Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Cuoi Tuan Lop 1 HK2
Bai Tap Cuoi Tuan Lop 1 HK2
10 20
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
12 15 13
10 2 10 8 10 9
14 10 17 11
10 10 6
Bài 4. Số?
8+2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5
15 16 17 18 19 20
Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
a) Minh : 11 nhãn vở b) Hiền : 17 quả vải
Hạnh : 8 nhãn vở Cho bạn : 4 quả vải
Cả hai bạn : … nhãn vở? Còn lại : … quả vải?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lăm C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19 B. 16 C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17 B. 18 C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10 B. 9 C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15 B. 16 C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau
- 6 -2 +6 -3
18
13 + 4 …. 17 13 + 5 …. 17 – 1 17 – 7 …. 17 – 5
17 – 2 …. 16 14 + 0 …. 17 – 3 12 + 0 …. 12 – 0
16 + 1 …. 15 13 + 6 …. 19 – 1 4 + 13 …. 16 – 2
14 + 4 …. 18 11 + 4 …. 12 + 6 16 - 1 + 4 …. 18 + 0
Bài 8. Nối (theo mẫu):
18 - 3 10 + 4 + 4 19 - 1 - 5
13 14 15 16 17 18
12 + 6 - 4 19 + 0 - 4 19 - 6 + 4
Bài 9. Số ?
- 8 < 12 12 + > 18 + 0
+ = 16 + 3 = 13 + 3 – 5
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?
Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu
cái kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi............................................
…………………………………………………………………………………………?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
a. Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót
Ăn : 6 quả nhót
Còn : ... quả nhót?
Bài toán: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả
nhót?
b. Tóm tắt:
Có : 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: … cái bánh?
Bài toán:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
Bài toán:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
a. Có … điểm.
D
b. Có … đoạn thẳng.
c. Có … hình tam giác.
A C
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 22
* MÔN TOÁN *
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài toán đúng.
Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu
con gà?
12 + 5 = 17
12 + 5 = 17 con gà
Đáp số: 17
C. Bạn Linh làm: Bài giải
12 + 5 = 17 (con gà)
Bài 2. Tính:
a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con
chim?
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:
* Bài toán:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
*Bài 5. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó:
* Bài toán:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 23
* MÔN TOÁN *
Bài 1. Tính:
10 40 70
90 50 10
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Viết số Đọc số
Ba chục: 30 20: Hai chục
50 Năm mươi
Bốn chục:.... 80: ..........
30 …………….
Bảy chục: .... 90: ...........
…. Sáu mươi
Chín chục:.... 10: ...........
80 ……………. Sáu chục: …. 50: ……..
90 …………….
….. Hai mươi
Bài 4. >, <, = ?
Tóm tắt:
4cm 5cm
A C
B?cm
* Bài toán:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24
A. 0 B. 2 0 C. 50
Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = .... là:
A. 50 B. 80 C. 70
Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:
A. 5 B. 40 C. 50
Câu 4 (0,5 điểm). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 10 + 60 ... 80 là:
A. > B .< C. =
Câu 5 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 là:
A. 20 B. 70 C. 50
Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số
viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?
A. 1 B. 2 C. 3
30 10
b) Tính:
20 + 50 = …… 10 + 20 + 30 = …… 80 + 10 – 20 = ……
70 – 30 = …… 90 – 30 + 20 = …… 17cm – 5cm – 1cm = ……
13 + 4 = …… 14 + 5 – 4 = …… 50cm + 20cm – 40cm = ……
Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Năm mươi hai: .............. Tám mươi sáu: .............. Hai mươi: .................
Bảy mươi tư: ................. Mười chín: ............... Ba mươi mốt: ..............
b, Đọc số:
* MÔN TOÁN *
Số
Bài 1. ?
Bài 2. Vẽ thêm chấm tròn để được số thích hợp:
10 7 0 4
10 …. 8 9 …. 6 0 …. 1 10 …. 0
3 …. 6 7 …. 7 7 .... 8 5 …. 9
Số
Bài 5. ?
6 9 10
2 5 5 4
Số liền trước số 6 là số ….
Số liền sau số 9 là số ….
…. hình vuông.
…. hình tam giác.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 28
* MÔN TOÁN *
76 67 54 45 33 31
23 32 34 43 22 33
87 88 88 53 49 43
54 54 52 65 70 75
Câu 2. Sắp xếp các số 67, 45, 54, 33, 34 theo thứ tự:
a) Thùng bánh có 18 gói bánh, đã bán đi 3 gói bánh. Hỏi thùng còn lại bao nhiêu gói bánh?
Có : … quyển …………………………………….………………….
sách
………………………………….…………………….
Mua thêm: … quyển
………………………………….…………………….
sách
Có tất cả : … quyển
sách?
c) Tổ Hai có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Hỏi tổ Hai có bao nhiêu bạn nam?
Có : … bạn …………………………………….………………….
Có : 19 trang …………………………………….………………….
Môn Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
42 + 23 40 + 39 52 + 16 3 + 26 27 + 50 64 + 4
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
67 – 35 38 – 38 65 – 20 82 – 32 77 – 22 56 - 52
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 2. Tính:
35 + 41 = … 67 – 27 = … 34cm + 12cm = …….
