You are on page 1of 28

Họ và tên:.

Lớp 2
I. To¸n:
A.TRĂC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
Câu 1: Phép nhân 4 x 5 được viết thành phép cộng là:
A. 5 + 5 + 5 + 5 B. 4 + 4 + 4 + 4 C. 4 + 4 + 4 + 4 + 4
Câu 2: 3 được lấy 4 lần là :
A. 3x 4 B. 4 x 3 C. 3 + 4
Câu 3: Tích của 2 và 5 là:
A. 2 x 5 B. 32+ 5 C.5-2
Câu 4: 7 giờ tối còn gọi là:
A. 16 giờ B. 17 giờ C. 18 giờ D. 19 giờ
Câu 6:4 x 3 + 4 được viết thành phép nhân là :
A. 4 x 4 B. 4 x 3 C. 4 x5
B. TỰ LUẬN:
Bài 1:Viết thành phép nhân (theo mẫu)

6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24 8 +8 + 8 =…………..

4 + 4 +4 +4 = ............. 6 + 6 + 6 =..............

7 + 7 + 7 + 7 + 7 =.......... 9+9 = ................

10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 3 +3 +3 +3=…………..

Bài 2: Tìm a.
a – 27 = 3 x 8 40 – a = 100 – 81 23 + a = 5 x 5

Bài 3:Cô giáo thưởng cho 9 bạn, mỗi bạn 4 quyển vở. Hỏi cô giáo thưởng tất cả bao nhiêu
quyển vở?
II . Phần Tiếng Việt ( viết)
Bài 4:Gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa trong câu sau:
a. Chết vinh còn hơn sốngnhục.
b. Việc nhà thì nhác việc cô bác thì siêng.
c. Việc nhỏ nghĩa lớn.
Bài 5 :Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một con vật nuôi trong nhà
mà em biết.
Gợi ý:
a) Đó là con gì ? Ai nuôi, nuôi được bao lâu?
b)Nêu được một vài đặc điểm của nó: (hình dáng ,bộ lông…sự hoạt động của nó ra sao?
c) Nó có ích lợi gì ?
d) Hằng ngày em thường chăm sóc nó như thế nào?

1. Viết 10 dòng chữ hoa U.(Phụ huynh cho con viết vào vở ô li )

2.Viết 5 dòng “ Ươm cây gây rừng”.(Phụ huynh cho con viết vào vở ô li )

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA


BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 41)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
I. To¸n:
Bài 1:Số?
2 x …… = 4 4 x ……= 28 4 x ….. = 16 3 x …….= 9
5 x …… = 40 3x …….= 27 5 x …… = 15 2 x …… = 16
3 x…… = 21 2 x … = 18 2 x ….. = 6 4 x ….. = 36
Bài 2: Điền số vào ô trống:

6 x 2 =4 x 4x5=2x 2 x 8= 4 x

2x9=3x 4x =3x8 5x =2x5

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


- Lúc 21 giờ, kim ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………
- Lúc 17 giờ, kim ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………
Bài 4:Bà mua 50kg gạo và một ít nếp, biết nếp ít hơn gạo là 35kg. Hỏi bà mua bao nhiêu ki-
lô-
gam nếp?

Bài 5:Mai đếm trong chuồng có 8 con vịt. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu chân vịt? Biết mỗi
con vịt có 2 chân.

II . Phần Tiếng Việt ( viết)


Bài 6 :Khoanh vào chữ cái trước những từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em ?
a/ yêu thương b/ nhường nhịn c/ hiếu thảo d/ đoàn kết
e/ phụng dưỡng g/ đùm bọc h/ hòa thuận i/ dũng cảm

Bài 7:Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
-Ông Mạnh mở cửa vào sáng hôm sau.
-Mai chăm ngoan và học giỏi.

-Chú cún bông của mairất đáng yêu.

-Mùa xuân, cả gia đình nhà Gấu đi bẻ măng và uống mật.

1.. Mẹ đọc, con viết chính tả bài “Vè chim” SGK Tiếng Việt tuần 21.(Phụ huynh cho con viết
vào vở ô li

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA


BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 41)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11

ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC


Giải bài 1, 2, 3 trang 104 SGK Toán 2.

