You are on page 1of 37

NetSure 731-A41

Hướng dẫn lắp đặt- Vận Hành


Thông tin dự án
 Nguồn DC (Netsure 731 A41-S8)
 SUBRACK 1PCS
 R48-3000e3 3PCS
 M830B 1PCS
 Battery rack 2 layer 1 SET
Vị trí lắp đặt
Để có không gian cho service và điều kiện tốt nhất cho việc tỏa nhiệt của thiết bị,
khoảng cách từ các phía của tủ nguồn đến tường và các thiết bị khác tối thiểu
phải được như hình dưới.

Mặt bằng bố trí thiết bị


Lắp đặt subrack nguồn lên giá ắc quy.
Thanh cái
Đấu nối ắc quy dương (+)

MCB ắc quy
125A*3

Cực dương ắc quy nối với thanh cái dương (+)


Cực âm của ắc quy nối với các MCB 125A của ắc quy
Mỗi tổ ắc quy dùng riêng 1 MCB
Đầu vào AC cho lưới 1 pha và 3 phase
Đấu dây AC đầu vào và dây tiếp địa
Thanh cái
Tiếp địa
dương (+)

AC input MCB
Thanh cái
Đấu nối tải dương (+)

LLVD MCB BLVD MCB


AC SPD
16A*3 50A*3+25A*2

Cực dương tải nối với thanh cái dương (+)


Cực âm của tải nối với các MCB của tải
Lưu ý chọn dòng định mức MCB tương ứng công suất tải
Tải ưu tiên đấu vào BLVD MCB, tải không ưu tiên đấu vào LLVD
MCB
Đấu dây cảnh báo ngoài

Vị trí board cảnh


báo

Thứ tự Cảnh báo đã được gán Mô tả


Dry contact 1 AC power failure (mất AC) /
DC overvoltage or DC undervoltage (Điện
Dry contact 2 4 mức cảnh báo điện áp DC
áp DC cao, thấp)
Dry contact 3 Rectifier alarm (Cảnh báo rectifier)
Dry contact 4 Priority LVD (cảnh báo LVD) /
Dry contact 5 Non-priority LVD (cảnh báo LVD)
Vị trí tiếp điểm
Vị trí vị trí tiếp điểm
Lắp dây sensor nhiệt cho ắc quy
T Sensor

Đầu trên của sensor nhiệt được cắm vào jact Temp 1 trên bộ nguồn, đầu dưới
Dán vào thành bình ắc quy
Đặt ắc quy lên giá và đấu nối
Kiểm tra sau khi lắp đặt
1.Kiểm tra phần đấu nối cáp
Cáp AC Cáp nối đất
Cáp ăc quy Thanh nối giữa các bình ắc quy
2. Kiểm tra cực tính ắc quy
Kiểm tra cực tính bằng cách đo điện áp
+0V----+0V -48V----48V
Khởi động
1. Kiểm tra điện áp AC
---90V—300V
2. Đóng MCB đầu vào, đèn hiển thị trên bộ điều khiển sẽ sáng
3. Lắp từng module máy nắn vào lần lượt, đèn LED trên máy
nắn sáng, quạt máy nắn sẽ chạy sau vài giây trễ. Điện áp hiển
thị trên module điều khiển là 53.5V.
4. Đóng áp tô mát ắc quy.
Cài đặt cơ bản
 Dung lượng ắc quy
 Điện áp nạp nổi, nạp thúc cho ắc quy
 Cài đặt mức cắt điện áp thấp LVD
 Cấu hình cảm biến nhiệt ắc quy
 Cài đặt thời gian thực(ngày giờ)
 Cấu hình cảnh báo ngoài
 Để vào được mục cài đặt, sử dụng user name và password là:
- User name: admin
- Password: 640275
Cài đặt dung lượng ắc quy
Cài đặt dung lượng ắc quy trực tiếp:
Main Menu / Settings Icon / Batt Settings / Batt1 Setting / Rated Capacity,
Đặt tổng dung lượng ắc quy theo thực tế tại trạm

Cài đặt dung lượng ắc quy bằng máy tính:


Settings Menu / Battery Charge Tab / Batt1 Rated Capacity
Đặt tổng dung lượng ắc quy theo thực tế tại trạm
Cài đặt điện áp nạp nổi ắc quy

Cài đặt điện áp nạp nổi trực tiếp:


Main Menu / Settings Icon / Batt Settings / Charge / Float Voltage,
đặt điện áp nạp nổi theo khuyến cáo của nhà sản xuất

Cài đặt điện áp nạp nổi bằng máy tính:


Settings Menu / Battery Charge Tab / Float Charge Voltage,
đặt điện áp nạp nổi theo khuyến cáo của nhà sản xuất
Cài đặt điện áp nạp thúc ắc quy

Cài đặt điện áp nạp thúc trực tiếp:


Main Menu / Settings Icon / Batt Settings / Charge / EQ Voltage,
đặt điện áp nạp thúc theo khuyến cáo của nhà sản xuất

Cài đặt điện áp nạp thúc bằng máy tính:


Settings Menu / Battery Charge Tab / Equalize Charge Voltage,
đặt điện áp nạp thúc theo khuyến cáo của nhà sản xuất
Cài đặt mức cắt điện áp thấp

Cài đặt trực tiếp:


Main Menu / Settings Icon / LVD Settings
Cài đặt các giá trị LVD1 và LVD2 mong muốn
Cấu hình cảm biến nhiệt
Mỗi bộ nguồn đi kèm 1 sợi dây cảm biến nhiệt, lắp đặt cảm
biến nhiệt theo hướng dẫn ở mục lắp đặt và tiến hành cấu
hình như ở dưới để có thể đo được nhiệt độ ắc quy.

