You are on page 1of 3

Bảng 1.

2: Thông số máy biến áp tự ngẫu 500kV-200MVA

ST
THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
T
1 Tên máy biến áp
ODFPSZ-200000/500
2 Kí hiệu
Changzhou Toshiba Transformer Co.,
3 Hãng sản xuất
Ltd
4 Kiểu Đơn pha, ngâm dầu, lắp đặt ngoài trời
Máy biến áp tự ngẫu (3 cuộn dây: HV,
5 Số cuộn dây cuộn
MV, LV)
6 Tổ đấu dây YNa0d11 (sau khi kết nối)
7 Tiêu chuẩn áp dụng IEC
8 Tần số định mức Hz 50
E096ABC
9 Mã số sản xuất
E097ABC
10 Công suất định mức
Cao MVA 200
Trung MVA 200
Hạ MVA 50
11 Điện áp định mức
Cao kV 500
Trung kV 115
Hạ kV 35
Điện áp vận hành cao nhất
12
cho phép
Cao kV 550
Trung kV 123
Hạ kV 38,5
13 Dòng điện định mức
Cao A 693
Trung A 3012
Hạ A 1429
14 Chế độ làm mát LV/MV/HV
Tự nhiên (ONAN) 30/120/120
Dầu tự nhiên, quạt cưỡng bức
40/160/160
(ONAF)
Dầu cưỡng bức, quạt cưỡng
50/200/200
bức ODAF
 (nấc) x
15 Điều chỉnh điện áp 500±8*1,25% (thay đổi bằng OLTC)
%
Vị trí nấc cao nhất 550kV (nấc 1)
Vị trí nấc giữa 500kV (nấc 9)

1
ST
THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
T
Vị trí nấc thấp nhất 450kV (nấc 17)
16 Dòng từ hoá % 0,2
17 Tổn hao không tải kW ≤70
18 Tổn hao có tải Tại nấc chính
Cao – Trung kW ≤435
Cao - Hạ kW Khoảng 70
Trung - Hạ kW Khoảng 70
19 Điện áp ngắn mạch (ở 75oC) % Tại nấc chính 200MVA
Cao – Trung % 19 (±5%)
Cao - Hạ % 40 (±10%)
Trung - Hạ % 20 (±10%)
20 Tổng trở ở các nấc phân áp Tại nấc Max. / Min, 200MVA
Cao – Trung % 15,4 / 23,7 (±7.5%)
Cao - Hạ % 36 / 50 (±10%)
Trung - Hạ % -/-
Khả năng quá tải cho phép % Sđm /
21 Tuân thủ theo IEC60076-7
quá tải phút
22 Nhiệt độ dầu
o
Trung bình C ≤55 (độ tăng nhiệt độ)
o
Cảnh báo C 95
o
Cắt máy C 105
Nhiệt độ cuộn dây
23
Winding temperature
o
Trung bình C ≤60 (độ tăng nhiệt độ)
o
Cảnh báo C 100
o
Cắt máy C 115
Máy biến áp đơn pha, không áp dụng
24 Tổng trở pha thứ tự không Ohm
mục này
Đo giữa cuộn cao (ngắn
mạch) và điểm đất, khi cuộn Ohm Không áp dụng
trung hở mạch
Đo giữa cuộn cao (ngắn
mạch) và điểm đất, khi cuộn Ohm Không áp dụng
trung ngắn mạch với đất
Đo giữa cuộn trung (ngắn
mạch) và điểm đất, khi cuộn Ohm Không áp dụng
cao hở mạch
Đo giữa cuộn trung (ngắn
mạch) và điểm đất, khi cuộn Ohm Không áp dụng
cao ngắn mạch với đất
Tổng trở rò pha thứ tự không Ohm Không áp dụng

2
ST
THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
T
giữa cuộn cao (đấu ngắn
mạch) với cuộn trung (đấu
ngắn mạch) khi cuộn hạ đấu
ngắn mạch.
Phương pháp nối đất - Tổng
25
trở nối đất
Cao Nối đất trực tiếp
Trung Nối đất trực tiếp
Hạ N/A
26 Đặc tính hở mạch Đồ thị

You might also like