You are on page 1of 10

Phần 2: YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 1 do Công ty Nhiệt điện Nghi Sơn là đơn vị trực
thuộc Tổng công ty Phát điện 1 quản lý vận hành sản xuất. Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn
1 có công suất 2x300MW nằm phía Tây đường 513 (đường nhựa), cách Quốc lộ 1A
khoảng 10km, thuộc xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá, Cách thành phố Thanh
Hoá 60km (đường bộ) về phía Nam, cách Thành phố Vinh 95km (đường bộ) về phía Bắc.
Nhà máy được đầu tư xây dựng từ năm 2007, vận hành thương mại tổ máy 2 vào tháng
12/2014, vận hành thương mại tiếp tổ máy số 1 vào tháng 03/2015. Sản lượng điện phát
kế hoạch năm 2020 của Nhà máy dự kiến khoảng 3.921 triệu kWh.
Gói thầu SCL2020-HH18: Cung cấp vật tư, thiết bị điện tổ máy 1 được Tổng công
ty phát điện 1 phê duyệt KHLCNT tại Quyết định số 12/QĐ-HĐTV ngày 22/01/2020 V/v
phê duyệt KHLCNT các gói thầu sửa chữa lớn năm 2020 (Đợt 1) - Công ty nhiệt điện
Nghi Sơn 1.
2. Yêu cầu về kỹ thuật
Nhà thầu sẽ soạn một bảng tương tự để chứng minh hàng hóa do nhà thầu chào tuân
thủ với các yêu cầu sau.
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
Số cực: 3
Điện áp định mức: 690VAC
Áp tô mát bảo vệ
1 Dòng điện định mức: 1,6A, dải điều chỉnh bảo  
động cơ
vệ quá tải 1~1,6A
Tiêu chuẩn: IEC60947-2, IEC60947-4-1
Số cực: 3
Điện áp định mức: 690VAC
Áp tô mát bảo vệ
2 Dòng điện định mức: 2,5A, dải điều chỉnh bảo  
động cơ
vệ quá tải 1,6~2,5A
Tiêu chuẩn: IEC60947-2, IEC60947-4-2
Số cực: 3
Điện áp định mức: 690VAC
Áp tô mát bảo vệ
3 Dòng điện định mức: 4A, dải điều chỉnh bảo vệ  
động cơ
quá tải 2,5~4A
Tiêu chuẩn: IEC60947-2, IEC60947-4-1
Điện áp 250VAC
Tiếp điểm phụ Dòng điện: 2,5A
4 Aptomat bảo vệ động Kiểu tiếp điểm: 1NO+1NC SPST, tương thích  
cơ với các aptomat GV2P, GV2RT, GV2ME,
GV3L, GV2LE, GV3P, GV2L của schneider
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
Số cực: 2
5 Áp tô mát MCB Dòng điện định mức: 10A  
Điện áp: 230/400 VAC
Số cực: 3
6 Áp tô mát MCB Dòng điện định mức: 10A  
Điện áp: 230/400 VAC
Kiểu tiếp điểm: OC, Dòng điện định mức: 6A,
7 Tiếp điểm phụ MCB lắp kiểu DIN rail, cao 84mm, rộng 9mm, sâu  
73mm
Kiểu tiếp điểm: DPDT kiểu C
Dòng điện định mức tiếp điểm: 5A
8 Rơ le trung gian Số cực: 2P  
Số tiếp điểm: 2NO-2NC
Điện áp cuộn hút: 230VAC
Số cực tiếp điểm: 2NO+2NC
9 Rơ le trung gian Dòng điện định mức tiếp điểm: 10A  
Cuộn hút làm việc: 220~230VAC/50Hz
Số cực tiếp điểm: 3 + 1NC
10 Công tắc tơ Dòng điện định mức cực tiếp điểm: 9A, Cuộn  
hút: 230VAC/50Hz
Tiếp điểm phụ Kiểu tiếp điểm N-type
11  
contactor 1 NC + 3 NO
Kích thước: Φ22mm
Tiếp điểm: 1NO+1NC
12 Nút nhấn có đèn  
Điện áp đèn LED: 230VAC
màu đỏ
Điện áp 230VAC, lỗ khoan lắp đặt 22mm, Màu
13 Đèn hiển thị  
đèn: đỏ
Khóa chuyển mạch 2 1NO+1NC, 2 vị trí
14  
vị trí Dòng làm việc định mức ở 240Vac: 1A
Số cực: 3
Điện áp định mức: 690VAC
Áp tô mát bảo vệ
15 Dòng điện định mức: 4A, dải điều chỉnh bảo vệ  
động cơ
quá tải 2,5~4A
Tiêu chuẩn: IEC60947-2, IEC60947-4-1
Điện áp 250VAC
Tiếp điểm phụ Dòng điện: 2,5A
16 Aptomat bảo vệ động Kiểu tiếp điểm: 1NO+1NC SPST, tương thích  
cơ với các aptomat GV2P, GV2RT, GV2ME,
GV3L, GV2LE, GV3P, GV2L của schneider
Số cực tiếp điểm: 3 + 1NC
17 Công tắc tơ Dòng điện định mức cực tiếp điểm: 9A, Cuộn  
hút: 230VAC/50Hz
Tiếp điểm phụ Kiểu tiếp điểm N-type
18  
contactor 1 NC + 3 NO
19 Rơ le trung gian Kiểu tiếp điểm: DPDT kiểu C  
