You are on page 1of 24

TT Nội dung

1 Thông tin sản phẩm

1.1 Model, nhà sản xuất, xuất xứ

1.2 Năm sản suất

1.3 Chủng loại

1.4 Điện áp danh định

1.5 Công suất tiêu thụ lớn nhất của thiết bị


2 Tài liệu
2.1 Tem nhãn thông tin sản phẩm

2.2 Tem nhãn chỉ dẫn

Tài liệu lắp đặt vận hành và bảo trì,


2.3
khắc phục sự cố cơ bản

2.4 Catalogue thiết bị đóng cắt

2.5 Catalogue thiết bị chống sét SPD

3 Kết cấu tủ ATS

3.1 Vỏ tủ
3.2 Điểm đấu mạch điều khiển

3.3 Điểm đấu mạch động lực

3.4 Thiết bị đóng cắt

3.4.1 Model/nhà sản xuất/xuất xứ

3.4.2 Chủng loại

3.4.3 Số pha

3.4.4 Điện áp danh định (Un)

3.4.5 Tần số danh định

3.4.6 Dòng định mức In/pha


Liên động điện và cơ khí giữa 2 đầu
3.4.7
vào
3.4.8 Số lần đóng cắt khi mang điện

3.4.9 Mức điện áp xung cách điện (Uimp)


3.5 Chống sét SPD đầu ra

3.5.1 Model, nhà sản xuất, xuất xứ


3.5.2 Thời gian sản xuất

3.5.3 Loại

3.5.4 Cấu hình bảo vệ

3.5.5 Điện áp làm việc bình thường

3.5.6 Tần số danh định (f)


Điện áp chịu đựng liên tục lớn nhất
3.5.7
(MCOV, Uc)
Khả năng thoát sét tại xung 10/350µs
3.5.8
[L-N]/[N-PE] (Iimp)
Dòng xả xung In tại xung 8/20µs [L-
3.5.9
N]/[N-PE]
Khả năng dập dòng phóng theo
3.5.10
[L-N]/[N-PE] (Ifi)
Cấp điện áp bảo vệ Up tại xung 8/20µs
3.5.11
[L-N] /[N-PE]
3.5.12 Thời gian đáp ứng (ta):

3.5.13 Cảnh báo

3.5.14 Quá áp tạm thời

3.5.15 Tiêu chuẩn áp dụng

3.5.16 Điểm đấu nối dây tiếp đất


3.6 Bộ relay hỗ trợ khởi động
3.6.1 Tính năng

Rơle điều khiển trạng thái máy phát


3.6.2
(ON/OFF)

3.6.3 Relay đề máy phát (START)


3.7 Dây/cầu kết nối trong của ATS

3.8 Giao diện

3.8.1 Màng hình hiển thị

3.8.2 Đèn báo

3.8.3 Nhập giữ liệu

3.8.4 Kết nối modbus RS485

4 Các chế độ hoạt động

4.1 Chế độ tắt (OFF)


4.2 Chế độ thủ công (MANUAL)

4.3 Chế độ tự động (AUTO)


Chức năng hoạt động tự động
5
(AUTO)
5.1 Ưu tiên nguồn điện lưới

5.2 Ưu tiên xả ắc quy

5.3 Ưu tiên cấm chạy MPĐ

5.4 Ưu tiên chạy MPĐ

Thời gian trễ khởi động sau khi có tín


5.4.1
hiệu đầu vào (cạn nguồn/DC low)
Số lần đề tối đa trong mỗi chu trình
5.4.2
khởi động

5.4.3 Thời gian đề MPĐ

5.4.4 Thời gian nghỉ giữa 2 lần đề

Thời gian chạy không tải sau khi khởi


5.4.5
động
Thời gian chạy không tải trước khi tắt
5.4.6
máy
6 Cảnh báo (lỗi)

