You are on page 1of 15

GIẢI TÍCH THỰC – ĐỀ KHOÁ 18.

Câu 1: (2 điểm)

a) Tìm đạo hàm suy rộng f ' của hàm f ( x ) = x x trên ( −1,1)

b) Chứng tỏ rằng đạo hàm suy rộng f ( ) không có trên ( −1,1)


3


x
2
, x  0,1)
a) f ( x ) = x x =  2
− x
 , x  ( −1,0 )

 f1 ( x ) = x
 2
, x  0,1)
Đặt 
 f 2 ( x ) = − x , x  ( −1,0 )
2

 g1 ( x ) = f1( x ) = 2 x , x   0,1)

 g 2 ( x ) = f 2 ( x ) = −2 x, x  ( −1,0 )

 f1 ( 0 ) = f 2 ( 0 ) = 0
Vậy đạo hàm suy rộng f  của hàm f ( x ) trên ( −1,1) là:

2 x , x   0,1)
f ( x ) = 
−2 x , x  ( −1,0 )

 g1 ( x ) = 2 = h1 ( x ) , x   0,1)

b)  g 2 ( x ) = −2 = h2 ( x ) , x  ( −1,0 )

 g1 ( 0 ) = g 2 ( 0 ) = 0

2 , x  0,1)
 Hàm số có đạo hàm suy rộng f  ( x ) với f  ( x ) = 
−2 , x  ( −1,0 )

h1 ( x ) = 0

h2 ( x ) = 0  Hàm số không có đạo hàm suy rộng f ( ) trên ( −1,1)
3


h1 ( 0 ) = 2  −2 = h2 ( 0 )
+
Câu 2 (3 điểm): Cho   L ( ) . CMR: lim  ( x)sin( x + c)dx = 0 theo các bước sau
1
 →
−

a) CM với TH  là Cc ( )

b) CM với TH  là L1 ( )

a) Xét   CC ( )

Trang 1
+ + +
 cos ( x + c)  ( x) cos( x + c)
I ( ) =  ( x) sin( x + c)dx =  −( x)  + dx
−    − − 

Do  (−) =  (+) = 0
+
( x)cos( x + c)
Nên I ( ) = 
−

dx

Giả sử sup p   c, d   (−; +)

 ( x) = 0 trên (−; c) (d; +)

1
d
1
d
1
d
 1
Khi đó, I ( ) =
   '( x)cos( x + c)dx 
c
 
c
 '( x) cos( x + c) dx 
  ( x) dx =
c

+
Khi  →    I ( ) → 0  I ( ) → 0 hay lim  ( x)sin( x + c)dx = 0
 →
−

b) Xét   L1 ( ).

Cho   0 , tồn tại hàm h  CC+ (a, b) sao cho h −  
2
+ + +
Khi đó,  ( x) sin( x + c)dx =  (( x) − h( x)) sin( x + c)dx +  h( x) sin( x + c)dx
− − −

+ + +
h' 1 2 h' 1
  (( x) − h( x)) sin( x + c)dx +
−

−
h( x) sin( x + c)dx  
−
( x) − h( x) dx +

. chọn  

+ +
h' 1  
Ta được 
−
( x) − h( x) dx +


2
+
2
=   lim
 →
−
 ( x)sin( x + c)dx = 0
Câu 3 (2,5 điểm):
x
a) Cho −  a  b   và cho f  L ( a, b ) . Đặt F ( x ) =  f ( t ) dt.
1

Chứng minh rằng: F ' ( x ) = f ( x ) ( hkn) theo nghĩa suy rộng.

b) Cho a  c  b . Chứng minh rằng: V =  f  H 1 ( a, b ) : f ( c ) = 0 là không gian đầy đủ.