Bài 1
a) Một đoạn đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 12cm và 15cm.
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
B
15 cm
12 cm
A C
b) Một đoạn gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 10dm, 14dm và 9dm. Tính độ
dài đường gấp khúc đó.
10dm 10dm
9dm
Bài 2
Con ốc sên bò từ A đến D (như hình vẽ). Hỏi con ốc sên phải bò đoạn đường dài bao nhiêu
đề-xi-mét ?
B
2dm
5dm 7dm
A D
C

Bài 3
Ghi tên các đường gấp khúc có trong hình vẽ sau, biết:
B C

A
D

a) Đường gấp khúc đó gồm ba đoạn thẳng.


b)  Đường gấp khúc đó gồm  hai đoạn thẳng.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA
BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 42)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11

Bài 1:TÝnh b»ng c¸ch hîp lý (theo mÉu)


a) 145 + 53 – 45 b) 139 + 27 – 39 c) 789 + 111 - 89
=... ..................... =... ..................... =... ...........................
=... ..................... =... ..................... =... ...........................
=... ..................... =... ..................... =... ...........................

d) 6 x 5: 2 9 x 5: 3 4 x 8: 2
=... .......................... =... .......................... =... ...........................
=... ........................... =... ........................... =... ...........................
=... ........................... =... ........................... =... ...........................
Bài 2:TÝnh ?
45 84 84 234 574 579
+ 39 - 45 - 39 + 245 + 234 - 345

Bài 3:H×nh bªn cã: A B C


Có bao nhiêu h×nh tam gi¸c
Ghi tªn c¸c h×nh ®ã: ... ...............................................
O
...................................................................................
…………………………………………….............
……………………………………………………. G E D

Bài 4:¤ng cao 163 cm. ¤ng thÊp h¬n bè 12 cm. Hái bè cao bao nhiªu x¨ng ti mÐt ?

Bài 5:Thïng to ®ùng 85 lÝt vµ nhiÒu h¬n thïng nhá 13 lÝt. Hái thïng nhá cã bao nhiªu lÝt
dÇu ?
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA
BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 42)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
Bài 1SGK
Tính nhẩm:
2 x 5 =            3 x 7 =            4 x 4 =                5 x 10 =
2 x 9 =            3 x 4 =            4 x 3 =                4 x 10 =
2 x 4 =            3 x 3 =            4 x 7 =              3 x 10 =
2 x 2 =            3 x 2 =            4 x 2 =               2 x 10 =
Bài 2 SGK
Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số 2 5 4 3 5 3 2 4
Thừa số 6 9 8 7 8 9 7 4
Tích

Bài 3 SGK
 So sánh:
2 x 3 ...3 x 2                                   4 x 9 ....5 x 9 4 x 6...4 x 3              
5 x 2....2 x 5 5 x 8 ....5 x 4                                  3 x 10...5 x 4
Bài 4 SGK
Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện ?

Bài 5 SGK
Đo rồi tính độ dài mỗi đường gấp khúc:

.
. ..................................................................................................................................................................................................................
........
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................

......

Bài tập thêm

1. Tính nhẩm:

2x3= 3x3= 4x6= 5x5= 3x9=

4x5= 2x4= 3x5= 4x4= 5x3=

3x4= 4x8= 5x9= 2x9= 4x9=

2. Tìm x:
a) x x 3 = 21 b) x x 4 = 32
………………..... ……………….....
………………….. …………………..
…………………… ……………………
3. Trung nặng 32. kg? Nam nhẹ hơn Trung 5kg. Hỏi Nam nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………..
4. Mỗi con lợn có 4 chân. Hỏi 9 con lợn có bao nhiêu chân ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………..