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
Dòng điện định mức tiếp điểm: 5A
Số cực: 2P
Số tiếp điểm: 2NO-2NC
Điện áp cuộn hút: 230VAC
Dòng điê ̣n định mức 8A
Điê ̣n áp cuộn hút 24VDC
20 Rơ le trung gian  
Số cực 2P
Tiếp điểm 2NO - 2NC
Số cực: 3
Tiếp điểm phụ: 2NO+2NC
21 Contactor  
Dòng điện định mức tiếp điểm: 630A
Điện áp cuôn hút: 110VAC
Kích thước nắp hộp máy cắt 3624x1130mm,
Gioăng làm kín nắp thành phần: 1 cuộn silicone foam tape 40x15, 1
22  
hộp máy cắt đầu cực cuộn silicone foam tape 15x15, 1 Bộ seal
crown, 1 Bộ đai thép
Keo silicone đỏ chịu
23 Keo silicone chịu nhiệt độ cao, tuyp 85g  
nhiệt
Nguồn 80-260VAC/DC, 50Hz, kích thước
24 Rơle bảo vệ chạm đất 129x139mm; Mức cài thấp I0>: 0,1... 0,8A;  
Mức cài cao I0>>: 0,1 ... 10
Kích thước 96x96mm; Nguồn 198-265VAC,
Rơle bảo vệ dòng rò 50Hz; Mức 1 0.03A-0.05-0.10A €-0.15A;Mức
25  
và ZCT tương ứng 2: 0.20A đến 0.75A bước 0.05A; Mức 3 0.80A
đến 3.00A bước 0.05A
Số cực: 3P
Dòng điện định mức: 410A
Điện áp làm việc định mức: 1000VAC 25…
400Hz
26 Contactor Điện áp cuộn hút: 230VAC  
Công suất động cơ: 265kW ở 380/400 VAC
Dòng ngắn mạch chịu đựng trong 1 phút:
2400A
Điện áp xung chịu đựng: 8kV
Số cực: 3P
Dòng điện định mức: 205A
Điện áp làm việc định mức: 1000VAC 25…
400Hz
27 Contactor  
Điện áp cuộn hút: 230VAC
Công suất động cơ: 110kW ở 380/400 VAC
Dòng ngắn mạch chịu đựng trong 1 phút: 740A
Điện áp xung chịu đựng: 8kV
28 Contactor Số cực: 3P  
Dòng điện định mức: 115A
Điện áp làm việc định mức: 1000VAC 25…
400Hz
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
Điện áp cuộn hút: 230VAC
Công suất động cơ: 55kW ở 380/400 VAC
Dòng ngắn mạch chịu đựng trong 1 phút: 550A
Điện áp xung chịu đựng: 8kV
Số cực: 3P; tiếp điểm phụ NO: 1
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
29 Contactor  
400VAC: 9A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 4kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie AC-
3; Cuộn hút 230-240VAC
Số cực: 3P; tiếp điểm phụ NO: 1
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
30 Contactor  
400VAC: 37A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 18.5kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Cuộn hút 230-240VAC
Dải điều chỉnh 0.4 ÷ 0.63A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
31 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 0.63 ÷ 1A, 600VAC, lắp đặt phù
32 Rơle nhiệt hợp với contactor ABB dòng AX09, AX12,  
AX18, AX25, AX32, AX40
Dải điều chỉnh 1.7 ÷ 2.4A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
33 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 2.8 ÷ 4.0A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
34 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 13 ÷ 19A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
35 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 29 ÷ 42A, điện áp cách điện
36 Rơle nhiệt 690VAC, lắp đặt phù hợp với contactor ABB  
dòng A50, A63, A75, AE50, AE63, AE75
Số cực: 3P; tiếp điểm phụ NO/NC: 1/1
Điện áp vận hành định mức: 1000V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
37 Contactor  
400VAC: 400A; Công suất vận hành định mức
ở 400VAC: 200kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Cuộn hút 230-240VAC
38 Contactor Số cực: 3P; tiếp điểm phụ NO: 1  
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
400VAC: 9A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 4kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie AC-
