You are on page 1of 74

Chuyên đề

5 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

Chuyên đề
5 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG

A – NGUYÊN HÀM

I – KIẾN THỨC CƠ BẢN

1/ Khái niệm nguyên hàm


 Hàm số f ( x ) xác định trên K. Hàm số F ( x ) được gọi là nguyên hàm của f ( x ) trên K nếu:
F' ( x ) = f ( x ), ∀x ∈ K .

T
 Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì họ nguyên hàm của f ( x ) trên K là

.NE
∫ f ( x).dx = F (x ) + C , const = C ∈  .
 Nếu mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.

2/ Tính chất nguyên hàm


THS
 
'
 Tính chất 1:  ∫ f ( x ).dx  = ∫ f ' (x ).dx = f ( x ) + C .
 Tính chất 2: ∫ k.f (x ).dx = k.∫ f (x ).dx (k : const ≠ 0) .
 Tính chất 3: ∫ f (x ) ± g (x ).dx = ∫ f (x ).dx ± ∫ g (x ).dx .
A

3/ Bảng nguyên hàm cơ bản


TM

 ∫ 0.dx = C .  ∫
x
a .dx =
ax
+C.
lna
 ∫ dx = x + C . 
5
∫ cosx.dx = sinx + C .
x α +1
VIE

∫ x .dx = + C. ∫ sinx.dx = −cosx + C .


α
 
α +1
1 1
∫ ∫ ∫ (1 + tan x ).dx = tanx + C .
2
 .dx = ln x + C . 2
.dx =
x cos x
1
∫ e .dx = e
x x
+C. ∫ 2
sin x
( )
.dx = −∫ 1 + cot 2 x .dx = −cotx + C .

 
1 1 dx 1  x − a 
Mở rộng: ∫ x2
dx = −
x
+C. ∫ x 2 − a 2 2a  x + a  + C .
= ln 
 

Lưu ý rằng:
Khi thay x bằng (ax + b) trong bảng nguyên hàm, thì khi lấy nguyên hàm, ta phải nhân
1 dx 1
kết quả thêm . Chẳng hạn như: ∫ = ln ax + b + C ,...
a ax + b a

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 1 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

4/ Các phương pháp tính nguyên hàm thường gặp


PP
 Tích của đa thức hoặc lũy thừa  
→ Khai triễn.
PP
 Tích các hàm mũ   → Khai triễn theo công thức mũ.
PP
 Chứa căn   → Chuyển về lũy thừa.
PP
 Tích lượng giác bậc một  
→ Biến đổi tổng thành tích.
PP
 Bậc chẳn của sinx và cosx   → Dùng công thức hạ bậc.
 Nếu: Bậc tử ≥ Bậc mẫu PP

→ Chia đa thức.

 Hàm hữu tỉ (không chứa căn) 
PP
 Nếu: Bậc tử < Bậc mẫu  → Đồng nhất thức.
 Phương pháp đổi biến số.

Nếu ∫ f (u ).du = F (u) + C, C ∈  và u = u (x ) có đạo hàm liên tục thì:


∫ f (x ) .u' (x).dx = F u (x) + C .

Tách từ hàm Nhân thêm Có sẵn


 Nguyên hàm từng phần.
 Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì ∫ u.dv = u.v −∫ v.du .
Vi phân
u = ............... 
  → du = ........... dx
Chọn  Nguyên hàm
dv = ........ dx   → v = ................

 Nhận dạng : Tích 2 hàm khác loại nhân nhau (mũ nhân lượng giác, log nhân đã thức,…).
 Cách chọn : thứ tự ưu tiên chọn u là “log – đa – lượng – mũ” và dv là phần còn lại.
Nghĩa là : Nếu trong bài toán tìm nguyên hàm có chứa lnx thì ta chọn u = lnx,
còn dv là phần còn lại, nếu không có ln hoặc log thì ta chọn u là đa thức, dv
là phần còn lại,….

Lưu ý rằng:
 Trong nguyên hàm từng phần: Bậc của đa thức và bậc của lnx tương ứng với số lần lấy
nguyên hàm từng phần. Cách chọn u và dv cũng tuân theo qui luật trên. Chẳng hạn như
khi đặt u = ln2x hoặc u = x2 + 1 thì ta phải lấy nguyên hàm từng phần hai lần trong cách
giải mới đi đến kết quả sau cùng.
 Khi tính nguyên hàm cần phải nắm vững bảng nguyên hàm cơ bản và phép tính vi phân.
 Nguyên hàm của một tổng (hiệu) của nhiều hàm số chính là tổng (hiệu) của các nguyên
hàm của những hàm số thành phần. Điều đó cũng đồng nghĩa với khẳng định: “Muốn
tìm nguyên hàm của một hàm số, ta phải biến đổi hàm số này thành một tổng hoặc
hiệu của những hàm số tìm được nguyên hàm (dựa vào bảng nguyên hàm)”.
 Nguyên hàm của một tích (thương) của nhiều hàm hàm số không bao giờ bằng
tích (thương) của các nguyên hàm của những hàm số thành phần.
 Khi tính nguyên hàm của hàm lượng giác, cần nắm vững công thức biến đổi
lượng giác.

Page - 2 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

II – Dạng toán 1. Tính nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản

Phương pháp: Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản.
Lưu ý :
 Để sử dụng được phương pháp này cần phải :
 Nắm vững bảng nguyên hàm.
 Nắm vững phép tính vi phân.

 Để chứng minh F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Ta chứng minh: F' ( x ) = f ( x ) .

T
 Để tìm điều kiện của tham số sao cho F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) , ta thực hiện:
 Cho F' ( x ) = f ( x ) .

.NE
 Sử dụng đồng nhất thức để suy ra tham số.
 Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước, nghĩa là :

 Tìm F' ( x ) = f ( x ) + C .
THS
 Kết hợp điều kiện để tìm hằng số C.

Bài tập áp dụng

Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.


A

3 x4
a/ f (x ) = x − 4x +
3
ĐS: F (x ) = + 2x 2 + 3.ln x + C .
TM

x 4
2 3 33 4 44 5
b/ f (x ) = x + 3 x + 4 x ĐS: F (x ) = x + x + x +C.
3 4 5
2x 4 + 2 2 3 2
VIE

c/ f (x ) = ĐS: F (x ) = x − + C.
x2 3 x
1 3 5 9 3 2 25 5 4
d/ f (x ) = + + ĐS: F (x ) = x + x + x + C.
2 x 3
x 5
x 2 4

x −1 1
e/ f (x ) = 2
ĐS: F (x ) = ln x + + C.
x x
x
f/ f (x ) = 2 sin2 ĐS: F (x ) = x + sin x + C .
2
g/ f (x ) = tan2 x ĐS: F (x ) = tan x − x + C .

1 1
h/ f (x ) = cos2 x ĐS: F (x ) = x + sin 2x + C .
2 4

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 3 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

1
i/ f (x ) = ĐS: F (x ) = −2 cot 2x + C .
sin x cos2 x
2

sin5 x sin6 x
j/ f (x ) = sin x cos x
4 3
ĐS: F (x ) = − + C.
5 7
1
k/ f (x ) = 2 sin 3x cos 2x ĐS: F (x ) = − cos 5x − cos x + C .
5

l/ (
f (x ) = e x e x − 1 ) 1
ĐS: F (x ) = e 2x − e x + C .
2
 e −x 
m/ f (x ) = e x 2 +  ĐS: F (x ) = 2e x + tan x + C .
 cos2 x 
1 3 x +1
n/ f (x ) = e 3x +1 ĐS: F (x ) = e + C.
3
Bài 2. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện cho trước.

x4 5
a/ f (x ) = x 3 − 4x + 5 , F (1) = 3 ĐS: F (x ) = − x 2 + 5x − .
4 4
b/ f (x ) = 3 − 5 cos x , F (π ) = 2 ĐS: F (x ) = 3x − 5 sin x + 2 − 3π .

3 − 5x 2 5x 2 5e 2
c/ f (x ) = , F (e ) = 1 ĐS: F (x ) = 3 ln x − + −2.
x 2 2
x2 + 1 3 x2
d/ f (x ) = , F (1) = ĐS: F (x ) = + ln x + 1 .
x 2 2
1 2 5 22
e/ f (x ) = x x + , F (1) = −2 ĐS: F (x ) = x +2 x − .
x 5 5
π 1 1 7
f/ f (x ) = sin 2x . cos x , F '   = 0 ĐS: F (x ) = − cos x − cos x + .
 3  6 2 12

3x 4 − 2x 3 + 5 5
g/ f (x ) = , F (1) = 2 ĐS: F (x ) = x 3 − x 2 − +7.
x2 x

x 3 + 3x 2 + 3x − 7 x2 8
h/ f (x ) = , F (0) = 8 ĐS: F (x ) = +x + .
(x + 1)
2
2 x +1

π π x sin x 1
, F   =
x
i/ f (x ) = sin2 ĐS: F (x ) = + − .
2  2  4 2 2 2

Page - 4 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 3. Chứng minh F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .

F (x ) = 5x + 4x − 7x + 120
 3 2


(
F (x ) = ln x + x 2 + 3 )
a/  b/  
f (x ) = 15x 2 + 8x − 7 f (x ) = 1
 
 x2 + 3
F (x ) = (4x − 5)e x F (x ) = tan 4 x + 3x − 5
 
c/  d/ 
f (x ) = (4x − 1)e x f (x ) = 4 tan 5 x + 4 tan 3 x + 3
 
  x 2 + 4   x2 − x 2 + 1
F (x ) = ln  2 

F (x ) = ln 2
  x + 3  x +x 2 +1
e/  f/  

f (x ) = 2
−2x 
 f (x ) =
( )
2 2 x2 −1

T
 ( )(
x + 4 x2 + 3 )  x4 +1

.NE
Bài 4. Tìm điều kiện tham số m, a, b, c để F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .

F (x ) = mx 3 + (3m + 2) x 2 − 4x + 3

a/  ĐS: m = 1 .
f (x ) = 3x 2 + 10x − 4

THS
F x = ln x 2 − mx + 5
 ( )
b/   ĐS: m = − 3 .
f (x ) = 2x + 3
 x 2 + 3x + 5

(
F (x ) = ax + bx + c e )
A

2 x

c/  ĐS: a = 0, b = 1, c = −4 .
 f (x ) = (x − 3)e x

TM

d/ 
 ( )

(
F x = ax 2 + bx + c e −2x
) ĐS: a = 1, b = −3, c = 2 .
(
f (x ) = − 2x 2 − 8x + 7 e −2x
 )
(
F x = ax 2 + bx + c e −x
)
VIE

 ( )
e/   ĐS: a = −1, b = 1, c = −1 .
( )
f (x ) = x 2 − 3x + 2 e −x


F (x ) = (a + 1) sin x + b sin 2x + c sin 3x
f/  2 3 ĐS: a = b = c = 0 .

f (x ) = cos x
F x = ax 2 + bx + c 2x − 3
 ( ) ( )
g/   ĐS: a = 4, b = −2, c = 1 .
f (x ) = 20x − 30x + 7
2

 2x − 3

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 5 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

III – Dạng toán 2. Tính nguyên hàm ∫ f (x) .dx bằng phương pháp đổi biến số

Phương pháp
Nếu f ( x ) có dạng f ( x ) = g  u ( x ) .u' ( x ) thì ra đặt t = u ( x ) ⇒ dt = u' ( x ) .dx .
 
Khi đó: ∫ f (x).dx = ∫ g(t).dt . Trong đó ∫ g(t).dt dễ tìm được.

Lưu ý rằng: Sau khi tính ∫ g(t).dt ta phải trả lại t = u ( x ) .

Lưu ý. Thường gặp các trường hợp sau:

Dạng nguyên hàm Cách đổi biến

  t = n f ( x ) ⇒ t n = f ( x ) ⇒ n.t n −1 .dt = f ' ( x ) .dx


 ∫ f  f (x ) .f ' ( x ).dx
n

 
∫ f (....)  .x.dx t = (....) ⇒ dt = ...... dx
n


1 1
f (lnx ). .dx t = ln x ⇒ dt = dx
 ∫ x x

 
 x = a.sint ⇒  dx = a.cost.dt
 ∫ f ( )
a 2 − x 2 .xchẳn
. .dx  x = a.cost  dx = −a.cost.dt
 


 x = a.tant  dx = a .dt = a 1 + tan 2 t .dt
( )
∫ f ( )
a 2 + x 2 .x
chẳn
.dx 
 x = a.cott ⇒



cos 2 t
a

 sin t
2
 dx = − 2 .dt = −a 1 + cot t .dt( )
  2
x = a  x = a = a. 1 + cot 2 x ( )
 ∫ f ( )
x 2 − a 2 .xchẳn.dx

 sin t ⇒ 
x = a  2
sin 2 t
a

 cos t
x =


2
cos t
(
= a. 1 + tan 2 x )
 a  1
 ∫ f  x  .dx x = e t ⇒ t = lnx ⇒ dt = .dx
 e + b  x

 Trong dạng  ta thường hay sử dụng công thức: sin2x + cos2x = 1.


1 1
 Trong dạng ,  ta thường sử dụng công thức: 1 + tan 2 x = 2
; 1 + cot 2 x = .
cos x sin 2 x
x
 Trong dạng  ta thường sử dụng công thức: a = b ⇔ x = log a b .

Page - 6 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

Bài tập áp dụng

Bài 1. Tính các nguyên hàm sau.

dx
∫ (5x − 1)
11
a/ xdx b/ ∫ c/ ∫ 5 − 2xdx
(3 − 2x )
5

∫ (2x ) ∫ (x )
7 4 x
+ 1 xdx + 5 x 2dx ∫x
2 3
d/ e/ f/ dx
2
+5
3x 2 dx
g/ ∫ x 2 + 1.xdx h/ ∫ dx i/ ∫
( )
2
5 + 2x 3 x 1+ x

T
sin x tan xdx
j/ ∫ sin 4 x cos xdx k/ ∫ cos 5 x
dx l/ ∫ cos2 x

.NE
e xdx e x

∫ ∫ ∫
2
+1
m/ n/ x .e x dx o/ dx
e −3x
x

ln 3 x dx e tan x
THS
p/ ∫ x
dx q/ ∫e x
+1
r/ ∫ cos2 x
dx

Bài 2. Tính các nguyên hàm sau.

dx dx
a/ ∫ b/ ∫ c/ ∫ 1 − x 2 .dx
A

(1 + x )
3

(1 − x )
3 2
2
TM

dx dx
∫ ∫x 1 − x 2 .dx ∫ 1+x
2
d/ e/ f/ 2
4 − x2

x 2dx dx
∫ ∫x ∫x x 2 + 1.dx
3
g/ h/ i/
VIE

1−x 2 2
+x +1

x2 1
∫x x − 1.dx ∫ ∫
2 2
j/ k/ .dx l/ .dx
x2 − 4 x2 − 3

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 7 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

IV – Dạng toán 3. Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần

Phương pháp
 Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì ∫ u.dv = u.v −∫ v.du .
 Vi phân
u = ...............  
Chọn 
→ du = ........... dx
Nguyên hàm
dv = ........ dx   → v = ................

 Nhận dạng : Tích 2 hàm khác loại nhân nhau (mũ nhân lượng giác, log nhân đã thức,…).
 Cách chọn : thứ tự ưu tiên chọn u là “log – đa – lượng – mũ” và dv là phần còn lại.
Nghĩa là : Nếu trong bài toán tìm nguyên hàm có chứa lnx thì
ta chọn u = lnx,còn dv là phần còn lại, nếu không có ln hoặc
log thì ta chọn u là đa thức, dv là phần còn lại,….

Bài tập áp dụng


Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.
1 2 1
a/ ∫ x ln (1 + x ) ĐS: F (x ) =
2
( ) x
x − 1 ln (1 + x ) − x 2 + + C .
4 2
b/ ∫ (x + 2x − 1)e dx
2 x x
(
2
)
ĐS: F (x ) = e x − 1 + C .
x 1
c/ ∫ x sin (2x + 1)dx ĐS: F (x ) = −
2
cos (2x + 1) + sin (2x + 1) + C .
4
d/ ∫ (1 − x ) cos xdx ĐS: F (x ) = (1 − x ) sin x − cos x + C .

e x sin 2x − 2e x cos 2x
e/ ∫ e .sin 2x .dx
x
ĐS: F (x ) = + C.
5
f/ ∫ x .cos x.dx
2
ĐS: F (x ) = x 2 sin x − 2 (x sin x + cos x ) + C .

Bài 2. Tính các nguyên hàm sau.

1
a/ ∫e
x
cos2 xdx ĐS: F (x ) = ( 5 + cos 2x + 2 sin 2x )e x + C .
10
1 x 1
b/ ∫ x. sin
2
xdx (ÐHL − 1999) ĐS: F (x ) = x 2 + sin 2x + cos 2x + C .
4 4 8
x
c/ ∫ cos (ln x )dx ĐS: F (x ) =  cos (ln x ) + sin (ln x ) + C .
2 
ln (cos x )
d/ ∫ cos x dx 2
ĐS: F (x ) = ln (cos x ). tan x + tan x − x + C .