5 . Hình vẽ sau có……. tứ giác………tam giác ( hình chữ nhật cũng là hình tứ giác đặc
biệt)

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA
BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 43)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
Bài 1SGK/107
Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu): Phương pháp giải:
Từ phép nhân đã cho, viết 2 phép chia tương ứng bằng tích chia cho một trong hai thừa số.
a) 3 x 5 = 15 b) 4 x 3 = 12 c) 2 x 5 = 10

Bài 2SGK/107
Tính:
a)   3 x 4 = b) 4 x 5 =
12 : 3 = 20 : 4 =
12 : 4 = 20 : 5 =
Bài 1SGK/109
Tính nhẩm:
6:2=               2 : 2 =                          20 : 2 =
4:2=                8 : 2 =                          14 : 2 =
10 : 2 =                         12 : 2 =                         18 : 2 =
16 : 2 =
Bài 2 SGK/109
Có 12 cái kẹo chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo ?

Bài 3 SGK/109
Mỗi số 4, 6, 7, 8, 10 là kết quả của phép tính nào ?
12:2 20:2

4 6 7 8 104

8:2 16:2 14:2


Bài tập thêm

Bài 1) Đặt tính rồi tính:


32: 8 9x4 40: 4 50: 10 24: 6
27: 9 21: 3 35: 5 12: 6 15: 3
18: 6 20: 4 26: 4 18: 9
Bài 2)
3x8 4x7 6x5 9x5 8x4
9x 2 6x3 3x4 9x3 7x5
10 x 3 2x7 3x3 4x4

Bài 3: Tính nhẩm:


3x7= 18: 2 = 4x6= 16: 4 =
4x8= 28: 4 = 3x4= 20: 2 =
5x5= 15: 3 = 5x2= 30: 3=

Bài 4: Tính
18 : 2 + 3= 24 : 3 + 5 = 12 : 3 + 18 = 6x3+9=

………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………..………………………………………..
3 x 10 - 17 = 16 : 2 + 37 = 27 : 3 + 5 = 14 : 2 + 27 =

………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………..………………………………………..

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

2 x3 6 2 x8 2 x5

3 x2 +3 3 x4 -6
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA
BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 44)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
Bài 1: Tìm x:
45 + x = 90 x – 5 = 37 x + 27 = 100

x + 75 = 100 – 25 61 – x = 35 + 17 x – 23 =27 + 41

Bài 2: Một vườn cây có 51 cây dừa, số cây cam ít hơn số cây dừa là 20 cây. Hỏi trong vườn
cây đó có bao nhiêu cây cam?

Bài 3: Bạn Bình sưu tập được 42 con tem, bạn Bình sưu tập được ít hơn bạn Đức 8 con tem.
Hỏi bạn Đức sưu tập được bao nhiêu con tem?

Bài 4:Năm nay, tổng số tuổi của ông và cháu là 70 tuổi, biết tuổi của cháu là số chẵn
lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?

Bài5:Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu:


12 x 4=................................................................................................
24 x 4 =...............................................................................................
14 x 6 = .................................................................................................
15 x 5=..................................................................................................
27 x 3 =.................................................................................................
16 x 6=.................................................................................................
Bài 6: Tính nhẩm:
3 x8=…… 4 x 4 =……. 3 x 5 =……. 5 x 6 = ……
5 x 7 =…… 2 x 9 =……. 2 x 3 =……. 3 x 10 =……
2 x 1 = …… 5 x 3 =……. 4 x 8 =……. 4 x 6 = ……
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số 2 3 4 5 2 3 4
Thừa số 6 7 8 9 5 4 5
Tích
Bài 8: Tính:
4 x 5 +16 = 3 x 1 +97= 15 + 4 × 9 =
72 – 2 × 7 = 5 × 8 – 15 = 30 + 2 × 10 =
100 – 3 × 9 = 5×6–9= 2 × 7 + 46 =
Bài 9: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống:
3 × 6 ……… 2 × 9 ; 5 × 5 ……… 3 × 8

3 × 3……… 2 × 5 ; 2 × 10 ……… 4 × 5
5 x 9 – 5 ……. 5 x6 ; 5 x 6 - 5 ………5 +5× 4
Bài 10: Tìm y:
y + 18 = 5 x 6 8+y= 2x6 13 - y = 2 x 3
………………………… …………………………… ……………………………
………………………… …………………………… ……………………………
………………… …………… ……………
y + 27 = 5 x 9 y - 24 = 3 x 9 34 - y = 4 x 7
………………………… …………………………… ……………………………
………………………… …………………………… ……………………………
………………… …………… ……………
Bài 11: Lan có nhiều hơn Huệ 12 quyển vở. Hồng cho Huệ 4 quyển vở. Hỏi Lan còn nhiều
hơn Huệ bao nhiêu quyển vở.