Giải

a) Lấy   CC ( a, b ) , ta có:

b b x
  b
b  b b

a ( ) ( ) a  a ( ) ( ) (
a  t ) ( ) a ( ) ( ) a f (t )  (t ) dt ,
b
F x  ' x dx = f t dt   ' x dx = f t  ' x dx  dt = f t  x t
dt = −
 
  CC ( a, b ) ( do  ( b ) = 0  F ' = f

Trang 2
b) (Làm mà không chắc nghe anh em)

 f n  Cauchy trong W 1,2 ( a, b ) thì f W 1,2 ( a, b )

sao cho f n ⎯⎯⎯→f


1,2
W

Ta có:
f n' − f k'  fn − fk W1,2
  f n'  Cauchy trong L2 .
p

g1  L2 ( a, b ) sao cho f n' ⎯⎯ → g1


2
L

(Do L2 đầy đủ)


tương tự

 fn  Cauchy trong L2  f  L2 : f n ⎯⎯ →f
2
L

 f n ⎯⎯ →f
2
L

 ' L2 Ta chứng minh g1 = f '


 f n ⎯⎯→ g1
b b

 f n ' dt = −  f n ' ( t )  ( t ) dt   Cc ( a, b )


a a

n →  n → 
b b


a
f  ' dt  g  dt
a
1

b b
C/m:  a
f n ' dt →  f  ' dt
a

Ta có:
1/2 1/2
b
b  b ' 2 
(
a n − )    n −     dt   fn − f  ' 2 ⎯⎯⎯
n →
→0 (1)
2 '
f f dt f f dt 2
a  a 
b b

 f  dt →  g  dt
'
C/m: n 1
a a

Ta có:
1/2 1/2
b
b '  b 2 
a ( 1)  n     dt  ( 2)
2
fn−
'
g  dt  f − g1 dt  f n' − g1  2 ⎯⎯⎯
n →
→0
a  a 
2

b b

 f  ' dt = −  g1 dt   Cc ( a, b )


a a

Câu 4 (2,5 điểm) Cho f  H 1 ( a, b ) , a<c<b, f ( c ) = 0 . Chứng minh:

Trang 3
x
a)  f ( x)  = 2  f (t ) f '(t )dt hầu khắp nơi với x  (a, b)
2

b) CM tồn tại C  0 sao cho f 2


 C f  2 hkn

c) Chứng minh bất đẳng thức Poincare: tồn tại C  0 sao cho f H1
C f 2
với mọi
f  H 1 ( a, b ) , f ( c ) = 0 .

x f ( x)

a) Ta có 2 f (t ) f '(t )dt = 2  udu =  f ( x) (đổi biến nghe anh em)


2

c 0

x x x b
b) f ( x ) =  f  ( t ) dt  f ( x )   12 dt .  f  ( t ) dt  ( b − a ) . f  ( t ) dt
2 2 2

c c c a

b b b b
  f ( x ) dx  ( b − a )  f ( x)  f ( x) dx  ( b − a )  f ( x)
2 2 2 2
dx 
2
dx
a a a a

Suy ra f 2
C f 2
với C = b − a

 ( f ( x) ) dx ;
b b
+ f ( x)  f ( x)
2 2 2
c) Ta có: f H1
= f 2 = dx
a a
x x x b
f ( x ) =  f  ( t ) dt  f ( x )   1 dt .  f  ( t ) dt  ( b − a ) . f  ( t ) dt
2 2 2
2

c c c a
b b
  f ( x ) dx  ( b − a )  f  ( x ) dx
2 2 2

a a

( ) dx  (b − a ) . f  ( x )
b b b
  f ( x) + f ( x) dx +  f  ( x ) dx
2 2 2 2 2

a a a

( ) dx  (b − a ) + 1  f  ( x )
b b
  f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
a a

 ( f ( x) ) dx 
b b
+ f ( x) ( b − a ) + 1
 f ( x)
2 2 2

2
dx
 
a a

C f với C = (b − a ) +1
2
Suy ra f H1 2

Trang 4
GIẢI ĐỀ KHÓA 19.1
Câu 1. a) Tìm đạo hàm suy rộng f  của hàm f ( x ) = sin x trên ( −2; 2 )

b) Chứng tỏ rằng đạo hàm suy rộng f '' không có trên ( −2; 2 )
sin x, 0  x  2
f ( x ) = sin x = 
− sin x, − 2  x  0
 f1 ( x ) = sin x, x   0; 2 )  f1( x ) = cos x = g1 ( x ) , x   0; 2 )

 f 2 ( x ) = − sin x, x  ( −2;0 )  f 2 ( x ) = − cos x = g 2 ( x ) , x  ( −2;0 )

 f1 ( 0 ) = f 2 ( 0 )

cox, x   0; 2 )