(
x ln x + x 2 + k )dx ĐS: F (x ) = x 2 + k ln(x + x 2 + k ) − x + C .
e/ ∫ x2 + k

Page - 8 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

xe x ex
f/ ∫ dx ĐS: F (x ) = +C .
(x + 1)2 x +1
1 + sin x x 
g/ ∫ 1 + cos x e dx
x
ĐS: F (x ) = e x tan   + C .
 2 
x 
h/ ∫ sin x ln(tan x )dx ĐS: F (x ) = − cos x ln (tan x ) + ln tan   + C .
 2 

Bài tập rèn luyện


Bài 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau:

∫ x.e .dx ∫ x . cos x .dx ∫ ln x.dx


x
a/ b/ c/

d/ ∫ ln (x + 1 + x ).dx e/ ∫ (−x + 3x + 1).e .dx


2 x
f/ ∫ x . sin x .dx

T
g/ ∫ x sin(2x + 1).dx h/ ∫ (1 − x ) cos x .dx i/ ∫ (1 − 2x )e .dx
x

.NE
j/ ∫ x .e .dx −x
k/ ∫ x . ln x .dx 2
l/ ∫ x .e .dx
−x 2

m/ ∫ e . (x + 1).dx
x 2
n/ ∫ (x + 1). cos x .dx o/ ∫ e . cos x .dx
x

p/ ∫ e .sin x .dx q/ ∫ x .cos x .dx ∫ x. cos x.dx


x
THS 2
r/ 2

s/ ∫ sin x .dx t/ ∫ cos x .dx u/ ∫ x sin x .dx


Bài 2. Tính nguyên hàm của các hàm số sau.

ln x .dx ln x .dx
∫e ∫ ∫
A

x
a/ dx b/ c/
x x

∫ sin ∫ x .2 .dx ∫
3
x . ln2 x .dx
TM

x
d/ x .dx e/ f/

ln x x .e x
(ln x ) .dx
2
g/ ∫ x5
.dx h/ ∫ i/ ∫ x +1
.dx

∫ x 2 . sin x .dx ∫ e . sin (2x + 1).dx ∫ cos x .ln(sin x ).dx


x
j/ k/ l/
VIE

1+x x . cos x x + sin x


m/ ∫ x . ln 1 − x .dx n/ ∫ .dx o/ ∫ .dx
(1 + sin x )
2
cos2 x

x x 2e xdx
∫ ∫ e . cos x .dx ∫ (x + 2)
sin x
p/ .dx q/ r/
sin 2 x 2

 ln x 
2
x3
∫ (1 + tan x + tan x )e dx ∫   ∫
2 x
s/ t/ u/
 x  dx dx
1 + x2

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 9 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

V – Dạng toán 4. Tính nguyên hàm bằng phương pháp dùng hàm phụ

Đặt vấn đề: Xác định nguyên hàm của hàm số f ( x ) , ta cần tìm một hàm g ( x ) sao cho nguyên
hàm của hàm số f ( x ) ± g ( x ) dễ xác định hơn so với f ( x ) . Từ đó suy ra nguyên
hàm của f ( x ) .

Mặt thực hành:


 Bước 1. Tìm hàm g ( x ) .
 Bước 2. Xác định nguyên hàm của hàm số f ( x ) ± g ( x ) . Nghĩa là:

F ( x ) + G ( x ) = A ( x ) + C1 (1)


F ( x ) − G ( x ) = B ( x ) + C2 (2)

1
 Bước 3. Cộng (1) với (2) , ta được: F ( x ) = A ( x ) + B ( x ) + C là nguyên hàm của
2  
hàm số f ( x ) cần tìm.

Bài tập áp dụng


Tính nguyên hàm của các hàm số sau.
sin x cos x
1/ ∫ sin x − cos x
dx 2/ ∫ sin x − cos x
dx

sin x cos x
3/ ∫ sin x + cos xdx 4/ ∫ sin x + cos xdx
sin 4 x cos4 x
5/ ∫ sin 4 x + cos 4 x
dx 6/ ∫ sin 4 x + cos 4 x
dx

∫ 2 sin ∫ 2 cos
2 2
7/ x . sin 2xdx 8/ x . sin 2xdx

ex e −x
9/ ∫e x
−e −x
dx 10/ ∫e x
− e −x
dx

ex e −x
11/ ∫
e x + e −x
dx 12/ ∫e x
+ e −x
dx

sin x .dx 6 cos x .dx


13/ ∫ 14/ ∫
2013 sin x + cos x 5 sin x + cos x

Page - 10 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

VI – Dạng toán 5. Tính nguyên hàm lớp hàm hữu tỉ (phân số)

P (x )
Bài toán : Tính ∫ Q ( x).dx với P (x ) và Q (x ) là các đa thức không chứa căn.
Phương pháp :
x 3 − 3x 2 − x + 2
 Nếu bậc của tử P ( x ) ≥ bậc của mẫu Q ( x ) . Chẳng hạn như ∫ .dx . Ta sẽ
x2
tiến hành chia đa thức, rồi dùng công thức trong bảng nguyên hàm để tính.

 Nếu bậc của tử P ( x ) < bậc của mẫu Q ( x ) và Q ( x ) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân

T
P (x)
tích thành tổng của nhiều phân thức (bằng phương pháp hệ số bất định). Ví dụ như :

.NE
Q (x )

1 A B 1 1  a b 
= + ⇒ =  − .
( x − a )(x − b) x−a x−b (ax + m)(bx + n ) an − bm  ax + m bx + n 
THS
mx + n A B
= + .
( x − a )(x − b) (x − a ) x−b

1 A Bx + C
= + với ∆ = b 2 − 4ac < 0 .
( x − m)(ax 2
+ bx + c ) x−m 2
(
ax + bx + c )
A

1 A B C D
= + + + .
TM

( x − a ) ( x − b)
2 2
x − a ( x − a )2 x − b ( x − b)2

Một số loại khác


dx
 Loại : I1 = ∫ , (n ∈ N*) 
PP
→ x = a.tant .
VIE

(x )
n
2
+ a2

 1   1 1
 Loại : I 2 = ∫ f  x + . 1 − 2  .dx 
PP
→t = x + .
 x   x  x

dx
 Loại : I3 = ∫ ax 2
, (a ≠ 0) 
PP
→ Ta tiến hành xét ∆ = b 2 − 4ac .
+ bx + c
dx 1 −2
+ Nếu ∆ = 0 thì ⇒ I3 = ∫ ax 2
+ bx + c
=
2a ∫ (2ax + b) .dx = ......

1
+ Nếu ∆ > 0 thì I3 = ∫ a ( x − x )(x − x ).dx ⇒ đồng nhất thức ⇒ kết quả.
1 2

với x1, x 2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình ax 2 + bx + c = 0 .

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 11 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

 2
 ∆ 
 b  
+ Nếu ∆ < 0 ta biến đổi mẫu số: ax + bx + c = a.  x +  + −  , rồi đổi biến
2

 2a   4a 


 

b ∆
số bằng cách đặt: x + = − .tant , đưa bài toán về loại I1 mà đã biết cách giải.
2a 4a
px + q
 Loại: I 4 = ∫ 2
.dx .
ax + bx + c
+ Nếu ∆ ≥ 0 ta tiến hành đồng nhất thức bình thường ⇒ Kết quả.

p (2ax + b) dx  b.p  dx


+ Nếu ∆ < 0 ta biến đổi I 4 = ∫ + q −
ax + bx + c 
2
2a 
 .∫ 2
2a  
ax + bx + c
.

A I3 khi ∆<0
Tìm A : Đổi biến bằng cách đặt t = ax 2 + bx + c .

Bài tập áp dụng


Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau.

(x 4
− 3x 2 + 2x − 1 dx ) x3 1
1/ I 1 = ∫ x2
ĐS: I 1 =
3
− 3x + 2 ln x + + C .
x
(
x 2 + x + 1 dx ) x2 1
2/ I 2 = ∫ x +2
ĐS: I 2 =
2
+x −
ln x + 2
+C .

(x 2
− 3x + 3 dx ) x2 5 8 17 85
3/ I 3 = ∫ 2x + 1
ĐS: I 3 =
4
− x + ln
4 17 8
x−
16
+C .

x +1 x 1
4/ I 4 = ∫ 2x + 3 .dx ĐS: I 4 = − ln 2x + 3 + C .
2 4
3x + 1
5/ I 5 = ∫ x −2
.dx ĐS: I 5 = 3x + 7 ln x − 2 + C .

x3
6/ I 6 = ∫ x2 + 1
dx ĐS: I 6 = x 2 − ln x 2 + 1 + 1 + C .

dx x
7/ I 7 = ∫ x (x + 1) ĐS: I 7 = ln
x +1
+C .

dx 1 2x − 3
8/ I 8 = ∫ (x + 1)(2x − 3) ĐS: I 8 =
5
ln
x +1
+C .

dx 2 2x − 5
9/ I 9 = ∫ 2x 2
− 7x + 5
ĐS: I 9 = ln
3 2 (x − 1)
+C .

dx 1 x −5
10/ I 10 = ∫x 2
− 7x + 10
ĐS: I 10 = ln
3 x −2
+C .

Page - 12 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

x2 + 1 x −1
11/ I 11 = ∫ x2 −1
.dx ĐS: I 11 = x + ln
x +1
+C .

dx 1
12/ I 12 = ∫x 2
− 6x + 9
ĐS: I 12 =
3−x
+C .

dx 1 x −2
13/ I 13 = ∫ x2 − 4
ĐS: I 13 = ln
4 x +2
+C .

x 1
14/ I 14 = ∫ (x + 1)(2x + 1) .dx ĐS: I 14 = ln x + 1 −
2
ln 2x + 1 + C .

x +1 1  2
ln  x − 2 (x + 2)  + C .
3
15/ I 15 = ∫ (x − 2)(x + 3) dx ĐS: I 15 =
5  

(4x + 3)dx 13 ln x − 3 − 7 ln x − 1

T
16/ I 16 = ∫ x − 4x + 3
2
ĐS: I 16 =
2
+C .

.NE
(2x + 7)dx (x + 2)
3

17/ I 17 = ∫x 2
+ 5x + 6
ĐS: I 17 = ln
x +3
+C .

dx 1  1 x −2 1 x − 1 
18/ I 18 = ∫x ĐS: I 18 =  ln − ln  +C .
THS
4
− 5x 2 + 4 3  4 x + 2 2 x + 1 
dx 1 2x + 1
19/ I 19 = ∫ 4x 2
+ 8x + 3
ĐS: I 19 = ln
4 2x + 3
+C .

dx 1 3x + 3
20/ I 20 = ∫ 3x − 2x − 1
2
ĐS: I 20 =
4
ln
3x + 1
+C .
A

5x − 7 9 x −1
21/ I 21 = ∫x dx ĐS: I 21 = 5 ln x + 1 − ln +C .
TM

2
− 3x + 2 2 x +1
2x + 5 2 17  1 
22/ I 22 = ∫ dx ĐS: I 22 = ln 3x − 1 −   +C .
9x 2 − 6x + 1 9 9  3x − 1
dx 1 x2
VIE

23/ I 23 = ∫ x (x 2
+2 )
ĐS: I 23 = ln 2
4 x +2
+C .

 
dx 1 x +3 2x + 4 
24/ I 24 = ∫ ĐS: I 24 =  ln −  +C .
4  x + 1 (x + 1)(x + 3)
(x + 3) (x + 1)
2 2
 
7x − 4 1 x −1
25/ I 25 = ∫x 3
− 3x + 2
dx ĐS: I 25 = −
x −1
+ 2 ln
x +2
+C .

x 3 − x 2 − 4x − 1 1 3
26/ I 26 = ∫ x +x 4 3
dx ĐS: I 26 =
2x 2
+
x
+ 2 ln x − ln x + 1 + C .

dx 1 2 3 3 1
27/ I 27 = ∫ 6x − 7x 2 − 3x
3
ĐS: I 27 = − ln x + ln x − + ln x + .
3 33 2 11 3
x3 −1 1 7 1 9 1
28/ I 28 = ∫ 4x 3
−x
dx ĐS: I 28 =
4
x + ln x − ln x − − ln x + + C .
16 2 16 2

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 13 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

x 3 − 3x + 2 4
29/ I 29 = ∫x dx ĐS: I 29 = x + 2 ln x + 4 ln x + 1 − +C .
(x 2
+ 2x + 1 ) x +1

(x + 2) dx
2
9
30/ I 30 = ∫ x (x 2
− 2x + 1 )
ĐS: I 30 = 4 ln x − 2 ln x − 1 −
x −1
+C .

Bài 2. Tính các nguyên hàm của các hàm số.

dx dx dx
1/ J 1 = ∫ 2/ J 2 = ∫ 3/ J 3 = ∫
x2 + 9
(x ) (x )
2 3
2
+2 2
+4

dx (6x + 2)dx (2x + 1).dx


4/ J 4 = ∫x 2
− 2x + 6
5/ J 5 = ∫ x2 − x + 1
6/ J 6 = ∫x 2
+ 3x + 4

dx dx (x − 1)dx
7/ J 7 = ∫x 2
−x +2
8/ J 8 = ∫ (x 2
)(
+ 4 x2 + 9 )
9/ J 10 = ∫ 4x 2
− 8x + 5

10/ J10 = ∫
4x 2 + 3x − 1
dx 11/ J 11 =∫
(2x + 41x − 91)dx 2

(x − 1) x 2 − 1
2
( ) (x − x − 12)(x − 1)
2

Bài tập rèn luyện


Bài 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau:
dx dx dx
1/ ∫x 2
+ 2x + 1
2/ ∫ 4x 2
+ 4x + 1
3/ ∫x 2
− 5x + 6
x + x +1 x5 + x4 − 8 xdx
4/ ∫ 3
x
.dx 5/ ∫ x 3 − 4x
dx 6/ ∫x 4
− 3x 2 + 2
dx dx dx
7/ ∫ (1 + x )(1 − 2x ) 8/ ∫ (x − 2)(x + 3) 9/ ∫ 4x 2
− 4x + 1

(x + 2) dx
2
dx dx
10/ ∫ 11/ ∫x 12/ ∫ x (x
3x 2 − 2x − 1 4
− 2x 2 − 1 2
− 2x + 1 )
2dx dx x 2dx
13/ ∫ x (x 14/ ∫ 4x + x 15/ ∫
2
+1 ) 3
(x 2
)(
−1 x2 + 4 )
x 3dx x 2dx 2xdx
16/ ∫ 1−x 4
17/ ∫
1−x 4
18/ ∫ 2x 2
− 3x − 2
dx x3 −1 dx
19/ ∫ 6x 3
− 7x 2 − 3x
20/ ∫ 4x 3
−1
dx 21/ ∫x 3
+8

Bài 2. Tính nguyên hàm của các hàm số sau.

Page - 14 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

dx x +2
1/ ∫x 2
−x + 3
2/ ∫x 2
+x +1
dx

x 3dx x 5dx
3/ ∫x 4
− x2 + 2
4/ ∫x 6
− x3 − 2
x 3 − 3x + 2 x 3 − 3x + 2
5/ ∫x dx 6/ ∫x dx
(x 2
+ 2x + 1 ) (x 2
+ 2x + 1 )
dx x2 + 1
7/ ∫ 8/ ∫ dx
( ) x4 +1
2
x x +1 10

x 3dx dx
9/ ∫x 10/ ∫
+1
(x )
2 2 2
2
+1

T
x 3dx dx
11/ ∫ 12/ ∫
(x ) (x )
2 3

.NE
8
+1 2
+1
x 2dx x 7dx
13/ ∫ 14/ ∫
(1 − x ) (x )
10 2
8
+1
THS
x 3dx dx
15/ ∫x 6
− 7x − 8 3
16/ ∫ 1+x 4

dx x 2dx
17/ ∫ 18/ ∫
1− x4 (x − 1)
5

 
xdx  1 1
A

dx
19/ ∫x 2
− 2x cos α + 1
20/ ∫ 
 2x + 1

2x + 3 
TM

x2 −1 dx
21/ ∫x dx 22/ ∫
+1
( )
4 2
x x 10 + 1

x4 +1 (x 3
− x dx )
23/ ∫ dx 24/ ∫x
VIE

x6 + 1 6
+ 4x 4 + 4x 2 + 1
(x 2
)
− 1 dx dx
25/ ∫ (x 2
)(
+ 5x + 1 x − 3x + 1 2
)
26/ ∫x 9
+ 3x 5
x 2001dx dx
27/ ∫ 28/ ∫x
(1 + x ) −1
1002 3
2

dx x 7dx
29/ ∫x 30/ ∫
+1
(x )
3 2
4
+1
xdx xdx
31/ ∫x 4
− 3x + 2 2
32/ ∫x 4
− 2x − 1

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 15 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

VII – Dạng toán 6. Tính nguyên hàm lớp hàm vô tỉ (chứa căn thức)

 
∫ f  u (x ) .v (x ).dx → 90% đặt t = u (x ) .
PP
Nếu gặp nguyên hàm chứa căn thức dạng
Trừ các trường hợp sau:
 x = a. tan t
 Trường hợp 1: ∫ f ( )
x 2 + a 2 .x chẳn.dx 
PP
→ 
 x = a. cot t
 x = a.sint
 Trường hợp 2: ∫ f ( )
a 2 − x 2 .x chẳn .dx 
PP
→ 
 x = a.cost

x = a
∫ f( ) 
 Trường hợp 3: x2 − a2 .x chẳn.dx 
PP
→ sin t
x = a

 cos t
dx PP 1
 Trường hợp 4: ∫  → x − a = .
(x − a ) . ax + bx + c
n
2 t

 s1 s2 s3 s  PP
 Trường hợp 5: ∫ R  ax + b, ax + b, ax + b,......, k ax + b  

→ ax + b = t n .

(n là bội số chung lớn nhất của s1, s2, s3, …, sk)


 
 1 
 Trường hợp 6: ∫ R  PP
 dx  → t = (x + a ) + (x + b ) .

 ( x + a )( x + b ) 

x−a x−a 2x.dx dx


 Trường hợp 7: ∫ x+a
.dx = ∫
x2 − a2
.dx =∫
2 x2 − a2
dx − a.∫
x2 − a2
.

 Trường hợp 8: ∫
dx
ax + b + ax + c
=
1
b−c ∫
( ax + b + ax + c .dx . )
v (x) a  u 2 ( x ) + α  b.u ( x ) c
 Trường hợp 9: =  + + .
u (x ) + α
2
u (x ) + α
2
u 2 (x ) + α u 2 (x) + α

Sau đó, dùng hệ số bất định để tìm a, b, c.


 Lưu ý:
 Khi đổi biến (đặt ẩn phụ) , kết quả sau cùng phải trả về giá trị biến cũ.
a.f ' ( x )
 Ngoài ra, ta còn gặp dạng ∫ PP
.dx  → t = f (x) .
f (x)
 Có thể dùng phương pháp “nhảy tầng lầu” để giải dạng bậc tử < bậc mẫu.

Page - 16 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

Bài tập áp dụng


Bài 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau.

