You are on page 1of 5

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

CS1: Thái Hà: 0902.920.389


CS2: Hoàng Quốc Việt: 094.868.8992
CS3: Nguyễn Chí Thanh – Thành Công: 081.999.8992
Luyện thi các môn Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh
THPT QUỐC GIA – ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – ĐÁNH GIÁ TƯ DUY
TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN (T)
PHẦN 1: NGUYÊN HÀM HÀM ĐA THỨC – PHÂN THỨC:
(x + a) 1 ( ax + b )
n +1 n +1
x n +1
 x dx = n + 1 + C  (x + a)  ( ax + b) dx = a n + 1 + C
n n n
dx = +C
n +1
1 1 1 1
 x dx = ln x + C  x + a dx = ln x + a + C  ax + b dx = a ln ax + b + C
1dx = x + C
Câu 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau (giả sử điề u kiệ n được xá c định):
x
a) f ( x ) = 3x 2 +  b) f ( x ) = (3 − x )3 .
2
1
c) f ( x ) = 3x 2 + x d) f ( x ) = 2x 2 +
3
x2
Câu 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước trong các trường hợp sau:
a) f ( x ) = x 3 − 4x + 5, F (1) = 3. 1
c) f (x ) = x x + , F (1) = −2.
2 x
3 − 5x
b) f (x ) =
, F ( e ) = 1.
x
PHẦN 2: NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ KHÁC:
cos ( ax + b )
 sin xdx = − cos x + C  sin ( x + a ) dx = − cos ( x + a ) + C  sin ( ax + b) dx = − a
+C

1
 cos xdx = sin x + C  cos ( x + a ) dx = sin ( x + a ) + C  cos ( ax + b) dx = a sin ( ax + b) + C
1 1 1 cot ( ax + b )
 sin2 x dx = − cot x + C  sin ( x + a ) dx = − cot ( x + a ) + C  sin ( ax + b) dx = −
2 2
a
+C

1 1 1 tan ( ax + b )
 cos 2
x
dx = tan x + C  cos ( x + a ) dx = tan ( x + a ) + C  cos ( ax + b) dx =
2 2
a
+C

1 ax +b
 e dx = e e e
x +a
x x
+C dx = e x +a + C ax +b
e dx =+C
a
1 1 1 1
 x +C   x +a + C   dx = a ln   + C
x x +a ax +b ax +b
dx = dx =
ln  ln 
Câu 3: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau (giả sử điề u kiệ n được xá c định):
a) y = sin x − 2cos2x b) f ( x ) = 2sin3x cos2x.
x
c) f ( x ) = 2sin2  d) f ( x ) = tan2 x.
2

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

x e−x 
e) f ( x ) = 10 . 2x
f) f (x ) = e   2 + 
 cos2 x 
PHẦN 3: NGUYÊN HÀM PHÂN THỨC NÂNG CAO:
Câu 4: Tính cá c nguyên hà m sau:

x2 + x +1 4x − 5
a) I =  dx  c) I = 2
 dx 
x +2 x −x −2
1 x +1
b) I = dx  d) I = 2
 dx 
x −42
x −x −6
PHẦN 4: TÍCH PHÂN:
b b
b b
Tích phân:  f ( x ) dx = F ( x )
a a
= F (b ) − F ( a )  f ( x )dx = f ( x ) a = f (b) − f ( a )
a

Các công thức tích phân cần biết:


b a b c c b b b

 f ( x ) dx = − f ( x ) dx
a b
 f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  f ( x ) dx  Adx   Bdx =  A  Bdx
a b a a a a

Câu 5: (THPT Yên Phong Số 1 – Bắc Ninh) Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
1 2
số f ( x ) = 2 thỏa mãn F ( 4 ) = ln . Tính F (3).
x − 3x + 2 3
A. F (3) = ln 2. B. F (3) = 2ln 2. C. F (3) = −2ln 2. D. F (3) = − ln 2.
Câu 6: (THPT Quế Võ Số 1 – Bắc Ninh) Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn tích phân
2
0 3x + 5x − 1 2
−1 x − 2 dx = a ln 3 + b. Hãy tính a + 2b.
A. a + 2b = 30. B. a + 2b = 40. C. a + 2b = 50. D. a + 2b = 60.
2
x −1
Câu 7: Biết rằng  x ( x + 1)( x + 2) dx = a ln 2 + b ln3 với a,b 
1
. Tính P = a + b = ?