3; Cuộn hút 230-240VAC
Số cực: 3P; tiếp điểm phụ NO/NC: 1/1
Điện áp vận hành định mức: 1000V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
39 Contactor  
400VAC: 75A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 37kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Cuộn hút 230-240VAC
Dải điểu chỉnh 130 ~ 175A, điện áp cách điện
690VAC, lắp đặt phù hợp với contactor ABB
40 Rơle nhiệt  
dòng A145, A185, AF145, AF185, AF190,
AF205
Dải điều chỉnh 13 ÷ 19A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
41 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 2.8 ÷ 4.0A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
42 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 1.7 ÷ 2.4A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
43 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 1.0 ~ 1.4A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
44 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 0.4 ÷ 0.63A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
45 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Số cực: 3P; tiếp điểm phụ NO/NC: 1/1
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
46 Contactor  
400VAC: 145A; Công suất vận hành định mức
ở 400VAC: 75kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Điện áp cuộn hút 220VDC
Tương thích với contactor ABB AF145,
47 Tiếp điểm phụ  
1NO+1NC
Tương thích với contactor ABB AF145,
48 Tiếp điểm phụ  
1NO+1NC
49 Contactor Số cực: 3P;  
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
400VAC: 9A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 4kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie AC-
3; Điện áp cuộn hút 220VDC
Số cực: 3P;
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
50 Contactor  
400VAC: 18A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 7.5kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Điện áp cuộn hút 220VDC
Số cực: 3P
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
51 Contactor  
400VAC: 26A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 11kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Điện áp cuộn hút 220VDC
Số cực: 3P
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
52 Contactor  
400VAC: 32A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 15kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Điện áp cuộn hút 220VDC
Số cực: 3P
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
53 Contactor  
400VAC: 50A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 22kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Điện áp cuộn hút 220VDC
Số cực: 3P
Điện áp vận hành định mức: 690V / 50Hz
Dòng điện vận hành định mức AC-3 ở
54 Contactor  
400VAC: 65A; Công suất vận hành định mức ở
400VAC: 30kW; Khả năng cắt mạch: 8 x Ie
AC-3; Điện áp cuộn hút 220VDC
55 Tiếp điểm phụ Tương thích với contactor ABB AF09, 1NC  
56 Tiếp điểm phụ Tương thích với contactor ABB AF09, 1NO  
Tương thích với contactor ABB AF09,
57 Tiếp điểm phụ  
1NO+1NC
Dải điều chỉnh 2.8 ÷ 4.0A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
58 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
59 Rơle nhiệt Dải điểu chỉnh 1.3 ~ 1.8A, điện áp cách điện  
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 1.7 ~ 2.4A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