7 Bảo vệ
7.1 Chống ngược cực nguồn cấp

7.2 Cách điện

Bảo vệ quá áp đầu vào điện lưới, MPĐ


7.3
trên mạch điều khiển
7.4 Chống sét bảo vệ đầu ra nguồn AC

7.5 Bảo vệ mất trung tính

7.6 Bảo vệ điện áp AC thấp

7.7 Bảo vệ điện áp AC cao

8 Điều kiện hoạt động

9 Điều kiện lắp đặt

10 Bảo hành, tỉ lệ lỗi


Yêu cầu kỹ thuật CB/ KCB

Nhà thầu cung cấp thông tin. CB

Trong vòng 1 năm kể từ thời điểm mở thầu CB

Chuyển mạch tự động 2 đầu vào và 1 đầu ra CB

48VDC (dải hoạt động 42VDC ÷ 60VDC) CB

≤200W (trong dải điện áp 42VDC ÷ 60VDC) CB

Có tem nhãn đầy đủ thông tin sản phẩm như


CB
yêu cầu mục 1
Đầy đủ tem chỉ dẫn, sơ đồ đấu nối, ký hiệu. CB

Tài tiệu cung cấp theo thiết bị KCB

Nhà thầu cung cấp thông tin, Link tham khảo


KCB
sản phẩm trên website nhà sản xuất.

Nhà thầu cung cấp thông tin, Link tham khảo


KCB
sản phẩm trên website nhà sản xuất.

- Vật liệu: Tôn/thép dày ≥ 1 mm.


- Sơn tĩnh điện.
- Cấp bảo vệ chống bụi và nước: IP54.
- Có lối kết nối cáp điện vào ra được che CB
chắn bằng đệm cao su.
- Kích thước giới hạn mỗi chiều:
Dài*rộng*cao là 500 * 300 * 650 mm
*Đầu vào:
- Nguồn cấp DC danh định
- Tín hiệu đầu vào tiếp điểm khô
*Đầu ra:
- Điều khiển MPĐ tiếp điểm khô CB
- Tín hiệu báo trạng thái hoạt động tiếp điểm
khô
- Tín hiệu cảnh báo bất thường tiếp điểm khô
- Modbus RTU- RS485

*Đầu vào có che chắn bảo vệ


- 04 cực đầu vào điện lưới: N1-L11-L12-L13
- 04 cực đầu vào MPĐ: N2-L21-L22-L23
CB
*Đầu ra có che chắn bảo vệ
- 04 cực đầu ra tải:N3-L31-L32-L33
Có che chắn bảo vệ

Nhà thầu/bên bán cung cấp thông tin CB

Thiết bị đóng cắt thường xuyên cả dây pha


và trung tính. CB
Cho phép điều khiển bằng tay và điện

3P (4 cực) CB

220V/380V (230V/400V) CB

50/60Hz CB

≥63A CB
Chỉ cho phép đóng tối đa 1 nguồn vào tại
CB
một thời điểm
≥ 10.000 lần CB

≥ 6 kV CB

Nhà thầu cung cấp thông tin. CB


Mới 100%. Sản xuất trong vòng 1 năm tính
CB
đến thời điểm mở thầu
Type (1+2), TT network CB

3+1 CB
230/400 hoặc 240/415VAC (50Hz)
CB
(230/400 or 240/415VAC (50Hz))
50/60Hz CB

≥ 253VAC với cấu hình L-N CB

≥ 25 kA/100kA CB

≥25kA/100 kA CB

≥ 25 kArms / 100 Arms CB

≤ 1.5 kV CB

≤ 100 ns CB

Có cảnh báo lỗi thiết bị bằng chỉ thị màu


KCB
dạng cơ hoặc đèn led và tiếp điểm khô.

L-N: ≥ 440 VAC/120 phút_withstand


N-PE: ≥ 1200 VAC/200 ms_withstand
CB
(L-N: ≥ 440 VAC/120 min_withstand
N-PE: ≥ 1200 VAC/200 ms_withstand)
Chứng nhận kiểm định và test report đáp ứng
tiêu chuẩn IEC 61643-11 hoặc EN 61643-
CB
11:2012 của tổ chức độc lập cho dòng sản
phẩm chào thầu.