Vậy f có đạo hàm cấp 1 với f  ( x ) = 
− cos x, x  ( −2;0 )

 g1 ( x ) = − sin x = h1 ( x ) , x   0; 2 )

 g 2 ( x ) = sin x = h2 ( x ) , x  ( −2;0 )

 g1 ( 0 ) = 1  −1 = g 2 ( 0 )
Vậy hàm số không có đạo hàm suy rộng cấp 2 trên ( −2; 2 )
1 1
Câu 2: Cho p, q  1, + = 1, n ,   Lp ( R ) , n ⎯⎯ →  , g n , g  Lq ( R ) , g n ⎯⎯ →g ,
Lp Lq

p q
hn , h  L ( R ) , hn ⎯⎯
L
→ h khi n →  .
 
a) Chứng minh: lim  n ( x ) gn ( x ) dx =   ( x ) g ( x ) dx
n →
− −
 

 n ( x ) hn ( x ) ( x ) dx =   ( x ) h ( x ) ( x ) dx với mọi   L (  )
q
b) Chứng minh: lim
n→
− −
  
a) Ta có: 
−
n gn −  g dx = 
−
n gn −  gn +  gn −  g dx   ( (
−
n )
−  ) gn + ( gn − g )  dx

 
  (n −  ) gn dx +  (g n − g )  dx  n −  p . g q + gn − g q .  p
n →
⎯⎯⎯ →0
− −

(do n ⎯⎯→ , g n ⎯⎯ →g )
qLp L

 
 lim  n ( x ) gn ( x ) dx =   ( x ) g ( x ) dx
n→
− −

b) Ta có: n −  = (n −  )  = n −  p .  q


n →
⎯⎯⎯ →0

 n −  ⎯⎯⎯
n →
→0
 
Ta có:
−
 n hn −  h dx =   h
−
n n −  hn +  hn −  h dx

 
  (  −  ) h
−
n n dx +  (h
−
n − h )  dx

Trang 5
 n −  . hn 
+ hn − h  .  ⎯⎯⎯
n →
→0
 
Vậy lim  n ( x ) hn ( x )  ( x ) dx =   ( x ) h ( x ) ( x ) dx
n→
− −

Câu 3 : a) Cho b  0 và f  L2 ( 0, b ) . Xét bài toán : tìm u  H 1 ( 0, b ) thỏa hệ thức


b b

 ( u  + u ) dx =  f  dx với mọi   H ( 0, b ) (1) .


1

0 0

Chứng tỏ nếu u  H 1 ( 0, b ) thỏa (1) thì u  H 2 ( 0, b ) và −u + u = f , u ( 0 ) = u ( b ) = 0


b) Chứng minh bài toán (1) có nghiệm.
b b
a) Ta có:  u dx =  ( f − u )  dx ,   H 1 ( 0, b ) Mà Cc ( 0, b )  H 1 ( 0, b )
0 0

b b
  u dx = − ( u − f )  dx ,   Cc ( 0, b )  ( u ) = u − f
0 0

Do u  H 1 ( 0, b ) , f  L2 ( 0, b )  u  = u − f Vậy: u  H 2 ( 0, b )
b b b
Từ u  = u − f  −u  + u = f Lấy tích phân từng phần − u dx + u 0 + u dx =    f  dx
b

0 0 0

b
 u ( b )  ( b ) − u ( 0 )  ( 0 ) +  ( −u + u − f )  dx = 0 ,   H 1 ( 0, b )
0

 u ( b )  ( b ) − u ( 0 )  ( 0 ) = 0 ,   H 1 ( 0, b )

Chọn  ( x ) = x   ( 0 ) = 0,  ( b ) = b  u ( b ) = 0

Chọn  ( x ) = b − x   ( 0 ) = b,  ( b ) = 0  u ( 0 ) = 0

b) Chứng minh bài toán (1) có nghiệm.


