Professional Documents
Culture Documents
f ( u ( x ) ) .u' ( x ) dx = f ( u ( x ) ) .d ( u ( x ) ) = F ( u ( x ) ) + C .
2. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp
Các hàm sơ cấp thường gặp Nguyên hàm mở rộng
+1 dx 1
+ x dx =
x
+ C ( −1) + = ln ax + b + C
+1 ax + b a
+ sin ( ax + b ) dx = − .cos ( ax + b ) + C
dx 1
+ = ln x + C
x a
+ cos ( ax + b ) dx = .sin ( ax + b ) + C
1
+ exdx = ex + C
a
ax
= tan ( ax + b ) + C
dx 1
+ a dx =
x
+C +
ln a cos2 ( ax + b ) a
+ sin xdx = − cos x + C
= − cot ( ax + b ) + C
dx 1
+
+ cos xdx = sin x + C sin ( ax + b )
2 a
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
dx dx 2
+ cos2 x = tan x + C + ax + b
=
a
ax + b + C
dx ax + b 1
+ sin 2 x = − cot x + C + e dx = eax+ b + C
a
ax + b
Chú ý: ( cx − )( dx − )dx
1 1
• Tách phân thức trong tích phân trở thành: p + q
cx − dx −
ax + b
• Lấy nghiệm của cx − thay vào ta được p
dx −
ax + b
• Lấy nghiệm của dx − thay vào ta được q
cx −
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2 x3 x2
Suy ra J = x2 − x + 1 − dx = − + x − 2 ln x + 1 + C
x + 1 3 2
3
1 3 1
3. Ta có : x − = x3 − 3x + −
x x x3
3 1 x4 3x2 1
Suy ra K = x3 − 3x + − dx = − + 3ln x + +C.
x x3 4 2 2x2
1 1 x+1 1
Suy ra I = − + ln − +C.
4 x −1 x − 1 x + 1
2. Ta có: x3 + 2x + 1 = (x + 1)3 − 3(x + 1)2 + 5(x + 1) − 2
5 2
Suy ra I = (x − 2 + − )dx
x + 1 (x + 1)2
x2 2
= − 2x + 5ln x + 1 + +C.
2 x+1
3. Ta phân tích 2x2 + 1 = 2(x + 1)2 − 4(x + 1) + 3
2 4 3
Suy ra: K = − + dx
(x + 1) 3
(x + 1) 4
(x + 1)5
1 4 3
=− + − +C.
(x + 1) 2
3(x + 1) 3
4(x + 1)4
3x + 4.5x
Ví dụ 3.1.5 Tìm nguyên hàm: I = (ex + 2e−x )2 dx J= dx
7x
Lời giải.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Lời giải.
1. Ta có: cos4 2x =
1
4
(
(1 + cos 4x )2 = 41 1 + 2cos 4x + cos2 4x )
1 1 + cos 8x 1
= 1 + 2 cos 4x + = ( 3 + 4 cos 4x + cos 8x )
4 2 8
1 1 1
8
I= (3 + 4 cos 4x + cos 8x)dx = 3x + sin 4x + sin 8x + C
8 8
1
2. Ta có : cos 3x.cos 4x =cos7x + cos x
2
3 1
sin3 2x = sin 2x − sin 6x
4 4
1 1 3 1
Nên suy ra: J = cos7x + cos x + sin 2x − sin 6x dx
2 2 4 4
1 1 3 1
= sin7x + sin x − cos 2x + cos6x + C .
14 2 8 24
1 1 xex + 1
Ví dụ 6.1.5 Tìm nguyên hàm: I = − dx J= dx
ln x
2 ln x (x + ex )2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Lời giải.
1 1 1 − ln x x(ln x)'− (x)'ln x x
1. Ta có : − = = = '
2
ln x ln x ln 2 x ln 2 x ln x
x x
Vậy I = 'dx = +C.
ln x ln x
xex + 1 (x + 1)'(x + ex ) − (x + e x )'(x + 1) x +1
2. Ta có : =− = − '
x 2 x 2
(x + e ) (x + e ) x + ex
'
x+1 x+1
Suy ra I = − dx = − +C.
x
x+e x + ex
x2dx
Ví dụ 7.1.5 Tìm nguyên hàm: I =
(xsin x + cos x)2
Lời giải.
x2 (sin x − xcos x)'(xsin x + cos x) − (xsin x + cos x)'(sin x − xcos x)
==
2
(xsin x + cos x) (xsin x + cos x)2
s inx − x cos x sin x − x cos x
= ' I = +C
x sin x + cos x x sin x + cos x
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1:
1. Tìm nguyên hàm của hàm số F ( x ) , biết f ( x ) = sin 2 2x và F =
8 16
2. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin2x.tan x thỏa mãn
3
F = . Tính F .
3 4 4
3. Xác định a,b,c sao cho F ( x ) = ax2 + bx + c( ) 2x − 4 là 1 nguyên hàm của
20x2 − 29x + 7
hàm số f ( x ) = trong ( 2; + ) .
