You are on page 1of 27

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…


Môn Toán
Bài 1.
a. Viết các số từ 10 đến 20:
……………………………………………………………………………………………
b. Viết các số từ 20 đến 10:
……………………………………………………………………………………………
Bài 2. Số?

10 20
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

12 15 13

10 2 10 8 10 9

14 10 17 11

10 10 6
Bài 4. Số?

a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị b) Số liền trước của số 13 là ……


Số 20 gồm … chục và … đơn vị Số liền sau của số 16 là ……
Số 14 gồm … chục và … đơn vị Số liền sau của số 19 là ……
Số 11 gồm … chục và … đơn vị Số liền trước của số 18 là ……
Số 18 gồm … chục và … đơn vị Số liền trước của số 11 là ……
c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.
Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………...
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 20 là …
+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục. + Số liền sau số 10 là …
+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 17 là …
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là …
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là …
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 3. Số?
10 + … = 18 16 – … = 13 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 11
.... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 15 + … – 8 = 10
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6

8+2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5

Bài 5. Nối với số thích hợp:

19 < < 16 16 < < 20

15 16 17 18 19 20
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
a) Minh : 11 nhãn vở b) Hiền : 17 quả vải
Hạnh : 8 nhãn vở Cho bạn : 4 quả vải
Cả hai bạn : … nhãn vở? Còn lại : … quả vải?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lăm C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19 B. 16 C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17 B. 18 C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10 B. 9 C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15 B. 16 C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau

….. 11 ….. ….. 10 …..

….. 18 ….. ….. 8 …..

….. 19 ….. ….. 2 …..

….. 15 ….. ….. 17 …..


Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8 16 + 1 17 – 7
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:
12 + 4 = … 14 – 4 = … 10 + 3 + 4 = … 12 + 6 – 2 = …
15 + 1 = … 15 – 2 = … 15 – 3 + 7 = … 17 – 7 + 5 = …
13 + 6 = … 19 – 6 = … 19 – 6 – 3 = … 19 – 1 + 1 = …
11 + 6 = … 17 – 0 = … 18 + 1 – 9 = … 15 + 3 + 1 = …
Bài 6. Số?
+2 -3 +2 -4
17

- 6 -2 +6 -3
18

Bài 7. >, <, =?

13 + 4 …. 17 13 + 5 …. 17 – 1 17 – 7 …. 17 – 5
17 – 2 …. 16 14 + 0 …. 17 – 3 12 + 0 …. 12 – 0
16 + 1 …. 15 13 + 6 …. 19 – 1 4 + 13 …. 16 – 2
14 + 4 …. 18 11 + 4 …. 12 + 6 16 - 1 + 4 …. 18 + 0
Bài 8. Nối (theo mẫu):

18 - 3 10 + 4 + 4 19 - 1 - 5

13 14 15 16 17 18

12 + 6 - 4 19 + 0 - 4 19 - 6 + 4

Bài 9. Số ?
- 8 < 12 12 + > 18 + 0

+ = 16 + 3 = 13 + 3 – 5
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?

*b. Có : 19 cái kẹo


Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn : 3 cái kẹo
Còn : ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi.......................................................................
…………………………………………………………………………………………?

Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu
cái kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi............................................
…………………………………………………………………………………………?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
a. Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót
Ăn : 6 quả nhót
Còn : ... quả nhót?
Bài toán: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả
nhót?
b. Tóm tắt:
Có : 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: … cái bánh?
Bài toán:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?

Bài toán:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?

Bài 13. Trong hình vẽ bên: B

a. Có … điểm.
D
b. Có … đoạn thẳng.
c. Có … hình tam giác.
A C
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 22

Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…

* MÔN TOÁN *

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài toán đúng.

Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu
con gà?

A. Bạn Lan làm: Bài giải

Đàn gà có tất cả là:

12 + 5 = 17

Đáp số: 7 con gà


B. Bạn Thuỷ làm: Bài giải

Đàn gà có tất cả là:

12 + 5 = 17 con gà

Đáp số: 17
C. Bạn Linh làm: Bài giải

Đàn gà có tất cả là:

12 + 5 = 17 (con gà)

Đáp số: 17 con gà

Bài 2. Tính:

2cm + 6cm = ….... 8cm – 5cm = …… 18cm – 2cm – 5cm = ……


13cm + 2cm = ….... 15cm – 5cm = …… 12cm + 7cm – 3cm = ……
10cm + 9cm = ….... 17cm – 2cm = …… 10cm – 2cm + 1cm = ……
15cm + 2cm = ….... 16cm – 6cm = …… 19cm – 4cm – 5cm = ……
17cm + 1cm = …… 19cm – 4cm = …… 11cm + 5cm + 2cm = ……

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con
chim?