1/ I 1 = ∫ 5 − 2x .dx 2/ I 2 = ∫x x 2 + 1.dx

x −1
3/ I 3 = ∫ x. 4 − x .dx 4/ I 4 = ∫ x 2 − 2x + 2
.dx

x +1 3x 2
5/ I 5 = ∫ 3
3x + 1
.dx 6/ I 6 = ∫ 5 + 2x 3
dx

x3 x3
7/ I 7 = ∫ x2 + 2
.dx 8/ I 8 = ∫ 1+ 3
x4 +1
.dx

T
∫ x . (1 + x ) .dx
3 x
9/ I 9 = 10/ I 10 = ∫
2
.dx

.NE
2x + 1 + 1
Bài 2. Tính nguyên hàm của các hàm số sau.
1
1/ I 1 = ∫ x +4
.dx 2/ I 2 = ∫ x 2 + 5.dx
2
THS
1 1
3/ I 3 = ∫ 1+x 2
.dx 4/ I 4 = ∫ 3+x 2
.dx

5/ I 5 = ∫ 1 − x 2 .dx 6/ I 6 = ∫x 1 − x 2 .dx
2
A

dx x 2dx
7/ I 7 = ∫ 4 − x2
8/ I 8 = ∫ 1− x2
TM

x2
9/ I 9 = ∫ .dx 10/ I 10 = ∫ x 2 − 5.dx
x −1
2
VIE

1 1
11/ I 11 = ∫x x 2 + 3x − 6
.dx 12/ I 12 = ∫ x. 2x 2 + 2x + 1
.dx

1 1
13/ I 13 = ∫ x. 2x − x 2
.dx 14/ I 14 = ∫ 3
x + x
.dx

  1+x
 4 2x + 1 − 5 dx 1
15/ I 15 = ∫ 
 3
2x + 1 
16/ I 16 = ∫ x. 1−x
.dx

1 3 1−x dx
17/ I 17 = ∫x .dx 18/ I 18 = ∫
1+x (x + 3)(x + 7)
dx dx
19/ I 19 = ∫ x 2 − 5x + 6
20/ I 20 = ∫ x 2 + 6x + 8
Bài tập rèn luyện

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 17 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
Bài 1. Tính nguyên hàm của các hàm số sau.

∫ cos ∫x 1 + x 3 dx
23
1/ x .dx 2/
dx
3/ ∫ 4/ ∫ x. x 2 − 1.dx
(1 − x ) x
x 1
5/ ∫ x +2
.dx 6/ ∫ x. x −12
.dx

Bài 2. Tính nguyên hàm của các hàm số sau.


1 dx
1/ ∫ .dx 2/ ∫
x +1 − x −1 2x + 1 + 2x − 1

∫ x − 2x + 1.dx ∫ x 2 + 9.dx
2
3/ 4/

x2 1
5/ ∫ 8 + x2
.dx 6/ ∫ 6−x 2
.dx

∫ 4 − x .dx ∫ x 2 − 16.dx
2
7/ 8/

x2 dx
9/ ∫ .dx 10/ ∫
x 2 − 25 (x − 1) 1 − x2
x −1 dx
11/ ∫ dx 12/ ∫
(x + 1) x2 + 1 (x − 1). −x 2 + 2x + 3
dx dx
13/ ∫ 14/ ∫
(x + 1). 3 + 2x − x 2 (x + 1). 2x 2 + 2x + 1

dx 1+x
15/ ∫ 16/ ∫ .dx
(2x + 3) 4x 2 + 12x + 5 1−x

1 + x2
17/ ∫ 1 − 4x − x 2 .dx 18/ ∫ x4
.dx

dx xdx
19/ ∫ x 2 + 2x + 3
20/ ∫ 9x 2 − 6x
dx 4x + 5
21/ ∫ 22/ ∫ x 2 + 6x + 1
dx
x2 − x −1
x2 dx
23/ ∫ x2 + x + 1
dx 24/ ∫ 3
3x + 1 − 2x + 1
dx dx
25/ ∫ 26/ ∫
(1 − x ) (x )
3 3
2 2
+ 16

dx 2xdx
27/ ∫x+ x2 + x + 1
28/ ∫x+ x2 − 1

VIII – Dạng toán 7. Tính nguyên hàm lớp hàm lượng giác

Page - 18 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

Phương pháp
PP
 Tích bậc nhất của các hàm lượng giác  → dùng công thức biến đổi tích thành tổng :
1
sin ax. cos bx =  sin (a + b) x + sin (a − b) x  .
2  
1
sin ax. sin bx =  cos (a − b) x − cos (a + b)x  .
2 
1
cos ax. cos bx =  cos (a + b) x + cos (a − b) x  .
2 
PP
 Nếu gặp bậc chẳn của sinx và cosx  → dùng công thức hạ bậc :

T
 2
cos x = 1 + 1 cos 2 x

.NE
 2 2

 2 1 1
sin x = − cos 2x
 2 2
 1 1 
2
 4 1 1 1
( )
2

sin x = sin x =  − cos 2 x  = − cos 2x − cos 2x = ...
2 2
THS
 2 2  4 2 4
 1 1 
2
1 1 1
( )
⇒ cos4 x = cos2 x =  + cos 2 x  = + cos 2x + cos2 2x = ...
2

 2 2  4 2 4
 3
 
cos6 x = cos 2 x 3 =  1 + 1 cos 2 x  = ...
( ) 
  2 2 
A

Một số phương pháp đổi biến thông thường đối với lớp nguyên hàm lượng giác
TM

∫ f (cosx ) .sinx.dx → t = cosx .


PP
 Dạng: I1 =

∫ f (sinx ) .cosx.dx → t = sinx .


PP
 Dạng: I2 =
VIE


 I = f ( tanx ) . 1 dx
 Dạng:  3 ∫ cos 2 x
PP
 → t = tanx .
(
 I3 = ∫ f ( tanx ) . 1 + tan x dx

2
)
 1
I =
 Dạng:  4 ∫ f (cotx ). sin x .dx
2 PP
 → t = cot x
 I4 = ∫ f (cotx ).(1 + cot x ).dx
2

sin 2 x
∫ ( ) → t =  2
2 2 PP
 Dạng: I5 = f sin x ; cos x .sin2x.dx 
 cos x


 I6 = ∫ f (sinx + cosx ) . (sinx − cosx ) dx  t = sinx + cosx
 Dạng:  PP
 → 
 I6 = ∫ f (sinx − cosx ) . (sinx + cosx ) dx  t = sinx − cosx

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 19 -
 2dt

Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

Page - 20 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

dx dx dx
 ∫ a sin x + b cos x ∫
=
a 2 + b 2 sin ( x + α )
=∫
 x + α   x + α 
2 a 2 + b2 sin   cos  
 2   2 
1 dx Đổ i biê n đặt  x + α 
= ∫  t = tan  
2 a 2 + b2  x + α  2  x + α  
 2  
tan   cos  
 2   2 

a. sin x + b. cos x B (c. cos x − d. sin x ) Đô â ứ


 =A+  A, B .
c. sin x + d. cos x c. sin x + d. cos x

a. sin x + b. cos x + m B (c. cos x − d. sin x ) C


 =A+ +
c. sin x + d. cos x + n c. sin x + d. cos x + n c. sin x + d. cos x + n

T
Đô â ứ

.NE
 A, B, C

Bài tập áp dụng

Bài 1. Tính các nguyên hàm sau.


THS
1/ ∫ tan xdx 2/ ∫ cot xdx
∫ cos ∫ sin
2 2
3/ xdx 4/ xdx
A

∫ tan ∫ cot
2 2
5/ xdx 6/ xdx
TM

∫ sin ∫ cos
3 3
7/ xdx 8/ xdx

∫ tan ∫ cot
3 3
9/ xdx 10/ xdx

∫ cos ∫ sin
4 4
11/ 12/
VIE

xdx xdx

∫ cot ∫ tan
4 4
13/ xdx 14/ xdx

∫ cos ∫ sin
6 6
15/ xdx 16/ xdx

18/ ∫ sin x. sin 3xdx 19/ ∫ cos 7x . cos 3x.dx


21/ ∫ sin 5x .cos x .dx 22/ ∫ sin x sin 2x cos 5xdx
23/ ∫ cos x cos 2x cos 3x.dx 24/ ∫ cos 5x cos 4x sin 3x .dx

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 21 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
Bài 2. Tính các nguyên hàm.

∫ sin x . cos ∫ sin


3 3
1/ x .dx 2/ x . cos x .dx

∫ sin ∫ sin
3
3/ x . cos4 x .dx 4/ 4
x . cos4 x .dx

sin 3 x sin 3 x
5/ ∫ cos 4 x
.dx 6/ ∫ cos2 x
.dx

∫ sin ∫ cos
5 5
7/ xdx 8/ xdx

cos3 xdx
∫ sin x cos x (1 + cos x ) dx
2
9/ 10/ ∫ 1 + sin x
4 sin3 x sin 2x
11/ ∫ 1 + cos x
dx 12/ ∫ 4 − cos2 x
dx

sin 2x cos x
∫ ∫e
cos x
13/ dx 14/ sin 2xdx
1 + cos x

∫ (tan x + e ) ∫ (e )
+ cos x cos xdx
sin x sin x
15/ cos x dx 16/

1 − 2 sin2 x sin 2xdx


17/ ∫ 1 + sin 2x
18/ ∫ 4 − cos2 x
1 1
19/ ∫ sin x
dx 20/ ∫ cos x
dx

sin x cos3 x
( )
3
21/ ∫ 1 + cos2 x
dx 22/ ∫ sin 2x 1 + sin2 x dx

cos xdx cos 3x


23/ ∫ 6 − 5 sin x + sin 2
x
24/ ∫ sin x
dx

 x sin 3x − sin 3 3x
25/ ∫ 1 + tan x . tan  sin xdx 26/ ∫ dx
 2  1 + cos 3x

cos 2x cos 2x
27/ ∫ 1 + cos x dx 28/ ∫ sin2 x . cos2 x
.dx

1 1
29/ ∫ 3
sin x
.dx 30/ ∫ sin 4 x
.dx

dx dx
31/ ∫ sin 3 x cos 3 x
32/ ∫ sin 4 x cos 4 x
dx dx
33/ ∫ cos x sin x 3
34/ ∫ 1 − cos x
dx 1 − cos x
35/ ∫ 1 + sin x 36/ ∫ 1 + cos x dx

Page - 22 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

sin x cos x sin 2xdx


37/ ∫ sin x + cos x
4 4
dx 38/ ∫ 4 − cos2 2x

Bài 3. Tính các nguyên hàm.

sin 2x sin 4x
1/ ∫ 1 + cos 2
x
dx 2/ ∫ 1 + cos 2
x
dx

e tan x
∫ sin 2x (1 + sin x ) dx
3

2
3/ 4/ dx
cos2 x

(tan x + 1)
2
dx
5/ ∫ 1 + tan x
6/ ∫ cos2 x
dx

T
sin 3 x 1
7/ ∫ dx 8/ ∫ dx
( ) sin x + 9 cos2 x
2 2

.NE
tan2 x + 1 cos5 x

1 tan 4 x
9/ ∫ 2 − cos 2
x
dx 10/
THS ∫ cos 2x
dx

tan3 x
∫ ∫ tan
6
11/ dx 12/ xdx
cos 2x
1 sin2 xdx
13/ ∫ dx 14/ ∫
cos4 2x (
cos4 x tan2 x − 2 tan x + 5 )
A

dx dx
15/ ∫ sin x + 2 sin 2x − cos x
2 2
16/ ∫ sin x cos2 x
2
TM

∫( )
2
dx
17/ sin x + cos x dx 18/ ∫ sin2 x 4 cot x

Bài 4. Tính các nguyên hàm.


VIE

sin x − cos x cos 2x


1/ ∫ sin x + cos x
dx 2/ ∫ sin x + cos x + 2
1 + sin 2x + cos 2x cos 2x .dx
3/ ∫ sin x + cos x
dx 4/ ∫
(sin x + cos x + 2)
2

 π
sin x − dx
 4  cos 2xdx
5/ ∫ sin 2x + 2 (1 + sin x + cos x )
6/ ∫
(sin x − cos x + 3)
2

sin2 x dx
7/ ∫ cos x 6
dx 8/ ∫ 3
sin11 x cos x

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 23 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

dx tan 4 x
9/ ∫ sin x cos3 x
10/ ∫ cos 2x
dx

Bài 5. Tính các nguyên hàm.

cos x cos x
1/ ∫ 2 + cos 2x
dx 2/ ∫ 7 + cos 2x
dx

cos x sin 2x + sin x


3/ ∫ 1 + cos2 x
dx 4/ ∫ 1 + 3 cos x
dx

1 sin x + cos x
5/ ∫ 2
sin x cot x
dx 6/ ∫ 3
sin x − cos x
dx

3 cot x + 1 2 sin 2x + sin x


7/ ∫ sin2 x
dx 8/ ∫ 6 cos x − 2
dx

cos x + sin x sin x − cos x


9/ ∫ 3 + sin 2x
dx 10/ ∫ 1 + sin 2x

tan xdx sin x cos xdx


11/ ∫ cos x 1 + cos2 x
12/ ∫ 4 cos2 x + 9 sin2 x

sin 2x
∫ ∫ 1 − cos 3 x . sin x cos5 xdx
6
13/ dx 14/
cos x + 4 sin x
2 2

sin 3 x − sin x tan x . cos 3 x − cos x


15/ ∫ sin 3 x
cot x .dx 16/ ∫ cos 3 x
.dx

Bài 6. Tính các nguyên hàm.

sin x .dx cos x .dx


1/ ∫ sin x + cos x
2/ ∫ sin x − cos x
sin 4 x .dx sin6 x .dx
3/ ∫ sin 4 x + cos4 x
4/ ∫ sin6 x + cos6 x

cos6 x .dx
∫ ∫ 2 sin
2
5/ 6/ x sin 2xdx
sin x + cos x
6 6

dx
∫ 2 cos ∫
2
7/ x sin 2xdx 8/
cos x + sin x + 1
dx sin xdx
9/ ∫ 4 sin x + 3 cos x + 5
10/ ∫ 1 + sin x
dx sin x + 7 cos x + 6
11/ ∫ 1 + cos x + sin x 12/ ∫ 4 sin x + 3 cos x + 5
dx

Page - 24 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

sin 3x sin 4x sin 3 xdx


13/ ∫ tan x + cot 2x
dx 14/ ∫ 3 sin 4x − sin 6x − 3 sin 2x

∫ cos ∫ sin
2 3
15/ x cos 2xdx 16/ x . sin 3xdx

∫ cos ∫ cos 3x . tan x .dx


3
17/ x cos 5xdx 18/

∫ cos 5x . tan x .dx ∫ (sin )(


x + cos4 x sin6 x + cos6 x dx )
4
19/ 20/

1 cot4 x
21/ ∫ sin 2x − 2 sin x
dx 22/ ∫ cos 2x
dx

Bài 7. Tính các nguyên hàm.

T
dx dx
1/ ∫  π
2/ ∫  π

.NE
sin x sin x +  cos x cos x + 
 4   4 

dx dx
3/ ∫  π
4/ ∫ 2 sin x + 1
sin x sin x + 
THS
 3 

dx dx
5/ ∫ 2 cos x + 1 6/ ∫ 2 + sin x + cos x
 π  π  π
∫ tan x tan x + dx ∫ tan x +  cot x + dx
A

7/ 8/
 4   3   6 
TM

dx dx
9/ ∫ 3 sin x + cos x
10/ ∫ 2 sin x − cos x + 1
8 cos xdx sin x
11/ ∫ 2+ 3 sin 2x − cos 2x
12/ ∫ 1 + sin 2x dx
VIE

2 sin x + 3 cos x sin x + 2 cos x


13/ ∫ dx 14/ ∫ dx
sin x + 2 cos x
( )
2
3 sin x + cos x

sin x + 2 cos x 4 sin x + 3 cos x


15/ ∫ dx 16/ ∫ dx
( ) sin x + 2 cos x
3
3 sin x + cos x

cos2 x 5 sin x
17/ ∫ sin x + 3 cos x
dx 18/ ∫ 2 sin x − cos x + 1 dx

sin x + 7 cos x + 6 dx
19/ ∫ 4 sin x + 3 cos x + 5
dx 20/ ∫ 3 sin x − 2 sin x cos x − cos2 x
2

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 25 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
Bài 8. Tính nguyên hàm các hàm số.

∫ x tan ∫ x cos
2 2
1/ xdx 2/ xdx

∫e ∫e
x 2x
3/ sin 2xdx 4/ cos xdx

∫e ∫e
2x
5/ sin2 xdx 6/ ax
cos nxdx

ln (tan x )dx
7/ ∫ sin x ln (tan x )dx 8/ ∫ sin x cos x

cos x
9/ ∫ sin (ln x )dx 10/ ∫ x
dx

∫ cos (ln x )dx ∫ cos x ln (1 + cos x )dx


2
11/ 12/

x
∫ ∫ x . tan
2
13/ 2
dx 14/ x .dx
sin x
x . sin x x
15/ ∫ cos2 x
dx 16/ ∫ 1 + cos 2x
dx

x + sin x
∫e ∫ 1 + cos x dx
sin2 x
17/ .sin x . cos3 x .dx 18/

∫ x .e . sin x .dx ∫ sin x. ln(1 + cos x ).dx


2 x
19/ 20/

dx
∫ e .sin x . cos x,dx ∫
2
sin x 3
21/ 22/
sin x + 2 cos2 x
2

sin x cos x
23/ ∫ sin dx 24/ ∫x
2
cos (ωx )dx
4
x + cos x 4

cot x ln cos x
25/ ∫ ln (sin x ) dx 26/ ∫ cos2 x
dx

3
tan2 x dx
27/ ∫ cos 4 x
dx 28/ ∫ 3 cos 3 x − 2 sin2 x cos x − sin 3 x

Page - 26 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

B – TÍCH PHÂN

I – KIẾN THỨC CƠ BẢN

1/ Khái niệm tích phân


 Cho hàm số f ( x ) liên tục trên K và a, b ∈ K . Hàm số F ( x ) gọi là nguyên hàm của f ( x )

trên K thì F (b) − F (a ) được gọi là tích phân của f ( x ) từ a đến b và được kí hiệu là

b b
b

T
∫ f (x ) dx và ∫ f ( x ) .dx = F (x ) a = F (b) − F (a ) .
a a

.NE
 Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác nhau thay cho x , nghĩa là:
b b b

∫ f (x ).dx = ∫ f (t ).dt = ∫ f (u ).du = ...... = F (b) − F (a ) .


a a a
THS
 Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục và không âm trên đoạn a; b thì diện
 
tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng
b

x = a, x = b là S = ∫ f (x ).dx .
a
A

2/ Tính chất của tích phân


TM

b a

 ∫ f (x ).dx = −∫ f (x ).dx .
a b
b b

 ∫ k.f (x ) .dx = k.∫ f (x ) .dx , (k ≠ 0) .


