 1 + x2
3 3 2 2
dx
Câu 36. Tìm nguyên hàm I = .
1 + ex
A. I = − x − ln 1 + e x + C . B. I = x + ln 1 + e x + C .
C. I = x − ln 1 − e x + C . D. I = x − ln 1 + e x + C .
2 x ( 3x − 2 ) dx = A ( 3x − 2 ) + B ( 3x − 2 ) + C với A , B và C
6 8 7
Câu 37. Cho . Giá trị của biểu thức
12 A + 7 B bằng
23 241 52 7
A. . B. . C. . D. .
252 252 9 9
3sin x − 2cos x
Câu 38. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f ( x ) = dx .
3cos x + 2sin x
A. f ( x ) dx = ln 3sin x − 2 cos x + C . B. f ( x ) dx = − ln ( 3cos x + 2sin x ) + C .
C. f ( x ) dx = ln 3cos x + 2sin x + C . D. f ( x ) dx = − ln −3cos x + 2sin x + C .
x −3
Câu 39. Khi tính nguyên hàm x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
A. 2 ( u 2 − 4 )du . B. (u
2
− 3)du . C. 2u ( u 2 − 4 )du . D. (u
2
− 4 )du .
dx
Câu 40. Kết quả của phép tính e x
− 2.e− x + 1
bằng
1 ex −1 ex −1
A. ln +C. B. ln +C .
3 ex + 2 ex + 2
1 ex −1
C. ln ( e − 2e + 1) + C .
x −x
D. ln x +C .
3 e +2
Chú ý: Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vd u dễ tính hơn udv .
u = P ( x )
Với dạng này, ta đặt ax +b
.
dv = e dx
u = ln ( mx + n )
Với dạng này, ta đặt .
dv = P ( x ) dx
d
• Nhấn SHIFT ( F ( x) ) − f ( x)
dx x= x
Nhấn mạnh: Thứ tự ưu tiên khi chọn đặt u: “Nhất lô, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” (hàm lôgarit, hàm đa thức,
hàm lượng giác, hàm mũ)
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
2
x2 1 x2
F ( x ) = f ( x ) dx = .ln 2 x − . dx
2 x 2
2
1 1 1 1
F ( x ) = xe2 x − e2 x dx = e2 x x − + C
2 2 2 2
3 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
6 12 6 6 6 12 6 24
Câu 48. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe− x . Tính F ( x ) biết F ( 0 ) = 1 .
A. F ( x ) = ( x + 1) e− x + 2 . B. F ( x ) = − ( x + 1) e− x + 1 .
C. F ( x ) = − ( x + 1) e− x + 2 . D. F ( x ) = ( x + 1) e− x + 1 .
Câu 50. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) e x và F ( 0 ) = 3 . Tính F (1) .
A. F (1) = e + 2 . B. F (1) = 11e − 3 . C. F (1) = e + 3 . D. F (1) = e + 7 .
Câu 53. Biết x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = − . B. ab = . C. ab = . D. ab = − .
4 8 4 8
Câu 54. Biết xe
2x
dx = axe 2 x + be 2 x + C ( a, b ). Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = − . C. ab = . D. ab = − .
4 8 8 4
2 x
Câu 55. Biết I = ( 3x − 1) e 2 dx = a + be với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b.
0
A. S = 8 . B. S = 10 . C. S = 12 . D. S = 16 .
f ( x ) dx = F ( x ) = F (b ) − F ( a )
b
a
a
2. Tính chất:
a b a
• f ( x ) dx = 0 • f ( x )dx = − f ( x ) dx .
a a b
b b b b c b
• f ( x ) g ( x ) dx = f ( x ) dx g ( x ) dx . • f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx
a a a a a c
b b
• kf ( x ) dx = k . f ( x ) dx .
a a
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
0
e
x +1
Ví dụ 1. Giá trị của dx bằng
−1
A. 1 − e . B. e − 1 . C. −e . D. e .
Lời giải
Chọn B
0
e
x +1 0
Ta có dx = e x +1 = e −1.
−1
−1
2 2 2
Ví dụ 1. Cho biết f ( x ) dx = 3 và g ( x ) dx = −2 . Tính tích phân I = 2 x + f ( x ) − 2 g ( x )dx .