Tóm tắt Bài giải


Có : … con chim Trên cành còn lại số con chim là:

Bay đi : … con chim ……………………..……...……………………

Còn lại : … con chim ? Đáp số : …………………


b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ?

Tóm tắt Bài giải

Tổ Một : … bạn nữ Cả hai tổ có số bạn nữ là:

Tổ Hai : … bạn nữ …………………………………………………

Cả hai tổ có : … bạn nữ? Đáp số : ………………………


Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Tóm tắt Bài giải

……………………………… …………………………………………….

……………………………… …………………………………………….

……………………………… …………………………………………….
b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?

Tóm tắt Bài giải

……………………………… …………………………………………….

……………………………… …………………………………………….

……………………………… …………………………………………….
Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:

Tóm tắt:

Có : 7 quả bóng xanh

Có : 2 quả bóng vàng

Có tất cả: … quả bóng?

* Bài toán:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

*Bài 5. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó:
* Bài toán:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 23

Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…

* MÔN TOÁN *
Bài 1. Tính:

a) 3cm + 1cm = … b) 10cm - 7cm = … c) 12cm + 2cm + 5cm = …


8cm + 1cm = ... 9cm - 2cm = ... 4cm + 13cm – 2cm = …
12cm + 6cm = ... 19cm - 8cm = ... 18cm – 4cm – 4cm = …
4cm + 5cm = ... 15cm - 5cm = ... 16cm – 6cm + 9cm = …
Bài 2. Số tròn chục?

10 40 70

90 50 10
Bài 3. Viết (theo mẫu):

Viết số Đọc số
Ba chục: 30 20: Hai chục
50 Năm mươi
Bốn chục:.... 80: ..........
30 …………….
Bảy chục: .... 90: ...........
…. Sáu mươi
Chín chục:.... 10: ...........
80 ……………. Sáu chục: …. 50: ……..
90 …………….
….. Hai mươi
Bài 4. >, <, = ?

20 ….. 20 70 ….. 90 50 ..... 30


50 ….. 40 90 ….. 60 80 ..... 60
50 ….. 70 90 ….. 80 10 ..... 20
Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:…………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:…………………………………………………………………
Bài 6. Vẽ và đặt tên các đoạn thẳng có độ dài:
a) 6cm: ………………………………………………………………………………
b) 13cm ……………………………………………………………………………
Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
Tóm tắt Bài giải
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
b) Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao
nhiêu con chim?
Tóm tắt Bài giải
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:

Tóm tắt:
4cm 5cm

A C
B?cm
* Bài toán:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 20 + 30 là:

A. 0 B. 2 0 C. 50

Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = .... là:

A. 50 B. 80 C. 70

Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:

A. 5 B. 40 C. 50

Câu 4 (0,5 điểm). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 10 + 60 ... 80 là:

A. > B .< C. =

Câu 5 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 là:

A. 20 B. 70 C. 50
Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số
viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?

A. 1 B. 2 C. 3

PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm)


Câu 1 (1 điểm).
a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......……. Ba mươi: …...…...……..
b) Đọc số: 80: …………………................... 99:……….....……...………........
c) Khoanh tròn số lớn nhất:
19 ; 60 ; 90 ; 20
d) Viết các số 20; 50; 80; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng
70.

30 10

Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị b) Số ..... gồm 6 chục và 0 đơn vị


Câu 4 (3 điểm).
a. Đặt tính rồi tính :
60 + 20 70 – 50 30 + 40 10 + 50 80 – 80

............... ............... ............... ............... ...............