Có điểm đấu nối tiếp đất bảo vệ CB

Hỗ trợ thay thế cho bộ chìa khóa cơ trên các


CB
máy không có điều khiển số
02 relay: 01 cặp tiếp điểm dạng NO và 01
cặp tiếp điểm NC, In ≥ 5A/12VDC duy trì CB
không giới hạn thời gian

Dòng chịu đựng của tiếp điểm ≥30A/12VDC


CB
duy trì trong thời gian ≥ 15 giây
Dây/cầu kết nối phải đảm bảo không phát
nhiệt quá 70 độ C khi làm việc ở tải định CB
mức

Màng hình led 4 dòng hiển thị các thông tin:


- Thời gian thực: Giờ/ phút/ giây.
- Chế độ vận hành: Auto/Man
- Cảnh báo DC low/ lỗi máy phát/ mất điện
lưới
- Chế độ cấm chạy ON/OFF.
- Thời gian chạy máy phát. (menu ẩn kéo lên CB
xuống để xem).
- Đếm thời gian quy trình bật tắt máy phát,
kiểm tra điện lưới (menu ẩn kéo lên xuống
để xem).
- Điện áp AC của MPĐ và điện lưới (menu
ẩn kéo lên xuống để xem).

Đèn led hiển thị bao gồm:


- Điện lưới/Grid (có_sáng/ không có_tắt)
- MPĐ/Gen (có_sáng/ không có_tắt)
- Cấp tải/Load) (có_sáng/ không có_tắt).
CB
- Tín hiệu đầu vào/DC low (có_sáng/ không
có_tắt)
- Cảnh báo lỗi/ alarm/Fault (có_sáng/ không
có_tắt)

Phím bấm nổi KCB

Kết nối modbus (ID: Lựa chọn từ 1đến 127,


Baurate: lựa chọn 4800,9600,19200..), Tối
thiểu xem được các thông số:
- Trạng thái hoạt động (AUTO/ON/OFF)
- Điện ấp đầu vào nguồn Điện lưới/ MPĐ CB
- Điện áp nguồn DC.
- Các cảnh báo.
- Các tham số thời gian , điện áp cài đặt trên
ATS

Cắt toàn bộ mạch động lực, mạch điều khiển


đề máy phát và tắt máy phát nếu đang hoạt CB
động ở chế độ tự động
- tắt toàn bộ Các tính năng Điều khiển tự
động của ATS.
- Khởi động MPĐ trên bảng Điều khiển mà
CB
Không cần tháo dây Điều khiển của ATS.
- Chuyển mạch AC bằng tay hoàn toàn (hoặc
bằng điện nếu có nguồn DC).

Theo chức năng mặc định CB

Ưu tiên sử dụng điện lưới khi điện áp đầu


CB
vào ổn định
Khi mất điện lưới Ưu tiên sử dụng ắc quy
cấp cho tải cho đến khi có tín hiệu cạn
nguồn/DC low đầu vào mới khởi động MPĐ CB
(Tính năng ngày có thể cài đặt
Enable/Disable)
Cấm chạy MPĐ trong khoảng thời gian giữa
2 mốc Tc1÷Tc2 (Tc1, Tc2 cài đặt được từ CB
0h00 đến 23h59)
Khởi động MPĐ ở khoảng cách ≥50m, chạy
cấp nguồn cho tải với khoảng thời gian chạy
CB
tối đa Tmax cài đặt được từ 0h00 đến
23h59h. Mặc định 4h00

10±1 giây CB

3 lần (dừng ngay khi đề thành công) CB

5 giây≤Tđ ≤ 10 giây, ngừng ngay sau khi


máy phát khởi động thành công mà không CB
cần chờ hết thời gian đề
15 giây≤ Tn ≤ 30 giây, sau mỗi lần đề không
thành công thực hiện lệnh tắt máy trước khi CB
đề lần tiếp theo
Cài đặt được trong khoảng 30÷180s, mặc
CB
định là 60s
Cài đặt được trong khoảng 60÷300s, mặc
CB
định là 60s
ATS đưa ra cảnh báo trên màng hình, đèn led
sáng và tín hiệu cảnh báo đưa ra gồm:
- Đề hết số lần quy định mà máy phát khởi
động không thành công
- Mất nguồn AC từ MPĐ khi chưa có lệnh tắt
máy. CB
- Máy phát không tắt sau khi ra lệnh tắt máy
> 3 phút
- Có điện lưới hoặc điện máy phát ổn định ở
đầu vào mà không đóng tải sau thời gian
kiểm tra 30 giây