0 0 0
A. I = 11 . B. I = 18 . C. I = 5 . D. I = 3 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
Ta có I = 2 x + f ( x ) − 2 g ( x ) dx = 2 xdx + f ( x ) dx − 2 g ( x )dx = 4 + 3 − 2. ( −2 ) = 11 .
0 0 0 0
1 5 5
Ví dụ 3. Cho
0
f ( x ) dx = −2 và ( 2 f ( x ) ) dx = 6 khi đó
1
f ( x ) dx bằng
0
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
5 5
( 2 f ( x ) ) dx = 6 f ( x ) dx = 3
1 1
5 1 5
f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx = −2 + 3 = 1 .
0 0 1
Câu 1. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
2 2
2
x2 2
A. ( x + 1) dx = + x .
1 2 1
B. cos xdx = ( sin x ) .
−2 3
D. e x dx = ( e x ) .
1 −2
( )
3
C. x
−3
dx = ln x −3
.
1
1
x(x + 3) dx bằng
2
Câu 2. Tích phân
0
4 7
A. 2. B. 1. C. . D. .
7 4
3
dx
Câu 3. Tính tích phân I = .
0
x+2
21 5 5 4581
A. I = − . B. I = ln . C. I = log . D. I = .
100 2 2 5000
Câu 4. Cho hàm số y = x 3 có một nguyên hàm là F ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 16 . B. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 1 . C. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 8 . D. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 4 .
3
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , f ( −1) = −2 và f ( 3) = 2 . Tính I = f ' ( x )dx
−1
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 0 . D. I = −4 .
b
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên a ; b , f ( b ) = 5 và f ( x ) dx = 1 , khi đó
a
f ( a ) bằng
A. −6 . B. 6 . C. −4 . D. 4 .
2 5 5
A. 2 . B. −2 . C. 3 . D. 4 .
1 1 1
Câu 8. Cho f ( x ) dx = 2
0
và g ( x ) dx = 5 , khi đó f ( x ) + 2 g ( x ) dx bằng
0 0
A. −3 . B. −8 . C. 12 . D. 1 .
2 2
Câu 9. Cho hàm số f ( x) liên tục trên tập và thỏa mãn f ( x ) dx = 3 , f ( x ) dx = −5 . Giá trị của biểu
1 0
1
thức f ( x ) dx bằng
0
A. 8 . B. −11 . C. −8 . D. −2 .
A. 10 . B. 3 . C. 6 . D. 12 .
0 2 2
Câu 11. Cho
−2
f ( x)dx = 2, f ( x)dx = 2 . Tích phân
0 −2
f ( x)dx bằng
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 1 .
x −1
1
3
Câu 12. Cho biết x + 2dx = a + b ln 2 , với a , b
0
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a − 2b bằng
A. 6 . B. 3 . C. −5 . D. 7 .
a
(x − 6 x ) dx =
875
Câu 13. Tìm số thực a 0 thỏa mãn 3
.
1
4
A. a = −4 . B. a = −5 . C. a = −6 . D. a = −3 .
2
dx 1 b
Câu 14. Giá trị của tích phân 2x + 5
1
là ln ,. Tổng a + b + c bằng
a c
A. 18. B. 14. C. 16. D. 10.
1
2
2x −1
Câu 15. Biết 0
x +1
dx = a ln 3 + b ln 2 + c ( a, b, c là các số nguyên). Giá trị a + b − c bằng
A. 2 . B. −4 . C. 3 . D. −1 .
2
Câu 16. Cho biết ( 4 − sin x ) dx = a + b , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng
0
A. −4 . B. 6 . C. 1 . D. 1 .
b
Câu 17. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân ( 3x − 2ax − 1) dx bằng
2
A. b3 − b2 a − b . B. b3 + b2 a + b . C. b3 − ba 2 − b . D. 3b2 − 2ab − 1 .
x
Câu 18. Cho I =
1
dx = a − ln b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a + b bằng
0 x +1
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
1
1 1
Câu 19. Có bao nhiêu số thực a ( 0; 2π sao cho cos 2 ( ax ) dx = + .
0
2 4a
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
x+2
3
Câu 20. Biết I = dx = a + b ln c , với a , b , c , c 9 . Tính tổng S = a + b + c .