b
Đặt a ( u,  ) =  ( u ' '+ u )dx
0

b
F ( ) =  f  dx H = H 1 ( 0, b )
0

• u , w,  ,  H ,   R
Ta có:
b b
+) a ( u +  w,  ) =  ( ( u +  w ) ' '+ ( u +  w )  )dx=  ( u ' '+  w ' '+ u +  w ) dx
0 0

b b
=  ( u ' '+ u )dx +   ( w ' '+ w ) dx = a ( u,  ) + .a ( w,  )
0 0

b b
+) a ( u,  +  ) =  ( u '. ( +  ) '+ u ( +  ) )dx =  ( u ' '+ u ' '+ u + u ) dx
0 0

b b
=  ( u ' '+ u ) dx +   ( u ' '+ u ) dx = a ( u,  ) +  a ( u, )
0 0

Trang 6
Vậy a song tuyến tính. (2)
1 1
b
b 2  b 2
 fi gi dx     fi dx  .    gi dx 
2 2
• Ta có BĐT:
a a  a 

 ( ( u ') ) ( )
b b b
Ta có: a ( u,  ) =  ( u ' '+ u ) dx  + u 2 dx. ( ') +  2 dx  u .
2 2
H1 H1
0 0 0

Vậy a bị chặn. (3)

( )
b
• Ta có: a ( u, u ) =  ( u ') + u 2 dx = u  a ( u, u ) = 1 u
2 2 2
H1 H1
0

Chọn  0 = 1  a ( u, u ) =  0 u
2
H1
. Vậy a bức (4)
b b b b
• Ta có: F ( ) =  f  dx  F ( +  ) =  f ( +  ) dx =  f  dx +   f  dx
0 0 0 0

= F ( ) +  F ( )  F tuyến tính
b
Mặc khác ta lại có: F ( ) =  f  dx  f L2
. L2
 M.  H1
0

 ( ( ' ) )
b
(Vì  = +  2 dx =  +  
2 2 2
H 1
L2 L2 L2
)
0

Vậy F bị chặn.
Suy ra R tuyến tính, bị chặn. (5)
Từ (2),(3),(4),(5) suy ra bài toán (1) có nghiệm.
Câu 4. Cho f  H 1 ( 0, b ) , b  0, f ( c ) = 0 với 0  c  b . Chứng minh:
x
 f ( x )  = 2 f ( t ) f ' ( t ) dt hkn với x  ( 0; b )
2
a)
c

b) Chứng minh tồn tại C  0 không phụ thuộc f sao cho f 2


C f ' 2

c) Chứng minh bất đẳng thức Poincare: tồn tại C  0 sao cho f H1
C f 2
với mọi

f  H 1 ( 0, b ) , f ( c ) = 0 .

a) Đặt u = f ( t )  du = f ' ( t ) dt
Đổi cận:
t = c  u = f (c)
t = x  u = f ( x)
x f ( x)

Khi đó: 2 f ( t ) f ' ( t ) dt = 2 


f ( x)
=  f ( x ) (do f ( c ) = 0 )
2
u.du = u 2 f (c)
c f (c)

x
b) Ta có: f ( x ) =  f ' ( t ) dt
c

Trang 7
x x b
 f ( x )   1 dt .  f ' ( t ) dt  b  f ' ( t ) dt
2 2 2 2

c c 0

b b
  f ( x ) dx  b 2  f ' ( x ) dx
2 2

0 0

b b

 f ( x)  f '( x)
2 2
 dx  b dx  f 2
 b. f ' 2
0 0

Chọn C = b  f 2
C f ' 2

( )
b b
f ( x) + f ( x)  f ( x)
2 2 2
f H 1 = dx ; f 2 = dx
c) f  H ( 0, b ) , f ( c ) = 0 . Ta có:
1 0 0

x x x b
f ( x ) =  f  ( t ) dt  f ( x )   12 dt .  f  ( t ) dt  b. f  ( t ) dt ( vì x  b )
2 2 2

c c c 0

b b
  f ( x ) dx  b  f ( x)
2 2 2
dx
0 0

( )
b b b
  f ( x) + f ( x) dx  b 2 . f  ( x ) dx +  f  ( x ) dx
2 2 2 2

0 0 0

( ) dx  b + 1  f  ( x )
b b
  f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
0 0

Đặt C = b2 + 1  f H1
C f 2

Câu ngoài lề: f  H 1 ( a, b ) , b  0, f ( c ) = 0 Ta có:

 ( f ( x) ) dx ;
b b
+ f ( x)  f ( x)
2 2 2
f H1
= f 2 = dx
a a

x x x b
f ( x ) =  f  ( t ) dt  f ( x )   12 dt .  f  ( t ) dt  ( b − a ) . f  ( t ) dt ( vì x − a  b − a )
2 2 2

a a a a

b b
  f ( x ) dx  ( b − a )  f ( x)
2 2 2
dx
a a

( )
b b b
  f ( x) + f ( x) dx  ( b − a ) . f  ( x ) dx +  f  ( x ) dx
2 2 2 2 2

a a a

( ) dx  (b − a ) + 1  f  ( x )
b b
  f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
a a

Đặt C = (b − a ) +1  f C f
2
H1 2

Trang 8
ĐỀ THẦY CHO

Câu 1:

a)Tìm đạo hàm suy rộng f ' của hàm f ( x ) = x x trên ( −1,1)

không có trên ( −1,1)


( 3)
b)Chứng tỏ rằng đạo hàm suy rộng f

Giải

 g1 ( x ) = f1( x ) = 2 x , x   0,1)

x
2
, x  0,1) 
a) f ( x ) = x x =   g 2 ( x ) = f 2 ( x ) = −2 x, x  ( −1,0 )
− x

2
, x  ( −1,0 ) 
 f1 ( 0 ) = f 2 ( 0 ) = 0
Vậy đạo hàm suy rộng f  của hàm f ( x ) trên ( −1,1) là:

2 x , x   0,1)
f ( x ) = 
−2 x , x  ( −1,0 )

 g1 ( x ) = 2 = h1 ( x ) , x   0,1)

b)  g 2 ( x ) = −2 = h2 ( x ) , x  ( −1,0 )

 g1 ( 0 ) = g 2 ( 0 ) = 0

2 , x  0,1)
 Hàm số có đạo hàm suy rộng f  ( x ) với f  ( x ) = 
−2 , x  ( −1,0 )

h1 ( x ) = 0

h2 ( x ) = 0

h1 ( 0 ) = 2  −2 = h2 ( 0 )

 Hàm số không có đạo hàm suy rộng cấp 3 f ( ) trên ( −1,1)


3

−x
e 1  x
2) Cho  ( x ) = . Đặt  ( x ) = .   ,   0 . Chứng minh rằng theo các bước:
2   

a) Chứng minh   L1 ( ) và tính  1


+
b) Cho g  L 
( ) . Chứng minh biểu thức   g ( x ) =   ( x − y ) g ( y ) dy có nghĩa
−

+
c) Với điều kiện nào của g thì lim   ( x − y ) g ( y ) dy = g ( x )
 →0
−

Trang 9
Giải:
+ + + +
e− x ex e− x
a) Ta có:   ( x ) dx =  dx =  dx +  dx
− −
2 −
2 −
2

0 b
 ex   e− x  1 1
= lim   + lim  −  = −0+ 0+ =1 
a→−
 2  a b→+  2  0 2 2

   L1 ( )
+
e− x
1= 
−
2
dx = 1

1 x
b) ta có   ( x ) dx = 1;  ( x ) = .  
  

g  L ( ) g bị chặn hkn. Giả sử g liên tục tại x0 .

Ta có: lim   g ( x0 ) = g ( x0 )
 →0

+
Đặt h ( x ) =   g ( x ) =   ( x − y ) g ( y ) dy
−

Ta chứng minh h liên tục tại x0

→ x0 ; f n ( y ) =  ( xn − y ) g ( y )
Chọn xn ⎯⎯

• f n ( y ) =  ( x − y ) g ( y )  M g ( y )
• lim f n ( y ) =  ( x0 − y ) g ( y )
n→

Theo định lý hội tụ đơn điệu, ta có:


+ +
lim  f n ( y ) dy =  lim f ( y ) dy  lim h ( x ) = h ( x )
n 0 0
n→ n→ n→
− −

 h ( x0 ) =   g ( x0 )

( )
Câu 3 b ( đề không biết khóa ) Chứng minh rằng W1,1 a,b thỏa tính chất đầy đủ với chuẩn

 ( f (x ) + f  (x ) ) dx
b
f =
W1,1
a

• Chứng minh tính đầy đủ.


