You are on page 1of 12

Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3 KÌ NGHỈ TỪ 9/3-15/3


Họ và tên: ………………………………………………………….. Lớp…...
ĐỀ 1:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một con gà có mấy cái chân?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Số liền trước của số 18 là số nào?

A. 17 B. 16 C. 19 D. 20

Câu 3: Hình vẽ bên có mấy điểm?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi Nam còn lại

mấy quyển vở?

A. 12 quyển B. 15 quyển C. 13 quyển D. 16 quyển

Câu 5: Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?

A. 20 B. 12 C. 14 D. 18
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
14 + 5 17 + 2 5 + 11 16 – 5 7 + 10 18 - 6
............ ............ ............ ............ ............ …………..
............ ............ ............ ............ ............ …………..
………….. …………. ………….. ………….. …………..
…………..
Bài 2. Số?

5 - 3 = 1 + ..... 6 - 3 = .......+ 0 3 - 1 = 0 + .......

6 - 2 = ...... + 2 .... - 2 = 4 - 1 4 + 2 = ..... + 0

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


- Số liền trước của 10 là …. - Số liền sau của 14 là …..
- Số liền trước của 19 là …. - Số liền sau của 19 là …..
- Số 13 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 56 gồm ……chục……đơn vị.

1
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
- Số 40 gồm ……chục……đơn vị.

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

a) Có : 12 cái kẹo b) Có : 19 con lợn

thêm : 3 cái kẹo Bán : 6 con lợn

Có tất cả : .... cái kẹo? Còn lại : ..... con lợn?

Bài 5: Hình vẽ bên có :

a) Có ........ hình tam giác

b) Có ........vuông

TIẾNG VIỆT
I. Luyện đọc:
Con cáo và chùm nho
Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành liền tìm cách hái chúng.
Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình,
cáo ta bèn nói:
- Nho còn xanh lắm!
II. Bài tập:

Bài 1: Chọn c hay k ?

….éo co ….ầu lông gõ …ẻng ….ành chanh

Bài 2: Chọn ai hay ay ?

1. Một bàn t….. có năm ngón.


2. Chú mèo nhỏ có đôi t….. rất thính!
III. Luyện viết: Phụ huynh đọc bài “Con cáo và chùm nho” cho các con viết vào vở
luyện viết thêm ở nhà.

2
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

ĐỀ 2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

13 < … < 15 16 < ...... < 18 16 > … > 14


20 > … > 18 18 > … > 16 15 < … < 17
14 < ..... < 16 11 < … <1 3 13 > … > 11
10 < ..... < 12 19 > … > 17 18 < … < 20
16 > ..... > 14 12 < … < 14 15 > … > 13
Bài 2. > , =, < ?
10 - 2 .... 8 + 1 8 + 2 .... 8 - 2

6 + 3 .... 9 - 0 10 + 0 .... 8 + 2

7 + 3 .... 5 + 3 10 - 5 .... 10 – 3

Bài 3. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................
Bài 4.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 10  ;  7 ; 12 ; 19 ; 15

b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20


Bài 5 : viết số

Số 15 gồm … chục và … đơn vị Số gồm 1 chục và 3 đơn vị là ......


Số 12 gồm … chục và … đơn vị Số gồm 1 chục và 6 đơn vị là ......
Số 14 gồm … chục và … đơn vị Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là ......
Số 11 gồm … chục và … đơn vị Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là ......
Số 18 gồm … chục và … đơn vị Số gồm 1 chục và 2 đơn vị là ......
Số 20 gồm .....chục và .....đơn vị Số gồm 1 chục và 4 đơn vị là ......
 Số 19 gồm .....chục và .....đơn vị Số gồm 1 chục và 1 đơn vị là ......
 Số 13 gồm ......chục và .....đơn vị Số gồm 1 chục và 8 đơn vị là ......
 Số 16 gồm ......chục và..... đơn vị Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là ......

Bài 6: Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?

….……………………………………………………………………………………………….
3
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
…………………………………………………………………………………………………..

Bài 7. Viết phép tính thích hợp.


Có : 6 quả cam Có : 10 cái kẹo
Cho đi : 3 quả cam Đã ăn : 4 cái kẹo
Tất cả có : .... quả cam ? Còn lại : ..... cái kẹo ?

TIẾNG VIỆT

I. Luyện đọc:

Bài : Ông tôi


Thành phố sắp vào thu. Những cơn gió nóng mùa hè đã nhường chỗ cho những
luồng khí mát dịu mỗi sáng. Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong,
trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
Năm nay, tôi sẽ đi học. Ông dẫn tôi đi mua vở, chọn bút, hướng dẫn tôi cách bọc
vở, dán nhãn, pha mực và dậy tôi những chữ cái đầu tiên.
II. Bài tập:

Bài 1
a. Điền ăc hay ăt?
Bát s……, dao s……, nắng g……, m…… áo.
b. Điền x hay s?
phố ……á, con ….ông, lịch ……ử, cư ……ử.
Bài 2. Nối ô chữ cho phù hợp

Bé chúc ông bà hót rất hay!