2x − 4
Bài 2: Tìm nguyên hàm :
2
3 x3 − 1 x
I1 = x − dx I2 = dx I3 = dx
x x+1 ( x + 1)5
Bài 3: Tìm nguyên hàm :
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
x3 1 2x + 1
I1 = dx I2 = dx I3 = dx
x −1 1+ e x 3
x − 3x + 2
Bài 4: Tìm nguyên hàm :
e2x + 22x.3x.5−x
(
I1 = 3cos x − 3x−1 dx ) I2 =
ex
ex − 1
dx I3 =
e3x
dx
( )
f ( x ) = g u ( x ) u' ( x ) dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t = u ( x )
(
dt = u' ( x ) dx . Khi đó: I = g ( t ) dt = G ( t ) + C = G u ( x ) + C )
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u ( x )
Ví dụ 1.2.5 Tìm nguyên hàm:
xdx xdx
I = (x + 1) 3 3 − 2xdx J= K=
3
2x + 2 x + 3 + 5x + 3
Lời giải.
3 − t3 3
1. Đặt t = 3 3 − 2x x = dx = − t 2dt
2 2
3 3 − t3 3
I=−
2 2
+ 1 t.t 2dt = − (5t 3 − t 6 )dt
4
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
3 5t 4 t7 3 3 (3 − 2x)
7
5 3 (3 − 2x)4 +C
=− − +C= −
4 4 7 4 7 4
t3 − 2 3
2. Đặt t = 3 2x + 2 x = dx = t 2dt
2 2
t3 − 2 3 2
t dt
3 3 t5 2
Suy ra J = 2 2 = (t 4 − 2t)dt = −t +C
t 4 4 5
3 3 (2x + 2)
5
= − 3 (2x + 2)2 +C.
4 5
x( 5x + 3 − x + 3)dx 1
3. Ta có: I = = ( 5x + 3 − x + 3)dx
5x + 3 − x − 3 4
1 1
= (5x + 3)3 − (x + 3)3 + C .
65
cos xdx
Ví dụ 2.2.5 Tìm nguyên hàm: I = sin3 x.cos5 xdx J=
(sin x + 2 cos x)3
Lời giải.
1. Đặt t = cos x dt = − sin xdx
Ta có: I = (1 − cos2 x)cos5 xsin xdx = − (1 − t 2 )t 5dt
t8 t6 sin8 x sin6 x
= (t7 − t 5 )dt = − +C= − +C.
8 6 8 6
cos xdx dx
2. I = =
cos x(tan x + 2)
3 3
cos x(tan x + 2)3
2
1 1 1
Đặt t = tan x dt = dx . Do đó: J = − +C
2 2 (tan x + 2)2
cos x
Ví dụ 3.2.5 Tìm nguyên hàm:
dx e 2x ex + 4
I= J= dx K= dx
e x + 2e − x − 3 1 + ex + 2 4e x + 1
Lời giải.
exdx
1. Ta có: I = . Đặt t = ex dt = exdx
e2x − 3ex + 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
dt dt t−2 ex − 2
Suy ra: I = = = ln + C = ln +C
t 2 − 3t + 2 (t − 1)(t − 2) t −1 ex − 1
30t
dx = dt
(t − 4)(4t 2 − 1)
2
t 2dt 1 4 1 t−2 2t − 1
K = 30 = 2 − dt = ln − ln +C,
(t 2 − 4)(4t 2 − 1) t 2 − 4 4t 2 − 1 2 t+2 2t + 1
ex + 4
với t = .
4e x + 1
Ví dụ 4.2.5 Tìm nguyên hàm:
3
ln 2 x + 1 ln x.dx ln x 2 + ln 2 x
I= dx J= K= dx
x x(1 + 3 ln x + 2) x
Lời giải.
dx
1. Đặt t = ln x dt =
x
t3 ln 3 x
Suy ra I = (t 2 + 1)dt = + t + C = + ln x + C .
3 3
t2 − 2 dx 2
2. Đặt t = 3ln x + 2 ln x = = tdt
3 x 3
t2 − 2 2
. tdt
2 1 2 t3 t2
Suy ra J = 3 3 = t2 − t − 1 + dt = − − t + ln(t + 1) + C
1+ t 9 t +1 9 3 2
với t = 3ln x + 2 .
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
3 ln xdx 3 2
3. Đặt t = ln2 x + 2 ln 2 x = t 3 − 2 = t dt
x 2
3 3 3 3
Suy ra I =
2 t dt = t 4 + C = .3 (3ln x + 2)4 + C
8 8
Ví dụ 5.2.5 Tìm nguyên hàm:
dx dx
I= J=
2
2 sin x − 3sin 2x + 2 2cos x − sin x + 1
Lời giải.
1 dx 1 dx
2 2 sin 2 x − 3sin x cos x + cos 2 x 2 cos 2 x(2 tan 2 x − 3 tan x + 1)
1. Ta có: I = =
dt
Đặt t = tan x dx =
1 + t2
1 dt 1 (2t − 1) − 2(t − 1)
2 2t 2 − 3t + 1 2 (2t − 1)(t − 1)
Ta được: I = = dt
1 1 2 1 t −1 1 tan x − 1
= − dt = ln + C = ln +C
2 t − 1 2t − 1 2 2t − 1 2 2 tan x − 1
x 2dt 2t 1 − t2
2. Đặt t = tan dx = và sin x = ,cos x =
2 1 + t2 1 + t2 1 + t2
−t 2 − 2t + 3
Suy ra : 2 cos x − sin x + 1 =
1 + t2
x
tan + 3
dt 1 (t + 3) − (t − 1) 1 t+3 1
J = −2 =− dt = ln + C = ln 2 +C
2
t + 2t − 3 2 (t − 1)(t + 3) 2 t −1 2 x
tan − 1
2
sin 4 2x.cos3 x
Ví dụ 6.2.5 Tìm nguyên hàm: I = dx
tan x + tan x −
4 4
Lời giải.
tan x − 1 tan x + 1
Ta có: tan x + tan x − = . = −1
4 4 1 + tan x 1 − tan x
Suy ra: I = −16 sin4 x.cos6 xcos xdx
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
x2 x
=− + +C
2(ln x + 1 + x) 2 ln x + x + 1
x3 − 1 dx
Ví dụ 8.2.5 Tìm nguyên hàm: I = dx J=
6
x(x + 3x + 2) 3
x(x + 1)2
6
Lời giải.
