You are on page 1of 11

MÀN HÌNH ĐIỀU KHIỂN MÁY PHÁT ĐIỆN MINI: ATS CONTROLLER +

AUTOSTART
1. Giới thiệu:
Mạch chuyển nguồn tự động ATS CONTROLLER AUTOSTART GTpro dùng để điều khiển
chuyển nguồn tự động cho hầu hết các tủ ATS, thích hợp với tất cả các loại ATS dùng khởi,
ACB, osung socomec, asikai, golden, Geya…Có thêm tính năng trợ đề máy phát đối với
những phát không có panel điều khiển máy phát, máy phát sử dụng chìa khóa đề máy.
- Thiết kế dạng panel gắn mặt, mẫu mã đẹp
- Nguồn điện 12/24 VDC phù hợp với tất cả các dòng máy phát
- LCD 128x64 cho phép hiển thị đầy đủ các thông tin
- Chế độ điều khiển bằng tay, tự động
- Hiển thị điện áp 3 pha, điện áp dây điện lưới.
- Hiển thị tần số điện lưới.
- Hiển thị điện áp 3 pha, điện áp dây điện máy phát.
- Hiển thị tần số điện máy phát.
- Có chân D+ để điều khiển kích từ củ phát sạc
- Có role điều khiển: sấy, đề, fuel, stop
- Hiển thi trạng thái các role điều khiển
- Hiển thị trạng thái các tín hiệu inputs
- Có tín hiệu input kết nối với cảm biến nhiệt độ nược dạng ON/OFF
- Có tín hiệu input kết nối với cảm biến nhớt dạng ON/OFF
- Có đèn LED báo trạng thái đóng cắt, trạng thái nguồn điện lưới và máy phát.
- Bảo vệ điện lưới khi mất pha, điện áp lưới cao, thấp hơn ngưỡng cài đặt, tần số lưới cao,
thấp hơn ngưỡng cài đặt.
- Bảo vệ điện máy phát khi mất pha, điện áp máy phát cao, thấp hơn ngưỡng cài đặt, tần số
lưới cao, thấp hơn ngưỡng cài đặt.
- Cài đặt được 26 thông số cơ bản (điện áp lưới cao, thấy, tần số lưới cao, thấp, cài đặt 1
pha, 3 pha, thời gian kiểm tra ổn định lưới, máy phát…).
- Role đầu ra điều khiển 5A.
- Có chế độ điều khiển tự động và bằng tay, đóng tải bằng tay.
- Có khả băng cài đặt đóng nguồn xung, điều này rất ưu việt giúp các bộ máy cắt ATS
được bền hơn, phù hợp với cá dòng máy phát Trung Quốc.
2. Tính năng, thông số.
Thông số Phạm vi
Điện áp U A-N 100-300 VAC 1P
Điện áp Điện áp U B-N 100-300 VAC 1P
lưới vào Điện áp U C-N 100-300 VAC 1P
Dải đo tần số 20-75 Hz
Công suất tiêu thụ 3W
Điện áp U G1-GN 100-300 VAC 1P
Điện áp U G2-GN 100-300 VAC 1P

1
Điện áp U G3-GN 100-300 VAC 1P
Điên áp Dải đo tần số 20-75 Hz
máy phát Công suất tiêu thụ 3W
Điện áp DC đầu vào 12/24V