............... ............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ............... ...............
b. Tính:
30 + 50 = ......... 20 + 10 + 60 = ......... 40cm – 20cm = ………….…
90 – 30 = ......... 80 – 70 + 40 = ......... 80cm + 10cm = ………....…
40 – 40 = ......... 70 – 30 – 40 = ......... 20cm + 40cm – 10cm = ............
Câu 5 (1 điểm).
>, <, =?
50 ……..... 70 20 + 20 …….... 30 +10 70cm – 20cm ........ 10cm + 40cm
Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 20 cây chuối, bố em trồng thêm 10 cây chuối. Hỏi
trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Bài giải

Câu 7 (0.5 điểm). Hình vẽ dưới đây có:


.......... hình tam giác.
............ hình vuông.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 25

Bài 1. Đọc, viết số:


15: ...................................... 50: ...................................... 80: ......................................
Mười ba: ...... Sáu mươi: ...... Hai mươi: ......
Bài 2.
a) Đặt tính rồi tính:
16 + 3 70 – 20 18 – 8 30 + 30 50 – 50

b) Tính:
20 + 50 = …… 10 + 20 + 30 = …… 80 + 10 – 20 = ……
70 – 30 = …… 90 – 30 + 20 = …… 17cm – 5cm – 1cm = ……
13 + 4 = …… 14 + 5 – 4 = …… 50cm + 20cm – 40cm = ……

Bài 3. Hình vẽ bên có :

a) Có ........ hình tam giác


b) Có ........vuông
Bài 4. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:

Tóm tắt: Bài giải

Có : 14 quả quýt ………………………………………………………..

Thêm: 3 quả quýt ………………………………………………………..

Có tất cả: … quả quýt? ……………………………………….………………..

Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở?
Bài giải

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 26


Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1….
* MÔN TOÁN *
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm B. Lăm mươi năm C. Năm mươi lăm
b. Số liền trước của 78 là:
A. 79 B. 80 C. 77
c. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 52, 34 B. 61, 59, 76 C. 90, 87, 63
d. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 60, 58, 45 B. 42, 53, 66 C. 70, 82, 67
e. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số.
Cả hai bạn gấp được số thuyền là:
A. 19 cái thuyền B. 18 cái thuyền C. 10 cái thuyền
Câu 2. a, Viết số:

Năm mươi hai: .............. Tám mươi sáu: .............. Hai mươi: .................
Bảy mươi tư: ................. Mười chín: ............... Ba mươi mốt: ..............
b, Đọc số:

91: ............................ 64: ..................................... 78: .......................................


15: ............................ 90: ..................................... 45: .......................................
Câu 3. >, <, =?

62 .......... 69 90 .......... 59 60 ........... 66 48 ............ 39


35 ......... 53 84 .......... 84 71 ............ 77 52 ........... 52
42cm ........ 19cm 92cm ........... 29cm 46cm ........... 48cm 75cm ........... 75cm

Câu 4. Điền vào chỗ chấm:

+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước của số 55 là …


+ Số 56 gồm … đơn vị và … chục. + Số liền sau của số 28 là …
+ Số 88 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước của số 76 là …
+ Số … gồm 6 chục và 2 đơn vị. + Số liền sau của số 87 là …
+ Số 84 gồm … chục và … đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là …
+ Số … gồm 3 đơn vị và 4 chục. + Số lớn nhất có hai chữ số là …
Câu 5. Sắp xếp các số 36, 57, 81, 92, 38 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: …………………………………………………..


b) Từ lớn đến bé: …………………………………………………..
Câu 6. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a) 26 , 89 , 70 , 42 , 36 b) 32 , 67 , 54 , 23 , 97
c) 28 , 53 , 14 , 98 , 32 d) 89 , 43 , 65 , 32 , 31
Câu 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a) 45 , 78 , 20 , 57 , 87 b) 11 , 22 , 55 , 67 , 91
c) 34 , 45 , 56 , 78 , 89 d) 54 , 53 , 52 , 47 , 48
Câu 8. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 57 = 50 + 7 74 = … + … 56 = … + …
93 = … + … 63 = … + … 42 = … + …
45 = … + … 19 = … + … 84 = … + …
Câu 9. >, <, = ?
45 47 23 32 89 91
34 32 14 45 63 63
23 24 25 43 41 40
78 79 80 52 51 49
Câu 10. Tủ sách của An có 40 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 10 quyển truyện.
Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 27

* MÔN TOÁN *

Số
Bài 1. ?

