Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: (2 điểm)
a) Tìm đạo hàm suy rộng f ' của hàm f ( x ) = x x trên ( −1,1)
x
2
, x 0,1)
a) f ( x ) = x x = 2
− x
, x ( −1,0 )
f1 ( x ) = x
2
, x 0,1)
Đặt
f 2 ( x ) = − x , x ( −1,0 )
2
g1 ( x ) = f1( x ) = 2 x , x 0,1)
g 2 ( x ) = f 2 ( x ) = −2 x, x ( −1,0 )
f1 ( 0 ) = f 2 ( 0 ) = 0
Vậy đạo hàm suy rộng f của hàm f ( x ) trên ( −1,1) là:
2 x , x 0,1)
f ( x ) =
−2 x , x ( −1,0 )
g1 ( x ) = 2 = h1 ( x ) , x 0,1)
b) g 2 ( x ) = −2 = h2 ( x ) , x ( −1,0 )
g1 ( 0 ) = g 2 ( 0 ) = 0
2 , x 0,1)
Hàm số có đạo hàm suy rộng f ( x ) với f ( x ) =
−2 , x ( −1,0 )
h1 ( x ) = 0
h2 ( x ) = 0 Hàm số không có đạo hàm suy rộng f ( ) trên ( −1,1)
3
h1 ( 0 ) = 2 −2 = h2 ( 0 )
+
Câu 2 (3 điểm): Cho L ( ) . CMR: lim ( x)sin( x + c)dx = 0 theo các bước sau
1
→
−
a) CM với TH là Cc ( )
b) CM với TH là L1 ( )
a) Xét CC ( )
Trang 1
+ + +
cos ( x + c) ( x) cos( x + c)
I ( ) = ( x) sin( x + c)dx = −( x) + dx
− − −
Do (−) = (+) = 0
+
( x)cos( x + c)
Nên I ( ) =
−
dx
1
d
1
d
1
d
1
Khi đó, I ( ) =
'( x)cos( x + c)dx
c
c
'( x) cos( x + c) dx
( x) dx =
c
+
Khi → I ( ) → 0 I ( ) → 0 hay lim ( x)sin( x + c)dx = 0
→
−
b) Xét L1 ( ).
Cho 0 , tồn tại hàm h CC+ (a, b) sao cho h −
2
+ + +
Khi đó, ( x) sin( x + c)dx = (( x) − h( x)) sin( x + c)dx + h( x) sin( x + c)dx
− − −
+ + +
h' 1 2 h' 1
(( x) − h( x)) sin( x + c)dx +
−
−
h( x) sin( x + c)dx
−
( x) − h( x) dx +
. chọn
+ +
h' 1
Ta được
−
( x) − h( x) dx +
2
+
2
= lim
→
−
( x)sin( x + c)dx = 0
Câu 3 (2,5 điểm):
x
a) Cho − a b và cho f L ( a, b ) . Đặt F ( x ) = f ( t ) dt.
1
Giải
b b x
b
b b b
a ( ) ( ) a a ( ) ( ) (
a t ) ( ) a ( ) ( ) a f (t ) (t ) dt ,
b
F x ' x dx = f t dt ' x dx = f t ' x dx dt = f t x t
dt = −
CC ( a, b ) ( do ( b ) = 0 F ' = f
Trang 2
b) (Làm mà không chắc nghe anh em)
Ta có:
f n' − f k' fn − fk W1,2
f n' Cauchy trong L2 .
p
fn Cauchy trong L2 f L2 : f n ⎯⎯ →f
2
L
f n ⎯⎯ →f
2
L
n → n →
b b
a
f ' dt g dt
a
1
b b
C/m: a
f n ' dt → f ' dt
a
Ta có:
1/2 1/2
b
b b ' 2
(
a n − ) n − dt fn − f ' 2 ⎯⎯⎯
n →
→0 (1)
2 '
f f dt f f dt 2
a a
b b
f dt → g dt
'
C/m: n 1
a a
Ta có:
1/2 1/2
b
b ' b 2
a ( 1) n dt ( 2)
2
fn−
'
g dt f − g1 dt f n' − g1 2 ⎯⎯⎯
n →
→0
a a
2
b b
Trang 3
x
a) f ( x) = 2 f (t ) f '(t )dt hầu khắp nơi với x (a, b)
2
c) Chứng minh bất đẳng thức Poincare: tồn tại C 0 sao cho f H1
C f 2
với mọi
f H 1 ( a, b ) , f ( c ) = 0 .