VIE

a a
b b b
 f ( x ) ± g ( x ) .dx = f ( x ) .dx ± g ( x ) .dx .
 ∫   ∫ ∫
a a a
b c b

 ∫ f ( x ) .dx = ∫ f ( x ) .dx + ∫ f (x ) .dx . (công thức phân đoạn)


a a c
b

Nếu f ( x ) ≥ 0, ∀x ∈  a; b  thì
  ∫ f (x ).dx ≥ 0 .
a
b b

 Nếu f ( x ) ≥ g ( x ), ∀x ∈  a; b  thì
  ∫ f (x ).dx ≥ ∫ g (x ).dx .
a a
b

 Nếu m ≤ f ( x ) ≤ M, ∀x ∈ a; b  thì m (b − a ) ≤ ∫ f ( x ) .dx ≤ M (b − a )


 
a

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 27 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

II – Dạng toán 1. Tính tích phân dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản

Phương pháp
 Biến đổi biểu thức để sử dụng được bảng nguyên hàm cơ bản. Sau đó, tìm nguyên hàm F ( x )
b
b
của f ( x ) , rồi sử dụng trực tiếp định nghĩa tích phân: ∫ f ( x ) .dx = F ( x ) = F ( b ) − F (a ) .
a
a

 Một số phép biến đổi biểu thức cơ bản:

+ Nhân phân phối: (a + b)(c − d ) = ac − ad + bc − bd ……

+ Khai triễn các hằng đẳng thức (A ± B) = A 2 ± 2.A.B + B2 ;


2

(A ± B)
3
= A 3 ± 3A 2 B + 2AB2 ± B3 , ......
Xb
+ Thêm bớt hạng tử: X = (X + B) − B, X =
b
, (b ≠ 0), tan 2 x = 1 + tan 2 x − 1 , ( )
cot2 x = 1 + cot2 x − 1, ....( )
A−B
+ Nhân lượng liên hiệp: A± B= , .......
A∓ B
+ Biến đổi lượng giác sơ cấp bằng các công thức lượng giác.

Bài tập áp dụng


Bài 1. Tính các tích phân.
2 2
 2 3 
3x +1 
∫( x + 2x + 1 dx ) ∫ x + + e dx
3
a/ b/
1 1
 x 
2 2
x −1 x
c/ ∫ x 2
dx d/ ∫x 2
+2
dx
1 1

(x ) dx
2
1 4
+4 e
 1 1 
∫ ∫ x + + 2 + x dx
2
e/ f/
−2
x2 1  x x 
2 2

g/ ∫( x + 1 x − x + 1 dx )( ) h/ ∫( )(
x + 1 x − x + 1 dx )
1 1
2 4

∫ (x + x x + x dx ) ∫( x + 2 3 x − 4 4 x dx )
2 3
i/ j/
1 1
2 e2
x 2 − 2x 2 x − 7x + 5
k/ ∫ x 3
dx l/ ∫ x
dx
1 1
8   4  x 1
4x − 1 dx 3x − e 4 dx
∫ (3 )
2
∫ ∫ − 2x dx
x
m/   n/   o/
1  3 x2 
3
0   0

Page - 28 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
Bài 2. Tính các tích phân.
2 5 2

∫ (x )
dx
∫ x + 1dx ∫ + x x + 3 x dx d/
2
a/ b/ c/
1 2 x +2 + x −2 1

2 2 4
x 3x 2
∫ 1− x2
dx e/ ∫ 3
1 + x3
dx f/ ∫x x 2 + 9dx
0 0 0

4 2 2
dx 2x + 1 dx
g/ ∫ x +2 + x −3
h/ ∫ x (x + 1)
dx i/ ∫x 5
+ x3
3 1 1

Bài 3. Tính các tích phân.


π π
π
 π 2 6

∫ sin 2x + dx ∫ (2 sin x + 3 cos x + x )dx ∫ (sin 3x + cos 2x )dx

T
a/ b/ c/
0  6  π 0

.NE
3
π π π
4 3 4

∫ (2 cot )
tan x
∫ ∫ 3 tan x + 5 dx
2 2
d/ 2
dx e/ xdx f/
0
cos x π π
4 6
π
THS
π π
2
1 2
1 − cos x 2

∫ 1 + sin x dx ∫ 1 + cos x dx ∫ sin


2
g/ h/ i/ x cos2 xdx
0 0 0
π 
π π
sin  − x  π
3 2  4  4

∫ (tan x − cot x ) dx
2
∫ ∫ cos
4
j/ k/ dx l/ xdx
π 
A


π

π
sin  + x  0
6 2  4 
Bài 4. Tính các tích phân.
TM

1
e x − e −x
2
(x + 1)dx 1
e 2x − 4
a/ ∫e x
+ e −x
dx b/ ∫x + x ln x
2
c/ ∫ ex + 2
dx
0 1 0
ln 2
ex
2  e −x 
1
ex
e/ ∫ e x 1 −
VIE

d/ ∫e x
+1
dx

 x
dx

f/ ∫2 x
dx
0 1 0
π
4 e
2
e x
1 + ln x
∫e ∫ ∫
cos x
g/ sin xdx h/ dx i/ dx
0 1 x 1
x
e 1 1
ln x 1
∫ ∫ x .e ∫ 1+e
x2
j/ dx k/ dx l/ x
dx
1
x 0 0
π π
3
dx 4
1 − 2 sin x 2 2

∫e ∫ ∫ (e )
+ cos x cos xdx
sin x
m/ n/ dx o/
1
x
−1 0
1 + sin 2x 0

III – Dạng toán 2. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến

b
 f ( x )are ( ) of ( ) b = F  u (b) − F  u (a ) .
Bài
“All thetoán:
flowerTính ∫  
of tomorrow .u' inx .dx
the = F
seeds 
u x
today……”
 a     Page - 29 -
a
Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

Page - 30 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

 Biến đổi thuận, đặt x = φ ( t ) :

 x = a. tan t
∫ f( ) Đặt 
2 2 chẳn
14/ Dạng x + a .x .dx
 x = a. cot t
 x = a.sint
15/ Dạng ∫ f ( )
a 2 − x 2 .xchẳn .dx Đặt 
 x = a.cost

x = a
∫ f( ) chẳn  sin t
16/ Dạng x 2 − a 2 .x .dx Đặt 
x = a

 cos t

T
dx 1
17/ Dạng ∫ Đặt x − a =

.NE
(x − a )
n
. ax 2 + bx + c t

 a 
18/ Dạng ∫ f  x  .dx Đặt x = e t ⇒ t = lnx
 e + b 
THS
Lưu ý
 đ "ô
 Khi gặp dạng  fx . gx. dx  
t = fx trừ các trường hợp trên.
$ % &
 Đổi biến thì phải đổi cận : ' = ($ (% (&
A

Bài tập áp dụng


TM

Bài 1. Tính các tích phân sau.


1 1 1
x3 x5
∫ x (1 − x )
19
a/ dx b/ ∫ dx c/ ∫x dx
( )
3 2
0 0 1+ x2 0
+1
VIE

1 1 1
xdx
∫ ∫ ∫x
3
d/ e/ x 1 − x 2 dx f/ 1 − x 2 dx
0 2x + 1 0 0

2 3 3 ln 2
dx x 5 + 2x 3 ex
g/ ∫ x x2 + 4
h/ ∫ 1+ x2
dx i/ ∫ 1+e x
dx
5 0 0

ln 3 e e
e xdx 2 + ln x 1 + 3 ln x . ln x
j/ ∫ k/ ∫ 2x
dx l/ ∫ dx
(e ) x
3
0 x
+1 1 1

π π π
2 2 3 6
sin 2x cos x . sin x sin 2x
m/ ∫ cos x + 4 sin x
2 2
dx n/ ∫ 1 + sin2 x
dx o/ ∫ 2 sin 2
x + cos2 x
dx
0 0 0

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 31 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
π π π
3
4
sin x 2
cos x + sin x cos x 2
sin 2x
p/ ∫ cos x2
dx q/ ∫ 2 + sin x
dx r/ ∫ 1 + cos 2
x
dx
0 0 0

π π π

(tan x + 1)
2
4 2 4
3 cot x + 1 cos 2x
s/ ∫ cos2 x
dx t/ ∫ sin2 x
dx u/ ∫ sin x + cos x + 2
dx
0 π 0
4

Bài 2. Tính các tích phân.

1
1 2
2
dx x2
∫ ∫ ∫x 4 − x 2 dx
2
a/ b/ dx c/
0 1 − x2 0 4 − x2 1

3 1 1
dx dx dx
d/ ∫x 2
+3
e/ ∫x 2
+9
f/ ∫ (x 2
)(
+ 1 x2 + 2 )
0 0 0

1 1 1
xdx dx dx
g/ ∫x h/ ∫ i/ ∫
+x +1
(2 + x ) (1 + x )
4 2 2 3
2 2
0 0 0

0 2 1
dx x2 −1 dx
j/ ∫ k/ ∫ x3
dx l/ ∫
x 2 + 2x + 2
(1 + x )
5
−1 1 0 2

2 2
3 2 2
dx x2
m/ ∫x x −12
n/ ∫ 1−x 2
dx o/ ∫x 2x − x 2dx
2 0 0

2
2 1 1
1+x 1 dx
p/ ∫ dx q/ ∫ .dx r/ ∫
0
1−x 0 x + 3 + x −1 0 (x − 1) 1 − x2

4 1 2 3
dx dx dx
s/ ∫ 2x + 1 + 3 2x + 1
t/ ∫ x +1 + x
u/ ∫ x x2 + 4
0 0 5

Page - 32 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

IV – Dạng toán 3. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần

Phương pháp
b b
b
 Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên (a, b) thì: ∫ u.dv = u.v a − ∫ v.du .
a a
Vi phân
u = ............... 
  → du = ........... dx
 Chọn  Nguyên hàm
dv = ........ dx   → v = ................

 Nhận dạng : Tích 2 hàm khác loại nhân nhau (mũ nhân lượng giác, log nhân đã thức,…).
 Cách chọn : thứ tự ưu tiên chọn u là “log – đa – lượng – mũ” và dv là phần còn lại.

T
 Cần lưu ý :

.NE
 Bậc của đa thức, của ln ứng với số lần lấy tích phân. Cách chọn u và dv lần sau cũng theo
cách chọn trên.
 Đôi khi tính tích phân từng phần mà chưa có dạng cụ thể, ta phải dùng các công thức đại
số, lượng giác hoặc kết hợp phương pháp đổi biến số thì mới xuất hiện các dạng cụ thể.
THS
 Một số trường hợp, khi tính ta bắt gặp sự lập lại tích phân ban đầu (tích phân luân hồi)
hoặc gặp một tích phân mà làm triệt tiêu một tích phân, chẳng hạn như:
u = ln 2 x 
e
ln 2 x TPTP 
 du = 2lnx dx
I=∫ dx  →  dx ⇒  x
1
x 
 dv = v = lnx
 x 
A

e
e 2
ln x
⇒ I = ln 2 x.lnx − 2∫ dx = 1 − 2I .
1
TM

1
x
1
Đến đây, ta xem như 1 phương trình bậc nhất theo I, ta được: I = 1 − 2I ⇔ I = .
3
 Ta có thể áp dụng tích phân từng phần cho hai dạng đặc biệt sau:
VIE

 x
β u = x 2 + a 2 du = .dx
 

2 2
I1 = x + a .dx →  ⇒ x 2
+ a 2
dv = dx 
α  v = x

  1
 
 β  u =  sin n −2 x
I = dx   1
 2 ∫   n −2
 sin n x TPTP   cos x


α  → 
 
 dx
β
' dx
 2 ∫
I = 
dv =  sin x
2
 cos n x

α
 dx
 
  cos 2 x

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 33 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

Bài tập áp dụng


Bài 1. Tính các tích phân.
2 1 1

1/ ∫ ln xdx 2/ ∫ ln (1 + x ).dx 3/ ∫ ln (2x + 1)dx


1 0 0

3 3 2
x −1
∫ ∫ ln (x − x dx ) ∫ (2x + 7) ln (x + 1)
2
4/ ln .dx 5/ 6/
2
x +1 2 0

2 2 1

∫ (x − 2) ln xdx ∫ (2x − 1) ln xdx ∫ x ln (x + 1 dx )


2
7/ 8/ 9/
1 1 0

1 e 2
ln2 x
∫ x ln (x ) ln x
+ x + 1 dx ∫ ∫
2
10/ 11/ dx 12/ dx
0 1
x 1
x2
3 2
ln (1 + x ) 2

∫ x ln (x ) ln x
+ 5 dx ∫ ∫
2
13/ 14/ dx 15/ dx
0 1 x2 1
x3
e 1 3
3 + ln x
∫x ∫ ln (1 + x )dx ∫
2 2
16/ . ln x .dx 17/ 18/ dx
(x + 1)
2
1 0 1

e
 3
e e

2x −  ln xdx ∫ (x ln x ) dx ∫ (1 + ln x ) dx


2 2
19/ ∫  x 
20/ 21/
1 1 1

1
ln (x + 1) e e
ln2 x
∫ ∫ ∫
3 2
22/ dx 23/ x ln x .dx 24/ dx
(x + 2)
2
0 1 1
x

π
e 2
1 + x2
1
 1
x 2 ln 1 + dx
ln x
25/ ∫ dx 26/ ∫ x ln dx 27/ ∫  x 
(x + 1) 1−x
2 2
1 0 0
e

ln (1 + x ) e
(x 2
+ 1 ln x )
∫ ln (x + )
1 2

28/ ∫ 1+x 2
dx 29/ ∫ x
.dx 30/ 1 + x 2 dx
0 1 1

2 10 10

∫ x .log ∫ x lg ∫x
2 2
31/ 2
x .dx 32/ xdx 33/ log x .dx
1 1 1

2
ln x
e
x3 + 1
1
1 + x 
34/ ∫ .dx 35/ ∫ . ln x .dx 36/ ∫ x . ln  .dx
1
x5 1
x 0  1 − x 

( ) dx
π
1 x ln x + x 2 + 1 2
x 4
37/ ∫ x2 + 1
38/ ∫ x ln 1 + x dx 39/ ∫ cos 2x . ln (cos x )dx
0 1 0

Page - 34 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
π π
2 e 2
40/ ∫ cos x ln (sin x )dx 41/ ∫ sin (ln x ).dx 42/ ∫ cos x . ln (1 + cos x ).dx
π 1 0
6

π
π
π
e2 e 2

∫ cos (ln x ).dx ∫ cos (ln x ).dx ∫ sin x . ln(1 + cos x ).dx
2
43/ 44/ 45/
1 1 π

2

π π π
4 4 3 ln (cos x )
47/ ∫ ln (1 + tan x ).dx 48/ ∫ cos x . ln (tan x ).dx 49/ ∫ dx
0 π 0
cos2 x
6

π π π

T
4 ln (cos x ) 2 cos x . ln (sin x ) 3 ln (tan x )
50/ ∫ .dx 51/ ∫ .dx 52/ ∫ .dx

.NE
π
sin2 x π
sin2 x π
cos2 x
6 6 4

Bài 2. Tính các tích phân.


ln 2 1 ln 2

∫ ∫ ( ) ∫ x .e
−2x
1/ xe xdx 2/ x e x + 1 dx 3/ .dx
THS
0 0 0

1 1 1

∫ (x − 2).e 2x .dx ∫ x 2e xdx ∫ (x )


+ 2x .e x .dx
2
4/ 5/ 6/
0 0 0

1 1 1

∫( ) ∫ (1 + x ) e
2

2
7/ x 2 − 2x − 1 .e −x .dx 8/ x 3 .e x .dx 9/ 2x
A

dx
0 0 0
TM

1 1 2 x

∫ ∫ ∫
3
10/ x .e x .dx 11/ x 5e x dx 12/ xe 2dx
0 0 0

π
2 2
  1 1
1 + x − 1 e x + x dx
∫x ∫ ∫ x .2 .dx
3 −x 2 x
13/ .e .dx 14/ 15/
x 
VIE


0 1 0
2

3 x 2 +1 0 1

16/ ∫
x 3e
dx 17/ ∫ (
x e 2x
+ x + 1 dx
3
) 18/ ∫
x .e x
.dx
(x + 1)
2
0 x2 + 1 −1 0

1 2 1
x2 + 1 x2 + 2
19/ ∫ (x + 3)e 2xdx 20/ ∫ e 3x
dx 21/ ∫ e −x
dx
0 0 0

Bài 3. Tính các tích phân sau.