Khi bị ngược cực nguồn cấp không bị hỏng CB

Điện trở cách điện (pha-pha, pha-trung tính,


CB
pha-vỏ, trung tính-vỏ) ≥ 2MΩ tại 500VDC

Có dùng MOV 300V, 4,5kA (8/20µs) CB

Dùng SPD type 1+2 CB


Khi nguồn AC mất trung tính coi như mất
CB
điện AC đầu vào, ATS ngắt tải đầu ra
Ngưỡng cài đặt từ 130-180VAC/Pha, mặc
định 180V. Nếu giá trị điện áp < ngưỡng bảo
CB
vệ hiểu là mất điện AC đầu vào, ATS ngắt
tải đầu ra
Ngưỡng cài đặt từ 250-300VAC/Pha, mặc
định 250V. Nếu giá trị điện áp > ngưỡng
CB
bảo vệ hiểu là mất điện AC đầu vào, ATS
ngắt tải đầu ra
- Nhiệt độ : 0 ÷ 50 độ C
- Độ ẩm: 0÷95%RH, không đọng sương CB
- Hoạt động ngoài trời

Lắp đặt trực tiêp trên mặt phẳng bệ bê tông


CB
hoặc treo trên cột điện, để ngoài trời

Thời gian chạy thử 6 tháng từ PAC, tỉ lệ lỗi


cho phép ≤ 1,5%
CB
Thời gian bảo hành 12 tháng từ PAC, tỉ lệ lỗi
cho phép ≤3%
Thông tin chứng minh
Tuyên bố đáp ứng
(Ghi rõ tên tài liệu, số trang)

Nhà sản xuất: TANYEN


Xuất xứ: Lắp ráp tại Việt Nam
Model: TY-ATS-100A

2020 trở về sau

Chuyển mạch tự động 2 đầu vào và 1 đầu ra

48VDC (dải hoạt động 42VDC ÷ 60VDC)

200W (trong dải điện áp 42VDC ÷ 60VDC)

Có tem nhãn đầy đủ thông tin sản phẩm

Đầy đủ tem chỉ dẫn, sơ đồ đấu nối, ký hiệu.

Tài tiệu cung cấp theo thiết bị

- Vật liệu: Tôn/thép dày ≥ 1 mm.


- Sơn tĩnh điện.
- Cấp bảo vệ chống bụi và nước: IP54.
- Có lối kết nối cáp điện vào ra được che
chắn bằng đệm cao su.
- Kích thước giới hạn mỗi chiều:
Dài*rộng*cao là 500 * 300 * 650 mm
*Đầu vào:
- Nguồn cấp DC danh định
- Tín hiệu đầu vào tiếp điểm khô
*Đầu ra:
- Điều khiển MPĐ tiếp điểm khô
- Tín hiệu báo trạng thái hoạt động tiếp điểm
khô
- Tín hiệu cảnh báo bất thường tiếp điểm
khô
- Modbus RTU- RS485

*Đầu vào có che chắn bảo vệ


- 04 cực đầu vào điện lưới: N1-L11-L12-
L13
- 04 cực đầu vào MPĐ: N2-L21-L22-L23
*Đầu ra có che chắn bảo vệ
- 04 cực đầu ra tải:N3-L31-L32-L33
Có che chắn bảo vệ

Nhà sản xuất:


Xuất xứ:
Model:
Thiết bị đóng cắt thường xuyên cả dây pha
và trung tính.
Cho phép điều khiển bằng tay và điện

3P (4 cực)

220V/380V (230V/400V)

50/60Hz

100A
Chỉ cho phép đóng tối đa 1 nguồn vào tại
một thời điểm
10.000 lần

6 kV

Nhà sản xuất: Schneider


Xuất xứ:
Model: A9L16634
Mới 100%. Sản xuất trong vòng 1 năm tính
đến thời điểm mở thầu
Type (1+2), TT network

3+1
230/400 hoặc 240/415VAC (50Hz)
(230/400 or 240/415VAC (50Hz))
50/60Hz

253VAC với cấu hình L-N

25 kA/100kA

25kA/100 kA

25 kArms / 100 Arms

1.5 kV

100 ns

Có cảnh báo lỗi thiết bị bằng chỉ thị màu


dạng cơ hoặc đèn led và tiếp điểm khô.