x f ( x)
c 0
x x x b
b) f ( x ) = f ( t ) dt f ( x ) 12 dt . f ( t ) dt ( b − a ) . f ( t ) dt
2 2 2
c c c a
b b b b
f ( x ) dx ( b − a ) f ( x) f ( x) dx ( b − a ) f ( x)
2 2 2 2
dx
2
dx
a a a a
Suy ra f 2
C f 2
với C = b − a
( f ( x) ) dx ;
b b
+ f ( x) f ( x)
2 2 2
c) Ta có: f H1
= f 2 = dx
a a
x x x b
f ( x ) = f ( t ) dt f ( x ) 1 dt . f ( t ) dt ( b − a ) . f ( t ) dt
2 2 2
2
c c c a
b b
f ( x ) dx ( b − a ) f ( x ) dx
2 2 2
a a
( ) dx (b − a ) . f ( x )
b b b
f ( x) + f ( x) dx + f ( x ) dx
2 2 2 2 2
a a a
( ) dx (b − a ) + 1 f ( x )
b b
f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
a a
( f ( x) ) dx
b b
+ f ( x) ( b − a ) + 1
f ( x)
2 2 2
2
dx
a a
C f với C = (b − a ) +1
2
Suy ra f H1 2
Trang 4
GIẢI ĐỀ KHÓA 19.1
Câu 1. a) Tìm đạo hàm suy rộng f của hàm f ( x ) = sin x trên ( −2; 2 )
b) Chứng tỏ rằng đạo hàm suy rộng f '' không có trên ( −2; 2 )
sin x, 0 x 2
f ( x ) = sin x =
− sin x, − 2 x 0
f1 ( x ) = sin x, x 0; 2 ) f1( x ) = cos x = g1 ( x ) , x 0; 2 )
f 2 ( x ) = − sin x, x ( −2;0 ) f 2 ( x ) = − cos x = g 2 ( x ) , x ( −2;0 )
f1 ( 0 ) = f 2 ( 0 )
cox, x 0; 2 )
Vậy f có đạo hàm cấp 1 với f ( x ) =
− cos x, x ( −2;0 )
g1 ( x ) = − sin x = h1 ( x ) , x 0; 2 )
g 2 ( x ) = sin x = h2 ( x ) , x ( −2;0 )
g1 ( 0 ) = 1 −1 = g 2 ( 0 )
Vậy hàm số không có đạo hàm suy rộng cấp 2 trên ( −2; 2 )
1 1
Câu 2: Cho p, q 1, + = 1, n , Lp ( R ) , n ⎯⎯ → , g n , g Lq ( R ) , g n ⎯⎯ →g ,
Lp Lq
p q
hn , h L ( R ) , hn ⎯⎯
L
→ h khi n → .
a) Chứng minh: lim n ( x ) gn ( x ) dx = ( x ) g ( x ) dx
n →
− −
n ( x ) hn ( x ) ( x ) dx = ( x ) h ( x ) ( x ) dx với mọi L ( )
q
b) Chứng minh: lim
n→
− −
a) Ta có:
−
n gn − g dx =
−
n gn − gn + gn − g dx ( (
−
n )
− ) gn + ( gn − g ) dx
(n − ) gn dx + (g n − g ) dx n − p . g q + gn − g q . p
n →
⎯⎯⎯ →0
− −
(do n ⎯⎯→ , g n ⎯⎯ →g )
qLp L
lim n ( x ) gn ( x ) dx = ( x ) g ( x ) dx
n→
− −
n − ⎯⎯⎯
n →
→0
Ta có:
−
n hn − h dx = h
−
n n − hn + hn − h dx
( − ) h
−
n n dx + (h
−
n − h ) dx
Trang 5
n − . hn
+ hn − h . ⎯⎯⎯
n →
→0
Vậy lim n ( x ) hn ( x ) ( x ) dx = ( x ) h ( x ) ( x ) dx
n→
− −
0 0
b b
u dx = − ( u − f ) dx , Cc ( 0, b ) ( u ) = u − f
0 0
Do u H 1 ( 0, b ) , f L2 ( 0, b ) u = u − f Vậy: u H 2 ( 0, b )
b b b
Từ u = u − f −u + u = f Lấy tích phân từng phần − u dx + u 0 + u dx = f dx
b
0 0 0
b
u ( b ) ( b ) − u ( 0 ) ( 0 ) + ( −u + u − f ) dx = 0 , H 1 ( 0, b )
0
u ( b ) ( b ) − u ( 0 ) ( 0 ) = 0 , H 1 ( 0, b )
Chọn ( x ) = x ( 0 ) = 0, ( b ) = b u ( b ) = 0
Chọn ( x ) = b − x ( 0 ) = b, ( b ) = 0 u ( 0 ) = 0
b
F ( ) = f dx H = H 1 ( 0, b )
0
• u , w, , H , R
Ta có:
b b
+) a ( u + w, ) = ( ( u + w ) ' '+ ( u + w ) )dx= ( u ' '+ w ' '+ u + w ) dx
0 0
b b
= ( u ' '+ u )dx + ( w ' '+ w ) dx = a ( u, ) + .a ( w, )
0 0
b b
+) a ( u, + ) = ( u '. ( + ) '+ u ( + ) )dx = ( u ' '+ u ' '+ u + u ) dx
0 0
b b
= ( u ' '+ u ) dx + ( u ' '+ u ) dx = a ( u, ) + a ( u, )
0 0
Trang 6
Vậy a song tuyến tính. (2)
1 1
b
b 2 b 2
fi gi dx fi dx . gi dx
2 2
• Ta có BĐT:
a a a
( ( u ') ) ( )
b b b
Ta có: a ( u, ) = ( u ' '+ u ) dx + u 2 dx. ( ') + 2 dx u .