1
x
A. S = 7 . B. S = 5 . C. S = 8 . D. S = 6 .
PHƯƠNG PHÁP:
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
1
Ví dụ 1. Tính tích phân I = x(1 + x 2 ) 4 dx :
0
16 31 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = − .
5 10 10 10
Lời giải
Chọn B
Đặt t = 1 + x 2 dt = 2 xdx .
Đổi cận x = 0 t = 1 ; x = 1 t = 2
2 2
t4 t5 31
Nên I = dt = = .
1
2 10 1 10
2
Ví dụ 2. Tính tích phân I = 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 3 2
1
B. I = u du .
2 1
A. I = 2 u du . C. I = u du . D. I = u du
0 1 0
Lời giải
Chọn C
Đặt u = x 2 − 1 du = 2 xdx .
Đổi cận x = 1 u = 0 ; x = 2 u = 3
3
Nên I = u du .
0
Ví dụ 3. Tính tích phân I = cos3 x.sin xdx .
0
1 1
A. I = − 4 . B. I = − 4 . C. I = 0 . D. I = −
4 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: I = cos3 x.sin xdx .
0
A. t = ( x + x) dx .
2 5
B. t = 2 x + 1.
C. t = ( x + x) (2 x + 1) .
2 5
D. t = x 2 + x + 2 .
1
Câu 2. Tính tích phân I = x5 + x3 + 1(5x 4 + 3x 2 )dx chọn cách đổi biến hợp lí nhất
0
A. t = ( x5 + x3 )dx . B. t = 5x 4 + 3x 2 . C. t = x5 + x3 + 1 . D. t = x5 + x3 dx .
1 5
Tính tích phân I =
e
Câu 3. ln xdx chọn cách đổi biến hợp lí nhất
1 x
1 dx
A. t = . B. t = ln x . C. t = ln 5 x . D. t = .
x x
1
Tính tích phân I = e x +x
(2x + 1)dx chọn cách đổi biến hợp lí nhất
2
Câu 4.
0
+x
A. t = x 2 + 3x + 1 . B. t = 2 x + 1. C. t = x 2 + x . D. t = e x (2 x + 1) .
2
1 x +x
3
Câu 5. Tính tích phân I = 3 (3x 2 + 1)dx chọn cách đổi biến hợp lí nhất
0
A. t = x3 + 3x 2 . B. t = 3x 2 + x . C. t = x3 + x . D. t = 3x + x (3x 2 + 1) .
3
Câu 6. Tính tích phân I = 2 cos6 x.sinxdx chọn cách đổi biến hợp lí nhất
0
A. t = cos x . 6
B. t = sin x . C. t = cos x . D. t = cos6 x.sin x .
2 2 2 2
1
tdt . t dt . t dt . dt .
2 2
A. B. C. D.
0
2 0 0 1
Câu 10. Tích phân cos 2 x.sin xdx bằng
0
3 2 2 3
A. − . B. . C. − . D. .
2 3 3 2
1 2
Câu 11. Cho f là hàm số liên tục thỏa f ( x ) dx = 7 . Tính I = cos x. f ( sin x ) dx .
0 0
A. 1 . B. 9 . C. 3 . D. 7 .
4 2
Câu 12. Cho f ( x)dx = 2018 . Tính tích phân I = f (2 x) + f (4 − 2 x) dx
0 0
A. J = 32 . B. J = 64 . C. J = 8 . D. J = 16 .
ae − b
1
Câu 14. Cho I = xe1− x dx . Biết rằng I = . Khi đó a + b bằng
2
0 2
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
e
ln x
Câu 15. Với cách đổi biến u = 1 + 3ln x thì tích phân x
1 1 + 3ln x
dx trở thành
2 u2 −1
2 2 2 2
A.
2
31 ( u 2 − 1) du . B.
2
91 ( u 2 − 1) du . C. 2 ( u 2 − 1) du . D.
9 1 u
du .
1
b
Để tính tích phân: I = f ( x ) dx , mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng:
a
1. a 2 − x 2 : đặt x =| a | sin t; t − ;
2 2
x 3dx
Còn với tích phân I =
3
thì nên đổi biến dạng 1.
0
x2 + 1
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
1
Ví dụ 1. Tính tích phân sau: I = 1 − x 2 dx .