Bài 12: An có nhiều hơn Dũng 1 số viên bi.Nếu An cho Dũng 8 viên bi thì hai bạn có số bi
bằng nhau.Hỏi An có nhiều Dũng bao nhiêu viên bi?
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA
BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 45)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
I. Toán

Bài 2: Khoanh trò vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a, Độ dài của đường gấp khúc dưới đây là: C


2cm
A, 6 cm A 3cm 4cm

B, 7 cm

C, 8 cm B

D, 9 cm

b, Kết quả của dãy tính dưới đây là: D

5 x 7 – 15 = ? 5 x 8 – 20 = ?

A. 25 B. 30 C. 20 A. 20 B. 25 C. 30

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống

A. 32 + ..... = 65 B. .... + 54 = 87

C. 72 - 24 = ... D. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Bài 4: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.

= 4

= 8

Bài 5: Điền dấu +; -

15 ..... 5 ...... 2 = 12 17 .......3 ......11 = 3

Bài 6: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
…………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 7: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo ?

Lời giải

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………
Bài 8: Tính nhanh:
a) 17 + 25 + 13 + 45        b) 24 + 18 + 26 + 22            
Bài 16: Sơn đi học bán trú. Mỗi ngày Sơn ở trường từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi mỗi
ngày Sơn học ở trường mấy giờ?
…………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….
II. Tiếng Việt
A. Đọc hiểu:

Bài đọc: Bông hoa Niềm Vui


    Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường. Em đến tìm những bông  cúc màu
xanh, được cả lớp gọi là hoa Niềm Vui. Bố của Chi đang nằm bệnh viện. Em muốn đem tặng
bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau.
    Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng. Chi giơ tay định hái,
nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn. Mọi người vun trồng và chỉ
đến đây để ngắm vẻ đẹp của hoa.
  Khoanh vào chữ cái trước ý đúng .
1/ Sáng sớm tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì ?
A. Ngắm hoa. B. Hái hoa. C. Tưới hoa.
2/ Chi muốn tặng bông hoa Niềm Vui cho ai ?
A. Tặng cho bố. B. Tặng cho mẹ. C. Tặng cho cô.
3/ Trong câu “Chi giơ tay định hái, nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa
trong vườn” .Từ nào là từ chỉ hoạt động ?
A. Định hái. B. Chần chừ. C. Giơ tay .
4/ Từ “ màu xanh” là từ chỉ sự vật, hoạt động hay đặc điểm ?
A. Chỉ sự vật. B. Chỉ đặc điểm. C. Chỉ hoạt động.
 B, Chính tả: Chép thật đẹp bài đọc trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA
BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 45)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32. B. 13 C. 36. D. 31
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
Câu 4: Một tuần có……ngày:
A. 24 B. 10 C. 7 D. 30
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
A. 13. B. 14 C. 15. D. 17
Câu 7. Y x 4 = 12
A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99. B. 10 C. 9. D. 90
Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:

A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm

Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là:

A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm
Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc
Câu 12: điền số thích hợp vào ô trống.
24 : 3
4x2 10 : 2 5x0
Câu 13: .Hình nào có 1 số ô vuông được tô màu.
5

A B C D
Câu 14. Xem tờ lịch sau:
Thứ Chủ
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bẩy
năm nhật
1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11
5 12 13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31

- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy


A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:Tính nhẩm :
5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =..............
4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 5 =..............
15 : 3 =............ 28 : 4 =........... 5 : 1 =..............
45 : 5 = ........... 24 : 3 =........... 0 : 5 =...............
Câu 2. Tính
a) 5 x 6 : 3 = .................. b) 6 : 3 x 5 = ..................
= .................. = ..................
Câu 3: Tìm X
a) X x 4 = 8 + 8 b) X : 4 = 7
......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện.
Bài giải
......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ
hai nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA
BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 46)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trướccâu trả lời đúng:

a: Tìm x, biết 9 + x = 14

A. x = 5                 B. x = 8                C. x = 6 D. x= 7

b: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35             B. 23 + 76                C. 69 + 31 D. 42 + 6

c: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 - 8               B. 12 - 6                   C. 12 – 7 D. 12 - 5

d: Điền dấu >, <, = ?