 

 
Bài 2. Vẽ thêm chấm tròn để được số thích hợp:

10 7 0 4

Bài 3. Điền dấu <, >, = ?

10 …. 8 9 …. 6 0 …. 1 10 …. 0
3 …. 6 7 …. 7 7 .... 8 5 …. 9

Bài 4. Viết các số 2, 0, 10, 8, 5 theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………

b. Từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………

Số
Bài 5. ?

6 9 10

2 5 5 4

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số liền trước số 6 là số ….
Số liền sau số 9 là số ….

b. Trong hình bên có:

…. hình vuông.
…. hình tam giác.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 28

Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1….

* MÔN TOÁN *

Câu 1. >, <, = ?

76 67 54 45 33 31

23 32 34 43 22 33

87 88 88 53 49 43

54 54 52 65 70 75

Câu 2. Sắp xếp các số 67, 45, 54, 33, 34 theo thứ tự:

c) Từ lớn đến bé: …………………………………………………..


d) Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
Câu 3. Hoàn thành tóm tắt và giải các bài toán sau:

a) Thùng bánh có 18 gói bánh, đã bán đi 3 gói bánh. Hỏi thùng còn lại bao nhiêu gói bánh?

Tóm tắt Bài giải

Có : … gói bánh …………………………………….………………….

Đã bán : ... gói bánh ………………………………….…………………….

Còn lại : … gói bánh? ………………………………….…………………….


b) Tủ sách của An đã có 15 quyển sách. Mẹ mua thêm cho An 3 quyển nữa. Hỏi tủ
sách của An có tất cả bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt Bài giải

Có : … quyển …………………………………….………………….
sách
………………………………….…………………….
Mua thêm: … quyển
………………………………….…………………….
sách
Có tất cả : … quyển
sách?
c) Tổ Hai có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Hỏi tổ Hai có bao nhiêu bạn nam?

Tóm tắt Bài giải

Có : … bạn …………………………………….………………….

Bạn nữ : … bạn ………………………………….…………………….

Bạn nam … bạn? ………………………………….…………………….


d) Quyển truyện có 18 trang, bạn Lan đã đọc hết 7 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang bạn
Lan chưa đọc?

Tóm tắt Bài giải

Có : 19 trang …………………………………….………………….

Đã đọc : 12 trang ………………………………….…………………….

Còn lại : …trang? ………………………………….…………………….


e) Rổ trứng thứ nhất có 12 quả, rổ trứng thứ hai có 7 quả. Hỏi cả hai rổ có bao nhiêu
quả trứng?

Tóm tắt Bài giải

Rổ thứ nhất : …. quả trứng …………………………………….………………….

Rổ thứ hai : … quả trứng ………………………………….…………………….

Cả hai rổ : … quả trứng? ………………………………….…………………….


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 29

Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
42 + 23 40 + 39 52 + 16 3 + 26 27 + 50 64 + 4
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….

67 – 35 38 – 38 65 – 20 82 – 32 77 – 22 56 - 52
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 2. Tính:
35 + 41 = … 67 – 27 = … 34cm + 12cm = …….
20 + 67 = … 56 – 51 = … 65cm – 23cm = …….
22 + 15 – 16 = … 48 – 38 + 35 = … 7cm + 32cm – 13cm = …….
Bài 3. >,<,=?
65 … 56 72 … 73 74 cm … 12 cm + 47 cm
88 … 99 15 + 23 … 42 31 + 15 + 22 … 15 + 22 + 31
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 32 29 – 9 66 – 66 77 - 27 68 – 32

33 – 33 20 + 30 11 + 36 31 + 5 50 – 30

Bài 5. Huấn có 25 viên bi, Mạnh có 33 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên
bi?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..

Bài 6. Bác Mẫn có 38 quả trứng, bác đã bán 2 chục quả trứng. Hỏi bác Mẫn còn lại bao
nhiêu quả trứng?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
*Bài 7. Một quyển truyện có 26 trang, bạn Lan đã đọc được một số trang trong quyển
truyện đó, còn lại 15 trang chưa đọc. Hỏi bạn Lan đã đọc được bao nhiêu trang?

………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

15 + 52 50 + 12 35 + 24 21 + 26 32 + 10 81 + 7
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….

