You are on page 1of 8

GE Healthcare

CARESCAPE R860

Thông số vật lý Chế độ thông khí


Kích thước A/C VC (Kiểm soát thể tích)
Cao: 48.85 cm/19.2 in (Màn hình hướng xuống) A/C PC (Kiểm soát áp lực)
73.8 cm/29.1 in (Màn hình hướng lên)
A/C PRVC (Kiểm soát thể tích điều khiển áp lực)
Độ cao bao gồm xe đẩy: 126.82 cm/49.9 in (Màn hình hướng xuống)
SIMV VC (Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì,
151.77 cm/59.8 in (Màn hình hướng lên)
Kiểm soát thể tích)
Rộng: 38 cm/15 in
SIMV PC (Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì,
Sâu: 36 cm/14 in Kiểm soát áp lực)

Khối lượng: 31 kg/68.0 lb (không xe đẩy); CPAP/PS (Áp lực đường thở dương liên tục/ Hỗ trợ áp lực)
78 kg/171.2 lb (có xe đẩy)
SBT (Thử nghiệm thở tự nhiên)
Dịch chuyển màn hình
APRV* (Thông khí giải phóng áp lực đường thở)
Nghiêng : 162.1° hướng lên
BiLevel* (Thông khí áp lực đường thở hai mức)
47.6° hướng xuống
BiLevel VG* (BiLevel với tính năng Đảm bảo thể tích)
Điều chỉnh độ cao: 24.95 cm/9.8 in
SIMV PRVC* (Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì,
Kiểm soát thể tích điều khiển áp lực)

VS* (Hỗ trợ thể tích)


NIV* (Thông khí không xâm lấn)
nCPAP* (Áp lực đường thở dương liên tục qua mũi)
Phím:
*Tùy chọn
Chỉ sẵn có khi loại bệnh nhân Adult ( Người lớn) được chọn
Chỉ sẵn có khi loại bệnh nhân Pediatric (Trẻ em) được chọn
Chỉ sẵn có khi loại bệnh nhân Neonatal (Sơ sinh) được chọn
Phạm vi điều chỉnh Thiết lập : 2 - 20 mL (bước điều chỉnh 0.1 mL)
20 - 50 mL (bước điều chỉnh 0.5 mL)
Dòng chảy đỉnh cực đại : 30 L/min
ở chế độ A/C VC, A/C PRVC, SIMV VC,
SIMV PRVC, BiLevel VG, và VS
100 L/min
208 L/min 20 - 50 mL (bước điều chỉnh 0.5 mL)
50 - 100 mL (bước điều chỉnh 1 mL)
Dòng chảy: 0.2 - 30 L/min 100 - 300 mL (bước điều chỉnh 5 mL)
Ở chế độ A/C VC, A/C PRVC, SIMV VC,
2 - 72 L/min
SIMV PRVC, BiLevel VG, và VS
2 - 160 L/min
Thiết lập : 0.2 - 5 L/min (bước điều chỉnh 0.1 L/min) 100 - 300 mL (bước điều chỉnh 5 mL)
5 - 30 L/min (bước điều chỉnh 0.5 L/min) 300 - 1000 mL (bước điều chỉnh 25 mL)
1000 - 2000 mL (bước điều chỉnh 50 mL)
2 - 40 L/min (bước điều chỉnh 1 L/min) ở chế độ A/C VC, A/C PRVC, SIMV VC,
40 - 72 L/min (bước điều chỉnh 2 L/min) SIMV PRVC, BiLevel VG, và VS

2 - 40 L/min (bước điều chỉnh 1 L/min)


40 - 160 L/min (bước điều chỉnh 5 L/min) Cân nặng bệnh nhân: 0.25 - 1 kg (bước điều chỉnh 0.01 kg)
1 - 7 kg (bước điều chỉnh 0.1 kg)
FiO2: 21 - 100% O2 7 - 10 kg (bước điều chỉnh 0.5 kg)
0.5 - 2 lb (bước điều chỉnh 0.02 lb)
Rate – Tần số 3 - 150 nhịp/phút ở chế độ A/C VC, 2 - 15 lb (bước điều chỉnh 0.2 lb)
thở: A/C PC, A/C PRVC và BiLevel 15 - 22 lb (bước điều chỉnh 1 lb)
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút)