Em viết sống lâu trăm


tuổi.
Chim sơn ca thật cẩn thận và nắn nót.
III. Luyện viết: Phụ huynh đọc bài “Ông tôi” cho các con viết vào vở luyện viết
thêm ở nhà.

4
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 3
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính:
17 + 2 10 + 6 18 - 3 16 - 5 12 + 4
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........

b. Tính:
13 + 6 = … 17 – 6 = … 19 – 6 + 3 = …
12 cm + 6 cm = ... 19 cm - 8 cm = ... 13cm + 4cm - 4cm = …

Bài 2. >, <, =?


17 – 2 …. 16 17 – 4 …. 16 – 3 17 – 4 …. 18 – 3 – 2
30 …. 50 80 …. 10 18 – 4 + 3 …. 16 – 2 + 4

Bài 3. Vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng có độ dài 10cm:


………….
…………………………………………………………………………………..
Bài 4. Viết phép tính thích hợp.
Có : 16 quả cam Có : 18 cái kẹo
Cho đi : 6 quả cam Đã ăn : 4 cái kẹo
Tất cả có : .... quả cam ? Còn lại : ..... cái kẹo ?

Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.


12 + 6 4+3 10 + 0 0 + 10

15 + 0 15 - 0 9-5 12 -2

8- 5 8- 4 13 + 2 6+4

Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...............................................................................................


5
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
Bài 3. Số?

1 -6 +4 +2 3 +4 -2 +5
0

+5 -7 +0 +2 -9 +3
5 8

9 7 6 4 3 1
10
2 5 8 10

Bài 5. Trong hình bên có:


a) ………… hình tam giác.
b) ………… hình vuông.

TIẾNG VIỆT

Buổi tối
Buổi tối cả xóm Tràm lên đèn. Mọi người nghỉ làm để ăn bữa
tối và vui chơi. Đống lửa vừa nhóm lên, mọi người ngồi quây quần
cùng nhau uống trà, ăn bánh chè lam vui vẻ. Chị Hà ngồi ngắm và
đếm sao đêm. Bé ôm gấu bông nằm ngủ yên trên đệm.
II. Bài tập
1 .§iÒn vµo ch÷ in đậm dÊu hái hay dÊu ng·:
a) trß gioi b) s¹ch se
c) vng vµng d) ng©m nghi
2. §iÒn ng hoÆc ngh vµo chç chÊm.
Con ……..Ð bÐ ……oan suy ……. Ü
Cñ ……... Ö ……. «i nhµ …….µ voi.
4. Luyện viết: Phụ huynh đọc (bài luyện đọc : Buổi tối) cho bé viết vào vở
luyện viết thêm ở nhà.

6
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 4

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có một chữ số là:
A. 8      B. 9      C. 0      D. 5
Câu 2: Kết quả của phép tính: 17 – 7 + 2 = ........
A. 11 B. 12     C. 10      D. 13
Câu 3: Điền dấu vào chỗ chấm là: 16 + 3 ....... 13 + 6
A. +      B. >      C. <       D. =
Câu 4: Số liền sau số 19 là:
A. 17     B. 18      C. 16        D. 20
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: 16 + …. = 13 + 6
A. 9        B. 2       C. 3       D. 8
Câu 6: Các số 3, 6, 8, 5 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 5, 6, 3        B. 8, 6, 5, 3    C. 3, 5, 6, 8          D. 3, 6, 5, 8
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính
12 + 5 14 + 4 13 + 5 13 + 3 16 + 3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........
Bài 2. Số?
18 = ... + 3 19 = 17 + ....

17 = 14 + .... 15 = .... + 13

19 = ... + 15 1 6 = 11 + ....

Bài 3. Điền dấu >, <, = ?


6 + 3 ….10 – 3 4+1…5–0 8–8…7–7
7 + 2 ….4 + 3 10 – 8 … 1 + 3 5–3…3–2
Bài 4:Viết phép tính thích hợp: b)
a) Có : 17 quả cam Lan có : 11 ngôi sao
Ăn : 6 quả cam Mai có : 8 ngôi sao
Còn lại : .... quả cam? Cả hai bạn : .... ngôi sao?

7
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Bài 5. Hình vẽ bên có :


...... hình vuông.
....... hình tam giác.

* TIẾNG VIỆT
1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp
Vườn cải nhà em đi kiếm mồi.

Đàn sẻ nở rộ.

Bữa cơm trưa chảy rì rầm.

Con suối rất ngon miệng.

2.
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
- ong hay ông : con …...…. ; cây th…...........
- iên hay iêng : k............. nhẫn ; sầu r ........…..
b. Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống.
- lá ……en ; ..…in lỗi.
- ……..ĩ ngợi ; ...…ửi mùi.
3. Luyện Đọc:

Bài: Nhà gấu ở trong rừng


Cả nhà gấu ở trong rừng thẳm. Mùa xuân, gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật
ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con béo nũng nính, bước đi lặc
lè, lặc lè. Mùa đông, cả nhà gấu tránh rét trong hốc cây. Suốt mùa đông, gấu không đi
kiếm ăn, gấu mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no.
4. Luyện viết: Phụ huynh đọc (bài luyện đọc: Nhà gấu ở trong rừng)cho bé
viết vào vở luyện viết thêm ở nhà.