7 + 7 + 3   7 + 9 + 0                    15 - 8 - 5   13 - 4 - 2

e: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tháng 12 có 31 ngày.                 Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. 

g: Hình sau có mấy tứ giác:

A. 3 tứ giác. B. 4 tứ giác.

C. 5 tứ giác. D. Có 6 tứ giác.

Bài 2: Số hình tứ giác trong hình bên là:

A, 2 B, 3

C, 4 D, 5

Bài 3: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé


…………………………………………………………………………………………………
……………………..

Bài 4: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 28 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao
nhiêu cm?
Bài giải ………………………………………………………………………………………..
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
Bài 5: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 43 con, trong đó có 27 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu
con vịt?

Bài giải ………………………………………………………………………………………..


......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
Bài 6:> = <

a. 45 - 26.....17 + 10 b. 37 + 16......25 + 28

24 + 35.....53 - 36 67 - 18......56 - 37

26 + 45.......27 + 24 56 + 44........100 - 25

Bài 7: Điền số thích hợp vào  sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49

25 8

Bài 8
a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
6+ = 25 80 - = 56 -

9 + = 92
Bài 9: An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn
vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở
Bình đã lấy nhãn vở

Bài 10 : Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ
số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con
cá?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....
Chính tả: Bài viết: Câu chuyện bó đũa
(Tiếng Việt lớp 2, tập1 trang 112)
(Viết từ: Người cha liền bảo…………đến hết.)

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA


BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 47)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
.Bài 1 :
Hai xe khách đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B, gặp nhau tại điểm C.Chỗ hai xe gặp
nhau cách tỉnh A 36 km và cách tỉnh B 45 km.Hỏi 2 tỉnh A và B cách nhau bao nhiêu km?
................................................... ..........................................................................................
................................................... ....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... .....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... ..........................................................................................

.Bài 2 :
Đoạn đường từ xã A đến xã B dài 14 km,đoạn đường từ xã B đến xã C dài hơn đoạn đường từ
xã A đến xã B là 7 km.Hỏi đoạn đường từ xã B đến xã C dài bao nhiêu km?
................................................... ..........................................................................................
................................................... ....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... .....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... ..........................................................................................

.Bài 3 :
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 2:........................................
.................................................................................................................................
2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................
.................................................................................................................................
1
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng 3 số lớn :
Hai số đó là : .........................................................................................................
Bài 4 :
1, Điền số thích hợp vào ô trống :

9 11 14 18 44
2, Tìm x biết :
38 < x + 31 - 6 < 44 .
x = ....................
3, Điền số thích hợp vào ô trống :
2- 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Bài 5 :
1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ,
chân thỏ .

................................................... ..........................................................................................
................................................... ....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... .....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... ..........................................................................................

2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan.
Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ?
Tóm tắt Bài giải

................................................... ..........................................................................................
................................................... ....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... .....................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... ..........................................................................................
................................................... ...................................................................

Bài 6:
Hình vẽ bên có : B C
hình tam giác.

hình tứ giác.

Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g

Bài 7:T×m x:
a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....
Bài 8:
Linh có nhiều hơn Hà 13 viên bi. Nếu Linh cho Hà 5 viên bi thì số bi Linh còn nhiều hơn Hà
là bao nhiêu viên?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....
Bài 9:
Sè c©y cam trong vên cã 568 c©y vµ Ýt h¬n sè c©y bëi lµ 165 c©y. Hái sè c©y bëi cã bao
nhiªu c©y.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....
Bài 10: Bài giải
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Anh có : 26 hòn bi
Em có : 19 hòn bi
Cả hai anh em có bao nhiêu hòn bi ?