0
A. . B. 1. C. 0. D. − .
4 4
Lời giải
Chọn A
Đặt x = sin t ta có dx = cos tdt
Đổi cận: x = 0 t = 0; x = 1 t = .
2
1 2 2
1 + cos 2t
Vậy I = 1 − x dx = | cos t |cos tdt = cos tdt = 2
2 2
dt = .
0 0 0
0 2 4
1
dx
Ví dụ 2. Tính tích phân sau: I =
0
1 + x2
3
A. . B. . C. . D. − .
4 12 6 6 4
Lời giải
Chọn A
Đặt x = tan t , ta có dx = (1 + tan 2 t ) dt .
x = 0 → t = 0
Đổi cận: .
x = 1 → t =
4
1
dx 4
Vậy I = = dt = t 4 = .
0
1+ x 2
0
0
4
5
dx
Ví dụ 3. Khi đổi biến x = 5 tan t thì tích phân I = x
0
2
+5
trở thành tích phân nào sau đây?
A. t = x 2 + 16 . B. t = 4sin x . C. x = 4 tan t . D. x = t 2 + 4 .
5
dx
Câu 17. Tính tích phân I = chọn cách đổi biến hợp lí nhất
0
x + 25
2
A. t = x + 25 . 2
B. x = t 2 + 5 . C. t = 5sin x . D. x = 5tan t .
2
Câu 18. Tính tích phân I = 4 − x 2 dx, chọn cách đổi biến hợp lí nhất
0
4 4 4 4
A. I = −16 cos 2 tdt . B. I = 8 (1 + cos 2t )dt . C. I = 16 sin 2 tdt . D. I = 8 (1 − cos 2t )dt .
0 0 0 0
3
5
dx
Câu 20. Tích phân 9
bằng
3 + x2
5 25
4 4 4
3 5 3 54
5 3 5 3
A. dt . B. dt . C. − dt . D. − dt .
6 6 6 6
sin ax
1. Dạng 1. f ( x ) cos ax dx
eax
PHƯƠNG PHÁP:
u = f ( x ) du = f ' ( x ) dx
sin ax sin ax
Đặt:
dv = cos ax dx v = cos ax dx
e ax e ax
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
2
Ví dụ 1. Tính tích phân I = xe x dx .
1
A. I = e . 2
B. I = −e2 . C. I = e . D. I = 3e2 − 2e .
Lời giải
Chọn A
u = x du = dx
Đặt
dv = e dx v = e
x x
2 2
I = xe dx = xe
x x 2
1 − e x dx = 2e 2 − e − e x 2
1
1 1
= 2e − e − ( e − e ) = e 2
2 2
1
Ví dụ 2. Tính tích phân I = ( x − 2)e2 x dx .
0
5 − 3e 2
5 − 3e2 5 − 3e2 5 − 3e2
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn B
du = dx
u = x − 2
Đặt 1 2 x (chọn C = 0 )
dv = e dx v = e
2x
2
5 − 3e2
1 1
1 1
I = ( x − 2) e2 x − e2 x dx = .
2 0 20 4
( 3x + 2) cos x dx bằng
2
Ví dụ 3. Tích phân
0
3 2 3 2 1 2 1 2
A. − . B. + . C. + . D. − .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn B
1 1
= ( 3 x + 2 ) dx + ( 3 x + 2 ) cos 2 x dx = ( I1 + I 2 ) .
2 0 0 2
3 3
I1 = ( 3x + 2 ) dx = x 2 + 2 x = 2 + 2 .
0 2 0 2
I 2 = ( 3x + 2 ) cos 2 x dx . Dùng tích phân từng phần
0
du = 3dx
u = 3x + 2
Đặt 1 .
dv = cos 2 x dx v = sin 2 x
2
Khi đó
1 3
I 2 = ( 3x + 2 ) sin 2 x − sin 2 x dx
2 0 20
3
= 0+ ( cos 2 x ) = 0 .
4 0
13 3
Vậy I = 2 + 2 = 2 + .
22 4
A. − 2 . B. − 3 . C. −1 . D. − 4 .
6
Câu 2. Tính tích phân I = ( 2 − x ) sin 3xdx
0
4 7 8 5
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
2
A. e − e .
2
B. e2 + e + 1. C. e2 + e . D. e2 + e − 1 .
1
Câu 4. Tính tích phân I = ( x − 1) e3x dx
0
4 − e2 4 + e3 4 − 2e3 4 − e3
A. . B. . C. D. .
9 9 9 . 9
(x − 3)e dx = a + be
1
Câu 6. Biết tích phân x
với a,b . Tìm tổng a+b.