8
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 5

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:


+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 20 là …
+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục. + Số liền sau số 10 là …
+ Số … gồm 1 chục và 7 đơn vị. + Số liền trước số 17 là …
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là …
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là …
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 3. Số?
10 + … = 18 16 – … = 13 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 11
.... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 15 + … – 8 = 10
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 16 là ...... - Số liền sau của 11 là ......
- Số liền trước của 18 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
- Số liền trước của 15 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
Bài 5 Đọc(theo mẫu ) .
11 : mười một 19 : .........................................
18 : ...................................... 10: ............................................
16 : ....................................... 20 : .........................................

Bài 6. Viết phép tính thích hợp:


a) Minh có : 13 nhãn vở b) Hiền có : 19 quả vải
Hạnh có : 6 nhãn vở Cho bạn : 4 quả vải
Cả hai bạn : … nhãn vở? Còn lại : … quả vải?

Bài 5. Trong hình dưới đây có:


a. Có ….. điểm
b. Có ….. đoạn thẳng
c. Có….. hình tam giác

9
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
TIẾNG VIỆT
I. Luyện đọc:
Bài : Đôi bạn
Đôi bạn rủ nhau vào rừng chơi. Đang đi, hai bạn bỗng gặp một con gấu. Họ sợ
quá. Một người bỏ mặc bạn, chạy trốn, trèo tót lên cây cao. Người kia, bí quá vọi
nằm lăn xuống đất, nín thở, giả vờ chết.
Gấu ngửi ngửi vào người bạn nằm nín thở, tưởng là chết, nên bỏ đi.
Người ở trên cây tụt xuống hỏi:
- Gấu nói gì vào tai cậu vậy?
Người kia mỉm cười trả lời:
- Gấu bảo: “ Ai bỏ bạn lúc gặp nguy là người không tốt!”.

II. Bài tập:

1. Điền x hay s
hoa …..en …..inh đẹp ……e đạp đọc …..ách

2. Điền g hoặc gh vào chỗ chấm.


…..à trống bếp ……a ……. ế gỗ
kẹo …… ôm con ……ẹ ……..i nhớ
3. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã:
a) trò gioi b) sạch se
c) vưng vàng d) ngâm nghi
4. Nối
®ang ch¬i nh¶y
Con gµ trèng
d©y.

Nh÷ng chó chim táa ¸nh n¾ng chãi chang.

Chóng em g¸y vang ß ã o.

¤ng mÆt trêi ®ang chuyÒn cµnh.

4. Luyện viết: Bài “ Đôi bạn”


10
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
ĐỀ 6
Bài 1 . Đặt tính rồi tính:
8 + 11 10 + 29 23 + 15 11 + 14 26 + 20 24 + 15 17 + 21 16 + 31
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Các con làm theo mẫu, bài nào không biết nhờ ba mẹ giảng nhé!
(Nhớ ghi Đáp số thẳng với dấu =)
Bài mẫu: Mai gấp được 15 bông hoa, Đào gấp được 14 bông hoa. Hỏi cả hai bạn gấp
được bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt Bài giải
Mai : 15 bông hoa Số bông hoa cả hai bạn gấp được là:
Đào : 14 bông hoa 15 + 14 = 29 (bông hoa)
Cả hai bạn: …bông hoa? Đáp số :29 bông hoa

Bài 2. Lớp 1A có 15 bạn nữ, lớp 1C có 12 bạn nữ. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu
bạn nữ?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….

Bài 3. Tháng trước Huệ vẽ được 15 lá cờ, tháng này Huệ vẽ được 11 lá cờ.
Hỏi cả hai tháng Huệ vẽ được bao nhiêu lá cờ?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….

Bài 4. Hồng có 16 que tính, An có 13 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 5. Hoa có 6 cái kẹo, Lan cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu
cái kẹo?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….

11
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
Bài 6. Trong vườn có 14 cây chuối, bố em trồng thêm 5 cây chuối. Hỏi trong vườn có
tất cả bao nhiêu cây chuối?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 7. Lớp 1A trồng được 11 cây, lớp 1B trồng được 8 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được
bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………... …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….

Bài 8. Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
Tóm tắt Bài giải
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 9. Nhà An có 12 con gà, nhà Hà có 15 con gà. Hỏi cả hai nhà có tất cả bao nhiêu con
gà?
Tóm tắt Bài giải
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
………………………………….. …………………………………………….
Bài 10. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt: Bài giải:
Có : 14 quả quýt …………………………………………………………
Thêm : 3 quả quýt …………………………………………………………
Có tất cả : … quả quýt? …………………………………………………………
Bài 11. Hình vẽ bên có :
Có ……… hình vuông
Có ……… hình tam giác

Bài 12: Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là số:...


Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là số:…

12

You might also like