65 – 15 55 – 33 45 – 4 56 – 13 36 – 33 48 - 45
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 2. Tính:
42 + 15 = … 34 + 4 – 16 = … 15 cm – 10 cm + 4 cm = …
66 – 16 = … 40 + 8 – 8 = … 30 cm + 10 cm – 20 cm = …
38 + 60 = … 37 – 32 + 33 = … 25 cm + 30 cm – 15 cm = …….
Bài 3. >,<,=?
78 – 7 ... 70 96 – 42 ... 50 + 8
38 … 30 + 8 45 + 3 … 43 + 5
Bài 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
+ Một tuần lễ có …… ngày. Đó là:………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
+ Một tuần lễ có 2 ngày em không đến trường. Vậy một tuần lễ em tới trường ……
ngày.
+ Hôm nay là ngày ………… tháng……….năm……………………….
+ Ngày mai là ngày ………… tháng ……… năm………………………
+ Ngày kia là ngày ………… tháng ……….năm………………………

Bài 5. Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 33 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu
học sinh?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 6. Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng –
ti – mét?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 31
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…

Môn Toán
Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
+ Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 99.
+ Một tuần lễ có 6 ngày.
+ Thứ ba tuần này là ngày 22 thì thứ ba tuần liền sau là ngày 30.
+ Chủ nhật tuần này là ngày 19 thì chủ nhật tuần liền trước là ngày 12.
+ Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là một số có một chữ số.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….

23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 13 38 – 6 5 + 32
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 3. Số?
13 + … = 16 – 2 54 – … = 60 – 20
… + 24 = 76 – 12 … – 24 = 4 + 40
Bài 4. Bố đi công tác 1 tuần và 12 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 5. Từ các chữ số 5, 7, 9, 0, em hãy viết:
a) Tất cả các số có hai chữ số.
……………………………………………………………………………………………
b) Các số tròn chục.
……………………………………………………………………….…………………
c) Các số có chữ số chỉ đơn vị là 9.
……………………………………………………………………………………………
d) Các số có chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục là 2.
……………………………………………………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 32

* MÔN TOÁN *

Bài 1. Điền dấu <, >, = ?

10 …. 8 9 …. 6 0 …. 1 10 …. 0
3 …. 6 7 …. 7 7 .... 8 5 …. 9

Bài 2. Viết các số 2, 0, 10, 8, 5 theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………

b. Từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………

Bài 3. Số?

13 + … = 16 – 2 54 – … = 60 – 20

… + 24 = 76 – 12 … – 24 = 4 + 40

Bài 4. Mẹ đi công tác Sài Gòn 1 tuần và 10 ngày. Hỏi mẹ đi công tác tất cả bao nhiêu
ngày?

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Bài 5. Từ các chữ số 1, 6, 5, 7, 9, 0, em hãy viết:

a) Thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………….

b) Thứ tự từ lớn đến nhỏ: …………………………………………………………….


PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 33

Câu 1.
a) Điền số vào chỗ chấm: 60; .…. ; ….. ; 63 ; 64 ; ….. ; 66 ; 67 ; ……. ; 69
b) Đọc các số sau: 31: ……………………….. 74: ……………………………..
c) Viết các số 34 ; 27 ; 92 ; 59:
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……… ; ………; ……… ; ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……… ; ………; ……… ; ………
Câu 2. Tính rồi đặt tính:
2 + 47 60 + 25 79 – 6 85 - 25
..…………… …………… ……………… ………………
..…………… …………… ……………… ………………
..…………… …………… ……………… ………………
Câu 3. Tính:
15 cm + 30 cm = …………….…. 18 - 5 + 3=………..………..
Câu 4. Điền dấu >, <, =?
85 …… 81 15 …… 10 + 4 48 cm …….. 84 cm
68 …… 66 18 …… 15 + 3 70 cm …….. 12 cm + 23 cm
Câu 5. Lan và Mai hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 33 bông hoa. Hỏi Lan hái
được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
Câu 6. Với các số sau 23; 68; 45, hãy viết tất cả các phép tính đúng (theo mẫu):
Mẫu: 23 + 45 = 68 68 = 23 + 45

………………………………………….. …………………………………………..

………………………………………….. …………………………………………..

………………………………………….. …………………………………………..

You might also like