20 + 67 = … 56 – 51 = … 65cm – 23cm = …….
22 + 15 – 16 = … 48 – 38 + 35 = … 7cm + 32cm – 13cm = …….
Bài 3. >,<,=?
65 … 56 72 … 73 74 cm … 12 cm + 47 cm
88 … 99 15 + 23 … 42 31 + 15 + 22 … 15 + 22 + 31
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 32 29 – 9 66 – 66 77 - 27 68 – 32
33 – 33 20 + 30 11 + 36 31 + 5 50 – 30
Bài 5. Huấn có 25 viên bi, Mạnh có 33 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên
bi?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 6. Bác Mẫn có 38 quả trứng, bác đã bán 2 chục quả trứng. Hỏi bác Mẫn còn lại bao
nhiêu quả trứng?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
*Bài 7. Một quyển truyện có 26 trang, bạn Lan đã đọc được một số trang trong quyển
truyện đó, còn lại 15 trang chưa đọc. Hỏi bạn Lan đã đọc được bao nhiêu trang?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 30
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Môn Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
15 + 52 50 + 12 35 + 24 21 + 26 32 + 10 81 + 7
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
65 – 15 55 – 33 45 – 4 56 – 13 36 – 33 48 - 45
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 2. Tính:
42 + 15 = … 34 + 4 – 16 = … 15 cm – 10 cm + 4 cm = …
66 – 16 = … 40 + 8 – 8 = … 30 cm + 10 cm – 20 cm = …
38 + 60 = … 37 – 32 + 33 = … 25 cm + 30 cm – 15 cm = …….
Bài 3. >,<,=?
78 – 7 ... 70 96 – 42 ... 50 + 8
38 … 30 + 8 45 + 3 … 43 + 5
Bài 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
+ Một tuần lễ có …… ngày. Đó là:………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
+ Một tuần lễ có 2 ngày em không đến trường. Vậy một tuần lễ em tới trường ……
ngày.
+ Hôm nay là ngày ………… tháng……….năm……………………….
+ Ngày mai là ngày ………… tháng ……… năm………………………
+ Ngày kia là ngày ………… tháng ……….năm………………………
Bài 5. Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 33 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu
học sinh?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 6. Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng –
ti – mét?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 31
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Môn Toán
Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
+ Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 99.
+ Một tuần lễ có 6 ngày.
+ Thứ ba tuần này là ngày 22 thì thứ ba tuần liền sau là ngày 30.
+ Chủ nhật tuần này là ngày 19 thì chủ nhật tuần liền trước là ngày 12.
+ Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là một số có một chữ số.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 13 38 – 6 5 + 32
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 3. Số?
13 + … = 16 – 2 54 – … = 60 – 20
… + 24 = 76 – 12 … – 24 = 4 + 40
Bài 4. Bố đi công tác 1 tuần và 12 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 5. Từ các chữ số 5, 7, 9, 0, em hãy viết:
a) Tất cả các số có hai chữ số.
……………………………………………………………………………………………
b) Các số tròn chục.
……………………………………………………………………….…………………
c) Các số có chữ số chỉ đơn vị là 9.
……………………………………………………………………………………………
d) Các số có chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục là 2.
……………………………………………………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 32
* MÔN TOÁN *
10 …. 8 9 …. 6 0 …. 1 10 …. 0
3 …. 6 7 …. 7 7 .... 8 5 …. 9
Bài 3. Số?
13 + … = 16 – 2 54 – … = 60 – 20
… + 24 = 76 – 12 … – 24 = 4 + 40
Bài 4. Mẹ đi công tác Sài Gòn 1 tuần và 10 ngày. Hỏi mẹ đi công tác tất cả bao nhiêu
ngày?
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 1.
a) Điền số vào chỗ chấm: 60; .…. ; ….. ; 63 ; 64 ; ….. ; 66 ; 67 ; ……. ; 69
b) Đọc các số sau: 31: ……………………….. 74: ……………………………..
c) Viết các số 34 ; 27 ; 92 ; 59:
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……… ; ………; ……… ; ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……… ; ………; ……… ; ………
Câu 2. Tính rồi đặt tính:
2 + 47 60 + 25 79 – 6 85 - 25
..…………… …………… ……………… ………………
..…………… …………… ……………… ………………
..…………… …………… ……………… ………………
Câu 3. Tính:
15 cm + 30 cm = …………….…. 18 - 5 + 3=………..………..
Câu 4. Điền dấu >, <, =?
85 …… 81 15 …… 10 + 4 48 cm …….. 84 cm
68 …… 66 18 …… 15 + 3 70 cm …….. 12 cm + 23 cm
Câu 5. Lan và Mai hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 33 bông hoa. Hỏi Lan hái
được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
Câu 6. Với các số sau 23; 68; 45, hãy viết tất cả các phép tính đúng (theo mẫu):
Mẫu: 23 + 45 = 68 68 = 23 + 45
………………………………………….. …………………………………………..
………………………………………….. …………………………………………..
………………………………………….. …………………………………………..