3 - 120 nhịp/phút ở chế độ A/C VC, 4 - 7 kg (bước điều chỉnh 0.1 kg)
A/C PC, A/C PRVC và BiLevel 7 - 15 kg (bước điều chỉnh 0.5 kg)
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút) 15 - 60 kg (bước điều chỉnh 1 kg)
8 - 15 lb (bước điều chỉnh 0.2 lb)
15 - 34 lb (bước điều chỉnh 1 lb)
2 - 60 nhịp/phút ở chế độ SIMV VC,
34 - 132 lb (bước điều chỉnh 2 lb)
SIMV PC, SIMV PRVC và BiLevel VG
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút)
20 - 100 kg (bước điều chỉnh 1 kg)
1 - 60 nhịp/phút ở chế độ SIMV VC, 100 - 200 kg (bước điều chỉnh 2 kg)
SIMV PC, SIMV PRVC và BiLevel VG 44 - 220 lb (bước điều chỉnh 2 lb)
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút) 220 - 440 lb (bước điều chỉnh 5 lb)

Off, 1 - 30 nhịp/phút ở chế độ nCPAP


(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút) Dải áp lực thở vào (Pinsp): 1 - 98 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)

Minimum rate – Tần số 1 - 60 nhịp/phút ở chế độ VS


thở tối thiểu: (bước điều chỉnh 1 nhịp/phút) 1 - 30 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
2 - 60 nhịp/phút ở chế độ VS ở chế độ NIV
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút)
1 - 25 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
ở chế độ nCPAP
Off, 1 - 60 nhịp/phút ở chế độ CPAP/PS
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút) Phigh : 1 - 98 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
Plow : Off, 1 - 50 cm H2O
Off, 1 - 40 nhịp/phút ở chế độ NIV (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút)
Dải áp lực giới hạn
Tỉ lệ Thở vào – Thở ra : (Plimit) : 7 - 100 cm H2O ở chế độ A/C VC và SIMV VC
1:9 - 4:1 (ventilator setting) (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
1:199 - 40:1 in BiLevel and APRV
Pmin: 2 - 20 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
1:79 - 60:1 in BiLevel and APRV
Dải áp lực thở vào tối đa (Pmax) : 7 - 100 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
Thể tích khí lưu thông: 2 - 50 mL 9 - 100 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
ở chế độ NIV và nCPAP
20 - 300 mL
100 - 2000 mL
PEEP: Off, 1 - 50 cm H2O PS Rise Time: 0 - 500 ms của chu kì thở vào cho các nhịp thở hỗ
(bước điều chỉnh 1 cm H2O) trợ áp lực.
Hoạt động ở các mode thở SIMV VC, SIMV PC,
2 - 15 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O) SIMV PRVC,
ở chế độ nCPAP CPAP/PS, BiLevel VG, BiLevel và VS
(bước điều chỉnh 50 ms)
2 - 20 cm H2O (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
ở chế độ NIV Cửa sổ Trigger: 80% thời gian thở ra
Trigger dòng thở vào : 0.2 to 1 L/min (bước điều chỉnh 0.05 L/min)
Thời gian thở vào: 0.1 - 10 sec
1 to 3 L/min (bước điều chỉnh 0.1 L/min)
0.1 - 2 sec ở chế độ nCPAP
3 to 9 L/min (bước điều chỉnh 0.5 L/min)
0.1 - 1 sec (bước điều chỉnh 0.01)
1 - 4 sec (bước điều chỉnh 0.1)
4 - 10 sec (bước điều chỉnh 0.25) 1 to 3 L/min (bước điều chỉnh 0.1 L/min)
3 to 9 L/min (bước điều chỉnh 0.5 L/min)