1 t −1 1 t −1
1. Đặt t = x3 I =
3 t(t + 3t + 2)
2
dt =
3 t(t + 1)(t + 2)
dt
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
3 1
t − 1 = − t(t + 1) − (t + 1)(t + 2) + 2t(t + 2)
2 2
1 1 2
Suy ra I = − ln x3 + 2 − ln x3 + ln x3 + 1 + C .
2 6 3
1 dt 1 1 1 1
2. Đặt t = x6 I = = − − dt
6 t(t + 1) 2 6 t t + 1 (t + 1)2
1 x6 1
Suy ra I = ln + +C.
6 x6 + 1 x 6 + 1
tan xdx
Ví dụ 9.2.5 Tìm nguyên hàm: I =
sin2 x + 3
Lời giải.
dt
Đặt t = cos x dt = − sin xdx . Suy ra I = −
t 4 − t2
dt 1 dy 2
• t 0 I = −
2
= (với y = )
4 2
y −1 t
t2 −1
t2
1 1 2 4
I = ln y + y2 − 1 = ln + −1 + C
2 2 cos x cos2 x
dt 1 2 4
• t0 I= = − ln + −1 + C .
4 2 cos x cos2 x
t2 −1
t2
I1 = x x + 1dx I2 =
x2 dx
I3 =
( x + 1)
2010
dx
( x + 3 )10 ( 3x + 1)2012
Bài 2: Tìm nguyên hàm:
x 3 + 3x I2 = x2 + 2x + 4.dx 1 − x2
I1 = dx I3 = dx,x 0
( x + 1)
3
2 3 x4 + x2 + 1
x
J2 = dx x2
x2 + 3 J3 = dx
J1 = x x − 4dx
2
x2 + 4
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
sin 2x + 3cos x 3
sin3 x − sin x 4 sin 2 3x + sin 4x
I= dx J= cot x.dx K= dx
1 + 1 + 2 sin x
3
tan x + cot 2x
sin3 x
Bài 11: Tìm nguyên hàm:
2x + 1 x+1 x −1
I= dx J= dx K= dx
2 + x −1 2
x +2 x+2
Bài 12: Tìm nguyên hàm:
(x + 3)2009 dx
I= dx K=
(2x − 1)2013 ( x − 1) x2 + 3x + 2
Bài 13: Tìm nguyên hàm:
x
1. I = x 3 x + 1dx 2. I = dx
4
x+1
(x + 1)dx x5 − x2
3. I = 4. I = dx
1 + 4x + 1 x3 + 2
sin 2x + cos x tan x.dx
5. I = dx 6. I =
3 sin x + 1 1 + 3 ln(cos x) + 1
ln x
7. I = dx 8. I = e2x + 4ex + 5.exdx
(1 + ln x + 2 x )
Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Phương pháp:
Cho hai hàm số u và v liên tục trên a; b và có đạo hàm liên tục trên a; b .
Khi đó : udv = uv − vdu ()
b
Để tính tích phân I = f ( x ) dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a
Bước 1: Chọn u, v sao cho f ( x ) dx = udv (chú ý: dv = v' ( x ) dx ).
Tính v = dv và du = u'.dx .
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân
sin x
Dạng 1 : I = P ( x ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức
cos x
sin x
Với dạng này, ta đặt u = P ( x ) , dv = dx .
cos x
Dạng 2 : I = ( x ) eax+ bdx
u = P ( x )
Với dạng này, ta đặt , trong đó P ( x ) là đa thức
ax + b
dv = e dx
Dạng 3 : I = P ( x ) ln ( mx + n ) dx
u = ln ( mx + n )
Với dạng này, ta đặt .
dv = P ( x ) dx
sin x x
Dạng 4 : I = e dx
cos x
sin x sin x
u = u =
Với dạng này, ta đặt cos x để tính vdu ta đặt cos x .
dv = e dx dv = e dx
x x
x −1
Ví dụ 1.3.5 Tìm nguyên hàm: I = sin x.ln(cos x)dx J = xln dx
x+1
Lời giải.
− sin x
u = ln(cos x) du = dx
1. Đặt ta chọn cos x
dv = sin xdx v = − cos x
Suy ra I = − cos x ln(cos x) + sin xdx = − cos x ln(cos x) − cos x + C
2
x −1 du = dx
u = ln (x + 1)2
2. Đặt x + 1 ta chọn
dv = xdx 1 2
v = 2 x
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
1 x −1 x2 1 x −1 2 1
Suy ra I = x2 ln + dx = x2 ln + 1 − + dx
2 x+1 (x + 1)2 2 x+1 x + 1 (x + 1)2
1 x −1 1
= x2 ln + x − 2ln x + 1 − +C
2 x+1 x +1
Ví dụ 2.3.5 Tìm nguyên hàm: I = sin 2x.e3xdx
Lời giải.