Đặc tính Nhiệt độ làm việc -30 đến 60oC


khí hậu Độ ẩm 10-95%
Role đóng điện lưới MC Max 5A
Role đầu Role đóng tải máy phát GC Max 5A
ra Role điều điều khiển sấy Heat Max 5A
Role điều khiển đề máy Crank Max 5A
Role điều khiển bật máy Fuel Max 5A
Role tắt máy Stop Max 5A
Hiển thị thông số điện lưới UA: điện áp pha A
UB: điện áp pha B
Màn hình UC: điện áp pha C
hiển thị L12: điện áp dây A B
LCD L13: điện áp dây A C
L23: điện áp dây B C
FM: tần số điện lưới
Hiển thi thông số điện máy G1: điện áp pha G1
phát G2: điện áp pha G2
G3: điện áp pha G3
G12: điện áp dây G1 G2
G13: điện áp dây G1 G3
G23: điện áp dây G2 G3
FG: tần số điện lưới
Hiển thị thời gian đếm cooling - Thời gian delay start
down. - Thời gian sấy máy
Hiển thị thông số đếm thời - Thời gian ra lệnh stop
gian - Thời gian đề máy
- Thời giann chạy coolingdown làm
mát máy
Thông báo các lỗi trong quá - Không khởi động được máy
trình chạy máy - Không tắt được máy
- Nhiệt độ nước làm mát cao
- Áp suất dầu nhớt máy thấp
- Điện áp máy phát quá cao hoặc quá
thấp
- Tần số máy phát quá cao hoặc quá
thấp
LED trạng thái lưới OK - Sáng nhấp nháy là đang kiểm tra
Báo đèn lưới.
trạng thái - Sáng liên tục là điện áp lưới đã OK

2
- Không sáng báo lỗi lưới, mất pha,
điện áp lưới, tần số ngoài phạn vi cài
đặt
LED trạng thái lưới OK - Sáng nhấp nháy là đang kiểm tra
lưới.
- Sáng liên tục là điện áp lưới đã OK
- Không sáng báo lỗi điện máy phát,
tần số máy phát ngoài phạn vi cài đặt
LED MC sáng Báo trạng thái đâng tải đóng nguồn lưới
LED GC sáng Báo trạng thái đóng tải nguồn máy phát
LED ALARM sáng Đến báo trạng báo lỗi của bộ điều khiển ATS
LED AUTO sáng Báo hiệu bảng điều khiển đang ở chế độ
AUTO
LED START sáng Báo hiệu bảng điều khiển sang chế độ nổ
máy bằng tay
Nút bấm STOP/ SET - Nút chuyển ATS sang chế độ bằng
tay MANUAL
- Bấm giữ 5s để chuyển sang chế độ
cài đặt
Nút bấm AUTO - Nút chuyển điều khiển sang chế độ tự
động
Nút bấm START - Nút nổ máy phát bằng tay
Nút bấm UP - Nút chuyển màn hình sang các thông
Nút Bấm số cần xem khác
- Nút tăng trong list danh sách cài đặt
Nút bấm DOWN - Nút chuyển màn hình sang các thông
số cần xem khác
- Nút giảm trong list danh sách cài đặt
Nút bấm MC - Đóng, cắt tải điện lưới ở chế độ bằng
tay khi ở chế độ STOP hoặc START
- Nút tăng giá trị trong hàm cài đặt
Nút bấm GC - Đóng, cắt tải máy phát ở chế độ bằng
tay khi ở chế độ STOP hoặc START
- Nút giảm giá trị trong hàm cài đặt
Trọng Kg 0.5 Kg
lượng
3. Giao diện màn hình, các nút bấm.