0.25 - 15 sec Trigger áp lực thở vào : –10 to –3 cm H2O


0.25 - 5 sec in NIV (bước điều chỉnh 0.5 cm H2O)
0.25 - 1 sec (bước điều chỉnh 0.05) –3 to –0.25 cm H2O
1 - 4 sec (bước điều chỉnh 0.1) (bước điều chỉnh 0.25 cm H2O)
4 - 15 sec (bước điều chỉnh 0.25)
Dòng nền –Bias Flow : 2 - 10 L/phút (bước điều chỉnh 0.5 L/min)
Thigh: 0.1 - 10 sec
2 - 15 L/phút (bước điều chỉnh 0.5 L/min)
0.1 - 1 sec (bước điều chỉnh 0.01)
for nCPAP
1 - 4 sec (bước điều chỉnh 0.1)
4 - 10 sec (bước điều chỉnh 0.25)
8 - 20 L/phút for NIV (bước điều chỉnh
0.5 L/phút)
0.25 - 15 sec
0.25 - 1 sec (bước điều chỉnh 0.05) Ngưng thở vào: 0 - 75% thời gian thở vào
1 - 4 sec (bước điều chỉnh 0.1) (bước điều chỉnh 5%)
4 - 15 sec (bước điều chỉnh 0.25)
Tpause : 0 - 7.5 giây
0 - 1 giây (bước điều chỉnh 0.05)
Tlow : 0.25 - 18 sec 1 - 4 giây (bước điều chỉnh 0.1)
0.25 to 1 sec (bước điều chỉnh 0.01) 4 - 7.5 giây (bước điều chỉnh 0.25)
1 to 4 sec (bước điều chỉnh 0.1)
4 to 18 sec (bước điều chỉnh 0.25)
0 - 11 giây
0 - 1 giây (bước điều chỉnh 0.05)
0.25 to 18 sec 1 - 4 giây (bước điều chỉnh 0.1)
0.25 to 1 sec (bước điều chỉnh 0.05) 4 – 11 giây (bước điều chỉnh 0.25)
1 to 4 sec (bước điều chỉnh 0.1)
4 to 18 sec (bước điều chỉnh 0.25)
Áp lực hỗ trợ từ mức PEEP:
Tsupp: 0.1 to 0.8 sec (bước điều chỉnh 0.01) 0 - 60 cm H2O với các mode SIMV VC, SIMV PC,
SIMV PRVC, BiLevel, BiLevel VG và CPAP/
0.25 to 1.5 sec PS (bước điều chỉnh 1 cm H2O)
0.25 to 1 sec (bước điều chỉnh 0.05)
1 to 1.5 sec (bước điều chỉnh 0.1) 0 - 30 cm H2O với mode NIV
(bước điều chỉnh 1 cm H2O)
0.25 to 4 sec
0.25 to 1 sec (bước điều chỉnh 0.05) Trigger thở ra: 5 - 80% dòng chảy đỉnh với các mode NIV, SIMV
1 to 4 sec (bước điều chỉnh 0.1) VC,SIMV PC, SIMV PRVC, BiLevel, BiLevel VG,
VS và CPAP/PS (bước điều chỉnh 5%)
Thời gian thở ra: 0.25 - 59.75 sec
0.25 - 29.9 sec ở chế độ thông khí xâm lấn
0.5 - 59.75 sec ở chế độ NIV
Rise time: 0 - 500 ms của chu kì thở vào.
Hoạt động ở các mode thở APRV, A/C PC, A/C PRVC,
SIMV PC,
SIMV PRVC, BiLevel VG, NIV và BiLevel
(bước điều chỉnh 50 ms)
Thiết lập báo động Procedures
Thể tích khí lưu thông: Thấp: Off, 1 - 1950 mL Hút
Cao: 3 - 2000 mL, Off Program routine: Automatic
Thông khí phút: Thấp: 0.01 - 40 L/min Pre-oxygenation: ≤ 2 minutes with 100% O2 with automatic
disconnection detection*
Cao: 0.02 - 99 L/min
Standby pause: ≤ 2 minutes with automatic patient
Tần số hô hấp: Thấp: Off, 1 - 99/min
(re-connection) detection
Cao: 2 - 150/min, Off
Post-oxygenation: ≤ 2 minutes with 100% O2*
FiO2 : Thấp: 18 - 99%
Note: FIO2 can be set to level other than 100%
Cao: 24 - 100%, Off
*Note: 5 to 75% above current FiO2 setting
Pmax : Cao: 7 - 100 cm H2O
9 - 100 cm H2O ở chế độ NIV Manual breath
Và nCPAP
Auto PEEP (bao gồm thể tích PEEPi )
Ppeak : Thấp: 1 - 97 cm H2O
Cơ học phổi: PØ.1
PEEPe: Thấp: Off, 1 - 20 cm H2O
NIF
Cao: 5 - 50 cm H2O, Off Vital Capacity

