Professional Documents
Culture Documents
2. Cảm biến
1. Giới thiệu về 3. Thông 4. Ví dụ sử
dòng hiệu ứng
cảm biến dòng số chi tiết dụng
Hall ACS712
1. Giới thiệu về cảm biến dòng
1.1 Cảm biến dòng là gì?
- Các kỹ thuật cảm biến dòng điện bao gồm điện trở
Shunt, máy biến dòng, cuộn Rogowski và cảm biến
dòng hiệu ứng Hall.
Điện trở Shunt
- Điện trở shunt: phương pháp này sử dụng cho dòng
dc hoặc ac,chính xác với dòng Ic bé và không cách ly
với mạch điều khiển. (dùng cho cả DC và AC)
- Biến dòng – CT (chỉ áp dụng cho cảm biến dòng AC):
đo dòng điện chay qua dây bằng cách sử dụng từ
trường để phát hiện dòng điện và tạo ra tỷ lệ đầu ra.
Biến dòng (CT)
2. Cảm biến dòng hiệu ứng Hall
ACS712
2.1 Cảm biến dòng hiệu ứng Hall
Ưu điểm
Nhược :
điểm:
-- Mạch đơnxác
Độ chính giảnkém
--Tuyến
Chi phítính
thấp
kém
--Tốc
Hiệuđộquả năng
phản hồilượng
chậmcao
--Nhiệt
Dải cảm biếncao
độ trôi rộng
- Tiêu thụ năng lượng thấp
2.1 Cảm biến dòng hiệu ứng Hall
2. Vòng kín (closed loop).
Ưu điểm:
Nhược điểm:
- - Độ chính
Phạm xáchẹp
vi đo cao
- Tốc độ phản hồi nhanh
- Chi phí cao
- Nhiệt độ trôi thấp
- Tiêu thụ năng lượng cao
- Tuyến tính tốt
- Chống nhiễu tốt
- Dạng SOIC 8 chân
- Đáp ứng ngõ ra 5μs
1.2 Cảm biến dòng ACS712
- BW=80Khz2
- Tổng sai số ngõ ra 1,5%,Ta=250∘C
- Điện trở dẫn bên trong 1,2mΩ
- Cách điện min 2,1KVrms
- Cấp nguồn đơn 5V
- Độ nhạy ngõ ra 66-185mV/A
- Điện áp ra tỉ lệ với dòng dc/ac ngõ vào
Tầm dòng điện vào max: ±5 đến ±30A
Pin Number Name Description
1 và 2 IP+ Chân dòng điện dương đi vào
3 và 4 IP- Chân dòng điện âm đi vào
5 GND Chân đất
6 FILTER Chân cài đặt băng thông
7 VIOUT Chân ngõ ra Analog
8 VCC Chân nguồn
3. Thông số chi tiết ACS712
3.1 Các loại cảm biến ACS 712
Độ nhạy của cảm biến được định nghĩa là đầu vào tối thiểu của tham số vật lý sẽ tạo
Sẽ có một điện áp đầu ra 185 mV cho mỗi ampe dòng điện kích thích đặt vào
Độ nhạy cao sẽ tạo ra sự khác biệt về độ phân giải. Với dòng điện nhỏ sẽ đo được tốt
Tiếng ồn (VNOISE). Tích của độ lợi mạch khuếch đại tuyến tính (mV / G) và tầng
nhiễu đối với IC tuyến tính hiệu ứng Allegro Hall (≈1 G). Tầng tiếng ồn có nguồn
gốc từ tiếng ồn nhiệt và tiếng ồn bắn được quan sát thấy trong các phần tử Hall.
Dòng điện đầu ra tĩnh (IOUT (Q)). Đầu ra của thiết bị dòng sơ cấp bằng không.
Độ chính xác (ETOT). Độ chính xác đại diện cho độ lệch lớn nhất của đầu ra thực
tế và giá trị lý tưởng của nó.
3.3 Đặc điểm hiệu suất
3.3 Đặc điểm hiệu suất
3.4 Điện áp đầu ra và Dòng điện đầu
vào 𝐼 =20 𝐴 𝐼 =30 𝐴
𝐼 𝑃 =5 𝐴 𝑃 𝑃
Ở nhiệt độ càng thấp độ nhạy có xu hướng giảm dần theo Ip còn khi ở nhiệt độ cao thì có
xu hướng tăng dần theo Ip.
Ở 25 độ C độ nhạy ở mức ổn định nhất.
3.6 Điện áp đầu ra khi Ip=0A và nhiệt
độ môi trường
𝐼 𝑃 =5 𝐴 𝐼 𝑃 =20 𝐴 𝐼 𝑃 =30 𝐴
Điện áp đầu ra tĩnh (VIOUT (Q)). Đầu ra của thiết bị khi dòng sơ cấp bằng không. Đối với
điện áp nguồn cung cấp đơn cực, về danh nghĩa vẫn ở mức VCC⁄ 2.
Điện áp đầu ra tĩnh giảm dần khi tăng nhiệt độ môi trường và ở mức VCC/2 khi ở 25 ( )
3.7 Các đặc tính phản hồi động
a) Power-on Time (tPO):