Cách 1 : Dùng từng phần, bạn đọc làm tương tự trên.
1 2
Cách 2 : Ta có : sin 2x.e3x = [sin 2x(e 3x )'+ (sin 2x)'.e 3x ] − cos 2xe 3x
3 3
1 2 4
= (sin 2x.e3x )'− cos 2x.(e3x )'+ (cos 2x)'e 3x − sin 2x.e 3x
3 9 9
13 1 2 1 2
sin 2x.e 3x = (sin 2x.e 3x )'− (cos 2x.e 3x )' = sin 2x.e 3x − cos 2xe 3x '
9 3 9 3 9
3 2
Suy ra : sin 2xe 3x dx = sin 2xe 3x − cos 2xe 3x '
13 13
1
I = e3x (3sin 2x − 2cos 2x) + C .
13
Cách 3 : Ta giả sử : sin 2x.e3xdx = a.sin 2x.e3x + b.cos 2x.e3x + C
Lấy đạo hàm hai vế ta có :
sin 2x.e3x = a(2cos 2xe3x + 3sin 2x.e3x ) + b(3cos 2x.e 3x − 2sin 2x.e3x )
3a − 2b = 1 3 2
a = ,b = −
2a + 3b = 0 13 13
1
Vậy I = e3x (3sin 2x − 2cos 2x) + C .
13
x4dx
Ví dụ 3.3.5 Tìm nguyên hàm: I =
(x2 − 1)2
Lời giải.
u = x3 du = 3x 2 dx
Đặt xdx ta chọn 1
dv = 2 v = −
(x − 1)2 2(x − 1)
2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
x3 3 1 x3 3 1 x −1
I=−
2(x2 − 1)
+
2
1 + 2
x −1
dx = − 2
2(x − 1)
+ x + ln
2 2
+C
x+1
I3 = ( 2x + 1) ln2 xdx
x
I1 = dx I2 = cos 2x.e3xdx
1 − cos 2x
Bài 2: Tìm nguyên hàm:
I1 = ( 2x − 1) cos xdx I 2 = ( x + 1) sin xdx xln x + x2 + 1
I3 = dx.
x4 x8
I4 = dx I5 = dx x2 + 1
( ) ( )
3 3
x4 − 1 x4 − 1
(
I6 = ex ln e x + 1 dx )
Bài 3: Tìm nguyên hàm:
I1 = x sin 2xdx (
J1 = x2 + x + 1 e xdx ) K1 = ln x + x2 + 1 dx
I2 = ( 2x + 1) e−xdx J 2 = ( 2x + 1) ln ( x + 2 ) dx K 2 = ( 2x + 1) ln ( x + 2 ) dx
Bài 4: Tìm nguyên hàm:
I1 = (x2 + 5)sin xdx I3 = (3x − 1).exdx x ln(x + x2 + 1)
I5 = dx
I = (x2 + 2x + 3)cos xdx I4 =
ln xdx x2 + 1
x cos 3 x + 1
I6 = dx
3
x+1
TÍCH PHÂN
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.
1.Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì
thuộc K , F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Hiệu số F ( b ) − F (a ) gọi
là tích phân của của f ( x ) từ a đến b và được kí hiệu:
b
f ( x ) dx = F ( x ) a = F ( b ) − F ( a ) .
b
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2 4
Ví dụ 2.1.6 Tính các tích phân sau: I = sin 2x.sin 3x J = cos 4 2xdx
0
−
2
Lời giải.
2
1 1 1 2 4
1. Ta có: I =
2 (cos x − cos 5x)dx = 2 (sin x − 5 sin 5x) = 5 .
−
− 2
2
1 1
2. Ta có: cos4 2x = (1 + 2cos 4x + cos2 4x) = (3 + 4cos 4x + cos8x)
2 4
14 1 1 4 3
Nên I = (3 + 4 cos 4x + cos 8x)dx = 3x + sin 4x + sin 8x =
40 4 8 0 16
4 3
x 2 dx 2x + 3
Ví dụ 3.1.6 Tính các tích phân sau: I = J= dx
2 3
3 x − 3x + 2 2 x − 3x + 2
Lời giải.
x2 3 2x − 3 5 1
1. Ta có: = 1+ +
2 2 2
x − 3x + 2 2 x − 3x + 2 2 x − 3x + 2
3 2x − 3 5 1 1
= 1+ + −
2 x − 3x + 2 2 x − 2 x − 1
2
4
3 5 x−2 3 5 4
Suy ra I = x + ln x2 − 3x + 2 + ln = 1 + ln 3 + ln
2 2 x −1 2 2 3
3
3 2
2. Ta có: x − 3x + 2 = (x − 1) (x + 2)
2x + 3 = a(x − 1)2 + b(x + 2)(x − 1) + c(x + 2)
2x + 3 = (a + b)x2 + (c − 2a + b)x + a − 2b + 2c
a + b = 0
1 1 5
−2a + b + c = 2 a = − , b = ,c = .
a − 2b + 2c = 3 9 9 3
3 3
1 1 1 1 5 1 1 x −1 5 1 8 5
J = − + + dx = ln − = ln +
2 9 x + 2 9 x − 1 3 (x − 1)2 9 x + 2 3(x − 1) 2
9 5 6
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
1
Ví dụ 4.1.6 Tính các tích phân sau: I = x x − a dx,a 0
0
Lời giải.