Sử dụng máy tính, truy cập theo đường dẫn sau:


Settings Menu / Temperature Tab:
System Temp 1: chọn là battery temp
Temp Compensation Probe: chọn là System T1
Cài đặt thời gian thực
Cài đặt thời gian thực trực tiếp:
Main Menu / Settings Icon / Sys Settings / Date

Cài đặt thời gian thực bằng máy tính:


Settings Menu / Time Settings Tab.
Cài đặt xuất cảnh báo ngoài
Các bộ nguồn mới đã được định nghĩa cảnh báo như ở
dưới.
Thứ tự Cảnh báo đã được gán Mô tả
Dry contact 1 AC power failure (mất AC) /
DC overvoltage or DC undervoltage (Điện
Dry contact 2 4 mức cảnh báo điện áp DC
áp DC cao, thấp)
Dry contact 3 Rectifier alarm (Cảnh báo rectifier)
Dry contact 4 Priority LVD (cảnh báo LVD) /
Dry contact 5 Non-priority LVD (cảnh báo LVD)

Các bộ nguồn chưa được định nghĩa cảnh báo: dùng file cấu hình
Kết nối hệ thống nguồn với máy tính
Hệ thống nguồn Netsure 731 A41 có thể được kết nối với
máy tính để giám sát và cài đặt thông số
- Sử cáp mạng kết nối máy tính với cổng RJ45 trên bộ điều
khiển
- Đổi IP tĩnh của máy tính thành 192.168.100.1001
- IP mặc định của bộ điều khiển là 192.168.100.100
- Sử dụng user name: admin, password 640275 để truy cập
vào bộ điều khiển
Kết nối hệ thống nguồn với máy tính
Sử dụng file cấu hình
Sử dụng file cấu hình có tên “app_V.tar” để nạp vào bộ điều
khiển, một số thông số đã được thiết lập cho file này:
Float 54V,
Boost 56.4V
Dung lượng ắc quy 150Ah
Định nghĩa dry contact:
Download file cấu hình
Truy cập vào mục Advanced Settings Menu / SW Maintenance Tab/stop controller
Download file cấu hình
Chọn ok
Download file cấu hình
Chọn browse, sau đó tìm đến file app_V.tar, download vào controller, sau khi
download thành công, chọn start controller
Xử lý lỗi
 Kiểm tra cảnh báo, xóa cảnh báo
 Lỗi bộ điều khiển
 Lỗi rectifeir
 Lỗi SPD
Xem thông tin cảnh báo

Khi có cảnh báo thì đèn màu


đỏ trên bộ điều khiển sẽ sáng

Để xem thông tin cảnh báo,


chọn biểu tượng màu đỏ ở
hình dưới rồi ấn Enter
Xóa cảnh báo
Xóa trực tiếp trên bộ điều khiển:

Main Menu / Settings Icon / Alarm Settings


Chọn cảnh báo để clear
Xử lý lỗi bộ điều khiển
Biểu hiện của bộ điều khiển bị lỗi:
- Đèn xanh trên bộ điều khiển không sáng
- Màn hình bộ điều khiển không hiển thị
Kiểm tra đo điện áp ra của bộ nguồn, nếu vẫn có điện áp ra
bình thường thì kết luận bộ điều khiển hỏng và thay bộ mới.
Bộ điều khiển có thể rút cắm nóng khi hệ thống đang chạy
Xử lý lỗi rectifier
Biểu hiện của rectifier bị lỗi:
- Đèn xanh trên rectifier không sáng
- Đèn vàng và đỏ sáng liên tục hoặc nhấp nháy
Xử lý lỗi rectifier
Biểu hiện Cảnh báo Nguyên Nhân Xử lý

Đèn màu xanh không Không có cảnh báo Không có điện áp đầu Kiểm tra điện áp đầu
sáng vào/đầu ra vào/đầu ra
Hỏng cầu chì đầu vào Thay rectifier

Đèn màu xanh nhấp Bộ điều khiển đang lấy


nháy thông tin từ rectier
Đèn vàng sáng Rect protect Điện áp đầu vào bất Kiểm tra điện áp đầu
thường vào
Rect quá nhiệt Quạt bị kẹt Kiểm tra quạt

Luồng gió bị cản Kiểm tra luồng gió

Nhiệt độ phòng cao Giảm nhiệt độ phòng


Xử lý lỗi rectifier
Biểu hiện Cảnh báo Nguyên Nhân Xử lý

Đèn vàng sáng Rect protection Chia dòng không đều Kiểm tra cáp tín hiệu
rectifier
Rect protection Hỏng mạch bù hệ số Thay rectifier
công suất
Đèn vàng nhấp nháy Rect communication Rect communication Kiểm tra cáp tín hiệu
fail fail rectifier

Đèn đỏ sáng Rect HVSD Điện áp đầu ra cáo Rút rect ra cắm lại,
nếu vẫn lỗi thì thay
rect
Rect fail Rect hỏng Thay rect

Severe load sharing Chia dòng không đều Kiểm tra tín hiệu
imbalance. rectifier
Đèn đỏ nháy Rect Fan Fails Quạt hỏng Thay quạt rectifier
Lỗi SPD
Bộ nguồn được trang bị AC và DC SPD.
Khi SPD bị lỗi bộ điều khiển sẽ đưa ra cảnh báo AC SPD
hoặc DC SPD.
- Kiểm tra dây tín hiệu giám sát SPD hoặc thay thế SPD.

You might also like