0
A. a + b = 1. B. a + b = 25. C. a + b = 4 − 3e. D. a + b = −1 .
a.e4 + b.e2 + c
e
Câu 7. Cho biết tích phân I = x(2 x 2 + ln x)dx = với a, b, c là các ước nguyên của 4.
1
4
Tính tổng: a + b + c
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
1 1
Câu 8. Cho ( x + 1) f '( x)dx = 2 và 2 f (1) − f (0) = 1. Tính f ( x)dx = ?
0 0
A. I = −1 . B. I = 1 . C. I = −2 . D. I = 2 .
1
Câu 9. Biết ( x + 2020)e x dx = a.e + b . Với a, b . Tính T = a + b
0
A. T = 1 . B. T = 2 . C. T = 3 . D. T = 4 .
2
Câu 10. Tính I = xe x dx .
1
A. I = e .2
B. I = − e2 . C. I = 3e2 − 2 e . D. I = e .
2. Dạng 2: f ( x) ln(ax)dx
PHƯƠNG PHÁP:
dx
u = ln(ax) du = x
Đặt:
dv = f ( x)dx v = f ( x)dx
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
a.e2 + b
e
Ví dụ 1. Cho I = x ln xdx = với a , b , c . Tính T = a + b + c .
1 c
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
1
du = dx
u = ln x x
Ta có: nên .
dv = xdx
2
v = x
2
19 19 19
A. 10ln 2 . B. 10ln 2 + . C. − 10ln 2 . D. 10ln 2 − .
4 4 4
Lời giải
Chọn D
1
=
u = ln ( x − 3)
du dx
x −3
Đặt .
dv = x + 1 1
v = x + x 2
2
1 2
x +x
5
1 5
I = x 2 + x ln ( x − 3) − 2 dx
2 4 4 x −3
1 x2 − 9 + 9 x −3+3
5 5
35
= ln 2 − dx − dx
2 2 4 x −3 4
x − 3
35 19
= ln 2 − + 3 + 9 ln 2 − (1 + 3ln 2 )
2 22
19
= 10ln 2 − .
4
2
Ví dụ 3. Biết 2 x ln ( x + 1) dx = a.ln b , với a, b *
, b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b .
0
A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 .
Lời giải
Chọn D
2
Xét I = 2 x ln ( x + 1) dx = 6 .
0
1
u = ln ( x + 1) du = dx
Đặt x +1 .
dv = 2 xdx v = x 2 − 1
Ta có:
x2 −1
2
I = ( x − 1) ln ( x + 1) −
2
2
dx
0
0
x +1
2
2
x2
= 3ln 3 − ( x − 1) dx = 3ln 3 − − x = 3ln 3 .
0 2 0
1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4 4
u = ln x e
Câu 12. Nếu đặt thì tích phân I = ( 2 x + 1) ln x dx trở thành
dv = ( 2 x + 1) dx 1
e e
A. I = ( x + x ) − ( x + 1) dx . B. I = x ln x 1 − ( x + 1) dx .
e e
2 2
1
1 1
e e
D. I = ( x 2 + x ) ln x + ( x + 1) dx .
e
C. I = x 2 ln x 1 + x dx .
e
1
1 1
2
Câu 13. Tính tích phân J = x ln(x + 1) dx
0
4 5 3 3
A. J = ln 3 . B. J = ln 3 . C. J = ln 3 . D. J = ln 3 .
3 3 2 4
2
Câu 14. Biết 2 x ln (1 + x ) dx = a.ln b , với a, b *
, b là số nguyên tố. Tính 3a + 4b .
0
A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
3
Câu 15. Biết ln( x − 1)dx = a ln 2 + b với a, b là các số nguyên. Khi đó, a + b bằng
2
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
3
Câu 16. Tích Phân I = ln( x 2 − x)dx là :
2
1 1 1
A. K = 3ln 2 + . B. K = . C. K = 3ln 2 . D. K = 2ln 2 − .
2 2 2
3e a + 1
e
A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 .
sin ax
3. Dạng 3: e ax . dx
cosax
PHƯƠNG PHÁP:
acosax
sin ax du =
−a sin ax
dx
u =
Đặt: cos ax
v = 1 eax
dv = e dx
ax
a
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
2
Ví dụ 1. Tính tích phân I = cosx.e x dx .