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA


BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 48)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
Bài 1:
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 2:
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
90  80  30  40  20 = 100
16  24  20 = 20
b) Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
27 + 45 – 27 – 45
Bài 3:
tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 4: Hình bên có (?)

 hình tam giác

 hình tứ giác

Bài 5: a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:


.....................................................................................................................
b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
.....................................................................................................................
c)Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ......., ........., .........

Bài 6:
a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là
ngày..............
Bài 7: Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.

II. Tiếng Việt


Đọc bài Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Câu 1
Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng.
Câu 2
Khi gặp nạn, Chồn như thế nào ?

Câu 3
Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn ?

Câu 4
Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao ?

Câu 5
Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý dưới đây :
a) Gặp nạn mới biết ai khôn
b) Chồn và Gà Rừng.
c) Gà Rừng thông minh.

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA


BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 49)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11

Bài 1: , Điền số? x2 +6 :3 -5 3

Bài 2: Tìm x
a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8
............................................................ ............................................................
............................................................. .............................................................
............................................................. .............................................................
Bài 3: Tính nhanh
a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1
...........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………
……… …………..
b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2
...........................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………
……… …………..
Bài 4:
Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn
vở. Hỏi trước khi cho, Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao nhiêu nhan vở.
Tóm tắt Bài giải
.................................................... ...........................................................................................
. ...........................................................................................
.................................................... ..........................................................................................
.
....................................................
.
Bài 5:
Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất
sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa
bài nhiêu lít dầu?
Tóm tắt Bài giải
..................................................... ....................................................................
..................................................... ....................................................................
..................................................... ....................................................................
Bài 6:
Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền
của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp
được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Tóm tắt Bài giải
..................................................... ....................................................................
..................................................... ....................................................................
..................................................... ....................................................................

Bài 7:
a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;
4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................

b/Điền số thích hợp vào ô trống:


 : 5 + 32 = 32 
27 x +14 = 41
35 :  - 17 = 18 x 12 + 43 = 43
Bài 8:
a/ Tìm x
x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15
b/ Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58
X = ........ vì ..................................................................................................................................
Bài 9:
1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.
............................................. .....................................................................................
............................................. .....................................................................................
............................................. .....................................................................................
............................................. .....................................................................................
Bài 10 Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao
gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em
trồng được?
Tóm tắt Bài giải
................................................. ..............................................................................................
................................................. ..............................................................................................
................................................. .............................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LA


BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CORONA
(Covid-19) Môn Toán - Lớp 2 (Đề số 50)
Họ và tên:. Trần Lê Quang Lớp 2A11
Bài 1/Trang 108
Cho phép nhân, viết hai phép chia
a) 3 x 5 = 15                   b) 4 x 3 =12                       c) 2 x 5 = 10
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2/Trang 108

Tính:
a)   3 x 4 = 12 : 4 = 12 : 3 =                     
b)  4 x 5 =       20 : 5 =  20 : 4 =
Bài 1/Trang 109
Tính nhẩm:
6 : 2 =                         2 : 2 =                        20 : 2 = 4 : 2 =                      8 : 2 =    
14 : 2 = 10 : 2 =                      12 : 2 =                18 : 2 =
 Bài 2/Trang 109
Có 12 cái kẹo chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3/Trang 109
Mỗi số 4, 6, 7, 8, 10 là kết quả của phép tính nào ?

8:2 14:2

4 6 7 8 10

12:2 16:2 20:2

Bài 6 :
Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho
Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
{

Bài 7:Mỗihộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 8hộp bánh như thế có bao nhiêu chiếc bánh?

Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

1 hàng: 5 bạn

10 hàng:….bạn?
Bài 9. Một cửa hàng có 6 can nước mắm, mỗi can đựng 5 lít nước mắm. Cửa hàng đã bán
15 lít nước mắm. Hỏi:
a, Lúc đầu cửa hàng có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?
b, Sau khi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu lít nướcmắm?

Bài 10. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi.
Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?
Bài 11:
Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi
của mỗi người.

Bài 12: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn
nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?

You might also like