Professional Documents
Culture Documents
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 17 B. 16 C. 19 D. 20
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi Nam còn lại
A. 20 B. 12 C. 14 D. 18
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
14 + 5 17 + 2 5 + 11 16 – 5 7 + 10 18 - 6
............ ............ ............ ............ ............ …………..
............ ............ ............ ............ ............ …………..
………….. …………. ………….. ………….. …………..
…………..
Bài 2. Số?
1
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
- Số 40 gồm ……chục……đơn vị.
b) Có ........vuông
TIẾNG VIỆT
I. Luyện đọc:
Con cáo và chùm nho
Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành liền tìm cách hái chúng.
Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình,
cáo ta bèn nói:
- Nho còn xanh lắm!
II. Bài tập:
2
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
6 + 3 .... 9 - 0 10 + 0 .... 8 + 2
7 + 3 .... 5 + 3 10 - 5 .... 10 – 3
Bài 3. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................
Bài 4.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
Bài 6: Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?
….……………………………………………………………………………………………….
3
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
…………………………………………………………………………………………………..
TIẾNG VIỆT
I. Luyện đọc:
Bài 1
a. Điền ăc hay ăt?
Bát s……, dao s……, nắng g……, m…… áo.
b. Điền x hay s?
phố ……á, con ….ông, lịch ……ử, cư ……ử.
Bài 2. Nối ô chữ cho phù hợp
4
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 3
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính:
17 + 2 10 + 6 18 - 3 16 - 5 12 + 4
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
b. Tính:
13 + 6 = … 17 – 6 = … 19 – 6 + 3 = …
12 cm + 6 cm = ... 19 cm - 8 cm = ... 13cm + 4cm - 4cm = …
15 + 0 15 - 0 9-5 12 -2
8- 5 8- 4 13 + 2 6+4
Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................................
1 -6 +4 +2 3 +4 -2 +5
0
+5 -7 +0 +2 -9 +3
5 8
9 7 6 4 3 1
10
2 5 8 10
TIẾNG VIỆT
Buổi tối
Buổi tối cả xóm Tràm lên đèn. Mọi người nghỉ làm để ăn bữa
tối và vui chơi. Đống lửa vừa nhóm lên, mọi người ngồi quây quần
cùng nhau uống trà, ăn bánh chè lam vui vẻ. Chị Hà ngồi ngắm và
đếm sao đêm. Bé ôm gấu bông nằm ngủ yên trên đệm.
II. Bài tập
1 .§iÒn vµo ch÷ in đậm dÊu hái hay dÊu ng·:
a) trß gioi b) s¹ch se
c) vng vµng d) ng©m nghi
2. §iÒn ng hoÆc ngh vµo chç chÊm.
Con ……..Ð bÐ ……oan suy ……. Ü
Cñ ……... Ö ……. «i nhµ …….µ voi.
4. Luyện viết: Phụ huynh đọc (bài luyện đọc : Buổi tối) cho bé viết vào vở
luyện viết thêm ở nhà.
6
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có một chữ số là:
A. 8 B. 9 C. 0 D. 5
Câu 2: Kết quả của phép tính: 17 – 7 + 2 = ........
A. 11 B. 12 C. 10 D. 13
Câu 3: Điền dấu vào chỗ chấm là: 16 + 3 ....... 13 + 6
A. + B. > C. < D. =
Câu 4: Số liền sau số 19 là:
A. 17 B. 18 C. 16 D. 20
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: 16 + …. = 13 + 6
A. 9 B. 2 C. 3 D. 8
Câu 6: Các số 3, 6, 8, 5 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 5, 6, 3 B. 8, 6, 5, 3 C. 3, 5, 6, 8 D. 3, 6, 5, 8
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính
12 + 5 14 + 4 13 + 5 13 + 3 16 + 3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........
Bài 2. Số?
18 = ... + 3 19 = 17 + ....
17 = 14 + .... 15 = .... + 13
19 = ... + 15 1 6 = 11 + ....
7
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
* TIẾNG VIỆT
1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp
Vườn cải nhà em đi kiếm mồi.
Đàn sẻ nở rộ.
2.
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
- ong hay ông : con …...…. ; cây th…...........
- iên hay iêng : k............. nhẫn ; sầu r ........…..
b. Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống.
- lá ……en ; ..…in lỗi.
- ……..ĩ ngợi ; ...…ửi mùi.
3. Luyện Đọc:
8
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 5
9
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
TIẾNG VIỆT
I. Luyện đọc:
Bài : Đôi bạn
Đôi bạn rủ nhau vào rừng chơi. Đang đi, hai bạn bỗng gặp một con gấu. Họ sợ
quá. Một người bỏ mặc bạn, chạy trốn, trèo tót lên cây cao. Người kia, bí quá vọi
nằm lăn xuống đất, nín thở, giả vờ chết.
Gấu ngửi ngửi vào người bạn nằm nín thở, tưởng là chết, nên bỏ đi.
Người ở trên cây tụt xuống hỏi:
- Gấu nói gì vào tai cậu vậy?
Người kia mỉm cười trả lời:
- Gấu bảo: “ Ai bỏ bạn lúc gặp nguy là người không tốt!”.
1. Điền x hay s
hoa …..en …..inh đẹp ……e đạp đọc …..ách
Bài 2. Lớp 1A có 15 bạn nữ, lớp 1C có 12 bạn nữ. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu
bạn nữ?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 3. Tháng trước Huệ vẽ được 15 lá cờ, tháng này Huệ vẽ được 11 lá cờ.
Hỏi cả hai tháng Huệ vẽ được bao nhiêu lá cờ?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 4. Hồng có 16 que tính, An có 13 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 5. Hoa có 6 cái kẹo, Lan cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu
cái kẹo?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
11
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
Bài 6. Trong vườn có 14 cây chuối, bố em trồng thêm 5 cây chuối. Hỏi trong vườn có
tất cả bao nhiêu cây chuối?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 7. Lớp 1A trồng được 11 cây, lớp 1B trồng được 8 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được
bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 8. Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
Tóm tắt Bài giải
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 9. Nhà An có 12 con gà, nhà Hà có 15 con gà. Hỏi cả hai nhà có tất cả bao nhiêu con
gà?
Tóm tắt Bài giải
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 10. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt: Bài giải:
Có : 14 quả quýt …………………………………………………………
Thêm : 3 quả quýt …………………………………………………………
Có tất cả : … quả quýt? …………………………………………………………
Bài 11. Hình vẽ bên có :
Có ……… hình vuông
Có ……… hình tam giác
12