3
4. Cài đặt các thông số.
- Muốn cài đặt thông số cho ATS CONTROLLER AUTOSTART ta bấm giữ nút
STOP/SET 5 giây liên tục, khi đó điều khiển sẽ chuyển sang chế độ cài đặt bắt đầu mục 1
CAI DAT DIEN LUOI: đề thay đổi giá trị trong mục 1 bấm MC để tăng giá trị, bấm GC
để giảm giá trị. Muốn cài đặt thông số khác bấm nút UP để để chuyển sang mục cài đặt 2,
bấm nút DOWN để chuyển sang mục cài đặt 24. Thông số và ý nghĩa cài đặt dưới bảng
sau:
Thông số Ý nghĩa Phạm vi cài Mặc định
1 CAI DAT DIEN Cài đặt loại điện Chỉ 1 và 3 3P
LUOI: lưới 1 pha hay 3
pha. 1 là lưới 1 pha,
3 là lưới 3 pha
2 NGUONG D/LUOI Cài đặt ngưỡng bảo NGUONG D/LUOI 265 VAC
CAO vệ điện áp cao của THAP:- 350 VAC
lưới điện
3 NGUONG D/LUOI Cài đặt ngưỡng bảo 0 VDC- NGUONG 187 VAC
THAP: vệ điện áp thấp của D/LUOI CAO
lưới điện
4 NGUONG HZ LUOI Cài đặt ngưỡng bảo NGUONG HZ LUOI 57 Hz
CAO: vệ tần số cao của THAP- 250hz
điện lưới
5 NGUONG HZ LUOI Cài đặt ngưỡng tần 0 hz- NGUONG HZ 42 Hz
THAP: số bảo vệ mức thấp LUOI CAO
của điện lưới
6 T/GIAN DIEN LUOI Cài đặt thời gian ổn 0-250 giây 10s
OK định điện áp lưới

4
7 T/GIAN D/LUOI LOICài đặt thời gian 0-250 giây 5s
điện lưới lỗi trong
khoảng thời gian
này sẽ xác nhận điện
máy phát lỗi
8 CAI DAT DIEN Cài đặt loại điện Chỉ 1 và 3 3P
M/PHAT máy phát 1 pha hay
3 pha. 1 là máy phát
1 pha, 3 là máy phát
3 pha
9 NGUONG DIEN M/P Cài đặt ngưỡng điện NGUONG DIEN 265 VAC
CAO áp bảo vệ mức cao M/P THAP -
của máy phát 350VAC
10 NGUONG DIEN Cài đặt ngưỡng điện 80VAC- NGUONG 187 VAC
M/P THAP áp bảo vệ mức thap DIEN M/P CAO
của máy phát
11 NGUONG HZ M/P Cài đặt ngưỡng tần NGUON HZ M/P 57 Hz
CAO số bảo vệ mức cao THAP -250Hz
của máy phát
12 NGUON HZ M/P Cài đặt ngưỡng bảo 0Hz- NGUONG HZ 42 Hz
THAP vệ mức thấp của tần M/P CAO
số máy phát
13 T/GIAN DIEN M/P Cài đặt thời gian ổn 0-250 giây 10s
OK định điện áp máy
phát
14 T/GIAN DIEN M/P Cài đặt thời gian 0-250 giây 5s
LOI điện máy phát lỗi
trong khoảng thời
gian này sẽ xác nhận
điện máy phát lỗi
15 SO LAN DE MAX Cài số lần ra lệnh đề 1-3. nếu quá số lần 3 lần
tối đa đề tối đa mà máy
phát không nổ được
sẽ báo lỗi khoongn
nổ được máy
16 T/GIAN TRE NO Cài đặt thời gian trể Từ 0-9999 giây 5s
MAY nổ máy ở chế độ tự Dùng để tránh nháy
động. khi mất điện điện lưới
lưới bộ điều khiển Dừng cho các máy
sẽ đếm ngược trong phát của VNPT khi
khoảng thời gian mất điện không
này sau đó nới nổ muốn nổ máy luôn
máy, trong quá trình
đếm mà có điện lưới
trở lại bộ điều khiển
sẽ dừng đếm.