π π
2 2 1

∫ (x )
+ 1 sin xdx ∫ (2x − 1) cos ∫ cos 1 − xdx
2 2
1/ 2/ xdx 3/
0 0 2
π
1−
4

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 35 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
 π 3
 π2
 3 
π
4 4
4/ ∫ sin 3 xdx 5/ ∫ cos xdx 6/ ∫ x sin 2xdx
0 0 0

π π
2 π 2

∫ x cos ∫x ∫ (x + 1) sin 2xdx


2
7/ 2
xdx 8/ sin2 xdx 9/
0 0 0

π π
2 2 π2

10/ ∫ (x + 1) sin xdx 11/ ∫ (2x − 1).cos x .dx 12/ ∫ x . sin x .dx
0 0 0

π π
2 2 2π

∫( x + sin2 x cos xdx ) ∫ ∫x


2
13/ 14/ x . cos 2x .dx 15/ cos xdx
0 0 0

π2 π π
4 3 2

∫ ∫ x tan ∫x
2 2
16/ x cos xdx 17/ xdx 18/ cos xdx
0 π 0
4

π π
1
3
x 3
xdx x + sin x
19/ ∫ cos x 2
dx 20/ ∫ sin x 2
21/ ∫ cos2 x
dx
0 π 0
4

π π
4 4 1

∫ x (2 cos ) x
x − 1 dx ∫ ∫x
2
22/ 2
23/ dx 24/ sin2 πxdx
0 0
1 + cos 2x 0

π π

3
x . sin x 2
x + sin x
∫ ∫ ∫x
2
25/ .dx 26/ .dx 27/ sin2 xdx
π
cos x 2
π
1 + cos x 0

3 3

Bài 4. Tính các tích phân sau.


π π
π 2 2

∫e ∫ e . cos x .dx ∫e
x −x
1/ sin xdx 2/ x
3/ sin 3xdx
0 0 0

π π π
2 2 2

∫e ∫e ∫e
2x
4/ sin 3xdx 5/ x
cos2 xdx 6/ 3x
sin 5xdx
0 0 0

π π π
4 2 2

∫e ∫e ∫e
3x sin x cos x
7/ sin 4xdx 8/ sin 2xdx 9/ sin 2x
0 0 0

π π
ex (sin x + cos x + 1)dx
π
2 4 x 4
e sin x
∫e ∫ ∫
sin2 x
10/ . sin x cos xdx 11/ dx 12/
0 0 (1 + cos x )
2
0 (1 + cos x )
2

Page - 36 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
1 1 e
(1 + x ln x )e x

∫e ∫e ∫
x 2 −2x 2
13/ sin πxdx 14/ sin πxdx 15/ dx
0 0 1
x
Bài 5. Tính các tích phân sau.
1 1 1

∫ x + 1dx ∫ x + 3dx ∫ x2 + 4
2 2
1/ 2/ 3/
0 0 0

π π π
4 2 4
1 1 1
4/ ∫ cos x 4
dx 5/ ∫ sin x4
dx 6/ ∫ cos 6 x
dx
0 π 0
4

T
V – Dạng toán 4. Tính tích phân hàm trị tuyệt đối

.NE
Phương pháp
b

Bài toán: Tính tích phân của hàm số ∫ f (x ) .dx .


a
THS
 Bước 1. Xét dấu f ( x ) trên đoạn  a, b . Giả sử trên đoạn  a, b , phương trình f ( x ) = 0 có
 
 
 
nghiệm c ∈ a, b và có bảng xét dấu như sau:
 

x −∞ a c b +∞

f (x) + 0
A

 Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn, và dấu của f ( x ) trên  a, c và c ∈  c, b  , ta được:
TM

   
b c b

∫ f ( x ) .dx = ∫ f ( x ) .dx + ∫ −f ( x ) .dx .


 
a a c
VIE

Bài tập áp dụng


Bài 1. Tính các tích phân.
2 2 3

1/ ∫ x − 1 dx 2/ ∫ 2x − 1.dx 3/ ∫ x 2 − 1dx
0 0 −3

3 2 2

∫ x + 3x .dx ∫ x − x dx ∫ x 2 + 2x − 3 dx
2 2
4/ 5/ 6/
−2 0 0

2 6 5

∫ x − 4x + 3 .dx ∫ ( x + 3 − x − 4 )dx ∫ ( x + 2 − x − 2 )dx


2
7/ 8/ 9/
0 −4 −2

3 1 4

∫ ∫ ∫
−x
10/ 2 − 4 dx
x
11/ 2 − 2 .dx
x
12/ x 2 − 6x + 9dx
0 −1 1

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 37 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
4 3 1

13/ ∫ x 3 − 2x + x .dx 14/ ∫ x 3 − 4x 2 + 4xdx 15/ ∫ 4 − x dx


0 0 −1

Bài 2. Tính các tích phân.


π 3π
2 4 π

1/ ∫ sin x dx 2/ ∫ cos 2x .dx 3/ ∫ cos x . sin x .dx


π π 0

2 4

π 2π π

4/ ∫ 1 + cos 2x .dx 5/ ∫ 1 − cos 2xdx 6/ ∫ 1 − sin 2xdx


0 0 −π

2π π 2π

7/ ∫ 1 + sin x .dx 8/ ∫ 1 − sin xdx 9/ ∫ 1 + cos xdx


0 −π 0

π π π
3 2 3
dx
10/ ∫ tan2 x + cot2 x − 2.dx 11/ ∫ cos x cos x − cos3 xdx 12/ ∫ 1
π
6

π
2
π
6 2
+ cot2 x + 1
cos x

VI. Dạng toán 5. Tích phân của một số hàm thường gặp

HÀM SỐ PHÂN THỨC HỮU TỈ

Xem lại phương pháp tính nguyên hàm của hàm hữu tỉ

Bài 1. Tính các tích phân.


2 3 1
1 dx dx
1/ ∫ x .(x + 1).dx 2/ ∫ x +x 3
3/ ∫x 2
− 5x + 6
1 1 0
2

3 1 3
x 3dx x x 2dx
4/ ∫x 5/ ∫ dx 6/ ∫
+ 2x + 1 (1 + 2x ) (1 − x )
2 3 9
0 0 2

1
4 2 4
dx x3 dx
7/ ∫ x (1 + x )
2
8/ ∫x 2
− 3x + 2
.dx 9/ ∫ x (x − 1)
1 0 2

1 1 0
4x + 11 x3 + x +1 2x 3 − 6x 2 + 9x + 9
10/ ∫x 2
+ 5x + 6
dx 11/ ∫ x +1
dx 12/ ∫ x 2 − 3x + 2
dx
0 0 −1

3 1 1
3x 2 + 3x + 3 2x + 7 4x + 8
13/ ∫ x 3 − 3x + 2
dx 14/ ∫x 2
+ 7x + 14
dx 15/ ∫x 2
+ 4x + 2012
dx
2 0 0

Bài 2. Tính các tích phân

Page - 38 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
2 3 2
dx 3x 2 + 2 x 3 + 2x 2 + 4x + 9
1/ ∫x 2
− 2x + 2
2/ ∫ x2 + 1
dx 3/ ∫ x2 + 4
dx
0 0 0

1 1 1
dx x3 + x +1 x
4/ ∫ 5/ ∫ dx 6/ ∫ 1+x dx
(x + 2) (x + 3) x2 + 1
2 2 4
0 0 0

2 2 3
dx 1 − x 2012 x 4dx
7/ ∫ x (1 + x ) 8/ ∫ x (1 + x ) dx 9/ ∫
(x )
4 2012 2
1 1 2
2
−1

2 2 1
dx 1 − x2 2 −x4
10/ ∫ 4 + x2
11/ ∫ 1+x 4
dx 12/ ∫ 1+x 2
dx
0 1 0

T
Bài 3. Tính các tích phân.

.NE
2 2 2
x4 −x +1 1 x9
1/ ∫ x2 + 4
.dx 2/ ∫x 2
− 2x − 3
.dx 3/ ∫x 10
+ 4x 5 + 4
.dx
0 0 1

2
(x + 1)(x + 2)(x + 3) 1
x
1
x3
4/ ∫ .dx 5/ ∫ x 2 + x + 1.dx 6/ ∫ .dx
THS
(x )
3
1 x2 −1 0
2
+1

2 2 2
x3 x2 6x + 2
7/ ∫ x 2 + 2x + 1
.dx 8/ ∫x 2
− 7x + 12
.dx 9/ ∫x 2
−x +1
.dx
1 1 0

2 1 2
1 − x2
A

1 1
10/ ∫ 1+x 4
.dx 11/ ∫x 4
+ 4x 2 + 3
.dx 12/ ∫x 5
+x
.dx
1 0 1
TM

1 1 3
1 1 x2
13/ ∫ .dx 14/ ∫x .dx 15/ ∫x .dx
(x ) −4 +1
2 2 2
0
2
+ 3x + 2 0 0

1
VIE

6
2 1
x 9 2
x3 x3
16/ ∫ .dx 17/ ∫x .dx 18/ ∫x .dx
(x ) − 3x + 2 +1
3 2 8
0
5
+1 0 0

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 39 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

HÀM SỐ VÔ TỈ (chứa căn)

Xem lại phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số vô tỉ

Bài 1. Tính các tích phân.

1 2 2
1 1
1/ ∫ 1 + x .dx 2/ ∫ 2x + 3
.dx 3/ ∫ x +7 +3
.dx
0 1 −3

3 1 0
x +1 +2 x x −1
4/ ∫ x +1 + 3
.dx 5/ ∫ x +1
.dx 6/ ∫ x +1
.dx
0 0 4

3 5 9
x 4+x
∫ ∫ ∫ x. 1 − x .dx
3
7/ .dx 8/ .dx 9/
0 x +1 2
x 1

e 2 2

∫ ∫ x. 1 + 2x .dx ∫x. 3x 3 + 4.dx


2 2 3
10/ x . ln x .dx 11/ 12/
1 0 1

1 1 2
1 1 x +1
13/ ∫ x + 3 + x −1
.dx 14/ ∫x+ 1 − x2
.dx 15/ ∫ 3
3x + 2
.dx
0 0 0

2 2 3 1
x3 dx
∫x x + 1dx ∫x+ ∫
2
16/ 17/ dx 20/
0 0 x2 + 1 0 x +1 + x
2 6 4
x dx dx
21/ ∫ 1+ dx 22/ ∫ 2x + 1 + 23/ ∫x
1 x −1 2 4x + 1 1 (1 + x )
Bài 2. Tính các tích phân.
1 9 3

∫ ∫ ∫x
3
1/ x 3 1 − x 2 dx 2/ x 3 1 − xdx 3/ x 2 − 1dx
0 1 1

7 3 1
x3
∫ ∫x . 1 + x .dx ∫x x 2 + 3dx
3 2 3
4/ .dx 5/ 6/
0
3
x +12
0 0

2 4 3
dx dx
∫x ∫x ∫x x 3 + 1dx
5
7/ 8/ 9/
2 x2 − 1 7 x2 + 9 0
3

1 1 2
1
∫x 1 − x dx ∫x 1 − x .dx ∫ x.
5 2 5 3
10/ 11/ 12/ .dx
0 0 1 x3 + 1
2 1 1 3
x4 x − x3
∫ x (1 − x ) dx
6

∫ ∫
5 3
13/ dx 14/ 15/ dx
0 x5 + 1 0 1 x4
3

Page - 40 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
2 2 2
x2 + 1 x2 − 2 1
16/ ∫ x. x2 + 1
.dx 17/ ∫ x
.dx 18/ ∫ x. x2 + 1
.dx
1 2 1

1 2 2 2
1 dx
∫x . x + 1.dx ∫ ∫x
5 2
19/ 20/ .dx 21/
( ) 1 + x2
5 4
0 8 x. x 2 − 2 1
3

(x − 2)
2
29 3 3 1
dx dx
22/ ∫ .dx 23/ ∫ 24/ ∫x dx
(x − 2) (1 + x ) 1+x
2 3 2 2
3 3+ 3 3 2 0
2

Bài 3. Tính các tích phân.

T
2
1 1 2
x2
1/ ∫ 4 − x 2 .dx 2/ ∫ x 2 . 1 − x 2 .dx 3/ ∫ .dx

.NE
0 0 0 1−x 2

3
1 1
1−x 2
2−x 2 2
1
4/ ∫ x 2
.dx 5/ ∫ 2
.dx 6/ ∫ .dx
2 0 x 0 9 − x2
2
THS
2
1 2
2
dx 1− x2
7/ ∫ 8/ ∫ .dx 9/ ∫ x 2 − 1.dx
(1 − x )
3 6
0
2
2
x 1
2
A

2 1 2

∫x. x − 2.dx ∫ 1 + x 2 dx ∫ x 2 + 2012dx


2 2
10/ 11/ 12/
TM

2 0 1

3
1 5 3
1 1 + x2
∫ x + 5.dx ∫ 9 + 25x ∫
2
13/ 14/ 2
.dx 15/ .dx
0 3 1 x2
VIE

2 2 1
dx 1 + x2 dx
16/ ∫ 17/ ∫ 4
.dx 18/ ∫
x 2 + 2014 x
(1 + x )
3
1 1 0 2

2
2 2
2
1+x 1 1−x 1 2−x
19/ ∫ 1−x
dx 20/ ∫ x 1+x
21/ ∫x 3
2+x
0 1 2

2
3 2 1
dx 1 dx
22/ ∫x 23/ ∫ x. .dx 24/ ∫
2 x2 −1 2 x 2 − 2x + 4 0 (x − 1) 1 − x2
3

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 41 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
2 2 3 1
1 dx dx
25/ ∫x .dx 26/ ∫ 27/ ∫
2
5
. x2 −1 5 x x2 + 4 0 (x + 1). 3 + 2x − x 2
2 1 3
dx dx dx
28/ ∫ 29/ ∫ 30/ ∫
0 (x + 1). 2x 2 + 2x + 1 0 (2x + 3) 4x 2 + 12x + 5 2 (x − 1) −x 2 + 2x + 3
64 4 64
1 dx x +1
31/ ∫ 3
x + x
dx 32/ ∫ 2x + 1 + 2x + 1 3
33/ ∫ 3
x
.dx
1 0 1

3 5
2 3 4 3
x
34/ ∫ 5 
.dx 35/ ∫ 12x − 4x 2 − 8dx 36/ ∫ 10 − x 2 dx
1  − x 4  . 5 − x 4 1 0

 8  8
2

Bài 4. Tính các tích phân.


π π π
2 2 2
cos xdx cos xdx
1/ ∫ 7 + cos 2x
2/ ∫ sin x cos x − cos2 xdx 3/ ∫ 2 + cos2 x
0 0 0
π π π
6 2
sin 2x + sin x 3
cos xdx
∫ 1 − cos3 x sin x cos5 xdx ∫ ∫
6
4/ 5/ dx 6/
0 0 1 + 3 cos x 0 2 + cos 2x
π π π

sin 2x + sin x
2 3 2
cos xdx tan x
7/ ∫ 1 + cos2 x
8/ ∫ cos x 1 + cos2 x
dx 9/ ∫ 1 + 3 cos x
dx
0 π 0
4

Bài 5. Tính các tích phân.


ln 3 ln 2 0

∫ x (e )
dx e 2xdx
∫ ∫ + 3 x + 1 dx
2x
1/ 2/ 3/
0 e +1 x
0 e +1 x
−1
ln 3 1 ln 2
e xdx ex
4/ ∫ 5/ ∫ dx 6/ ∫ e x − 1dx
0 (e x
+1 ) e −1x
0 e −e x −x
0

ln 5 e e
e 2x 1 + 3 ln x .ln x ln x . 3 2 + ln2 x
7/ ∫ ex − 1
dx 8/ ∫ x
dx 9/ ∫ x
dx
ln 2 1 1

(e )
2
ln 3 e3 ln 2 x
x 2
e dx ln x
10/ ∫ (e x + 1)3
11/ ∫x ln x + 1
dx 12/ ∫ ex − 1
dx
0 1 0

e e
ln x
e
3 − 2 ln x log23 x
13/ ∫x 1 + ln x
dx 14/ ∫x 1 + 2 ln x
dx 15/ ∫x 1 + 3 ln2 x
dx
1 1 1

ln 8 ln 5
(e x
)
+ 1 ex 3
x 3e x 2 +1

∫ e + 1.e dx ∫ ∫
x 2x
16/ 17/ dx 18/ dx
ln 3 ln 2 ex − 1 0 x2 + 1

Page - 42 -
HÀM SỐ“All
LƯỢNG GIÁC
the flower of tomorrow are in the seeds of today……”
15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 1. Tính các tích phân.


π π π
4 2 2
1/ ∫ sin 2x cos xdx 2/ ∫ sin x sin 2xdx 3/ ∫ sin 4x . sin 6x .dx
0 0 π
4

π π
6 0 2
4/ ∫ cos 2x . cos 6x .dx 5/ ∫ sin 8x . cos 2x .dx 6/ ∫ sin x sin 2x cos 5xdx
0 π 0

T
4

π π π

.NE
4 4 4

∫ sin x sin 2x sin 5xdx ∫ cos ∫ sin


2 2
7/ 8/ xdx 9/ xdx
0 0 0

π π π
4 4 3

∫ tan ∫ cot ∫ tan


2 2 4
10/ xdx 11/ xdx 12/ xdx
THS
0 π π
6 4
π π π
3 3 4

∫ cot ∫ cos ∫ sin


4 3 3
13/ 3xdx 14/ x cos 3xdx 15/ x sin xdx
π π 0
6 4
A

π π
6
4sin x − sin2x −2cos x
2 2 4
π

∫ cos ∫ ∫ sin
2 3
16/ 17/ 18/
TM

x cos 2xdx dx x sin 3xdx


π 0
2 0

6

π π π
2 3 4 3
cos x
∫ cos x + 1 dx ∫ sin ∫ cos
2 3
29/ 20/ x . cos4 x .dx 21/ x cos 5xdx
VIE

0 0 π
4
Bài 2. Tính các tích phân.
π π π
2 3 4
4 sin 3 x
1/ ∫ sin 3 xdx 2/ ∫ sin 5 x .dx 3/ ∫ 1 + cos x
.dx
0 0 0

π π π
2 4 3 2
sin x cos 2x
∫ cos ∫ ∫ 1 + cos x dx
2
4/ x sin 3 xdx 5/ dx 6/
0 0
cos2 x 0

π π π
2 3 2 4
sin x
∫ 1 + cos ∫ sin ∫ tan xdx
3
7/ 2
8/ x cos3 xdx 9/
0
x 0 0

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 43 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
π π π
2
1 2 2
sin 2x + sin x
∫ sin x cos x (1 + cos x ) dx
2
10/ ∫ sin x
dx 11/ 12/ ∫ 1 + 3 cos x
dx
π 0 0
3

π π π
2 2 3 2
sin 2x . cos x cos x sin 3x
13/ ∫ cos x + 1
dx 14/ ∫ 1 + sin x .dx 15/ ∫ 1 + cos x dx
0 π 0
6

π π
2 3 2 π
sin x sin x
∫ 1 + cos ∫ ∫ cos
3
16/ 2
dx 17/ dx 18/ x . cos 3x .dx
x x
0 0 sin2 x + 2 cos x . cos2 0
2
π π π
6
sin 3x − sin 3x 3 4 2

∫ ∫ (tan x + e ) ∫e
sin x cos x
19/ dx 20/ . cos x dx 21/ . sin 2xdx
0
1 + cos 3x 0 0

π π π
2 2
sin 2x 3
2 sin 2x + sin x
∫ (e + cos x cos xdx ) ∫ ∫
sin x
22/ 23/ dx 24/ dx
0 0
4 − cos x 2
0 6 cos x − 2
π π π
4 3 2 2
4 sin x cos x sin 4x
25/ ∫ 1 + cos 4
x
dx 26/ ∫ 1 + cos2 x
dx 27/ ∫ 1 + cos 2
x
dx
0 0 0

Bài 3. Tính các tích phân.


