Professional Documents
Culture Documents
CARESCAPE - R860 - Spec - Sheet (VN)
CARESCAPE - R860 - Spec - Sheet (VN)
CARESCAPE R860
Khối lượng: 31 kg/68.0 lb (không xe đẩy); CPAP/PS (Áp lực đường thở dương liên tục/ Hỗ trợ áp lực)
78 kg/171.2 lb (có xe đẩy)
SBT (Thử nghiệm thở tự nhiên)
Dịch chuyển màn hình
APRV* (Thông khí giải phóng áp lực đường thở)
Nghiêng : 162.1° hướng lên
BiLevel* (Thông khí áp lực đường thở hai mức)
47.6° hướng xuống
BiLevel VG* (BiLevel với tính năng Đảm bảo thể tích)
Điều chỉnh độ cao: 24.95 cm/9.8 in
SIMV PRVC* (Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì,
Kiểm soát thể tích điều khiển áp lực)
3 - 120 nhịp/phút ở chế độ A/C VC, 4 - 7 kg (bước điều chỉnh 0.1 kg)
A/C PC, A/C PRVC và BiLevel 7 - 15 kg (bước điều chỉnh 0.5 kg)
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút) 15 - 60 kg (bước điều chỉnh 1 kg)
8 - 15 lb (bước điều chỉnh 0.2 lb)
15 - 34 lb (bước điều chỉnh 1 lb)
2 - 60 nhịp/phút ở chế độ SIMV VC,
34 - 132 lb (bước điều chỉnh 2 lb)
SIMV PC, SIMV PRVC và BiLevel VG
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút)
20 - 100 kg (bước điều chỉnh 1 kg)
1 - 60 nhịp/phút ở chế độ SIMV VC, 100 - 200 kg (bước điều chỉnh 2 kg)
SIMV PC, SIMV PRVC và BiLevel VG 44 - 220 lb (bước điều chỉnh 2 lb)
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút) 220 - 440 lb (bước điều chỉnh 5 lb)
PEEPi: Cao: 1 - 20 cm H2O, Off Giữ thờ vào: 2 - 15 sec (bước điều chỉnh 1 sec)
Plimit : 7 - 100 cm H2O 15 - 40 sec (bước điều chỉnh 5 sec)
Báo động ngưng thở: 5 - 60 sec Giữ thở ra: 2 - 20 sec (bước điều chỉnh 1 sec)
Rò rỉ: 10 - 90%, Off 20 - 60 sec (bước điều chỉnh 5 sec)
EtO2: Thấp: Off, 10 to 99% Thử nghiệm thở tự nhiên (SBT)
Cao: 11 - 100%, Off (Dải điều chỉnh được : 15 min, 30 min, 45 min, 1 h, 1.5 h, 2 h, 4 h,
6 h, 8 h, 12 h)
EtCO2: Thấp: Off, 0.1 - 14.9%
Off, 0.5 - 114.5 mmHg
Áp lực phụ
Áp lực phụ (Paux):
Dải đo được: -20 đến +120 cm H2O
Dải báo động: 12 đến 100 cm H2O
Dòng xả - Purge flow: Dòng chảy thấp để làm sạch đường ống
áp lực phụ,
Có thể thiết lập Off.
SpiroDynamics (Tùy chọn) Lung INview (chỉ sẵn có cùng với
Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal) SpiroDynamics và FRC INview)
• Hiển thị vòng lặp Áp lực khí quản – Thể tích Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
• Đường cong Dynostatic hiển thị áp lực phế nang • Tích hợp SpiroDynamics và FRC INview trong thủ tục
PEEP Inview.
• Áp lực khí quản được đo nhờ cảm biến áp lực nội khí
quản của GE. • Đo đạc thể tích giữa các đường cong Dynostatic tại
mỗi phép đo FRC.
– Kết nối trực tiếp với cổng áp lực phụ của
CARESCAPE R860. • Ước lượng thể tích tái huy động.
• Đo độ giãn nở Compliance tại 3 thời điểm
– ở 5-15% của nhịp thở Tính toán thông khí - Vent Calculations
– ở 45-55% của nhịp thở Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
– ở 85-95% của nhịp thở Dữ liệu từ R860 và các kết quả nghiên cứu cung cấp các giá trị sau
đây:
• Lưu trũ tới 6 vòng lặp SpiroDynamic
• Lưu trũ tới 6 đường cong Dynostatic • PAO2 – Áp lực riêng phần của Oxy phế nang
• Xếp chồng các đường cong/vòng lặp lên các • AaDO2 –Chênh lệch nồng độ Oxy giữa phế nang và máu động mạch
đường cong hiện tại • Pa/FiO2 – Chỉ số Oxy hóa
• Có thể sử dụng con trỏ Cursor trên các đường cong/vòng
lặp. • PaO2/PAO2 – Chênh lệch áp lực Oxy giữa phế nang và máu động
– Các giá trị áp lực và thể tích tại vị trí con trỏ được hiển thị
mạch
• Ppeak, PEEPe, Compliance và Pmean • CO – Cung lượng tim
• OI – Chỉ số Oxy hóa
• SpO2/FiO2 – Tỉ số FiO2 bão hòa
FRC INview (tùy chọn)
• Vd/Vt – Thông khí khoảng chết
Chú ý: không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
• Vd – Thể tích khoảng chết
• Đo dung tích cặn chức năng FRC
• VA – Thông khí phế nang
– Phương pháp đo Wash-in /Wash-out cho 2 phép đo
FRC riêng biệt.