Xét hai trường hợp
1
3a − 2
• a 1 I = x(a − x)dx =
0
6
a 1
2a 3 − 3a + 2
• 0 a 1 I = x(a − x)dx + x(x − a)dx = .
0 a
6
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2 1 1
2x + 1
I 2 = x( x + 1) dx
2 2x
J2 = dx K1 = dx
( x + 1)3
2
0 0 x +x+1 0
1 3 1 1
I 3 = ( 1 + 3x ) 2 dx 2
5xdx K2 =
1
dx
J3 = 2
x − 5x + 6
(1 − x )
0 3 0
0 2
7 5
I 4 = x − 3dx 3x − 7
1 K3 = dx
1− x 2
4 x − 5x + 6
3
J4 =
( x + 1) ( x 2 + 1 )
dx
0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2 2 2
I1 = x − 3x + 2 dx ( x − x − 1 ) dx I 3 = min 3x , 4 − x dx
2
I2 =
0 −1 0
Bài 10: Tính tích phân:
1 2
I = x x − a dx,a 0 I 2 = cos x sin xdx I3 = 1 + sin xdx
0 0 0
Bài 11:
( 2 sin )
x
2 1
1. Tìm x 0; thỏa mãn : t − 1 dt = − .
2 0
4
6 2 t
sin dt
2
2. Giải bất phương trình f ' ( x ) 0
. ới f ' ( x ) đạo hàm của hàm số
x+2
f ( x ) = ln
1
( 3 − x )3
x
3 cos 2t
3. Tìm x − ; thỏa
4 4
sin t + cos t dt = cos 2x − 2 .
4
Bài 12: Tính tích phân:
0 2
dx 1
I1 = x2 − 4x + 3 J1 = x x + 1) dx
−1 0,5 (
1 2xdx 0,5 3
x −1
I2 =
0
x2 − 4 J2 = x2 − 1
dx
0
4
dx 3x + 2
K1 = K2 =
1
dx
2
3 x − 3x + 2 0 2
x − 5x − 6
Bài 13: Tính tích phân:
L1 =
1 ( x − 1) dx
2
L2 =
1
dx
. M1 =
1
dx
4 2 2
0 x +14
0 x + 4x + 3 0 x +x+1
Bài 14: Tính tích phân:
2 2 2
I1 = x + 1 dx I 2 = 1 − x dx I 3 = x 2 − 1dx
−2 0 0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
−5
4
1 − 2x + x 2 3
I 4 = x 2 − x − 6 dx I5 = dx I6 = x3 − 2x 2 + xdx
0 −1
1− x 0
Bài 15: Tính tích phân:
3
2 4
dx, ( a 0, b 0 )
sin xcox
I= M= sin 2xdx
0 a 2 cos2 x + b2 sin 2 x
4
2
1 + cos 2x
I1 = cos x dx I3 = 1 − cos 2xdx I4 = dx
0 0 0
2
Bài 16: Tính tích phân:
3 1
x2 + 3x + 5 1
I1 = dx I2 = dx
3 3
2 x − 3x + 2 0 1+ x
1 3
x6 + x 5 + x 4 + 2 1
I3 = dx I4 = dx
6
0 x +1 1 x (1 + x2 )
6
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
x ( a − bx ) ta thường đặt x =
a
* Hàm số dưới dấu tích phân chứa sin2 t
b
2. Phương pháp đổi biến số loại 2
Tương tự như nguyên hàm, ta có thể tính tích phân bằng phương pháp đổi
biến số (ta gọi là loại 2) như sau.
b
Để tính tích phân I = f ( x ) dx , nếu f ( x ) = g u ( x ) .u' ( x ) , ta có thể thực hiện
a
phép đổi biến như sau
Bước 1: Đặt t = u ( x ) dt = u' ( x ) dx .
Đổi cận x = a t = u (a ) , x = b t = u ( b )
u(b)
g ( t ) dt = G ( t ) a .
b
Bước 2: Thay vào ta có I =
u(a)
3 2
xdx x
Ví dụ 1.2.6 Tính các tích phân sau: I = J= dx
1 1+ x −1
3
1 2x + 2
−
2
Lời giải.
t3 − 2 3
1. Đặt t = 3 2x + 2 t 3 = 2x + 2 x = dx = t 2dt
2 2
1
Đổi cận : x = − t = 1 ; x = 3 t = 2 .
2
2 2 2
(t 3 − 2) 3 2 3 3 3 3
Ta có : I = . t dt = t 4 − t dt = t 5 − t 2
1
1
2t 2 4 2 20 4 1
24 3 3 12
= − 3 − − = .
5 20 4 5
2. Đặt t = 1 + x − 1 x = 1 + (t − 1)2 dx = 2(t − 1)dt
Đổi cận: x = 1 t = 1; x = 2 t = 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2 2
(t 2 − 2t + 2)(t − 1) 2
J = 2 dt = 2 (t 2 − 3t + 4 − )dt
1
t 1
t
2
t 3 3t 2 11
= 2 − + 4t − 2 ln t = − 4 ln 2 .
3 2 3
1
2 2 2 3
1 + x2 dx
Ví dụ 2.2.6 Tính các tích phân sau: I = x
dx J=
3 5 x x2 + 4
Lời giải.