A. P = 3 B. P = 5 C. P = −2 D. P = −1
PHẦN 5: ĐỔI BIẾN CÓ LƯỢNG GIÁC:

t = tan x t = cot x
t = sin x t = cos x  
   1  1
dt = cos xdx dt = − sin xdx dt = cos2 x dx dt = − sin 2 x dx


2
sin x
Ví dụ: Tích tích phân: I =  dx .
0
cos x + 1
Câu 8: Tính các tích phân sau:
  
2 4
sin 2x 3
sin x cos2x
A=  dx  B=  dx  C=  dx 
0
1 + sin x 0
cos3 x 0
1 + 2sin 2x
  
(1 + tan x )2
4 3
1 3
sin x
D=  dx  E= dx  G= dx 
0
cos2 x 3
 sin x cos x  (sin x + cos x )3
4 4

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

2
cos x
Câu 9: (THPT Hà Huy Tập – Hà Tĩnh) Cho 
 sin x + 1
dx = a ln 2 + b ln3. Biết a, b là các số
6

nguyên. Tính giá trị của ab.


A. ab = 2. B. ab = −2. C. ab = −4. D. ab = 3.

3
sin 2 x
Câu 10: Biết rằng 0 cos6 x dx = a + b 3 với a,b  . Tính P = a + 5b ?

A. P = 11 B. P = 12 C. P = 13 D. P = 14
PHẦN 6: ĐỔI BIẾN CÓ MŨ VÀ LOGA:

t = ln x t = log a x
t = e x t = a x  
   1  1
dt = x dx dt = x ln a dx
x x
dt = e dx dt = a ln a dx

Câu 11: Tính các tích phân sau:
e ln 3 1
ln 2 x 1
I =  I =  (2x − 1).e x
2
 dx  I= x
dx  −x
.dx
1
x 0
e +2 −1

e
ln x
Câu 12: (THPT An Nhơn 2 – Bình Định) Tích phân I =  dx có kết quả dạng
1
x (ln x + 2)2
I = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 2a + b = 1. B. a2 + b2 = 4. C. a − b = 1. D. ab = 2.
PHẦN 7: ĐỔI BIẾN ĐA THỨC: t = x n  dt = n x n−1dx
2
x3
Câu 13: Biết rằng 1 x 2 + 1 dx = a + b ln 2 + c ln 5 với a,b,c  . Tính P = a + b + c ?

3 5 1 1
A. P = B. P = C. P = D. P = −
2 2 2 2
PHẦN 8: ĐỔI BIẾN CĂN THỨC:
1
1
Ví dụ: Tính tích phân: I =  dx
0 x +1 + 2
2
Câu 14: Biết rằng  ( x + 1)
0
x + 2dx = a + b 2 với a,b  . Tính P = a − 2b ?

A. P = 8 B. P = 6 C. P = 4 D. P = 2
6
x + 3 +1
Câu 15: Biết rằng 
1
x +2
dx = a + ln b trong đó a,b  . Tính giá trị của biểu thức
2 2
P = a +b ?
A. P = 20 B. P = 17 C. P = 26 D. P = 25
e
ln x
Câu 16: Biết rằng x
1 ln x + 1
dx = a + b 2 với a,b  . Tính P = a − b ?

A. P = 8 B. P = 6 C. P = 4 D. P = 2

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

BÀI TẬP VỀ NHÀ

 1 
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 1 +
 x sin x 
2

x2
A. F ( x ) = x + cot x + C B. F ( x ) = + cot x + C
2
x2
C. F ( x ) = x − cot x + C D. F ( x ) = − cot x + C
2
1
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 
2
sin x.cos2 x
4 2
A. F ( x ) = − + C. B. F ( x ) = − + C.
sin 2 2x sin 2 2x
C. F ( x ) = −2cot 2x + C. D. F ( x ) = −4 cot 2x + C.

Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x .(e x − 1).