2 2
H1 H1
0 0 0
( )
b
• Ta có: a ( u, u ) = ( u ') + u 2 dx = u a ( u, u ) = 1 u
2 2 2
H1 H1
0
Chọn 0 = 1 a ( u, u ) = 0 u
2
H1
. Vậy a bức (4)
b b b b
• Ta có: F ( ) = f dx F ( + ) = f ( + ) dx = f dx + f dx
0 0 0 0
= F ( ) + F ( ) F tuyến tính
b
Mặc khác ta lại có: F ( ) = f dx f L2
. L2
M. H1
0
( ( ' ) )
b
(Vì = + 2 dx = +
2 2 2
H 1
L2 L2 L2
)
0
Vậy F bị chặn.
Suy ra R tuyến tính, bị chặn. (5)
Từ (2),(3),(4),(5) suy ra bài toán (1) có nghiệm.
Câu 4. Cho f H 1 ( 0, b ) , b 0, f ( c ) = 0 với 0 c b . Chứng minh:
x
f ( x ) = 2 f ( t ) f ' ( t ) dt hkn với x ( 0; b )
2
a)
c
c) Chứng minh bất đẳng thức Poincare: tồn tại C 0 sao cho f H1
C f 2
với mọi
f H 1 ( 0, b ) , f ( c ) = 0 .
a) Đặt u = f ( t ) du = f ' ( t ) dt
Đổi cận:
t = c u = f (c)
t = x u = f ( x)
x f ( x)
x
b) Ta có: f ( x ) = f ' ( t ) dt
c
Trang 7
x x b
f ( x ) 1 dt . f ' ( t ) dt b f ' ( t ) dt
2 2 2 2
c c 0
b b
f ( x ) dx b 2 f ' ( x ) dx
2 2
0 0
b b
f ( x) f '( x)
2 2
dx b dx f 2
b. f ' 2
0 0
Chọn C = b f 2
C f ' 2
( )
b b
f ( x) + f ( x) f ( x)
2 2 2
f H 1 = dx ; f 2 = dx
c) f H ( 0, b ) , f ( c ) = 0 . Ta có:
1 0 0
x x x b
f ( x ) = f ( t ) dt f ( x ) 12 dt . f ( t ) dt b. f ( t ) dt ( vì x b )
2 2 2
c c c 0
b b
f ( x ) dx b f ( x)
2 2 2
dx
0 0
( )
b b b
f ( x) + f ( x) dx b 2 . f ( x ) dx + f ( x ) dx
2 2 2 2
0 0 0
( ) dx b + 1 f ( x )
b b
f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
0 0
Đặt C = b2 + 1 f H1
C f 2
( f ( x) ) dx ;
b b
+ f ( x) f ( x)
2 2 2
f H1
= f 2 = dx
a a
x x x b
f ( x ) = f ( t ) dt f ( x ) 12 dt . f ( t ) dt ( b − a ) . f ( t ) dt ( vì x − a b − a )
2 2 2
a a a a
b b
f ( x ) dx ( b − a ) f ( x)
2 2 2
dx
a a
( )
b b b
f ( x) + f ( x) dx ( b − a ) . f ( x ) dx + f ( x ) dx
2 2 2 2 2
a a a
( ) dx (b − a ) + 1 f ( x )
b b
f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
a a
Đặt C = (b − a ) +1 f C f
2
H1 2
Trang 8
ĐỀ THẦY CHO
Câu 1:
a)Tìm đạo hàm suy rộng f ' của hàm f ( x ) = x x trên ( −1,1)
Giải
g1 ( x ) = f1( x ) = 2 x , x 0,1)
x
2
, x 0,1)
a) f ( x ) = x x = g 2 ( x ) = f 2 ( x ) = −2 x, x ( −1,0 )
− x
2
, x ( −1,0 )
f1 ( 0 ) = f 2 ( 0 ) = 0