2 2
x2 + 1.xdx
1. I = x2
3
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Lời giải.
2
1. Ta có: I = (1 − cos 2 x)2 sin xdx .
0
Đặt t = sin x dt = cos xdx
Đổi cận : x = 0 t = 0; x = t =1
2
1 1
8
I = (1 − t 2 )2 dt = (1 − 2t 2 + t 4 )dt = .
0 0
15
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính tích phân:
1 2 10
xdx x dx
I1 = I2 = dx I3 = x−2
0 x +12
1 1+ x −1 5 x −1
−3 6 1
1 dx x 3dx
I4 = 1− x
dx I5 =
2x + 1 + 4x + 1
I6 =
−8 x 2 0 x + x2 + 1
4
4x − 1
I7 = dx Đề thi Đại học Khối D – năm 2011
0 2x + 1 + 2
Bài 2:Tính tích phân:
1
( )
6 1 3
I1 = 2x x − 1 x dx I 2 = x 3 . x 2 + 3dx I3 = x3 + 1.x5dx
0 0 0
1 1 1
I 4 = x 5 1 − x 2 dx I 5 = x 3 x 4 + 1 dx I6 = x8 1 − x 3 dx
0 0 0
Bài 3: Tính tích phân:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2 4 2
x x−1 dx x+1
I1 = dx I2 = I3 = dx
1
x−5 1 (
x 1+ x ) 1 x + x2 − 1
7 7
x3dx 7
x+2
I4 = 3
I5 = dx
I6 =
3
x+1
dx
0 1 + x2 3
x+1
0
0
3
3x + 1
2
x x−1 1
4x − 3
I7 = dx I8 = dx
3
x−3
1
x−5
0 2 + 3x + 1
I9 = 3 x+1 + x+ 3
dx
6 −1
dx 1
I10 = I11 =
x
dx 3
4 − x2
2 2x + 1 + 4x + 1 0
3
x +1 I12 = x
dx
1
Bài 4Tính tích phân:
3 2 5 3
x−3 xdx dx
I1 = dx I2 = I3 =
0 3. x + 1 + x + 3 2 ( x + 1)
2 2
x +5 1 x + x3
2 2 3
x − x3 + 2011x
5 x
I4 = x4
dx I 5 = x2 − 9 1 +
dx
1 3 x −9
2
I1 =
2 (x 2
)
− x ( 2x − 1)
I2 =
1
dx
I3 =
4
x3dx
0 x2 − x + 1
dx
−1 1 + x + x2 + 1 2 (
x x3 + 1 )
4
2 4x − 1 3
x x − 1dx
dx I5 =
I4 = dx I6 =
2x + 1 + 2 x−7
33 x 1+ x 3 0
1
6
1 2
I8 =
2
2x3 − 3x2 + x dx x2 − 1
I7 = dx 2x + 1 + 4x + 1 I9 = dx
2
x −x+1
2
1
x
0
1
e
I11 = x
1
dx 2
4 − 3x dx 2
ln x 4 ln x + 5
I10 = I12 = dx
(1 + 3x ) x
2 0
0 2 1/e
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
e tan x +1
2 e
x3 + x2 1 + 3 ln x ln x 4
I3 = dx I4 = dx I5 = dx
−1
x+4 1
x 0 cos 2 x
Bài 7 Tính tích phân:
3 4 2
dx x3 + 2x2 + 4x + 9
2
dx I2 = I3 = dx
I1 = 7 x x +9
2
0 x2 + 4
0,5 x 1 − x2 4 6
x 2 dx x−2
0 I5 = I6 = dx
dx x+2
I4 = 2
+ 2x + 4
0 1+ x x 2
−1 x
1 2
1− x 1
I= J=
( )
dx dx
0,5 x2 3x2 − 3x + 1 1 ( x3 + 1 ) 3
x3 + 1
Bài 8 Tính tích phân:
ln 2 ln 5 ln 5 x
e 3x dx e ex − 1
I1 = e 2x − 9
dx I2 = x
+ 2e − x − 3
I3 = ex + 3
dx
0 ln 3 e 0
I4 =
ln 2
1 − ex
dx I5 =
ln 3
ex
dx
ln 2 e x (1 − e ) dx
x
I6 =
1 + ex
( )
3
ex + 2
( e + 1)
0 0 3
0 x
e
dx
e
I7 = dx e
I8 = 3 − 2 ln x
( )
2
1 x 1 − ln x x 1 + ln x 2 I9 = dx
ln 12
1
1 x 1 + 2 ln x
I10 = e x − 3dx
I11 =
e 2x
e .ln x ln x +
1 e
ln xdx
dx I11 =
( )
ln 4 1
x
x 2 + ln x + 2 − ln x
1
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2 ( x + cos x ) dx 4 x sin x + ( x + 1) cos x