A. F ( x ) = e2x − e x + C. ( )
B. F ( x ) = e x e x − 1 + C.
1 x x 1 2x
C. F ( x ) =
2
(
e e − 1 + C. ) D. F ( x ) =
2
e − e x + C.

x x+ x
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số I =   dx.
x2
1 2 2 1
A. I = x − + C. B. I = 2 x + + C. C. I = 2 x − + C. D. I = x + + C.
x x x x

3x 4 − 2x 3 + 5
Câu 5: Biết rằng F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = với F (1) = 2 . Tính F ( 2 ) = ?
x2
19 3 5 17
A. F ( 2 ) = B. F ( 2 ) = C. F ( 2 ) = D. F ( 2 ) =
2 2 2 2

x   
Câu 6: Biết rằng F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = sin2 với F   =  . Tính F ( ) = ?
2 2 4
 +1   −1
A. F ( ) = B. F ( ) = C. F ( ) = D. F ( ) = 0
2 2 2

4 x 2 + 6x + 1
Câu 7: Tính nguyên hàm I =   dx 
2x + 1
1
A. I = x 2 + 2x − ln 2x + 1 + C. B. I = x 2 + 2x − ln 2x + 1 + C.
2
1
C. I = x 2 + x − ln 2x + 1 + C. D. I = x 2 + x − ln 2x + 1 + C.
2
4 x + 11
Câu 8: Tính nguyên hàm I =   dx 
2
x + 5x + 6
A. I = −3ln x + 2 + ln x + 3 + C. B. I = 3ln x + 2 − ln x + 3 + C.
C. I = −3ln x + 2 − ln x + 3 + C. D. I = 3ln x + 2 + ln x + 3 + C.

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/5
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh

Câu 9: (THPT Chuyên Đại học Vinh) Cho a, b là số nguyên thỏa mãn
5 3
1 x 2 + 3x dx = a ln5 + b ln 2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + 2b = 0. B. 2a − b = 0. C. a − b = 0. D. a + b = 0.
Câu 10: (THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang lần 1) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
x −3
số f ( x ) = 2 thỏa F (0) = 0. Tính F ( −2).
x + 2x − 3
3 2
A. F ( −2) = −2ln3. B. F ( −2) = ln 2. C. F ( −2) = ln  D. F ( −2) = − ln 3.
2 3
ln 2 x + 1
e
a a
Câu 11: Biết rằng 1 x dx = b trong đó a, b  đồng thời
b
là phân số tối giản. Tính giá trị

của biểu thức P = a 2 + b 2 ?


A. P = 17 B. P = 32 C. P = 25 D. P = 26

4
ln a
Câu 12: Biết rằng  tan xdx = trong đó a, b  . Tính giá trị của biểu thức P = a 2 + b 2 ?
0
b
A. P = 17 B. P = 5 C. P = 9 D. P = 8
a a −1
1
Câu 13: (THPT An Lão – Bình Định) Giả sử x
0
1 + x 2 dx =
b
với a, b là số nguyên dương.

Tính giá trị của biểu thức T = a b − b a + 2024.


2 2

A. T = 2016. B. T = 2017. C. T = 2018. D. T = 2019.


a
Câu 14: (THPT Công Nghiệp – Hòa Bình) Cho hai số nguyên dương a, b và có phân số tối giản
b
ln x 1 + 3ln x
e a
thỏa mãn  1 x
dx =  Tính P = a − b.
b
A. P = –19. B. P = –18. C. P = –2. D. P = –21.
5 1
Câu 15: (THPT Chuyên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Huế) 
1
1 + 3x + 1
dx = a + b ln 3 + c ln 5 với

a, b, c là các số nguyên. Tìm a + b + c.


4 5 7 8
A. a + b + c =  B. a + b + c =  C. a + b + c =  D. a + b + c = 
3 3 3 3
Câu 16: (THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng) Với các số nguyên a, b, c thỏa mãn
64
dx

1 x+ x3
= a ln 2 + b ln 3 + c. Hãy tính T = a3 + b3 + c3 + abc.

A. T = 933. B. T = 934. C. T = 935. D. T = 936.

TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 5/5

You might also like