Giả sử  f n  cauchy trong W 1,1 ( a, b )

Trang 10
  0, n sao cho f n − f m W 1,1
  n, m  n
Ta có:
fn − fm 1  fn − fm W 1,1


f n − f m 1  f n − f m W 1,1
  n, m  n

  f n  cauchy trong Lp

 f 'n  cauchy trong Lp

Vậy tồn tại f , g  L1 ( a, b ) sao cho

f n → f trong L1 ( a, b )

f 'n → g trong L1 ( a, b )
Ta c/m g = f '
b b

 f n ' dx = −  f n' dx,   Cc ( a, b )


a a

Ta cm:
b b b b

 f n ' dx ⎯⎯⎯ →  f  ' dx;  f n' dx ⎯⎯⎯ →  g dx


n→ n→

a a a a

b b
Khi đó, ta sẽ có  f  ' dx = −  g dx,   Cc ( a, b )
a a

1 1
b b b bdtHolder b  p  b q q
 f  ' dx −  f  ' dx   ( f − f )  ' dx    fn − f dx     ' dx 
p
Thật vậy, ta có: n n
a a a a  a 
L1
Mà f n → f nên lim f n − f 1
=0
n→

b b b
 lim  ( f n − f )  ' dx = 0   f n ' dx ⎯⎯⎯
→  f  ' dx n →
n →
a a a

1 1
b b
b '
b
 p  b q q
 f n dx −  g dx   ( f n − g )  dx    f n − g dx     dx 
p
Tương tự: ' '

a a a a  a 
1
L
Mà f n' → g nên lim f n' − g = 0
n→ 1

b b n → b
 lim  ( f − g )  dx = 0   f  dx →  g dx .
n
'
n
'
n →
a a a

b b

 f  ' dx = − g dx,   C ( a, b )  g = f '



Khi đó: C
a a

Vậy W ( a, b ) là không gian Banach.


1,1

Trang 11
Câu 4: ( 2,5 điểm ) cho f , g  H 1 ( a, b ) . Chứng minh f ( x) =  f (t )dt ( hkn ) với x  a,b . Từ đó suy ( )
x

(

ra ( x − a ) g ( x) =  ( t − a ) g (t )  dt . Sử dụng kết quả này để chứng minh rằng với mọi x 0  a,b  , tồn tại
x

C  0 sao cho g x 0  C . g ( ) H1
với g  H 1 ( a, b )

( ) ( ) ( )
x
f , g  H 1 a,b . Chứng minh: f (x ) = 
a
f '(t )dt hkn với x  a,b

x
Đặt F (x ) = f (x ) −  f (t )dt .
a

  x 
Ta có: F '(x ) = f '(x ) −   f '(t )dt  = f (x ) − f (x ) = 0 hkn
 a 

 F( x) = c , chọn c = 0

x
 f ( x) =  f '(t )dt hkn
a

Chứng minh

(x − a ) g(x ) =  (t − a ) g(t ) dt


x

x
Ta có: g(x ) = c +  g(t )dt
a

 t − a g (t ) = g (t ) + (t − a )g '(t )
( )
 


 (t − a ) g(t ) dt = 
x x x
 g(t )dt +  (t − a )g (t )dt
a a a

u = t − a  du = dt
Đặt
dv = g '(t )dt  v = g(t )

 t − a g(t ) dt = 
 ( )
x x x

a   
a
g (t )dt +  (t − a ) g (t ) dt
a

 t − a g(t ) dt =
 ( )
x x x x

a   
a
g (t )dt + (t − a )g (t ) −  g (t )dt
a a


 (t − a ) g(t ) dt = (x − a ) g(t )
x

 (x − a ) g(x ) = (x − a ) g(t) với c = 0

Trang 12
x x
 
( ) ( ) ( ) () ( ) ( )
Ta có x − a .g x =   t − a g t  dt  x − a .g x =   t − a g t  dt ( ) ()
a a

x0 x0
1
( ) ( )
 x 0 − a .g x 0 () ( ) ()
=  g t + t − a g  t  dt  g x 0 = ( )
.  g t + t − a g  t  dt () ( ) ()
a
  x 0
− a a

( 
)

) (
( ) ( ) ( ))
x x0 x0
1 1  
( )  2 
( ) () ()
0 2 2
2
 g x0  . g t + t − a g  t dt  . a 1 + t − a  dt.a  g t + g t  dt
(x0 − a a (
x0 − a ) 