L-N: ≥ 440 VAC/120 phút_withstand


N-PE: ≥ 1200 VAC/200 ms_withstand
(L-N: ≥ 440 VAC/120 min_withstand
N-PE: ≥ 1200 VAC/200 ms_withstand)
Chứng nhận kiểm định và test report đáp
ứng tiêu chuẩn IEC 61643-11 hoặc EN
61643-11:2012 của tổ chức độc lập cho
dòng sản phẩm chào thầu.

Có điểm đấu nối tiếp đất bảo vệ

Hỗ trợ thay thế cho bộ chìa khóa cơ trên các


máy không có điều khiển số
02 relay: 01 cặp tiếp điểm dạng NO và 01
cặp tiếp điểm NC, In ≥ 5A/12VDC duy trì
không giới hạn thời gian
Dòng chịu đựng của tiếp điểm
≥30A/12VDC duy trì trong thời gian ≥ 15
giây
Dây/cầu kết nối phải đảm bảo không phát
nhiệt quá 70 độ C khi làm việc ở tải định
mức

Màng hình led 4 dòng hiển thị các thông tin:


- Thời gian thực: Giờ/ phút/ giây.
- Chế độ vận hành: Auto/Man
- Cảnh báo DC low/ lỗi máy phát/ mất điện
lưới
- Chế độ cấm chạy ON/OFF.
- Thời gian chạy máy phát. (menu ẩn kéo
lên xuống để xem).
- Đếm thời gian quy trình bật tắt máy phát,
kiểm tra điện lưới (menu ẩn kéo lên xuống
để xem).
- Điện áp AC của MPĐ và điện lưới (menu
ẩn kéo lên xuống để xem).

Đèn led hiển thị bao gồm:


- Điện lưới/Grid (có_sáng/ không có_tắt)
- MPĐ/Gen (có_sáng/ không có_tắt)
- Cấp tải/Load) (có_sáng/ không có_tắt).
- Tín hiệu đầu vào/DC low (có_sáng/ không
có_tắt)
- Cảnh báo lỗi/ alarm/Fault (có_sáng/ không
có_tắt)

Phím bấm nổi

Kết nối modbus (ID: Lựa chọn từ 1đến 127,


Baurate: lựa chọn 4800,9600,19200..), Tối
thiểu xem được các thông số:
- Trạng thái hoạt động (AUTO/ON/OFF)
- Điện ấp đầu vào nguồn Điện lưới/ MPĐ
- Điện áp nguồn DC.
- Các cảnh báo.
- Các tham số thời gian , điện áp cài đặt trên
ATS

Cắt toàn bộ mạch động lực, mạch điều khiển


đề máy phát và tắt máy phát nếu đang hoạt
động ở chế độ tự động
- tắt toàn bộ Các tính năng Điều khiển tự
động của ATS.
- Khởi động MPĐ trên bảng Điều khiển mà
Không cần tháo dây Điều khiển của ATS.
- Chuyển mạch AC bằng tay hoàn toàn
(hoặc bằng điện nếu có nguồn DC).