5
17 T/GIAN ROLE SAY Cài đặt thời gian ra Từ 0-250 giây 0s
lệnh sấy trước khi
nổ máy phát
18 T/GIAN RA LENH Cài thời gian role đề Từ 0-250 giây 10s
DE 1 chu trình đề
19 T/GIAN RA LENH Cài đặt thời gian ra Từ 0-250 giây 15s
STOP lệnh cho role Stop
tắt máy
20 T/GIAN COOLING Cài thời gian Từ 0 đến 9999 giây 30s
cooling down làm
mát máy
21 T/GIAN DONG Cài đăt đóng xung, Từ 0: 1-250 giây 0 (đóng liên tục)
XUNG đóng liên tục và cài
đặt thời gian đóng
xung
Giá trị 0: đóng liên
tục
giá trị >0: là thời
gian đóng xung tính
bằng giây
22 C/DO KHI BAT Cài đặt chế độ ban 0: chế độ STOP 0: chế độ STOP
NGUON đầu khi bậy nguồn 1: chế độ AUTO
bảng điều khiển 2: chế độ MANUAL
23 DIEN AP A/QUY Cài đặt ngưỡng điện 10.0 VDC
THAP áp ắc quy thấp mà
khi ở dưới ngưỡng
đó máy phát sẽ dừng
máy
24 DIEN AP A/QUY Cài đặt ngưỡng điện 30 VDC
CAO áp ắc quy cao mà
khi ở dưới ngưỡng
đó máy phát sẽ dừng
máy
25 TRE B/VE MILIS Cài đặc thời gian tác 700
động bảo vệ tính
bằng milis

5. Các chân đấu nối.


Stt Số chân Tên chân Ý nghĩa Mô tả
1 1 B+ Chân nguồn dương ắc quy máy phát Có thể đấu nối
2 2 B- Chân nguồn âm ắc quy máy phát hoặc không cần
đấu nối, 12
hoặc 24V DC
3 3 FUEL Chân điều khiển role Fuel chạy máy Out B+, 5A

6
4 4 CRANK Chân điều khiển role CRANK đề máy Out B+, 5A
phát
5 5 STOP Chân điều khiển role STOP điều khiển Out B+, 5A
SOLENOI chuột tắt máy.
6 6 HEAT Chân điều khiển role HEAT điều khiển Out B+, 5A
sấy trước khi nổ máy
7 7 D+ Chân kích từ củ phát sạc ắc quy D+ Có thể dùng
hoặc không
8 8 OIL Chân nối với cảm biến nhớt dạng Bảo vệ áp suất
ON/OFF nhớt thấp động

9 9 WATER Chân nối với cảm biến nước dạng Bảo vệ nhiệt độ
ON/OFF nước làm mát
cao động cơ
10 10 GC Chân điều khiển đóng tải máy phát Out 220V AC
máy phát 5A
11 11 G1 Chân nối vào pha G1 máy phát điện 0-300V AC
12 12 G2 Chân nối vào pha G2 máy phát điện 0-300V AC
13 13 G3 Chân nối vào pha G3 máy phát điện 0-300V AC
14 14 GN Chân nối vào dây trung tinh GN máy 0-300V AC
phát
15 15 LN Chân nối vào dây trung tinh LN điện 0-300V AC
lưới
16 16 A Chân nối vào pha A điện lưới 0-300V AC
17 17 B Chân nối vào pha B điện lưới 0-300V AC
18 18 C Chân nối vào pha C điện lưới 0-300V AC
19 19 MC Chân điều khiển đóng tải điện lưới Out 220V AC
máy phát 5A

6. Các màn hình hiền thị


Có 9 màn hình hiển thị và các ý nghĩa sau:
- Màn hình 1 : hiển thị thông số chung. Hiển thị chế độ, trạng thái đếm thời gian…

- Màn hình 2: hiển thị điện áp pha lưới, điện áp pha máy phát, tần số lưới, tần số máy phát.

7
- Màn hình 3: hiên thị điện áp pha máy phát.

- Màn hình 4: hiển thị điện áp dây máy phát

- Màn hình 5: hiển thị điện áp pha điện lưới

- Màn hình 6: hiển thị điện áp dây máy phát

8
- Màn hình 7: hiển thị điện áp ắc quy, trạng thái cảm biến nước, trạng thái cảm biến nhớt.

- Màn hình 8: hiển thị trạng thái role các đầu ra

- Màn hình 9: hiển thị các tên lỗi

9
7. ảnh dự án.

8. Sơ đồ đấu nối.

10
11

You might also like