You are on page 1of 3

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

A. NGUYÊN HÀM
 NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
I. Công thức nguyên hàm đa thức
1
1. ∫ x α dx= α +1 x α+1+ C
1
2. ∫ x dx=ln|x|+ C
1 −1
3. ∫ x 2 dx= x
+C

 Nguyên hàm của một TÍCH và một THƯƠNG

Nhân phá ngoặc Tách ra thành các phân thức cùng mẫu
(nếu nhân được, trường hợp nhân ( đa thức dưới mẫu quá rắt rối
ko đc có cách khác(*)) ko tách được sẽ có cách khác)

II. Công thức nguyên hàm mũ, lượng giác


x
a
1. ∫ ax dx= lna +C

2. ∫ e dx=e + C
x x

3. sin

-cos cos cos


o

-sin

sin

1
4. ∫ cos 2 dx=tanx+C
1
5. ∫ sin2 dx=−cotx+C
( không có nguyên hàm tan
 NGUYÊN HÀM HỢP
I. Công thức nguyên hàm đa thức
α +1
u 1 1
1. ∫ u du=
α
α +1
+C hay ∫ ( ax+ b )α = α + 1 .(ax +b)α +1 . a
1 1 1
2. ∫ u du=ln|u|+C hay ∫ ax +b dx= a ln|ax +b|
1 −1
3. ∫ u2 du= u
+C

II. Công thức nguyên hàm mũ, lượng giác


1. ∫ e du=e +C
u u

u
a
2. ∫ au du= lna +C

3. ∫ sin u du=−cos u+ C
4. ∫ cos u du=sinu+ C
1
5. ∫ 2 du=tan u+C
cos u
1
6. ∫ sin2 u du=−cos u +C
 Phương pháp đổi biến
Đề bài có dạng: ∫ f ( u ( x )) . u ( x ) dx
'

 Đặt u ( x )=t
 Lấy vi phân 2 vế tức là d ( u ( x ) )=dt ⟺ u ( x ) dx=dt
'

 Pt trở thành: ∫ f ( t ) dt Tìm nguyên hàm theo t


 Trả ẩn t về x
Dạng 1:

Nhận biết Cách đặt


n
(…) ( mũ n hơi lớn)(*) (...) = t
Có mẫu Mẫu =t
Căn Căn =t
∫f ¿¿ ln ( x )=t
∫ f (e ¿¿ x ¿). e dx ¿ ¿
x x
e =t
∫ f ( sinx ) cos x dx Sinx =t
... ....
3
VD1:∫ x ¿
¿¿
2 dt
Đặt x + 1=t ⟺ 2 xdx=dt ⟺ xdx = 2
Mà x 2=t−1
1 t−1 1 1 1 1 1
Suy ra: 2 ∫ 2 dt= 2 ∫ ( t −¿ 2 )dt = 2 ln |t|+ 2 t +C ¿
t t
Trả t về x......
1
VD2: ∫ dxx
e +2
Đặt e x +2=t
x dt
⟺ e dx=dt ⟺ dx= ……..
t−2
 Nguyên hàm hữu tỉ
f (x )
Đề bài có dạng : ∫ g( x ) dx
 Bậc tử ≥ bậc mẫu => Chia đa thức (tách nhỏ phân thức ra)
 Bậc tử ¿ bậc mẫu => Làm theo các trường hợp đặc biệt sau:
 Mẫu bậc 1

 Mẫu bậc 2

J. TÍCH PHÂN

You might also like