• Hiển thị FRC hiển thị dạng số học và đồ thị. Thông khí không xâm lấn (NIV) (Tùy chọn)
• 5 phép đo FRC gần nhất được hiển thị. Thông khí qua mặt nạ: Có
• PEEPe,Cstat và PEEPi được hiển thị cùng mỗi giá Thuật toán phát hiện rò khí mặt nạ tích hợp
trị FRC
• Lưu xu hướng:
– Các giá trị phép đo FRC Phát hiện bệnh nhân tự động (APD)
– Các thủ tục và thiết lập thông khí có thể ảnh hưởng đến phép đo Phát hiện kết nối lại bệnh nhân: Tự động phát hiện ở chế độ chờ
FRC.
Phương thức phát hiện: Thay đổi áp lực nền do dòng nền
• Thiết lập được khoảng thời gian giữa các phép Bias-Flow
đo FRC tự động.
100% O2 ( O2)
PEEP INview (Chỉ sẵn có cùng với FRC INview) Cung cấp 5 đến 75% trên mức FiO2 ≤ 2 phút
Cung cấp 100% O2 ≤ 2 phút
Chú ý : Không hoạt động ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
Có thể điều chỉnh với mức O2% khác
• Đo FRC tại 5 mức PEEP khác nhau
• Hiển thị giá trị FRC dưới dạng đồ thị và số
• Người dùng điều chỉnh mức PEEP bắt đầu và kết thúc
– Máy thở điều chỉnh khoảng cách đều nhau giữa các mức PEEP
– Các mức PEEP có thể tăng hoặc giảm
• PEEPe,Cstat và PEEPi được hiển thị trong mỗi
phép đo FRC
Snapshot Mode Families
Chụp lại và lưu trữ tức thời các dữ liệu hiện có trên màn hình Cho phép người dùng điều chỉnh các thông số phù hợp với yêu cầu sử dụng
CARESCAPE R860 của bệnh viện .
Dữ liệu lưu trữ: Dữ liệu dạng sóng Các thông số điều Dòng chảy(Flow) và Thời gian thở
(15 đến 30 giây) chỉnh được: vào(Inspiratory timing)
Thông tin Báo động
Family 1: Flow control : On/Insp. Timing : I:E
Các giá trị đo được Family 2: Flow control : Off/Insp. Timing : I:E
Các thông số thiết lập thông khí.
Family 3: Flow control : On/Insp. Timing : Tinsp
Số lượng Snapshots tối đa: Family 4: Flow control : Off/Insp. Timing : Tinsp
10 Snapshots gần nhất
Family 5: Flow control : On/Insp. Timing : Tpause
Con trỏ - Cursor: Hiển thị các giá trị số từ dạng sóng
Assist Control- Hỗ trợ Cho phép người dùng Bật/Tắt chế độ Hỗ trợ kiểm 5 to 2,500 mL
kiểm soát: soát ( Assist Control)
Thông khí phút 0 - 99.9 L/min
Leak
CO2 0 - 15%/0 - 113 mmHg
Compensation – Bù rò rỉ:
Cho phép người dùng bật/tắt chế độ bù rò rỉ
(Leak Compensation) Độ giãn nở 0.1 - 150 mL/cm H2O
Sức cản 1 - 500 cm H2O/L/s
Trigger Compensation –
Bù Trigger : Cho phép người dùng bật/tắt chế độ bù rò rỉ RQ 0.6 - 1.2
cho trigger.
VO2 20 - 1000 mL/min
VCO2 20 - 1000 mL/min
Bù ống nội khí quản Tần số thở 0 - 150 nhịp/phút
(bước điều chỉnh 1 nhịp/phút)
Chú ý : Không có tính năng này khi ở chế độ Trẻ sơ sinh (Neonatal)
Loại bù: 0 to 120 breaths per minute
(increments of 1 breath per minute)
Điện từ
Đối tượng bù: Ống nội khí quản FiO2 10 - 100%
Nguồn khí
Hoạt động với nguồn khí đơn: Có
Van khí khẩn cấp: Tích hợp
Nguồn Oxy
Dải áp lực: 240 - 650 kPa/35 - 94 psi
Dòng chảy: 160 L/phút
Nguồn khí nén
Dải áp lực: 240 - 650 kPa/35 - 94 psi
Dòng chảy: 160 L/phút
Độ cao
Hoạt động : Từ –400 tới 3000 m/ Từ 525 tới 800 mmHg
Bảo quản: Từ –400 tới 5860 m/ Từ 375 tới 800 mmHg
GE Healthcare
GE Healthcare is a subsidiary of the General Electric Company. The GE brand, logo and Lumination are trademarks of the General
P.O. Box 7550 Electric Company. © 2014 GE Healthcare. The USG brand & Logix are trademarks of USG Interiors, LLC. Information provided is subject to
Madison, WI 53707-7550 change without notice. All values are design or typical values when measured under laboratory conditions.
www.gehealthcare.com DOC1552491