PEEPi: Cao: 1 - 20 cm H2O, Off Giữ thờ vào: 2 - 15 sec (bước điều chỉnh 1 sec)
Plimit : 7 - 100 cm H2O 15 - 40 sec (bước điều chỉnh 5 sec)
Báo động ngưng thở: 5 - 60 sec Giữ thở ra: 2 - 20 sec (bước điều chỉnh 1 sec)
Rò rỉ: 10 - 90%, Off 20 - 60 sec (bước điều chỉnh 5 sec)
EtO2: Thấp: Off, 10 to 99% Thử nghiệm thở tự nhiên (SBT)
Cao: 11 - 100%, Off (Dải điều chỉnh được : 15 min, 30 min, 45 min, 1 h, 1.5 h, 2 h, 4 h,
6 h, 8 h, 12 h)
EtCO2: Thấp: Off, 0.1 - 14.9%
Off, 0.5 - 114.5 mmHg

Cao: 0.2 - 15%, Off Spirometry – Phế dung kế


1 - 115 mmHg, Off
Nguồn dữ liệu: Từ cảm biến máy thở hoặc mô-đun đường thở
Chỉ báo giới hạn mềm : (E-COV, E-COVX, E-CAiOV, E-CAiOVX,
E-sCOV, E-sCAiOV)
Khi điều chỉnh các giá trị thiết lập thông khí, các
chỉ báo màu báo hiệu giới hạn của các giá trị
này . Cảm biến máy thở hoặc cảm biến trẻ sơ sinh
Loại vòng lặp: Áp lực-Thể tích, Áp lực-Dòng chảy và Dòng
chảy-Thể tích
Các thông số với giới hạn mềm:
Pmax, PEEP, Pinsp, PS, Tinsp, RR, I:E, Phigh, Pmin, Lưu trữ: Khả năng lưu trũ lên tới 6 vòng lặp
Plow, Thigh and Tlow Vòng lặp tham chiếu: Một vòng lặp được lưu lại có thể được chọn làm
vòng lặp tham chiếu để so sánh với các vòng lặp
hiện tại
Hệ thống báo động
Con trỏ: Hiển thị giá trị số học trên vòng lặp
Báo động : Âm báo động được tăng cao nếu không
được xử lý sau một khoảng thời gian.

Thời gian: 0, 10, 20 và 30 giây, Off Cơ học phổi:


Giới hạn tự động: Các giới hạn báo động được tính toán tự Ppeak, Pplat, Pmean, PEEPe, PEEPi, VTinsp, VTexp,
động dựa trên các giá trị đo được. MVinsp, MVexp, Compliance and Resistance, I:E

Áp lực phụ
Áp lực phụ (Paux):
Dải đo được: -20 đến +120 cm H2O
Dải báo động: 12 đến 100 cm H2O

Dòng xả - Purge flow: Dòng chảy thấp để làm sạch đường ống
áp lực phụ,
Có thể thiết lập Off.
SpiroDynamics (Tùy chọn) Lung INview (chỉ sẵn có cùng với
Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal) SpiroDynamics và FRC INview)
• Hiển thị vòng lặp Áp lực khí quản – Thể tích Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
• Đường cong Dynostatic hiển thị áp lực phế nang • Tích hợp SpiroDynamics và FRC INview trong thủ tục
PEEP Inview.
• Áp lực khí quản được đo nhờ cảm biến áp lực nội khí
quản của GE. • Đo đạc thể tích giữa các đường cong Dynostatic tại
mỗi phép đo FRC.
– Kết nối trực tiếp với cổng áp lực phụ của
CARESCAPE R860. • Ước lượng thể tích tái huy động.
• Đo độ giãn nở Compliance tại 3 thời điểm
– ở 5-15% của nhịp thở Tính toán thông khí - Vent Calculations
– ở 45-55% của nhịp thở Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
– ở 85-95% của nhịp thở Dữ liệu từ R860 và các kết quả nghiên cứu cung cấp các giá trị sau
đây:
• Lưu trũ tới 6 vòng lặp SpiroDynamic
• Lưu trũ tới 6 đường cong Dynostatic • PAO2 – Áp lực riêng phần của Oxy phế nang