I= J= dx
2
4 cos x + 3sin x 2
0
x sin x + cos x
−
2
Đề thi Đại học Khối A – năm 2011
Bài 10 Tính tích phân:
4 2 2
cos 2x cos 3x cos x
I1 = dx I2 = dx I3 = dx
0
1 + 2 sin 2x 0
sin x + 1 0
5 − 2 sin x
6 3
2
sin x − cos x sin 3x − sin 3x 2
sin xdx
I4 = dx I5 = dx I6 =
1 + sin 2x 1 + cos 3x x
0 0 sin 2 x + 2 cos x.cos 2
4 2
3
cos x
2
cos 2x I8 = dx 2
sin x − cos x
I7 = dx 0 2 + cos 2x I9 = dx
0 ( sin x − cos x + 3 )
3
1 + sin 2x
4
2
sin 2x
2 I11 = dx
x sin x
I10 =
cos x
dx 0
2
cos x + 4 sin x 2 I12 = dx
sin x + 2 cos x 0 4 + sin 2 x
0
Bài 11 Tính tích phân:
( ) dx
3
2 3 2
x sin 2 xdx
I1 = sin 2x 1 + sin 2 x I 2 = sin x sin 2xdx I3 =
0 0 0 sin 2x cos 2 x
2
cos x + sin x cos x 2
cos xdx 2
sin 2x
I4 = dx I5 = I6 = dx
2 + sin x
0 0 ( sin x + 1) 4
0 cos2 x + 4 sin 2 x
3
2
1 2 2
cot x. sin 3 x − sin xdx
I7 = 4 sin x + 3 cos x + 5 dx I8 =
dx
4 + 5 sin x
I9 =
sin 3 x
0 0
3
3 tan x − cos 2x
I10 =
cotx
dx
6
4 I12 = dx
I11 = dx cos x − 3 sin x
s inx.sin x + cos2x
4 0
6
Bài 12 Tính tích phân:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
3
sin 3 x 4
cos x + sin x 4
dx
I1 = dx I2 = dx I3 =
cos x + 2 3 + s in2x
0 0 0 cos x.sin
4 + x
0
sin 2x
J1 = dx. 2
sin 4 x
−
( 2 + sin x ) 2
J2 =
sin 4 x + cos 4 x
dx 3
dx +
2 0 J3 = ,
1 + tan x
4 3 6
x tan x
K1 = dx K2 = dx 1
1 + cos 2x + s in2x tan x + cot x 3xe + e x + 2
x
0 K3 = dx
6 0 xe x + 1
6
tan 4 x
L1 = cos 2x dx L2 =
6
sin x sin x −
6
4
0
dx L3 = dx
0 sin x +
0 sin x + 3 cos x
3
Bài 13 Giải phương trình:
x x
1 + ln t
1. sin 2t 1 + cos 2 tdt = 0 (x 0) 2. t
dt = 18
0 1
e
Bài 14: Tính tích phân:
4 2
1 1 + sin x dx
I1 = tan 6 xdx I2 =
2
0 0
1 + cos x
(1 + cos x )
Bài 15: Tính tích phân:
ln 2 1
e 2x
I1 = dx J1 = x 1 − x 2 dx
0 ex + 1 0
1 5 1
x x2
I2 = dx J2 = dx
0 x2 + 1 0 4 − 3x 2
4 1
dx x
I3 = J3 = dx
x x2 + 9
7 0 3 + 2x − x 2
Bài 16 Tính tích phân:
3
2 e2 2
x2 − 1
I1 = x.e − x dx dx K4 =
0
J1 = xln x 1
x
e
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2
e x dx ln 4 x
e 3
I2 = x
J2 = dx
K5 =
2
x+1
−1 2 + e 1 x dx
1 x (2 − x)
8
dx
J3 =
3 x x2 + 1
Bài 17 Tính tích phân:
1 0 1
dx dx x
I1 = J1 = K1 = dx
(x )
2
0 1+ x −1 2
+ 2x + 2
2
0 1 + x3
1 dx 1
I2 = x2
2
2 3 K2 = dx
0
x + x+1 J2 = x x2 + 4dx 0 x6 + 1
2
Lời giải.
u = 3 + ln x dx
du = x
1. Đặt dx ta chọn
dv = (x + 1)2 v = −1
x+1
3 3 3
3 + ln x dx 3 + ln 3 3 x 3 − ln 3 3
I=− + =− + + ln = + ln
x+1 1 1
x(x + 1) 4 2 x +1 1
4 2
2 0
Ví dụ 2.3.6 Tính tích phân: I = (x − 2)e 2x +1dx J= (2x
2
+ x + 1)ln(x + 2)dx
0 −1
Lời giải.