Vậy đạo hàm suy rộng f của hàm f ( x ) trên ( −1,1) là:
2 x , x 0,1)
f ( x ) =
−2 x , x ( −1,0 )
g1 ( x ) = 2 = h1 ( x ) , x 0,1)
b) g 2 ( x ) = −2 = h2 ( x ) , x ( −1,0 )
g1 ( 0 ) = g 2 ( 0 ) = 0
2 , x 0,1)
Hàm số có đạo hàm suy rộng f ( x ) với f ( x ) =
−2 , x ( −1,0 )
h1 ( x ) = 0
h2 ( x ) = 0
h1 ( 0 ) = 2 −2 = h2 ( 0 )
−x
e 1 x
2) Cho ( x ) = . Đặt ( x ) = . , 0 . Chứng minh rằng theo các bước:
2
+
c) Với điều kiện nào của g thì lim ( x − y ) g ( y ) dy = g ( x )
→0
−
Trang 9
Giải:
+ + + +
e− x ex e− x
a) Ta có: ( x ) dx = dx = dx + dx
− −
2 −
2 −
2
0 b
ex e− x 1 1
= lim + lim − = −0+ 0+ =1
a→−
2 a b→+ 2 0 2 2
L1 ( )
+
e− x
1=
−
2
dx = 1
1 x
b) ta có ( x ) dx = 1; ( x ) = .
Ta có: lim g ( x0 ) = g ( x0 )
→0
+
Đặt h ( x ) = g ( x ) = ( x − y ) g ( y ) dy
−
→ x0 ; f n ( y ) = ( xn − y ) g ( y )
Chọn xn ⎯⎯
• f n ( y ) = ( x − y ) g ( y ) M g ( y )
• lim f n ( y ) = ( x0 − y ) g ( y )
n→
h ( x0 ) = g ( x0 )
( )
Câu 3 b ( đề không biết khóa ) Chứng minh rằng W1,1 a,b thỏa tính chất đầy đủ với chuẩn
( f (x ) + f (x ) ) dx
b
f =
W1,1
a
Trang 10
0, n sao cho f n − f m W 1,1
n, m n
Ta có:
fn − fm 1 fn − fm W 1,1
f n − f m 1 f n − f m W 1,1
n, m n
f n cauchy trong Lp
f n → f trong L1 ( a, b )
f 'n → g trong L1 ( a, b )
Ta c/m g = f '
b b
Ta cm:
b b b b
a a a a
b b
Khi đó, ta sẽ có f ' dx = − g dx, Cc ( a, b )
a a
1 1
b b b bdtHolder b p b q q
f ' dx − f ' dx ( f − f ) ' dx fn − f dx ' dx
p
Thật vậy, ta có: n n
a a a a a
L1
Mà f n → f nên lim f n − f 1
=0
n→
b b b
lim ( f n − f ) ' dx = 0 f n ' dx ⎯⎯⎯
→ f ' dx n →
n →
a a a
1 1
b b
b '
b
p b q q
f n dx − g dx ( f n − g ) dx f n − g dx dx
p
Tương tự: ' '
a a a a a
1
L
Mà f n' → g nên lim f n' − g = 0
n→ 1
b b n → b
lim ( f − g ) dx = 0 f dx → g dx .
n
'
n
'
n →
a a a
b b
Trang 11
Câu 4: ( 2,5 điểm ) cho f , g H 1 ( a, b ) . Chứng minh f ( x) = f (t )dt ( hkn ) với x a,b . Từ đó suy ( )
x
(
ra ( x − a ) g ( x) = ( t − a ) g (t ) dt . Sử dụng kết quả này để chứng minh rằng với mọi x 0 a,b , tồn tại
x
C 0 sao cho g x 0 C . g ( ) H1
với g H 1 ( a, b )
( ) ( ) ( )
x
f , g H 1 a,b . Chứng minh: f (x ) =
a
f '(t )dt hkn với x a,b
x
Đặt F (x ) = f (x ) − f (t )dt .