π π π
2 2 3 2
cos x
∫ ∫ ∫ sin
3
1/ cotxdx 2/ .dx 3/ x cos xdx
0 π
sin x 0
6

π π π
2 2 3 2
cos x
∫ cos3 xdx ∫ ∫ sin
3
4/ 6/ 2
dx 7/ x cos3 xdx
π π
sin x 0
6 6

π π π
2 2
cos x + sin x cos x 2
cos3 x
8/ ∫ sin 5 x cos xdx 9/ ∫ 2 + sin x
dx 10/ ∫ sin x
dx
0 0 π
6

π π
0
sin 2x 3
dx 4
1 − 2 sin2 x
11/ ∫ dx 12/ ∫ 13/ ∫ 1 + sin 2x
dx
(2 + sin x ) sin 4 x cos x
2
π π 0

2 6

π π π
2 2 3
cos x
∫ sin ∫ 1 − cos3 x .sin x cos5 xdx ∫
4
14/ x cos5 xdx 15/ 16/ dx
0 0 0 2 + cos 2x

Page - 44 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
π π π
3 2 2
cos 3x
( )
3

∫ ∫ e sin 2x .dx ∫
2
17/ dx 18/ sin x
19/ sin 2x 1 + sin2 x dx
0
sin x 0 0

π π π
4  x  2 2
cos x
∫ 1 + tan x.tan 2sin xdx ∫ cos 2x (sin )
x + cos4 x dx 22/ ∫
4
20/ 21/ dx
0 0 0 1 + cos x 2

π π π
2 2 3 6
sin 2x sin x cos x cos xdx
23/ ∫ 4 − cos x 2
dx 24/ ∫ 1 + cos x 2
dx 25/ ∫ 6 − 5 sin x + sin 2
x
0 0 0

π π π
2 2 2
cos x cos xdx
∫ ∫ 1 − cos3 x .sin x cos5 xdx ∫ 11 − 7 sin x − cos
6
26/ dx 27/ 28/ 2
7 + cos 2x

T
0 0 0
x
Bài 4. Tính các tích phân.

.NE
π π π
2 4 2
sin 2x sin 4x
( )
3
1/ ∫ 1 + cos 2
x
dx 2/ ∫ 1 + cos 2
x
dx 3/ ∫ sin 2x 1 + sin2 x dx
0 0 0

π
THS
π π
2 2 4
sin 2x sin x cos xdx sin 4x
4/ ∫ cos x + 4 sin x
2 2
dx 5/ ∫ 4 cos x + 9 sin x
2 2
6/ ∫ sin x + cos6 x
6
dx
0 0 0

π 3π π
4 tan x 8 4
e dx sin 2x
7/ ∫ dx 8/ ∫ 9/ ∫ sin x + 2 cos2 x
.dx
A

2 2 2 2
0
cos x π
sin x cos x π
8 6
TM

Bài 5. Tính các tích phân.

( )
π π
π tan2 x + tan x + 1 dx 4
sin xdx 2 4
dx
1/ ∫ cos2 x
2/ ∫ cos x (tan x −2tan x + 5)
4 2
3/ ∫ 1 + tan x
0 π 0

VIE

π π π
4 4 4
1
∫ ∫ tan ∫ tan
6 3
4/ 4
dx 5/ xdx 6/ xdx
0
cos x 0 0

π π π

(tan x + 1)
2
4
4 4
dx sin3 xdx
7/ ∫ dx 8/ ∫ sin x + 2sin x cos x − cos x 9/ ∫
(tan )
2
0
cos2 x 0
2 2
0
2
x + 1 cos5 x

π π π
4 4 4
dx dx dx
10/ ∫ sin x cos3 x
11/ ∫ sin 3 x cos5 x
12/ ∫ sin2 x cos4 x
0 π π
6 6

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 45 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
π π π
4 4 4
dx dx dx
13/ ∫ 3
sin x cos x 5
14/ ∫ 4
sin 3 x cos5 x
15/ ∫ 3
sin11 x cos x
π π π
6 6 6

π π π
6 4 6 3 3
tan x tan x tan x
16/ ∫ cos 2x
dx 17/ ∫ cos 2x
dx 18/ ∫ cos x 1 + cos2 x
.dx
0 0 π
4

π π 4π
2 4 3
dx dx dx
19/ ∫ 1 + sin 2x 20/ ∫ 21/ ∫
(sin x + 2 cos x )
2
x
0 0 π sin
2
π π π
2 4 4
cos 2x
∫ (1 − tan x )dx
dx
∫ 1 + cos x ∫
8
22/ 23/ dx 24/
0 0
sin 2x + cos 2x 0

π π π
4 2 4 3 2 4
sin x tan x dx
25/ ∫ cos x6
dx 26/ ∫ cos x 4
dx 27/ ∫ sin x + 2 cos2 x
2
0 0 0

π π π
2 2 4
sin 2x .dx e tan x
∫ ∫ 1 − cos x . sin x cos xdx 30/ ∫
3 5
28/ 29/ dx
0 cos2 x + 4 sin2 x 0 0
cos2 x
Bài 6. Tính các tích phân.
π π π
3
2
cot x . sin x − sin x
3 2
dx 2
dx
1/ ∫ sin3 x
dx 2/ ∫ 2 − cos 2
x
3/ ∫ sin 4 x
π 0 π
3 4

π π π
2
3 cot x + 1 4
dx 3
dx
4/ ∫ sin2 x
dx 5/ ∫ sin2 x cot x
6/ ∫ sin2 x + 9 cos2 x
π π π

4 6 3

π π π
4
dx 4
cos x +sinx cosx +2sin x
2 2 3
dx
7/ ∫ cos x sin 3 x
8/ ∫ sin4 x
.dx 9/ ∫ cos 2x
0 π π
6 4

Bài 7. Tính các tích phân.


π π π
2
sin x − cos x 4
cos 2x 4
cos 2x
1/ ∫ sin x + cos x
dx 2/ ∫ dx 3/ ∫ sin x + cos x + 2
dx
(sin x + cos x + 2)
3
π 0 0
4

π π π
2
sin x + cos x 3
cos x + sin x 2
sin x − cos x
4/ ∫ 3
sin x − cos x
dx 5/ ∫ 3 + sin 2x
dx 6/ ∫ 1 + sin 2x
dx
π π π
3 4 4

Page - 46 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
 π
π π
sinx − dx π
2
1 + sin 2x + cos 2x 4  4 2
cos 2xdx
7/ ∫ sin x + cos x
dx 8/ ∫ sin2x +2(1 + sinx + cosx) 9/ ∫
(sin x − cos x + 3)
3
π 0 0
6

Bài 8. Tích các tích phân.


π2
1 0 e

1/ ∫ sin xdx 2/ ∫ cos xdx 3/ ∫ sin (ln x )dx


0 0 1

π π
eπ 2 2
4/ ∫ cos (ln x )dx 5/ ∫ cos x ln (1 + cos x )dx 6/ ∫ (x + 1) sin 2xdx
1 0 0

T
π π π
4 2 2

∫ (x − 1) cos xdx ∫x ∫ (x )
+ 1 sin xdx
2 2
7/ 8/ cos xdx 9/

.NE
0 0 0

π π2 π2
4
2 4

∫ (x sin x ) dx
2
10/ ∫ x sin x cos 2xdx 11/ 12/ ∫ x sin xdx
0 1 0
THS
π π
1
4
xdx x + sin x 4
xdx
13/ ∫ cos x 2
14/ ∫ cos x 2
dx 15/ ∫ 1 + cos 2x
0 0 0

π π
π 4 2

∫e ∫e ∫e
A

x 2x
16/ sin xdx 17/ x
cos xdx 18/ sin 3xdx
0 0 0
TM

π π
4 2 1

19/ ∫ 5e
x
sin 2xdx 20/ ∫e
3x
. sin 5xdx 21/ ∫e
x
sin2 (πx )dx
0 0 0

π π π
VIE

2 4 2

∫e ∫ x (2 cos ) ∫ (2x − 1) cos


sin2 x
22/ . sin x . cos3 xdx 23/ 2
x − 1 dx 24/ 2
xdx
0 0 0

π π π
2 3 3
x sin x x sin2 xdx
25/ ∫ x tan2 xdx 26/ ∫ cos2 x
dx 27/ ∫ sin 2x cos2 x
0 π 0

3

π π π
2
1 + sin x x
4 e x (sin x + cos x + 1)dx 3
sin2 x
28/ ∫ .e dx 29/ ∫ 30/ ∫ . ln (tan x )dx
0
1 + cos x 0 (1 + cos x )
2
π
cos4 x
4

π π π
4
e tan x
sin x 4
e tan x
. tan x  4 sin x
4
3 


∫ ∫ ∫  cos3 x − 
2
31/ dx 32/ dx 33/ x sin x dx
0
cos3 x 0
cos2 x 0 
Bài 9. Tính các tích phân.

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 47 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

π π π
2 2 2
1 dx 1
1/ ∫ sin x
dx 2/ ∫ 2 − cos x 3/ ∫ 2 + sin x dx
π 0 0
3

π π π
2 2 2
dx dx sin xdx
4/ ∫ cos x + sin x + 1
5/ ∫ 4 sin x + 3 cos x + 5
6/ ∫ 1 + sin x
0 0 0

π π π
2 2 2
cos x cos x sin xdx
7/ ∫ 1 + cos x dx 8/ ∫ 2 − cos x dx 9/ ∫ 2 + sin x
0 0 0

π π π
2
1 2
sin x − cos x + 1 2
sin x + 7 cos x + 6
10/ ∫ 1 + cos x + sin x dx 11/ ∫ sin x + 2 cos x + 3
dx 12/ ∫ 4sin x + 3sin x + 5 dx
0 π 0

2

Bài 10. Tính các tích phân sau.


π π π
4 3 3
dx dx dx
1/ ∫  π
2/ ∫  π
3/ ∫  π
0
cos x cos x +  π
sin x cos x +  π
sin x sin x + 
 4  4  4  6  6 
Bài 11. Tính các tích phân.
π
π π 2
dx dx dx
1/ ∫ 2 sin x + 1
2/ ∫ 2 cos x + 1
3/ ∫ 2 + sin x + cos x
0 0 0

Bài 12. Tính các tích phân sau.


π π
4  π 3  π  π
1/ ∫ tan x tan x + dx 2/ ∫ tan x +  cot x + dx
0
 4  π
 3   6 
4

π
3  π  π
3/ ∫ cot x +  cot x + dx
π
 3   6 
4

Page - 48 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

HÀM SỐ MŨ – LOGARIT
Sử dụng các công thức về luỹ thừa và logarit. Xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm

Bài 1. Tích các tích phân.

1 ln 2 1
e xdx dx 1
1/ ∫ 1 +e x
2/ ∫e x
+5
3/ ∫e x
+4
dx 4/
0 0 0

ln 8 ln 2
ex ln 8 1 − ex
∫ e +1
x
dx 5/ ∫ ln 3
e x + 1.e 2xdx 6/ ∫ 1+e x
dx
ln 3 0

T
2 2 1
1 e 2x e −x
7/ ∫ 1 −e dx 8/ ∫e dx 9/ ∫e dx

.NE
−x −x
1 0
x
+1 0
+1
1 ln 3
e −2x
e
ln x 1
10/ ∫ x (ln 2
x + 1)
dx 11/ ∫e −x
+1
dx 12/ ∫ ex + 1
dx
1 0 0
THS
Bài 2. Tích các tích phân.
π
2 2 1

∫ e sin xdx ∫ ∫ xe
−x
1/ x
2/ xe 2xdx 3/ dx 4/
0 0 0

π
A

1 e
2
1 + ln2 x
∫ x ln (1 + x )dx 5/ ∫ (e + cos x ) cos xdx
x
6/ ∫ dx
0 0 1
x
TM

e ln x  e3
ln(ln x )
e2
ln x + ln(ln x )
7/ ∫  + ln2 x dx 8/ ∫ dx 9/ ∫ dx

1 x ln x + 1  e2
x e
x
VIE

π
2 1
ln x 3
ln(sin x ) ln(x + 1)
10/ ∫ x 2
dx 11/ ∫ cos2 x
dx 12/ ∫ x +1
dx
1 π 0
6

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 49 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

VII – Dạng toán 6. Tích phân một số hàm đặc biệt

Dạng 1. Tích phân của hàm số chẳn – hàm số lẻ


a

 Nếu hàm số f ( x ) liên tục và lẻ trên −a; a  thì I =


  ∫ f ( x ).dx = 0 .
−a
a a

 Nếu hàm số f ( x ) liên tục và chẳn trên −a; a  thì I = ∫ f ( x ).dx = 2∫ f ( x ).dx .
 
−a 0
Vì các tính chất này không có trong phần lí thuyết trong SGK, nên khi tính các tích phân
các dạng này, ta có thể chứng minh như sau:
a 0 a

 Bước 1. Phân tích I = ∫ f ( x ).dx = ∫ f ( x ).dx + ∫ f ( x ).dx và


−a −a 0
0 a

J = ∫ f (x ).dx , K = ∫ f (x ).dx .
−a 0

 Bước 2. Tính tích phân J bằng phương pháp đổi biến. Đặt t = −x .

+ Nếu f ( x ) là hàm số lẻ thì J = −K ⇒ I = J + K = 0 .


+ Nếu f ( x ) là hàm số chẳn thì J = K ⇒ I = J + K = 2K .

α
f (x ) α

Dạng 2. Nếu f ( x ) liên tục và là hàm chẳn trên  thì ∫ x


.dx = ∫ f (x ).dx
−α a + 1 0
+
Với α ∈  và a > 0.
Để chứng minh tính chất này, ta cũng làm tương tự như trên:
α
f (x ) 0
f (x) α
f (x )
I=∫ x .dx = ∫ x .dx + ∫ x .dx
−α
a + 1 −
a + 1 a + 1

α 
0
J K
Để J bằng phương pháp đổi biến. Đặt t = −x .
π π
 π 2 2
Dạng 3. Nếu f ( x ) liên tục trên đoạn 0;  thì ∫ f (sinx ).dx = ∫ f (cosx ).dx
 2 0 0

π
Để chứng minh tính chất này, ta đổi biến đặt t = −x.
2

Dạng 4. Nếu f ( x ) liên tục và f (a + b − x ) = f ( x ) hoặc f (a + b − x ) = −f ( x )

Thì ta đổi biến đặt t = a + b − x .


a + b = π t = π − x
Đặt biệt: Nếu  → 
a + b = 2 π t = 2π − x
 

Page - 50 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

Dạng 5. Tích phân bằng cách sử dụng tích phân phụ


Phươn pháp: Xác định tích phân của hàm số f ( x ) trên đoạn a, b , ta cần tìm một hàm g ( x ) sao
 
cho tích phân của hàm số f ( x ) ± g ( x ) dễ xác định hơn so với f ( x ) . Từ đó suy ra
tích phân của f ( x ) . Ta thực hiện các bước sau:
 Bước 1. Tìm hàm g ( x ) .
 Bước 2. Xác định tích phân của các hàm số f ( x ) ± g ( x ) . Nghĩa là:
 b b
 f x .dx + g x .dx = A
∫ ( ) ∫ () (1)
 a a
 b b

∫ f ( x ) .dx − ∫ g ( x ) .dx = B (2)

T
 a a

.NE
b
1
 Bước 3. Lấy (1) + (2) ⇒ ∫ f (x ) .dx = 2 (A + B)
a

Bài tập áp dụng


THS
Bài 1. Tích các tích phân (dạng 1)
π π
4
x −x +x −x +1
7 5 3 2
1/ ∫ 4
cos x
dx 2/ ∫ cos x ln(x + 1 + x 2 )dx
π π
− −
4 2
A

1
 1 − x  1

∫ ln (x + 1 + x 2 )dx
2
3/ ∫ cos x . ln  dx 4/
1 + x 
TM

1 −1

2

1 1
x dx x 4 + sin x
5/ ∫x 4
− x2 + 1
6/ ∫ x2 + 1
dx
−1 −1
VIE

π π
2 5 2
sin x xdx
7/ ∫ 1 + cos x
dx 8/ ∫ 4 − sin2 x
π π
− −
2 2

π π
2
x + cos x 2
xdx
9/ ∫ 4 − sin x 2
dx 10/ ∫ 4 − cos2 x
π π
− −
2 2

Bài 2. Tích các tích phân (dạng 2)


1 1
x4 1− x2
1/ ∫ 2x + 1dx 2/ ∫ 1 + 2x
dx
−1 −1

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 51 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
1
sin2 x
π
dx
3/ ∫ (e x
+ 1)(x 2 + 1)
4/ ∫3 x
+1
dx
−1 −π

3 1
x2 + 1 dx
5/ ∫ 1+2 x
dx 6/ ∫ (4 x
+ 1)(x 2 + 1)
−3 −1

π π
2
sin x sin 3x cos 5x 4
sin6 x + cos6 x
7/ ∫ 1 + ex
dx 8/ ∫ 6x + 1
dx
π π
− −
2 4