( ) .g ( )
2 2
3 + x0 − a 3 + x0 − a
( )
 g x0 
3 (x −a) H1
với C =
3 (x −a)
( )
 g x0  C. g
H1
0 0

Trang 13
GIẢI ĐỀ 18.1

Câu 3 (2,5 điểm):


x
a) Cho −  a  b   và cho f  L1 ( a, b ) . Đặt F ( x ) =  f ( t ) dt.
a

Chứng minh rằng: F ' ( x ) = f ( x ) ( hkn) theo nghĩa suy rộng.

b) Chứng minh H 2 (a, b) là không gian đầy đủ

Giải:

a) Lấy   CC ( a, b ) , ta có:

b b x
  b
b  b b

a ( ) ( ) a  a ( ) ( )  ( )  ( )  ( ) ( )  f ( t )  ( t ) dt ,
b
F x  ' x dx = f t dt   ' x dx = f t  ' x dx  dt = f t  x t
dt = −
 a t  a a

  CC ( a, b ) ( do  ( b ) = 0  F ' = f

b)  f n  Cauchy trong W 2,2 ( a, b ) thì f W 2,2 ( a, b ) sao cho f n ⎯⎯⎯→f


2,2
W

Ta có:
f n( j ) − f k( j )
p
 fn − fk Wm , p  
 f n( j ) Cauchy trong L2  j = 1, 2

g j  L2 ( a, b ) sao cho f n( j ) ⎯⎯ →gj


2
L

(Do L2 đầy đủ)


tương tự
 f n  Cauchy trong L2
n →
 f  L2 : f n ⎯⎯⎯ → f trong L2

f n ⎯⎯ →f
2
L

( j)
Ta chứng minh g j = f ( j )
⎯⎯ →gj
2
L
f n

b b

 f n ( j ) dt = ( −1)  f (t ) (t ) dt
( )
  Cc ( a, b )
j j
n
a a

b b
( j)
C/m: f n dt →  f  ( j ) dt
a a

Ta có:
1/ p 1/ q
b
b   b ( j) q 
(
a n − )     fn − f    fn − f  ( j ) ⎯⎯⎯
n →
→0 (1)
j p
f f dt dt  dt  p
a   a  q

b b
C/m:  f n( j ) dt →  g j dt
a a

Ta có:
Trang 14
1/ p 1/ q
b  b q 
( f )
b
( j)
− g j  dt    f n( j ) − g j dt   f n( j ) − g j ( 2)
p
   dt   q ⎯⎯⎯
n →
n →0
a a  a  p

b b
( j)
 f
( j)
dt = ( −1)  g  dt   Cc ( a, b )  f ( ) = g j
j
Từ (1) và (2) suy ra: j
a a

Câu 4 (2,5 điểm) Cho f  H 1 ( a, b ) , a<c<b, f ( c ) = 0 . Chứng minh:

x
a)  f ( x)  = 2  f (t ) f '(t )dt hầu khắp nơi với x  (a, b)
2

b) CM f ( x)  f
2
2
f ' 2 hkn

c) Chứng minh bất đẳng thức Poincare: tồn tại C  0 sao cho f H1
C f 2
với mọi
f  H 1 ( a, b ) , f ( c ) = 0 .

x f ( x)

a) Ta có 2 f (t ) f '(t )dt = 2  udu =  f ( x) (đổi biến nghe anh em)


2

c 0

b) …

( )
b b
f ( x) + f ( x)  f  ( x ) dx
2 2 2
c) Ta có: f H 1 = dx ; f 2 =
a a

x x x b
f ( x ) =  f  ( t ) dt  f ( x )   12 dt .  f  ( t ) dt  ( b − a ) . f  ( t ) dt
2 2 2

c c c a
b b
  f ( x ) dx  ( b − a )  f ( x)
2 2 2
dx
a a

( )
b b b
  f ( x) + f ( x) dx  ( b − a ) . f  ( x ) dx +  f  ( x ) dx
2 2 2 2 2

a a a

( ) dx  (b − a ) + 1  f  ( x )
b b
  f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
a a

( )
b b
f ( x) + f ( x) dx  ( b − a ) + 1  f  ( x ) dx
2 2 2

2
 
a a

C f với C = (b − a ) +1
2
Suy ra f H1 2

Trang 15

You might also like