• Xếp chồng các đường cong/vòng lặp lên các • AaDO2 –Chênh lệch nồng độ Oxy giữa phế nang và máu động mạch
đường cong hiện tại • Pa/FiO2 – Chỉ số Oxy hóa
• Có thể sử dụng con trỏ Cursor trên các đường cong/vòng
lặp. • PaO2/PAO2 – Chênh lệch áp lực Oxy giữa phế nang và máu động
– Các giá trị áp lực và thể tích tại vị trí con trỏ được hiển thị
mạch
• Ppeak, PEEPe, Compliance và Pmean • CO – Cung lượng tim
• OI – Chỉ số Oxy hóa
• SpO2/FiO2 – Tỉ số FiO2 bão hòa
FRC INview (tùy chọn)
• Vd/Vt – Thông khí khoảng chết
Chú ý: không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
• Vd – Thể tích khoảng chết
• Đo dung tích cặn chức năng FRC
• VA – Thông khí phế nang
– Phương pháp đo Wash-in /Wash-out cho 2 phép đo
FRC riêng biệt.

• Hiển thị FRC hiển thị dạng số học và đồ thị. Thông khí không xâm lấn (NIV) (Tùy chọn)
• 5 phép đo FRC gần nhất được hiển thị. Thông khí qua mặt nạ: Có
• PEEPe,Cstat và PEEPi được hiển thị cùng mỗi giá Thuật toán phát hiện rò khí mặt nạ tích hợp
trị FRC
• Lưu xu hướng:
– Các giá trị phép đo FRC Phát hiện bệnh nhân tự động (APD)
– Các thủ tục và thiết lập thông khí có thể ảnh hưởng đến phép đo Phát hiện kết nối lại bệnh nhân: Tự động phát hiện ở chế độ chờ
FRC.
Phương thức phát hiện: Thay đổi áp lực nền do dòng nền
• Thiết lập được khoảng thời gian giữa các phép Bias-Flow
đo FRC tự động.
100% O2 ( O2)
PEEP INview (Chỉ sẵn có cùng với FRC INview) Cung cấp 5 đến 75% trên mức FiO2 ≤ 2 phút
Cung cấp 100% O2 ≤ 2 phút
Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
Có thể điều chỉnh với mức O2% khác
• Đo FRC tại 5 mức PEEP khác nhau
• Hiển thị giá trị FRC dưới dạng đồ thị và số
• Người dùng điều chỉnh mức PEEP bắt đầu và kết thúc
– Máy thở điều chỉnh khoảng cách đều nhau giữa các mức PEEP
– Các mức PEEP có thể tăng hoặc giảm
• PEEPe,Cstat và PEEPi được hiển thị trong mỗi
phép đo FRC
Snapshot Mode Families
Chụp lại và lưu trữ tức thời các dữ liệu hiện có trên màn hình Cho phép người dùng điều chỉnh các thông số phù hợp với yêu cầu sử dụng
CARESCAPE R860 của bệnh viện .

Dữ liệu lưu trữ: Dữ liệu dạng sóng Các thông số điều Dòng chảy(Flow) và Thời gian thở
(15 đến 30 giây) chỉnh được: vào(Inspiratory timing)
Thông tin Báo động
Family 1: Flow control : On/Insp. Timing : I:E
Các giá trị đo được Family 2: Flow control : Off/Insp. Timing : I:E
Các thông số thiết lập thông khí.
Family 3: Flow control : On/Insp. Timing : Tinsp
Số lượng Snapshots tối đa: Family 4: Flow control : Off/Insp. Timing : Tinsp
10 Snapshots gần nhất
Family 5: Flow control : On/Insp. Timing : Tpause
Con trỏ - Cursor: Hiển thị các giá trị số từ dạng sóng