π π
2 2 2 2
x sin x x 2 cos2 x
9/ ∫ 1 + 2x
dx 10/ ∫ 1 + 4x
dx
π π
− −
2 2

Bài 3. Tích các tích phân (dạng 3)


π π
2 2
cos x n
sin 7 x
1/ ∫ cosn x + sinn x
dx 2/ ∫ sin 7 x + cos7 x
dx
0 0

π π
2 2
sin x sin2009 x
3/ ∫ sin x + cos x
dx 4/ ∫ sin2009 x + cos2009 x
dx
0 0

π π
2 4 2
cos x sin 4 x
5/ ∫ cos4 x + sin 4 x
dx 6/ ∫ cos4 x + sin 4 x
dx
0 0

Bài 4. Tích các tích phân (dạng 4)

x + cos x
π π
x . sin x
1/ ∫ 4 − cos x 2
dx 2/ ∫ 4 − sin 2
x
dx
0 0

π π
2  1 + sin x  4
3/ ∫ ln 1 + cos x dx 4/ ∫ ln(1 + tan x )dx
0 0

2π π

∫ x .cos ∫ x. sin
3 3
5/ xdx 6/ xdx
0 0

π π
x x sin x
7/ ∫ 1 + sin x
dx 8/ ∫ 2 + cos x dx
0 0

π π
x sin x x . cos x
9/ ∫ 1 + cos 2
x
dx 10/ ∫ 4 − sin 2
x
dx
0 0

Page - 52 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
Bài 5. Tích các tích phân (dạng 5)
π π
2 2
sin x cos x
1/ ∫ sin x − cos x
dx 2/ ∫ sin x − cos x
dx
0 0

π π
2 2
cos x cos x
3/ ∫ sin x − cos x
dx 4/ ∫ sin x + cos x
dx
0 0

π π
2 4 2
sin x cos4 x
5/ ∫ sin 4 x + cos4 x
dx 6/ ∫ sin 4 x + cos4 x
dx
0 0

π π
2 6 2
sin x cos6 x
∫ ∫

T
7/ dx 8/ dx
0
sin 6 x + cos6 x 0
sin 6 x + cos6 x

.NE
π π
2 2

∫ 2 sin ∫ 2 cos
2 2
9/ x . sin 2xdx 10/ x . sin 2xdx
0 0

1 1
ex e −x
∫e ∫e
THS
11/ dx 12/ dx
−1
x
− e −x −1
x
− e −x
1 1
ex e −x
13/ ∫e x
+ e −x
dx 14/ ∫e x
+ e −x
dx
−1 −1
A
TM

VIII – Dạng toán 7. Tích phân truy hồi


VIE

Bài toán: Tính tích phân I n = ∫ f (x, n ).dx , (n ∈ N) phụ thuộc vào số nguyên dương n. Khi đó,
a
ta thường gặp một số yêu cầu sau:
 Thiết lập công thức truy hồi, nghĩa là biểu diễn In theo các In −k với 1 ≤ k ≤ n .
 Chứng minh một công thức truy hồi cho trước.
 Tính một giá trị I n cụ thể nào đó.
o

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 53 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

Bài tập áp dụng


u = sinn −1 x
π
2

1/ In = ∫ sin Đặt 
n
xdx
dv = sin x .dx
0 
π
2 u = cosn −1 x

2/ In = ∫ cos Đặt 
n
xdx
0 dv = cos x .dx
π
4
3/ I n = ∫ tann xdx (
Phân tích: tann x = tann −2 x tan2 x + 1 − tann −2 x )
0

π
2 u = x n
4/ I n = ∫ x cos x .dx n
Đặt 

0 dv = cos x .dx
π
2 u = x n
5/ J n = ∫ x sin x .dx n 
Đặt 
dv = sin x .dx
0 
1 u = x n

6/ I n ∫ x e dx
n x
Đặt 
dv = e .dx
x
0

e u = lnn x
7/ I n = ∫ ln x .dx n 
Đặt 
dv = dx
1 
1 u = sin2n t
( ) dx 
n
8/ In = ∫ 1 − x 2
Đặt x = cos t ⇒ đặt 
dv = sin t .dt
0 
1
dx 1 1 + x2 x2
9/ In = ∫ Phân tích = −
(1 + x ) (1 + x ) (1 + x ) (1 + x )
n n n n
2 2 2 2
0

u = x
1 2

x 
Tính J n = ∫ dx . Đặt dv =

x
dx
( )
n

1 + x2
( )
n
0
 1 + x2

1 u = x n

10/ I n = ∫x
n
1 − x .dx Đặt  
0 dv = 1 − x .dx
π
4
dx 1 cos x 1
11/ I n = ∫ cos x n
dx Phân tích
cos x n
=
cos n +1
x
⇒ Đặt t =
cos n +1
x
.
0

Page - 54 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

C – ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN (diện tích và thể tích hình phẳng)

1/ Diện tích hình phẳng


 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị (C) của hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn a; b .
 
– Trục hoành Ox.
– Hai đường thẳng x = a, x = b .
b

Là: S= ∫ f (x ) .dx (1)


a

T
 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của các hàm số y = f ( x ), y = g ( x ) liên tục trên đoạn a; b .

.NE
 
– Hai đường thẳng x = a, x = b .
b

Là: S = ∫ f (x ) − g (x ) .dx (2)


THS
a

Lưu ý rằng:
b b

• Nếu trên đoạn a; b hàm số f ( x ) không đổi dấu thì ∫ f (x ) .dx = ∫ f (x ).dx .
 
a a
A

• Trong các công thức tính diện tích ở trên, cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu tích
phân. Ta có thể làm như sau:
Bước 1. Giải phương trình f ( x ) = 0 hoặc f ( x ) − g ( x ) = 0 trên đoạn a; b . Giả sử tìm được
TM

 
2 nghiệm c, d (c < d ) .
b c d b

Bước 2. Sử dụng công thức phân đoạn ∫ f (x) .dx = ∫ f (x) .dx + ∫ f (x) .dx + ∫ f (x) .dx
VIE

a a c d
c d b

= ∫ f (x ).dx + ∫ f (x ).dx + ∫ f (x ).dx .


a c d

(Vì trên các đoạn  a; c ,  c; d  ,  d; b thì hàm số f ( x ) không đổi dấu)
     
• Diện tích S giới hạn bởi các đường:

– Đồ thị của x = g ( y ), x = h ( y ) và g ( y), h ( y) liên tục trên đoạn  c, d  .


 
– Hai đường thẳng x = c, x = d
d

S = ∫ g ( y) − h ( y) .dy
c

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 55 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

2/ Tính thể tích vật thể


 Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b. S ( x )
là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x (a ≤ x ≤ b) . Giả sử S ( x ) liên tục trên đoạn a; b . Khi đó, thể tích của vật thể B là:
b

VB = ∫ S ( x ) .dx .
a

 Thể tích của khối tròn xoay:


– Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = f ( x ) , trục hoành,
b

x = a, x = b (a < b) sinh ra khi quay quanh trục Ox : VOx = π ∫ f 2 ( x ).dx .


a

– Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) : x = g ( y) , trục
d

tung, y = c, y = d (c < d ) sinh ra khi quay quanh trục Oy : VOy = π ∫ g 2 ( y).dy .


c

Bài tập áp dụng

TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.
ln x 1
1/ y = x 2 − 4x − 6, y = 0, x = −2, x = 4 2/ y = , y = 0, x = , x = e
x e
1 + ln x ln x
3/ y = , y = 0, x = 1, x = e 4/ y = , y = 0, x = e, x = 1
x 2 x
1
5/ y = ln x , y = 0, x = , x = e 6/ y = x 3 , y = 0, x = −2, x = 1
e
x 1 1
7/ y = , y = 0, x = 0, x = 8/ y = lg x , y = 0, x = , x = 10
1− x4 2 10
Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.
−3x − 1
1/ y = , y = 0, x = 0 2/ y = x , y = 2 − x , y = 0
x −1
3/ y = e x , y = 2, x = 1 4/ y = x , x + y − 2 = 0, y = 0
5/ y = 2x , y = x − 2x − 1, y = 2
2 2
6/ y = x 2 − 4x + 5, y = −2x + 4, y = 4x − 11
x2 27
7/ y = x , y =
2
,y = 8/ y = 2x 2 , y = x 2 − 4x − 4, y = 8
27 x
9/ y = 2x , 2x + 2y + 1 = 0, y = 0
2
10/ y =−x2 + 6x −5,y =−x2 + 4x −3,y = 3x −15
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.
1
1/ y = x , y = , y = 0, x = e 2/ y = sin x − 2 cos x , y = 3, x = 0, x = π
x
x −2
3/ y = 5 , y = 0, y = 3 − x , x = 0 4/ y = 2x 2 − 2x, y = x 2 + 3x − 6, x = 0, x = 4

Page - 56 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

5/ y = x , y = 0, y = 4 − x 6/ y = x 2 − 2x + 2, y = x 2 + 4x + 5, y = 1
1
7/ y = x , y = 2 − x , y = 0 8/ y = −2 x
, y = e −x , x = 1
e
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.

1/ y = 4 − x 2 , y = x 2 − 2x 2/ y = x 2 − 4x + 3 , y = x + 3
1 2 1 1 x2
3/ y = x ,y = − x2 + 3 4/ y = ,y =
4 2 1+x 2
2
5/ y = x , y = 2 − x 2
6/ y = x 2 − 2x , y = −x 2 + 4x
x2 1 2
7/ y = ,y = 8/ y = x + 3 + ,y = 0
2 1 + x2 x
9/ y = x 2 + 2x , y = x + 2 10/ y = x 2 + 2, y = 4 − x

T
Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.

.NE
1/ y = x 2 , x = −y 2 2/ y 2 + x − 5 = 0, x + y − 3 = 0
3/ y 2 − 2y + x = 0, x + y = 0 4/ y 2 = 2x + 1, y = x − 1
5/ y 2 = 2x , y = x , y = 0, y = 3 6/ y = (x + 1)2 , x = sin πy
THS
7/ y 2 = 6x , x 2 + y 2 = 16 8/ y 2 = (4 − x )3 , y 2 = 4x
9/ x − y 3 + 1 = 0, x + y − 1 = 0 10/ x 2 + y 2 = 8, y 2 = 2x

Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.
A

1/ y = x .e x ; y = 0; x = −1; x = 2 2/ y = x .ln2 x ; y = 0; x = 1; x = e
3/ y = e x ; y = e −x ; x = 1 4/ y = 5x −2 ; y = 0; x = 0; y = 3 − x
TM

1
5/ y = (x + 1)5 ; y = e x ; x = 1 6/ y = ln x , y = 0, x = , x = e
e
7/ y = sin x + cos2 x , y = 0, x = 0, x = π 8/ y = x + sin x ; y = x ; x = 0; x = 2π
π
9/ y = x + sin2 x ; y = π; x = 0; x = π 10/ y = sin2 x + sin x + 1, y = 0, x = 0, x =
VIE

Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường.

1
1/ (C ) : y = x + 2x 2
, tiệm cận xiên của (C ) và hai đường x = 1, x = 3 .

x 2 + 2x + 1
2/ (C ) : y = , y = 0 , tiệm cận xiên của (C ) và hai đường x = −1, x = 2 .
x +2
3/ (C ) : y = x 3 − 2x 2 + 4x − 3, y = 0 và tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x = 2 .
4/ (C ) : y = x 3
− 3x + 2, x = −1 và tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x = −2 .
5/ (C ) : y = x 2
− 2x và các tiếp tuyến với (C ) tại các điểmO (0; 0) và A (3; 3) trên (C ) .

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 57 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

TÍNH THỂ TÍCH CỦA VẬT THỂ


Bài 1. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau khi chúng quay
quanh trục Ox.
π 1 3
1/ y = sin x , y = 0, x = 0, x = 2/ y = x − x 2 , y = 0, x = 0, x = 3
4 3
π
3/ y = x , x = 4 4/ y = sin 6 x + cos6 x , y = 0, x = 0, x =
2

5/ y = x 3 − 1, y = 0, x = −1, x = 1 6/ y = x 2 , y = x

x2 x3
7/ y = ,y = 8/ y = −x 2 + 4x , y = x + 2
4 8
π π
9/ y = sin x , y = cos x , x = ,x = 10/ (x − 2)2 + y 2 = 9, y = 0
4 2
11/ y = x 2 − 4x + 6, y = −x 2 − 2x + 6 12/ y = ln x , y = 0, x = 2
Bài 2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau khi chúng quay
quanh trục Oy.
2
1/ x = , y = 1, y = 4 2/ y = x 2 , y = 4
y

3/ y = e x , x = 0, y = e 4/ y = x 2 , y = 1, y = 2
Bài 3. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau khi chúng quay
quanh:
Trục Ox Trục Oy

1/ y = (x − 2)2 , y = 4 2/ y = x 2 , y = 4x 2 , y = 4

1
3/ y = , y = 0, x = 0, x = 1 4/ y = 2x − x 2 , y = 0
x +1
2

5/ y = x . ln x , y = 0, x = 1, x = e 6/ y = x 2 (x > 0), y = −3x + 10, y = 1

(x − 4)
2
7/ y = x 2 , y = x 8/ + y2 = 1

x 2 y2
9/ + =1 10/ y = x − 1, y = 2, y = 0, x = 0
9 4
11/ x − y 2 = 0, y = 2, x = 0 12/ y 2 = x 3 , y = 0, x = 1 .

Page - 58 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

D – TRÍCH CÁC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI CAO ĐẲNG

1. Cao đẳng khối A, B, D – 2011


2
2x + 1
I =∫ dx ĐS: I = ln 3 − ln 2 .
1 x (x + 1)

2. Cao đẳng khối A, B, D – 2010


1
2x − 1

T
I =∫ dx ĐS: I = 2 − 3 ln 2 .
0
x +1

.NE
3. Cao đẳng khối B – 2009
1

(
I = ∫ e −2x + x e xdx ) 1
ĐS: I = 2 − .
e
0
THS
4. Cao đẳng khối D – 2007
1
x (x − 1) 3
I = ∫ x2 − 4
dx ĐS: I = 1 + ln 2 −
2
ln 3 .
0

5. Cao đẳng khối B – 2007


A

I = ∫ x + 1 .dx ĐS: I = 1 .
TM

−2

6. Cao đẳng khối A – 2007


2007
1  1 
1
32008 − 22008
I = ∫ 
x 2 
1 + 
x 
dx ĐS: I =
2008
.
VIE

1
3

7. Cao đẳng GTVT III khối A – 2007


2
x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x − 2 16 3
I = ∫ x2 + x
.dx ĐS: I =
8
+ ln .
8
2

8. Cao đẳng GTVT III khối B – 2007


π2
9
π
I = ∫ sin x .dx ĐS: I = − + 3.
0
3

9. Cao đẳng xây dựng số 2 – 2007


e
dx 33 4 − 3
I =∫ ĐS: I = .
1 x 3 1 + ln x 2

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 59 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
10. Cao đẳng GTVT cơ sở II – 2007
π
2
4 cos 3 x
I = ∫ 1 + sin x
.dx ĐS: I = 2 .
0

11. Cao đẳng kinh tế đối ngoại Tp.HCM – 2007


4
ln 2x + 1 1 2
I =∫ dx ĐS: I = − ln 3 + .
3 3
(2x + 1)
3
0

12. Cao đẳng kinh tế Tp.HCM – 2007


π
2
π
I = ∫ x sin 2x .dx ĐS: I =
4
.
0

13. Cao đẳng Tài chính hải quan – 2007


π
2
sin x 1
I = ∫ cos 2x − cos x
.dx ĐS: I =
3
ln 4 .
π
3

14. Cao đẳng DL Công nghiệ thông tin Tp.HCM – 2007


7
x +2 231
I = ∫ 3
x +1
.dx ĐS: I =
10
.
0

15. Cao đẳng Cơ khí luyện kim – 2007


e
1
I = ∫ (x ln x ) dx ( )
2
ĐS: I = 5e 3 − 2 .
1
27

16. Cao đẳng SP Vĩnh Phúc – 2007


π
4
π3 π2 1
∫ (x sin x ) dx
2
I = ĐS: I = − + .
1
384 32 4

17. Cao đẳng Dệt may thời trang Tp.HCM – 2007


3
dx 3 π
I = ∫x ĐS: I = 1 − − .
1
2
(x 2
+1 ) 3 12

18. Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM – 2007


1
x +1 1 π
I =∫ dx ĐS: I = ln 2 + .
0
x2 + 1 2 4

19. Cao đẳng Hàng hải – 2007


3
14 3
I = ∫ x . x 2 − 1 .dx ĐS: I =
3
.
1
5

Page - 60 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
20. Cao đẳng Kinh tế kĩ thuật Thái Bình – 2007
0

∫ x (e ) 3 −2 31
I = 2x
+ x + 1 .dx ĐS: I = e − .
−1
4 60

21. Cao đẳng Công Nghiệp Phú Yên – 2007


1

I = ∫ xe ĐS: I = 1 .
x
dx
0

22. Cao đẳng KTKT Công nghiệp II – 2006


1

(
I = ∫ x ln 1 + x 2 dx ) ĐS: I = ln 2 −
1
2
.
0

23. Cao đẳng Cơ khí luyện kim – 2006

T
2
ln (1 + x ) 3

.NE
I = ∫ x 2
dx ĐS: I = 3 ln 2 −
2
ln 3 .
1

24. Cao đẳng Nông lâm – 2006


1
2 2 −1
I = ∫ x x 2 + 1dx ĐS: I = .
THS
0
3

25. Cao đẳng Hải Phòng – 2006


1
x 1
I =∫ dx ĐS: I = ln 2 .
0
1+x 2
2
A

26. Cao đẳng Y tế Tp.HCM – 2006


TM

π
2
sin x − cos x
I = ∫ 1 + sin 2x
dx ĐS: I = ln 2 .
π
4

27. Cao đẳng tài chính kế toán – 2006


VIE

(
I = ∫ x ln x 2 + 5 dx ) ĐS: I =
1
2
(14 ln 14 − 5 ln 5 − 9) .
0

28. Cao đẳng sư phạm Hải Dương – 2006


π
2
cos 2x 1
I = ∫ dx ĐS: I = .
(sin x − cos x + 3)
3
0
32

29. Cao đẳng KTKT Đông Du – 2006


π
4
cos 2x 1
I = ∫ 1 + 2 sin 2x dx ĐS: I =
4
ln 3 .
0

30. Hệ Cao đẳng trường ĐH Hùng Vường – 2006

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 61 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
π
4
π 2
I = ∫ (x − 1) cos x dx ĐS: I =
8
−1.
0