60 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điều chỉnh 1.0 ~ 1.4A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
61 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điểu chỉnh 3.5 ~ 5.0A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
62 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điểu chỉnh 4.5 ~ 6.5A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
63 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điểu chỉnh 6.0 ~ 8.5A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
64 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điểu chỉnh 7.5 ~ 11A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
65 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điểu chỉnh 10 ~ 14A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
66 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điểu chỉnh 13 ~ 19A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
67 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Dải điểu chỉnh 18 ~ 25A, điện áp cách điện
690VAC, lắp phù hợp với contactor ABB dòng
68 Rơle nhiệt  
A9, A12, A16, A26, A30, A40, AL9, AL12,
AL16, AL26, AL30, AL40
Giá đỡ rơle nhiệt tương thích với loại ABB
69 Giá đỡ rơle nhiệt  
TA25DU
Dải điểu chỉnh 22 ~ 32A, điện áp cách điện
70 Rơle nhiệt 690VAC, lắp đặt phù hợp với contactor ABB  
dòng A50, A63, A75, AE50, AE63, AE75
Dải điểu chỉnh 29 ~ 42A, điện áp cách điện
71 Rơle nhiệt 690VAC, lắp đặt phù hợp với contactor ABB  
dòng A50, A63, A75, AE50, AE63, AE75
72 Rơle nhiệt Dải điểu chỉnh 36 ~ 52A, điện áp cách điện  
Hạng
Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn Ghi chú
mục số
690VAC, lắp đặt phù hợp với contactor ABB
dòng A50, A63, A75, AE50, AE63, AE75
Dải điểu chỉnh 45 ~ 63A, điện áp cách điện
73 Rơle nhiệt 690VAC, lắp đặt phù hợp với contactor ABB  
dòng A50, A63, A75, AE50, AE63, AE75
74 Giá đỡ rơle nhiệt Giá đỡ rơle nhiệt tương thích với loại TA75DU  
Vật liệu: cao su chịu nhiệt, đường kính ngoài
Gioăng ống bảo vệ 590mm, đường kính trong 490mm, Đường kính
75 phía HV máy biến áp tâm các lỗ bắt bu lông: 540mm. Đường kính lỗ  
trường 14mm x 20 lỗ, mỗi lỗ cách nhau 18 độ tính từ
tâm gioăng. Độ dày gioăng 7mm
220V-50Hz, 0,4kW, cột áp 9,6m, lưu lượng
0,27m3/phút, họng xả D50. Phụ kiện kèm theo:
phao điện (có điện áp định mức 230V/50Hz, tải
76 Bơm chìm nước thải  
2HP, dây dài 5m, IP68, Bộ gồm phao và tạ
treo), 1 nối thẳng ren ngoài uPVC D60, 1 côn
thu uPVC D60-D48

3. Bản vẽ
Các bản vẽ đính kèm E-HSMT: Không

4. Các yêu cầu khác


a. Nhà thầu phải nêu rõ ký hiệu, mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu
kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá. Cung cấp đầy đủ các tài liệu, chứng
chỉ có liên quan gồm:
Giấy chứng nhận chất lượng và xuất xứ hàng hóa:
- Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Nhà thầu phải cam kết cung cấp giấy chứng
nhận chất lượng hàng hóa hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương do nhà sản xuất
cấp; Các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
- Đối với hàng hóa nhập khẩu: Nhà thầu phải cam kết cung cấp giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hóa (C/O) được cấp bởi cơ quan có thầm quyền được chỉ định bởi cơ quan
nhà nước xuất khẩu (Cetificate Origin of authority power); Tờ khai hải quan; Giấy chứng
nhận chất lượng hàng hóa(C/Q); Các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
- Các giấy tờ quy định trên, yêu cầu nhà cung cấp cấp bản gốc hoặc bản sao công
chứng.