Theo dõi thông khí


Áp lực đường thở –20 đến +120 cm H2O
Ventilator Preferences
Dòng chảy 0.1 - 32 L/min
Backup Mode: Thực hiện chế độ thông khí đặc biệt với các
thông số khi máy thở chuyển sang chế độ 1 - 200 L/min
Backup
Thể tích khí lưu thông 0.5 - 1,000 mL (có cảm biến lưu lượng sơ sinh)
1 - 1,000 mL (không có cảm biến lưu lượng sơ
Tube Compensation – Bù ống:
sinh)
Cho phép kiểm soát và thiết lập bù sức cản đường
thở

Assist Control- Hỗ trợ Cho phép người dùng Bật/Tắt chế độ Hỗ trợ kiểm 5 to 2,500 mL
kiểm soát: soát ( Assist Control)
Thông khí phút 0 - 99.9 L/min
Leak
CO2 0 - 15%/0 - 113 mmHg
Compensation – Bù rò rỉ:
Cho phép người dùng bật/tắt chế độ bù rò rỉ
(Leak Compensation) Độ giãn nở 0.1 - 150 mL/cm H2O
Sức cản 1 - 500 cm H2O/L/s
Trigger Compensation –
Bù Trigger : Cho phép người dùng bật/tắt chế độ bù rò rỉ RQ 0.6 - 1.2
cho trigger.
VO2 20 - 1000 mL/min
VCO2 20 - 1000 mL/min
Bù ống nội khí quản Tần số thở 0 - 150 nhịp/phút
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút)
Chú ý : Không có tính năng này khi ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
Loại bù: 0 to 120 breaths per minute
(increments of 1 breath per minute)
Điện từ
Đối tượng bù: Ống nội khí quản FiO2 10 - 100%

Đường kính ống: 5 - 10 mm Chỉ số thở nhanh - nông


(RSBI)
Mức bù:
1 - 999 bpm/L
25 - 100%

Theo dõi Oxy


Công nghệ: Hệ thống theo dõi Oxy thuận từ - động

Tuổi thọ: Công nghệ vĩnh cửu


Màn hình Bộ phun khí dung
Loại: 38 cm/15 inch màn hình cảm biến màu Loại: Hệ thống khí dung Aeroneb tích hợp
LCD góc nhìn điều chỉnh được.
Công nghệ : Vi bơm điện tử
Dạng sóng: Tối đa 4 dạng sóng đồng thời
Thời gian sử dụng: 7, 8, 11, 16, 21, 26, 32 phút
Các thông số sóng: Liên tục (với loại Aeroneb Solo)
Áp lực, dòng chảy, thể tích, CO2, O2
Thể tích cấp khí dung:
Và Ap lực phụ.
Thể tích tương ứng với thời gian thiết lập;
Phóng to-nhỏ đồ thị: Tự động điều chỉnh đồ thị tối ưu đồng thời 2.5, 3, 4, 6, 8, 10, 12, theo thứ tự.
hoặc độc lập.
Độ nhỏ thuốc phun: Trung bình 3.1 microns MMAD (MMAD = “Mass
Dữ liệu: Thông số kiểm soát, dữ liệu bệnh nhân, thiết Median Aerodynamic Diameter”)
lập cảnh báo và thông báo.
Thể tích cặn: Trung bình < 0.1 mL
Chỉ thị trạng thái: Chế độ thông khí, Mức Pin, Đồng hồ
Hiệu năng có thể thay đổi theo loại thuốc sử dụng.
Thanh tiện ích: 9 procedure Hyperlink shortcuts to Thông tin chi tiết liên hệ Aerogen hoặc nhà cung cấp thuốc.
choose from
4 selectable at one time
Bộ phun khí dung bằng hơi nén
Bù dòng chảy: 1 - 4 L/phút (bước điều chỉnh 0.5 L/phút)
Độ chính xác theo dõi cấp khí**
1 - 12 L/phút
Theo dõi Áp lực: ±2 cm H20 (bước điều chỉnh 0.5 L/phút)
* Pressure reading accuracy may decrease with use of HME
±10% hoặc ±1 mL, tùy theo giá trị nào lớn hơn
Theo dõi Thể tích:
(với cảm biến lưu lượng sơ sinh) Mô-đun theo dõi
±10% hoặc ±5 mL, tùy theo giá trị nào lớn hơn Các mô-đun tương thích : E-CO, E-COV, E-COVX, E-CAiO, E-CAiOV,
(không sử dụng cảm biến lưu lượng sơ sinh) E-CAiOVX, E-miniC, E-sCO, E-sCOV, E-sCAiO,
E-sCAiOV
±10% hoặc ±10 mL, tùy theo giá trị nào lớn hơn