0
e2 + 2 e2 − 2 e 2 +1 e 2 −1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2
I = cosx.e x dx
0
2 2
I = cosx.e x 2 + sin x.e x dx = −1 + sin x.e x dx (*)
0
0 0
2
J = sin x.e x dx
0
2 2
J = sin x.e x 2 − co s x.e x dx = e 2 − cos x.e x dx
0
0 0
= e 2 − I (2*)
e 2 −1
Thay (2*) vào (*) ta có: I = .
2
2
J = −co s x.e − x 2 − sin x.e − x dx
0
0
= 1 − I (2*)
−
−e 2
+1
Thay (2*) vào (*) ta có: I = .
2
2
Ví dụ 3. I = esinx .sin 2 xdx
0
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. −2 .
Lời giải
Chọn B
2
I = 2 es inx .sin x cos xdx .
0
y = f (x)
y = f (x)
b
y = 0 S = f ( x ) dx
(H )
x = a
a
O a c1 c2 c3 b x
x = b
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , y = g ( x) liên tục trên đoạn a; b và
b
hai đường thẳng x = a , x = b được xác định: S = f ( x) − g ( x) dx
a
y
(C1 ) : y = f1 ( x )
(C1 )
(C ) : y = f2 ( x )
(H ) 2
x = a
(C2 ) x = b
Chú ý: b
a c1 c2 x S = f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
O b
a
b b
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g ( y) , x = h( y) và hai đường thẳng y = c ,
d
y = d được xác định: S = g ( y ) − h( y ) dy .
c
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x 2 và y = x.
9 11
A. . B. 7 . C. 5 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
x = −2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: 2 − x 2 = x x 2 + x − 2 = 0 .
x = 1
Diện tích của hình phẳng cần tìm là
−2 −2 3 2 −2 2
ln x
Ví dụ 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = 0 , x = 1 , x = e . Mệnh đề
x2
nào dưới đây đúng?
2 2
ln x ln x
e e e e
ln x ln x
A. S = dx . B. S = dx . C. S = 2 dx . D. S = 2 dx .
1
1
x 2
1
x 2
1
x x
Lời giải
Chọn B
e
ln x
Ta có S = dx .
1
x2
e
ln x ln x
Vì x [1;e], ln x 0 2
0 S = 2 dx .
x 1
x
1 4
Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 , y x và trục hoành như hình
y 3 3
vẽ. y = x2
2
1 4
1 y=- x+
3 3
x
O 1 4
7 56 39 11
A. . B. . C.
. D.
3 3 2 6
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có:
Diện tích hình phẳng cần tìm là
4
x2 4
1
1 4
1 4
1 1 8 7 11
S = x dx + − x + dx = x3 + − + x = + − = .
2
1
0
3 3 3 0 6 3 1 3 3 6 6
Câu 1. Diện tích phần hình phẳng tô đen trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây?
3 3
A. ( f ( x) − g ( x) ) dx .
−2
B. ( g ( x) − f ( x) ) dx .
−2
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 + 11x − 6 và y = 6 x 2 là
1 1
A. 52 . B. 14 . C. . D. .
4 2
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 ; y = 0; x = 1; x = 2 bằng
7 4 8
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
Câu 4. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2
( 2 x + 2 x + 4 ) dx . ( 2x + 2 x − 4 ) dx .
2 2
A. B.
−1 −1
2 2
( −2 x + 2 x + 4 ) dx . ( −2 x − 2 x + 4 ) dx .
2 2
C. D.
−1 −1
Câu 5. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y = − x3 + 12 x và y = − x 2 .
937 343 793 397
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
12 12 4 4
x −1
Câu 6. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( H ) : y = và các trục tọa độ. Khi đó
x +1
giá trị của S bằng
A. S = 2ln 2 − 1 . B. S = ln 2 + 1 . C. S = ln 2 −1 . D. S = 2ln 2 + 1 .
Câu 7. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
3 3
( − x + 4 x − 3) dx . (−x + 2 x + 11) dx .