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
du = dx
u = x − 2
1. Đặt 2x +1
ta chọn 1 2x+1
dv = e
v = e
2
2 2
1 1 1 2 5e − e 3
I = (x − 2)e 2x +1 − e 2x +1dx = e − e 2x +1 =
2 0 20 4 0 4
1
= + du = dx
u ln(x 2) x+2
2. Đặt chọn
dv = (2x + x + 1)dx
2
v = 2 x3 + 1 x2 + x
3 2
0
2 1 1 4x 3 + 3x 2 + 6x
6 −1
J = ( x 3 + x 2 + x)ln(x + 2) 0
−1 − dx
3 2 x+2
0 0
1 32 1 4 5
= − (4x 2 − 5x + 16 − )dx = − x3 − x2 + 16x − 32 ln(x + 2)
6 −1 x+2 6 3 2 −1
16 119
= ln 2 −
3 396
ln x + 1 + x2
( )
1 3
E = x ln x + x + 1 dx dx
2
F=
3
0 1 x
Bài 2: Tính tích phân:
( ) ( ) ( )
1 1 1
I1 = x e 2x 3
+ x − 1 dx I 2 = x + cos x sin xdx
3
I 3 = x ln 1 + x 2 dx
0 0 0
e 3
x + 1
2 e
I4 = ln xdx I 5 = ( 4x − 1) ln xdx I6 = x3 ln 2 xdx
x
1 1 1
Bài 3: Tính tích phân:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
e 8 e
ln x ln x ln x
A= dx B= dx C = + 3x 2 ln x dx
1 ( x + 1) 2
3 x+1 1 x 1 + ln x
e
2 4 ln ( 5 − x ) + x 3 . 5 − x
D = sin 2x ln (1 + sin x ) dx E= dx
0 1 x2
3
1 + x sin x
I= dx Đề thi Đại học Khối B – năm 2011
0 cos 2 x
Bài 4: Tính tích phân:
e9
1
I1 = ln x + dx
3 ln ( tan x ) 2
I2 = dx I 3 = x.sinxcos2xdx
e 2 ln x sin 2x
0
x ln ( x + 2 )
4 0
ln ( x + 1)
ln 8
x.e x 1 I6 = dx
I4 = dx I5 = dx −1 4 − x2
ex + 1
ln 3 0 ( x + 2 )2
2
1 x ln x + 1 + x
2
dx
e2 ln x + ln ( ln x ) I 9 = sin 2x ln ( 1 + sin x ) dx
I7 = I8 = dx
0 1+ x 2
e
x 0
( 2x )
0
2 J1 = 2
+ x + 1 ln ( x + 2 ) dx
I1 = x sin 2xdx −1
0
2
2 J 2 = sin x.ln (1 + sin x ) dx
I2 = ( x − 2 ) e 2x +1
dx 0
( )
0 1
J 3 = x ln x 2 + 1 dx
2 0
I 3 = cos x.e 2x dx
0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Lời giải.
2
e x cos x
1. Đặt J = dx .
0
1 + sin 2x
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
2
ex
I + J = dx
0
sin x + cos x
Ta xét hệ:
2 x
e (sin x − cos x) e x 2 2
ex
I − J = (sin x + cos x)2 dx =
sin x + cos x
− sin x + cos xdx
0 0 0
1
2I = e 2 − 1 I = e 2 − 1
2
1 + sin 2 t dt
2. Đặt x = − t ta có: J = ln sin t +
−
0
J = ln sin t + 1 + sin 2 t dt + ln sin t + 1 + sin 2 t dt
0
−
0
Đặt t = −u ta có: ln sin t + 1 + sin 2 t dt = ln − sin u + 1 + sin 2 u du
−
0
= − ln sin u + 1 + sin 2 u du = − ln sin t + 1 + sin 2 t dt
0
0
Do vậy J = 0 .
6
Ví dụ 2.4.6 Tính các tích phân sau : I = ln(1 + 3 tan x)dx
0
4 ln(9 − x) 2
(1 + sin x)1+ cos x
J= dx K = ln dx
2 ln(x + 3) + ln(9 − x) 0
1 + cos x
Lời giải.
1. Đặt x = −t
3
0
3
3 − tan t
Suy ra I = − ln 1 + 3 tan( − t) dt = ln 1 + 3 dt
3 1 + 3 tan t
0
3
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
3 3 3
4 ln 2
= ln dt = ln 4dt − ln(1 + 3 tan t)dt = ln 4 − I I = .
0 1 + 3 tan t 0 0
3 3
2. Đặt x = 6 − t
2 4
ln(3 + t) ln(3 + x)
Suy ra J = − dt = dx
4 ln(9 − t) + ln(3 + t) 2 ln(9 − x) + ln(3 + x)
4 4 4
ln(3 + x) ln(9 − x)
J+J= dx + dx = dx = 2 J = 1
2 ln(9 − x) + ln(3 + x) 2 ln(9 − x) + ln(3 + x) 2
2 2
3. Ta có K = (1 + cos x)ln(1 + sin x)dx − ln(1 + cos x)dx
0 0
2 2
Đặt x = − t (1 + cos x)ln(1 + sin x)dx = (1 + sin t)ln(1 + cos t)dt
2 0 0
2 2
= (1 + sin x)ln(1 + cos x)dx K = sin x ln(1 + cos x)dx
0 0
− sin x
u = ln(1 + cos x) du = dx
Đặt ta chọn 1 + cos x
dv = sin xdx v = − cos x
2
cos xd(cos x)
K= − cos x ln(1 + cos x) 2 + = 2 ln 2 − 1
0
0
1 + cos x
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: Chứng minh rằng nếu f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên đoạn −a;a thì :
a 1
1 − 2x
I= f ( x ) dx = 0 . Từ đó tính J = ln 1 + 2x .dx
−a −1
Bài 2: Tính tích phân:
ln 2 2x +1 2 1
e +1 2x 2 + 1 x 4 dx
I1 = ex
dx I2 = 2x + 1
dx I3 = x
0 −2 −1 1 + 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
1
x7
I4 = x10 + 1 dx 4 4
sin x + cos x 4 I 6 = x sin x cos 2 xdx
−1 I5 = 3x + 1
dx 0
1
dx −
I7 =
4
−1 ( e + 1)( x + 1)
x 2
Bài 3:Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 . Chứng minh rằng:
x.f ( sin x ) dx = 2 f ( sin x ) dx
0 0
Bài 4:
1. Cho f liên tục trên a; b . Chứng minh rằng:
b 1
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/