- Giấy chứng nhận kiểm định của cơ quan quản lý (nếu có), catalogue giới thiệu sản
phẩm của nhà cung cấp, tài liệu hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
b. Yêu cầu về chế độ bảo hành
- Thời gian bảo hành: Toàn bộ hàng hóa của hợp đồng được bảo hành ít nhất là 12
tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc 18 tháng kể từ ngày giao hàng tùy
theo thời gian nào đến trước.
- Phương thức bảo hành:
+ Khi kiểm tra, nghiê ̣m thu hàng hóa cũng như trong quá trình lắp đă ̣t, sử dụng các
chi tiết cung cấp trong hợp đồng, nếu có chi tiết nào không phù hợp về mă ̣t kỹ thuâ ̣t cũng
như chất lượng không đảm bảo thì Chủ đầu tư sẽ thông báo ngay cho Nhà thầu bằng văn
bản các sai sót này.
+ Trong thời gian không quá 10 ngày sau khi nhâ ̣n được các thông báo nói trên của
Chủ đầu tư, Nhà thầu phải sửa chữa hoă ̣c thay thế tất cả hàng hóa sai sót và mọi chi phí
liên quan đều do Nhà thầu chịu.
+ Nếu sau khi đã được thông báo, Nhà thầu không sửa chữa sai sót trong khoảng
thời gian quy định, Chủ đầu tư có thể tiến hành các bước cần thiết để thu lại số tiền tương
ứng với các hàng hóa bị sai sót này từ Bảo đảm bảo hành của Nhà thầu. Đồng thời Chủ
đầu tư sẽ tìm nhà thầu khác để cung cấp các hàng hóa thay thế và toàn bô ̣ chi phí chênh
lê ̣ch do Nhà thầu chịu theo cách khấu trừ từ tiền bảo đảm bảo hành. Ngoài ra Chủ đầu tư
có quyền xem xét không cho phép Nhà thầu tham gia các gói thầu do Chủ đầu tư tổ chức
trong các đợt đấu thầu tiếp theo.
+ Viê ̣c thực hiê ̣n các nghĩa vụ bảo hành nói trên của Nhà thầu chỉ đối với các hư
hỏng được xác định là do chính bản thân chất lượng của các chi tiết gây nên. Trong quá
trình bảo hành, nếu có hàng hóa bị hư hỏng, kém chất lượng thì thời gian bảo hành được
tính lại từ ngày đưa chi tiết cung cấp thay thế vào sử dụng với thời hạn bảo hành như quy
định nêu tại khoản này.
5. Kiểm tra và thử nghiệm
- Kiểm tra ký mã nhãn hiệu của hàng hóa, Kiểm tra quy cách đóng gói và bảo quản
của hàng hóa.
- Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, chất lượng hàng hóa thông qua các giấy tờ liên quan.
+ Đối với hàng hóa nhập khẩu: Tiến hành kiểm tra thông tin trên các giấy tờ CO,
CQ của từng hàng hóa. Thông tin phải đầy đủ, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật như mục 4
chương V.
+ Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Tiến hành kiểm tra thông tin trên giấy
chứng nhận xuất xưởng. Thông tin phải đầy đủ, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật như mục 4
chương V. Kiểm tra hình dạng bên ngoài toàn bộ danh mục hàng hóa của gói thầu, trong
trường hợp có những hàng hóa không đạt yêu cầu thì loại ra và yêu cầu nhà thầu phải bổ
sung bằng các hàng hóa khác đạt yêu cầu về hình dạng bên ngoài.
2. Toàn bộ chi phí liên quan đến việc kiểm tra, nghiệm thu về chất lượng do nhà
thầu chịu.

You might also like