2 2
A. B.
1 1
3 3
Câu 8. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
3 3
( x − 5 x + 9 x − 7 ) dx . (−x + 5 x 2 − 9 x + 7 ) dx .
3 2 3
A. B.
1 1
3 3
(−x + x + 9 x − 9 ) dx . (x − x 2 − 9 x + 9 ) dx .
3 2 3
C. D.
1 1
Câu 9. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
1 1
− −
( 2x + 5 x + 2 ) dx .
2 2
( 5 x − 8 ) dx .
2
A. B.
−2 −2
1 1
− −
( −2 x − 5 x − 2 ) dx .
2 2
( −5 x − 8 ) d x .
2
C. D.
−2 −2
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 3 và y = x5 ?
1 1
A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = . D. S = .
6 3
Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x , y = 0 , x = −10 , x = 10 .
2000 2008
A. S = . B. S = 2008 . C. S = 2000 . D. S = .
3 3
Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 x − x 2 và trục Ox .
34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 13. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e 2 x , trục Ox, Oy và đường thẳng x = 2 .
Tính S hình phẳng trên.
A. e4 − 1 . B.
2
(
1 4
e −1 .) C.
1 4
2
e . D.
2
(
1 4
e +1 . )
x−7
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị ( P ) : y = −
3
(
1 2
x − 8x + 7 ) , ( H ) : y =
3− x
.
161
A. 3, 455 . B. 9 − 8ln 2 . C. 3 − ln 4 . D. + 4ln 3 + 8ln 2 .
9
2. Bài toán 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: y = f ( x ) ; y = g ( x ) quay
quanh trục Ox .
* Phương pháp giải:
• Giải phương trình: f ( x ) = g ( x ) có nghiệm x = a, x = b
b
• Khi đó thể tích cần tìm: V = f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx
a
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y = x 2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V = . B. V = 2 . C. V = . D. V = 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:
)
1
( x3 4
1 1
V = x + 1 dx = ( x + 1) dx = + x =
2
2 2
.
0 0 3 0 3
Ví dụ 2. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của các hàm số y = − x3 + x 2 + 2, y = 2 .
12 3564 3654 729
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Lời giải
Chọn A
x = 0
Ta có: − x 3 + x 2 + 2 = 2
x = 1
1
Thể tích: V = ( − x3 + x 2 + 2 ) − 22 dx =
2 12
.
0
35
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b ( a b ) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b b b
A. V = f 2
( x ) dx . B. V = 2 f 2
( x ) dx . C. V = 2
f ( x ) dx .
2
D. V = 2
f ( x ) dx .
a a a a
Câu 17. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin x ; Ox ; x = 0 ; x = . Quay (H ) xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là
2
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2
Câu 18. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng
d : y = 2 x quay quanh trục Ox bằng
2 2 2 2 2 2
A. 4x dx − x dx . B. ( x − 2x ) dx . C. 4x dx + x dx .D. ( x 2 − 2x ) dx .
2 4 2 2 2 4
0 0 0 0 0 0
Câu 19. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y = ln x , trục Ox và đường thẳng
x = 2 quay xung quanh trục Ox .
A. 2 ln 2 + 1 . B. 2 ln 2 + . C. 2 ln 2 − . D. 2 ln 2 − 1 .
Câu 20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ,
x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 2 2 . B. V = 2 ( + 1) . C. V = 2 . D. V = 2 ( + 1) .
Câu 21. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 2 2 2
A. V = ( x 2 + 3) dx . B. V = ( x 2 + 3) dx . C. V = ( x 2 + 3) dx . D. V = ( x 2 + 3) dx .
2 2
0 0 0 0
Câu 22. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường thẳng y = x 2 + 2, y = 0, x = 1, x = 2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 2 2 2
A. V = ( x + 2 ) dx . B. V = ( x + 2 ) dx . C. V = ( x + 2 ) dx . D. V = ( x 2 + 2 ) dx .
2 2 2 2 2
1 1 1 1
Câu 23. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a b ) , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V = f 2 ( x )dx . B. V = f 2 ( x )dx . C. V = f ( x )dx . D. V = f ( x ) dx .
a a a a
Câu 24. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của các hàm số y = 3x − x 2 , y = 0 .