31. Cao đẳng sư phạm Quãng Bình – 2006


ln 2
e 2x 8
I =∫ dx ĐS: I = 2 3 − .
0 ex + 2 3

32. Cao đẳng sư phạm Quãng Ngãi – 2006


π
2
4 sin 3 x
I = ∫ 1 + cos x
dx ĐS: I = 2 .
0

33. Cao đẳng sư phạm Trà Vinh – 2006


π
4
x π 2
I = ∫ cos2 x
dx ĐS: I =
4
+ ln
2
.
0

34. Cao đẳng bán công – Công nghệ Tp.HCM – 2006


3
x −3
I =∫ dx ĐS: I = 6 ln 3 − 8 .
−1 3 x +1 +x + 3
35. Cao đẳng sư phạm Tiền Giang – 2006
9
468
I = ∫ x. 1 − x dx ĐS: I = −
3
.
1
7

36. Cao đẳng sư phạm Bến Tre – 2006


e  x 3 + 1 2e 3 11

I = ∫ 

 x  ln x dx

ĐS: I =
9
+
18
.
1

37. Cao đẳng lương thực thực phẩm Tp.HCM – 2006


1
1 π
I = ∫x 2
+ 2x + 2
dx ĐS: I =
4
.
0

38. Cao đẳng Điện lực Tp.HCM – 2006


7
3
x +2 46
I = ∫ 3
3x + 1
dx ĐS: I =
15
.
0

39. Cao đẳng Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối A – 2006


π
4
x π 2
I = ∫ cos2 x
dx ĐS: I =
4
− ln
2
.
0

40. Cao đẳng Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối D1 – 2006

Page - 62 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
2

I = ∫ (4x − 1) ln x dx ĐS: I = 6 ln 2 − 2 .
1

41. Cao đẳng SP Hà Nội Khối D1 – 2006


π
3
dx 2
I = ∫  π
ĐS: I = ln 2 .
π
sin x . sin x +  3
6  3 
42. Cao đẳng KT-KT Công Nghiệp I – 2006
π
2
sin 3x
I = ∫ 2 cos 3x + 1 dx ĐS: Không tồn tại.
0

T
43. Cao đẳng KT-KT Công Nghiệp II – 2006

.NE
1

(
I = ∫ x ln 1 + x 2 dx ) ĐS: I = ln 2 −
1
2
.
0

44. Cao đẳng Xây dựng số 2 – 2006


2
THS
x x −1 32
I = ∫ x −5
dx ĐS: I =
3
− 10 ln 3 .
1

45. Cao đẳng Xây dựng số 3 – 2006


1

( )
I = ∫ x + cos3 x sin x dx ĐS: I =
5
.
A

0
4

46. Cao đẳng GTVT III – 2006


TM

π
2
cos x 1 5
I = ∫ 5 − 2 sin x
dx ĐS: I = ln .
2 3
0
VIE

J = ∫ (2x + 7 ) ln (x + 1)dx ĐS: I = 24 ln 3 − 14 .


0

47. Cao đẳng Kinh tế đối ngoại – 2006


π
4
76
I = ∫ (1 − tan x )dx ĐS: I =
8
.
0
105

48. Cao đẳng SP Hưng Yên - Khối A– 2006


4
4x + 3
I =∫ dx ĐS: I = 18 ln 2 − 7 ln 3 .
3
x 2 − 3x + 2
49. Cao đẳng SP Hưng Yên - Khối B– 2006

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 63 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
π
6
sin 3x − sin 3 3x 1 1
I = ∫ 1 + cos 3x
dx ĐS: I = − + ln 2 .
6 3
0

50. Cao đẳng SP Hưng Yên - Khối D1 , M – 2006


e
ln x 3 2 + ln2 x
I = ∫
1
x
dx ĐS: I =
8
(
3 3
3 3 − 22 2 . )
51. Cao đẳng CĐ Bán công Hoa Sen – Khối A – 2006
π
4
1
I = ∫ (cos x − sin 4 x dx ) ĐS: I =
4
.
0
2

52. Cao đẳng CĐ Bán công Hoa Sen – Khối D – 2006


π
4
cos 2x 1
I = ∫ 1 + 2 sin 2x dx ĐS: I =
4
ln 3 .
0

53. Cao đẳng CĐSP Trung Ương – 2006


π
2
2
I = ∫ sin x sin 2xdx ĐS: I =
3
.
0

54. Cao đẳng CĐSP Hà Nam – Khối A – 2006


1
x 4 1
I = ∫ dx ĐS: I = ln − .
(x + 3)
2
0
3 4

55. Cao đẳng SP Hà Nam – Khối M – 2006


π
2
π2
I = ∫ x 2 cos xdx ĐS: I =
4
−2.
1

56. Cao đẳng SP Hà Nam – Khối A (DB) – 2006


e
dx π
I =∫ ĐS: I = .
1 (
x 1 + ln2 x ) 4

57. Cao đẳng KT Y Tế I – 2006


π
2
sin x − cos x
I = ∫ 1 + sin 2x
dx ĐS: I = ln 2 .
π
4

58. Cao đẳng Tài Chính Hải Quan – 2006


π
3 ln (tan x ) 1 2
I = ∫ sin 2x
dx ĐS: I =
16
ln 3 .
π
4

Page - 64 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
59. Cao đẳng Kĩ thuật Cao Thắng – 2006
π
2
15
∫ sin 2x (1 + sin x ) dx
3
I = 2
ĐS: I = .
0
4

60. Cao đẳng KT Tp.HCM Khóa II – 2006


e
ln x
I = ∫ x
dx ĐS: I = 4 − 2 e .
0

61. Cao đẳng CN Thực phẩm Tp.HCM – 2006


1
1 π
I = ∫x 2
+ 2x + 2
dx ĐS: I =
4
.
0

T
62. Cao đẳng Điện lực Tp.HCM – 2006

.NE
7
3
x +2 46
I = ∫ 3
3x + 1
dx ĐS: I =
15
.
0

63. Cao đẳng Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối A – 2006


π
THS
4
x π 2
I = ∫ cos2 x
dx ĐS: I =
4
− ln
2
.
0

64. Cao đẳng Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối D1 – 2006


2

I = ∫ (4x − 1) ln x dx
A

ĐS: I = 6 ln 2 − 2 .
1
TM

65. Cao đẳng SP Hà Nội Khối D1 – 2006


π
3
dx 2
I = ∫  π
ĐS: I = ln 2 .
sin x . sin x +  3
VIE

π
6  3 
66. Cao đẳng SP KonTum – 2005
π
2
4 sin 3 x
I = ∫ 1 + cos x
dx ĐS: I = 2 .
0

67. Cao đẳng SP Hà Nội – 2005


π
2
sin2004 x π
I = ∫ sin 2004
x + cos 2004
x
dx ĐS: I =
4
.
0

68. Cao đẳng SP Tp.HCM – 2005


0
dx 3π
I =∫ ĐS: I = .
−1
x 2 + 2x + 4 18

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 65 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
69. Cao đẳng KT-KT Cần Thơ – 2005
e
ln x 2
I = ∫ x 2
dx ĐS: I = 1 − .
e
1

70. Cao đẳng SP Vĩnh Long – 2005


7
3
x +1 46
I = ∫ 3
3x + 1
dx ĐS: I =
15
.
0

71. Cao đẳng Bến Tre – 2005


π
2
cos 3x
I = ∫ sin x + 1
dx ĐS: I = 2 − 3 ln 2 .
0

72. Cao đẳng SP Sóc Trăng Khối A – 2005


π
2
sin xdx
I = ∫ x I = ln 2

sin x + 2 cos x . cos
2 2
ĐS: 
0
2 
π J = π − 3
3  3 4
x sin2 xdx
J =∫
0
sin 2x cos2 x
73. Cao đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long – 2005
e
e2 + 1
I = ∫ x ln xdx ĐS: I =
4
.
1

74. Cao đẳng Công Nghiệp Hà Nội – 2005


π2
4
π2
I =∫ x sin xdx ĐS: I = −4.
0
2

75. Cao đẳng SP Hà Nội – 2005


2
x 3 + 2x 2 + 4x + 9 π
I =∫ dx ĐS: I = 6 + .
0
x2 + 4 8

76. Cao đẳng Tài Chính – 2005


1
xdx 1
I = ∫ ĐS: I = .
(x + 1)
3
0
8

77. Cao đẳng SP Vĩnh Phúc – 2005


e
dx π
I = ∫x 1 − ln2 x
ĐS: I =
6
.
1

78. Cao đẳng Truyền Hình Khối A – 2005

Page - 66 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
π
4
1 − 2 sin2 x 1
I = ∫ 1 + sin 2x
dx ĐS: I =
2
ln 2 .
0

79. Cao đẳng Khối A, B – 2005


1
6 3 −8
I = ∫ x 3 . x 2 + 3dx ĐS: I = .
0
5

80. Cao đẳng Xây Dựng Số 3 – 2005


3
x −3
I =∫ dx ĐS: I = 6 ln 3 − 8 .
−1 3 x +1 +x + 3
81. Cao đẳng GTVT – 2005

T
1
8
I = ∫ x 5 1 − x 2 dx ĐS: I = .

.NE
0
105

82. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật I – 2005


π 3π
2
3.e 2 + 5
I = ∫e ĐS: I =
3x
sin 5xdx .
THS
0
34

83. Cao đẳng Tài Chính Kế Toán IV – 2005


3
848
I = ∫ x 3 + 1.x 5dx ĐS: I =
105
.
0
A
TM
VIE

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 67 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC

1. Đại học khối D – 2011


4
4x − 1 34 3
I =∫ dx ĐS: I = + 10 ln .
0 2x + 1 + 2 3 5

2. Đại học khối B – 2011


π
3
I = ∫
0
1 + x sin x
cos x 2
dx ĐS: I = 3 +

3
(
+ ln 2 − 3 . )
3. Đại học khối A – 2011
π
4 x (sin x + cos x ) + cos x  2 π 
+ ln   + 1 .
π
I = ∫ x sin x + cos x
.dx ĐS: I =
4  2  4 
0 
4. Đại học khối D – 2010
e
 3 e2
I = ∫ 2x −  ln x .dx ĐS: I = − 1 .
1  x  2

5. Đại học khối B – 2010


e
ln x 1 3
I = ∫ .dx ĐS: I = − + ln .
x (2 + ln x )
2
1
3 2

6. Đại học khối A – 2010


1
x 2 + e x + 2x 2e x 1 1 1 + 2e
I = ∫ 1 + 2e x
.dx ĐS: I = + ln
3 2 3
.
0

7. Đại học khối D – 2009


3

I =∫
e −1
x
1
.dx ( )
ĐS: I = ln e 2 + e + 1 − 2 .
1

8. Đại học khối B – 2009

1  27 
3
3 + ln x
I = ∫ .dx ĐS: I = 3 + ln  .
1 (x + 1)
2
4  16 

9. Đại học khối A – 2009


π
2
8
∫ (cos )
π
I = 3
x − 1 cos2 x .dx ĐS: I = − .
0
15 4

10. Đại học khối D – 2008

Page - 68 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn
2
ln x 3 − 2 ln 2
I =∫ .dx ĐS: I = .
1
x3 16

11. Dự bị 1 – Đại học khối D – 2008


e3
ln2 x 76
I = ∫x ln x + 1
.dx ĐS: I =
15
.
1

12. Dự bị 2 – Đại học khối D – 2008


π
2
π2 π 1
I = ∫ (2x − 1) cos ĐS: I = − − .
2
x .dx
0
8 4 2

13. Đại học khối B – 2008

T
 π
π
sin x −  .dx
 4 

.NE
4
4−3 2
I = ∫ sin 2x + 2 (1 + sin x + cos x )
ĐS: I =
4
.
0

14. Dự bị 1 – Đại học khối B – 2008


e
THS 2 1
I = ∫x ĐS: I = e 3 + .
2
ln x .dx
0
9 9

15. Dự bị 2 – Đại học khối B – 2008


π
4 1

I = ∫ (tan x + e ) ĐS: I = ln 2 + e −1.


sin x 2
. cos x dx
A

16. Đại học khối A – 2008


TM

π
6
tan 4 x 1 3 +1 10
I = ∫ cos 2x
.dx ĐS: I =
2
ln −
3 −1 9 3
.
0
VIE

17. Dự bị 1 – Đại học khối A – 2008


π
3
3
I = ∫ sin ĐS: I = ln 2 −
2
x . tan x .dx .
0
8

18. Dự bị 2 – Đại học khối A – 2008


7
x +2 231
I =∫ .dx ĐS: I = .
0
3
x +1 10

19. Đại học khối D – 2007


e
5e 4 − 1
I = ∫ x 3 . ln2 x .dx ĐS: I =
32
.
1

20. Dự bị 1 – Đại học khối D – 2007

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 69 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng
1
x (x − 1) 3
I = ∫ x −42
.dx ĐS: I = 1 + ln 2 −
2
ln 3 .
0

21. Dự bị 2 – Đại học khối D – 2007


π
2
π2
I = ∫ x 2 cos x .dx ĐS: I = −2.
0
4

22. Dự bị 1 – Đại học khối A – 2007


4
2x + 1
I = ∫ 1+ 2x + 1
.dx ĐS: I = 2 + ln 2 .
0

23. Đại học khối D – 2006


1
5 − 3e 2
I = ∫ (x − 2)e 2x .dx ĐS: I =
4
.
0

24. Dự bị 1 – Đại học khối D – 2006


π
2
5 − 3e 2
I = ∫ (x + 1) sin 2x .dx ĐS: I = .
0
4

25. Dự bị 2 – Đại học khối D – 2006


2
5
I = ∫ (x − 2) ln x .dx ĐS: I =
4
− ln 4 .
1

26. Đại học khối B – 20006


ln 5
1 3
I = ∫e x
+ 2.e −x
−3
.dx ĐS: I = ln
2
.
ln 3

27. Dự bị 1 – Đại học khối B – 2006

Page - 70 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

1. Cao đẳng khối A, B, D – 2008

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = −x 2 + 4x và đường thẳng d : y = x .

9
ĐS: S = (đvdt)
2
2. Cao đẳng khối B – 2007

T
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = x + cos2 x , x = 0, x = π .

.NE
π
ĐS: S = (đvdt)
2
3. Đại học khối B – 2007
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y = x ln x , y = 0, y = e . Tính thể tích của khối tròn
THS
xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.

ĐS: S =
(
π 5e3 − 2 ) (đvtt)
27
4. Đại học khối A – 2007
A

(
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (e + 1) x , y = 1 + e x x . )
TM

e
ĐS: S = − 1 (đvdt)
2
5. Dự bị 1 – Đại học khối B – 2007

x (1 − x )
VIE

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 và y = .
x2 + 1
π 1
ĐS: S = + ln 2 − 1 (đvdt)
4 2
6. Dự bị 2 – Đại học khối B – 2007

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y = 2 − x 2 .

π 1
ĐS: S = + (đvdt)
2 3
7. Dự bị 2 – Đại học khối A – 2007

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4y = x 2 , y = x . Tính vật thể tròn xoay tạo thành khi
Quay hình (H) quanh trục Ox.

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 71 -


Ths. Lê Văn Đoàn Chuyên đề 5. Nguyên hàm – Tích phân và các ứng dụng

128
ĐS: V = (đvtt)
15
8. Cao đẳng sư phạm TW2 – 2007

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 − 2, y = x , x = −1, x = 0 .

7
ĐS: S = (đvdt)
6
9. Cao đẳng kĩ thuật Cao Thắng 2007

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 7 − 2x 2 và y = x 2 + 4 .
ĐS: S = 4 (đvdt)
10. Dự bị 2 – Đại học khối A – 2006

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: y = x 2 − x + 3 và đường thẳng d : y = 2x + 1 .

1
ĐS: S = (đvdt)
6
11. Đại học khối A – 2002

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 − 4x + 3 và y = x + 3 .

109
ĐS: S = (đvdt)
6
12. Đại học khối B – 2002

x2 x2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 4 − và y = .
4 4 2
4
ĐS: S = 2π + (đvdt)
3
13. Đại học Hàng Hải – 1999
a/ Theo chương trình phân ban.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: (P1 ) : y = x 2 − 2x và (P2 ) : y = −x 2 + 4x .

b/ Theo chương trình chưa phân ban.


x3
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình giới hạn bởi các đường: y = , y = x2 .
3
ĐS: a/ S = 9 (đvdt) b/
14. Học viện Ngân hàng Tp.HCM – 2000

(C ) : y = x 1 + x
2


a/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: Ox

x = 1


Page - 72 - “All the flower of tomorrow are in the seeds of today……”


15 chuyên đề ôn thi Đại học – Cao đẳng môn Toán Ths. Lê Văn Đoàn

(
(L ) : y = x ln 1 + x 3

)
b/ Tính thể tích vật thể tròn xoay quay quanh trục Ox giới hạn bởi:  Ox

x = 1

ĐS: a/
15. Học viện Bưu chính viễn thông – 1999

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = 0, y = 2 x , y = 3 − x .
ĐS:
16. Học viện Bưu chính viễn thông – 1998

x2 8x 7 7 −x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = − + − , y= .

T
3 3 3 x −3
ĐS: S = 9 − 4 ln 4 (đvdt)

.NE
17. Đại học Quốc gia Tp.HCM khối B – 1999
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay trục Ox một miền D giới hạn bởi các đường:
π
y = x sin 2x , y = 0, x = 0, x =
2
THS
π 4 π2
ĐS: V = − (đvtt)
48 32
A
TM
VIE

“All the flower of tomorrow are in the seeds of today……” Page - 73 -

You might also like