Theo dõi nồng độ O2 :


Chú ý: Tại thời điểm này, CARESCAPE R860 không sử dụng các tính năng
±2.95%
theo dõi khí mê của mô-đun đường thở.
Chú ý : Các giá trị này chỉ chính xác khi không có rò rỉ khí và không có
Dòng khí dung. Chú ý: CARESCAPE R860 không sử dụng mô-đun đường thở trong chế độ
trẻ sơ sinh (Neonatal mode).

Độ chính xác cấp khí** Xu hướng (Trends)


Kiểm soát áp lực thở vào: Dữ liệu: Thông số cài đặt và giá trị đo được
±2 cm H2O
Kiểu: Giá trị và đồ thị
Trộn Oxy – Khí nén: ±2.95% V/V
Thời gian xu hướng: 72 giờ
Cấp thể tích khí lưu thông : ±10% hoặc ±1 mL,
Tùy theo giá trị nào lớn hơn Trend scaling: 15 min, 30 min, 45 min, 1 h, 1.5 h, 2 h,
(Với cảm biến lưu lượng trẻ sơ sinh) 4 h, 6 h, 8 h

Độ phân giải: 1 phút


±10% hoặc ±5 mL,
Tùy theo giá trị nào lớn hơn

Giao tiếp ngoại vi


Cổng giao tiếp :
2 Serial port (RS-232), RS-422 (service
support), Gọi y tá (nurse call)

** Ventilation delivery specifications requirements:


• Operating at ISO 80601-2-12 patient conditions
Tiêu chuẩn điện
Nguồn điện
Điện áp : 85 - 132 Vac, 47/63 Hz
190 - 264 Vac, 47/63 Hz

Công suất tiêu thụ : < 200 VA

Nguồn Ắc quy dự phòng


Ắc quy dự phòng: Tích hợp
Loại: Gel Âxit – Chì
Thời gian dự phòng: Lên tới 85 phút, tối thiểu 30 phút,
Khi được nạp đầy

Nguồn khí
Hoạt động với nguồn khí đơn: Có
Van khí khẩn cấp: Tích hợp
Nguồn Oxy
Dải áp lực: 240 - 650 kPa/35 - 94 psi
Dòng chảy: 160 L/phút
Nguồn khí nén
Dải áp lực: 240 - 650 kPa/35 - 94 psi
Dòng chảy: 160 L/phút

Tiêu chuẩn môi trường


Nhiệt độ
Hoạt động: 10° - 40°C
Bảo quản: –20° - 60°C
Độ ẩm
Hoạt động: 15 - 95% RH Không ngưng tụ
Lưu trữ: 15 - 75% RH Không ngưng tụ
Độ rung
Tuân thủ theo tiêu chuẩn ISO 80601-2-12:2011.

Độ cao
Hoạt động : Từ –400 tới 3000 m/ Từ 525 tới 800 mmHg
Bảo quản: Từ –400 tới 5860 m/ Từ 375 tới 800 mmHg

GE Healthcare
GE Healthcare is a subsidiary of the General Electric Company. The GE brand, logo and Lumination are trademarks of the General
P.O. Box 7550 Electric Company. © 2014 GE Healthcare. The USG brand & Logix are trademarks of USG Interiors, LLC. Information provided is subject to
Madison, WI 53707-7550 change without notice. All values are design or typical values when measured under laboratory conditions.

www.gehealthcare.com DOC1552491

You might also like