Theo chức năng mặc định

Ưu tiên sử dụng điện lưới khi điện áp đầu


vào ổn định
Khi mất điện lưới Ưu tiên sử dụng ắc quy
cấp cho tải cho đến khi có tín hiệu cạn
nguồn/DC low đầu vào mới khởi động MPĐ
(Tính năng ngày có thể cài đặt
Enable/Disable)
Cấm chạy MPĐ trong khoảng thời gian giữa
2 mốc Tc1÷Tc2 (Tc1, Tc2 cài đặt được từ
0h00 đến 23h59)
Khởi động MPĐ ở khoảng cách ≥50m, chạy
cấp nguồn cho tải với khoảng thời gian chạy
tối đa Tmax cài đặt được từ 0h00 đến
23h59h. Mặc định 4h00

10±1 giây

3 lần (dừng ngay khi đề thành công)

5 giây≤Tđ ≤ 10 giây, ngừng ngay sau khi


máy phát khởi động thành công mà không
cần chờ hết thời gian đề
15 giây≤ Tn ≤ 30 giây, sau mỗi lần đề
không thành công thực hiện lệnh tắt máy
trước khi đề lần tiếp theo
Cài đặt được trong khoảng 30÷180s, mặc
định là 60s
Cài đặt được trong khoảng 60÷300s, mặc
định là 60s
ATS đưa ra cảnh báo trên màng hình, đèn
led sáng và tín hiệu cảnh báo đưa ra gồm:
- Đề hết số lần quy định mà máy phát khởi
động không thành công
- Mất nguồn AC từ MPĐ khi chưa có lệnh
tắt máy.
- Máy phát không tắt sau khi ra lệnh tắt máy
> 3 phút
- Có điện lưới hoặc điện máy phát ổn định ở
đầu vào mà không đóng tải sau thời gian
kiểm tra 30 giây

Khi bị ngược cực nguồn cấp không bị hỏng

Điện trở cách điện (pha-pha, pha-trung tính,


pha-vỏ, trung tính-vỏ) ≥ 2MΩ tại 500VDC

Có dùng MOV 300V, 4,5kA (8/20µs)

Dùng SPD type 1+2


Khi nguồn AC mất trung tính coi như mất
điện AC đầu vào, ATS ngắt tải đầu ra
Ngưỡng cài đặt từ 130-180VAC/Pha, mặc
định 180V. Nếu giá trị điện áp < ngưỡng
bảo vệ hiểu là mất điện AC đầu vào, ATS
ngắt tải đầu ra
Ngưỡng cài đặt từ 250-300VAC/Pha, mặc
định 250V. Nếu giá trị điện áp > ngưỡng
bảo vệ hiểu là mất điện AC đầu vào, ATS
ngắt tải đầu ra
- Nhiệt độ : 0 ÷ 50 độ C
- Độ ẩm: 0÷95%RH, không đọng sương
- Hoạt động ngoài trời

Lắp đặt trực tiêp trên mặt phẳng bệ bê tông


hoặc treo trên cột điện, để ngoài trời

Thời gian chạy thử 6 tháng từ PAC, tỉ lệ lỗi


cho phép ≤ 1,5%
Thời gian bảo hành 12 tháng từ PAC, tỉ lệ
lỗi cho phép ≤3%
Tiêu chí đánh giá

- Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.


- Không Đạt: Cung cấp thông tin Không đầy đủ, chính xác.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu, tuân thủ cam kết.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu, không tuân thủ cam kết.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.
- Chấp nhận được: hướng dẫn sử dụng thiết bị.
- Không đạt: Cung cấp thông tin không đầy đủ, chính xác.
- Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.
- Chấp nhận được: Cung cấp tài liệu sản phẩm.
- Không đạt: Cung cấp thông tin không đầy đủ, chính xác.
- Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.
- Chấp nhận được: Cung cấp tài liệu sản phẩm.
- Không đạt: Cung cấp thông tin không đầy đủ, chính xác.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.


- Không đạt: Cung cấp thông tin không đầy đủ, chính xác.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.


- Không đạt: Cung cấp thông tin không đầy đủ, chính xác.
- Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.
- Không đạt: Cung cấp thông tin không đầy đủ, chính xác.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Chấp nhận được: Có tiếp điểm khô
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu.


- Chấp nhận được: Dùng phím cảm ứng
- Không đạt: Không đáp ứng theo yêu cầu

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.
- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Đáp ứng yêu cầu.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu.

- Đạt: Cam kết đáp ứng và tuân thủ.


- Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu, không tuân thủ cam kết.

You might also like