a
x
Ta có: F '(x ) = f '(x ) − f '(t )dt = f (x ) − f (x ) = 0 hkn
a
F( x) = c , chọn c = 0
x
f ( x) = f '(t )dt hkn
a
Chứng minh
x
Ta có: g(x ) = c + g(t )dt
a
t − a g (t ) = g (t ) + (t − a )g '(t )
( )
(t − a ) g(t ) dt =
x x x
g(t )dt + (t − a )g (t )dt
a a a
u = t − a du = dt
Đặt
dv = g '(t )dt v = g(t )
t − a g(t ) dt =
( )
x x x
a
a
g (t )dt + (t − a ) g (t ) dt
a
t − a g(t ) dt =
( )
x x x x
a
a
g (t )dt + (t − a )g (t ) − g (t )dt
a a
(t − a ) g(t ) dt = (x − a ) g(t )
x
Trang 12
x x
( ) ( ) ( ) () ( ) ( )
Ta có x − a .g x = t − a g t dt x − a .g x = t − a g t dt ( ) ()
a a
x0 x0
1
( ) ( )
x 0 − a .g x 0 () ( ) ()
= g t + t − a g t dt g x 0 = ( )
. g t + t − a g t dt () ( ) ()
a
x 0
− a a
(
)
) (
( ) ( ) ( ))
x x0 x0
1 1
( ) 2
( ) () ()
0 2 2
2
g x0 . g t + t − a g t dt . a 1 + t − a dt.a g t + g t dt
(x0 − a a (
x0 − a )
( ) .g ( )
2 2
3 + x0 − a 3 + x0 − a
( )
g x0
3 (x −a) H1
với C =
3 (x −a)
( )
g x0 C. g
H1
0 0
Trang 13
GIẢI ĐỀ 18.1
Giải:
b b x
b
b b b
a ( ) ( ) a a ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f ( t ) ( t ) dt ,
b
F x ' x dx = f t dt ' x dx = f t ' x dx dt = f t x t
dt = −
a t a a
CC ( a, b ) ( do ( b ) = 0 F ' = f
Ta có:
f n( j ) − f k( j )
p
fn − fk Wm , p
f n( j ) Cauchy trong L2 j = 1, 2
f n ⎯⎯ →f
2
L
( j)
Ta chứng minh g j = f ( j )
⎯⎯ →gj
2
L
f n
b b
f n ( j ) dt = ( −1) f (t ) (t ) dt
( )
Cc ( a, b )
j j
n
a a
b b
( j)
C/m: f n dt → f ( j ) dt
a a
Ta có:
1/ p 1/ q
b
b b ( j) q
(
a n − ) fn − f fn − f ( j ) ⎯⎯⎯
n →
→0 (1)
j p
f f dt dt dt p
a a q
b b
C/m: f n( j ) dt → g j dt
a a
Ta có:
Trang 14
1/ p 1/ q
b b q
( f )
b
( j)
− g j dt f n( j ) − g j dt f n( j ) − g j ( 2)
p
dt q ⎯⎯⎯
n →
n →0
a a a p
b b
( j)
f
( j)
dt = ( −1) g dt Cc ( a, b ) f ( ) = g j
j
Từ (1) và (2) suy ra: j
a a
x
a) f ( x) = 2 f (t ) f '(t )dt hầu khắp nơi với x (a, b)
2
b) CM f ( x) f
2
2
f ' 2 hkn
c) Chứng minh bất đẳng thức Poincare: tồn tại C 0 sao cho f H1
C f 2
với mọi
f H 1 ( a, b ) , f ( c ) = 0 .
x f ( x)
c 0
b) …
( )
b b
f ( x) + f ( x) f ( x ) dx
2 2 2
c) Ta có: f H 1 = dx ; f 2 =
a a
x x x b
f ( x ) = f ( t ) dt f ( x ) 12 dt . f ( t ) dt ( b − a ) . f ( t ) dt
2 2 2
c c c a
b b
f ( x ) dx ( b − a ) f ( x)
2 2 2
dx
a a
( )
b b b
f ( x) + f ( x) dx ( b − a ) . f ( x ) dx + f ( x ) dx
2 2 2 2 2
a a a
( ) dx (b − a ) + 1 f ( x )
b b
f ( x) + f ( x)
2 2 2 2
dx
a a
( )
b b
f ( x) + f ( x) dx ( b − a ) + 1 f ( x ) dx
2 2 2
2
a a
C f với C = (b − a ) +1
2
Suy ra f H1 2
Trang 15