You are on page 1of 14

Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


HHM-38GT
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha
nhiều biểu giá gián tiếp

Công ty Cổ phần Thiết bị Công nghiệp Hữu Hồng


1 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

1. Thông số chính

Điện áp: Dải nhiệt độ:


 Điện áp danh định Un:  Làm việc bình thường: Từ -25 oC
3x57.7/100V-240/415V đến + 70 oC
 Dải điện áp làm việc bình thường: Từ  Làm việc giới hạn: Từ -25 oC đến +
90% Un đến 110% Un 70 oC
 Dải điện áp làm việc giới hạn: Từ 70%  Vận chuyển, lưu kho: Từ -25 oC đến
Un đến 120% Un + 80 oC

Dòng điện: Tần số:


 Dòng điện danh định: 5 A  Tần số danh định: 50Hz
 Dòng điện cực đại: 10 A  Dải tần số làm việc bình thường:
 Dòng điện khởi động: 5mA 50Hz ± 2.5Hz
Cấp chính xác: Hằng số công tơ:
 Điện năng tác dụng: Cấp chính xác 0.5S  Điện năng tác dụng: 10000 xung/
 Điện năng phản kháng: Cấp chính xác 2 kW·h
 Điện năng phản kháng: 10000 xung/
kVAr·h
Chiều đo đếm điện năng: Biểu đồ phụ tải:
 Đo đếm và ghi nhận điện năng một  Có khả năng lưu trữ trên 60 ngày
hướng hoặc hai hướng giao và nhận riêng các biểu đồ công suất tác dụng và
biệt (Tùy chọn) phản kháng với chu kỳ tích phân
bằng 30 phút
Thanh ghi điện năng tác dụng theo thời gian Thanh ghi công suất cực đại theo thời
sử dụng: gian sử dụng:
 8 thanh ghi điện năng tác dụng theo biểu  8 thanh ghi công suất cực đại tác
giá dụng theo biểu giá
 8 thanh ghi điện năng phản kháng theo  8 thanh ghi công suất cực đại phản
biểu giá kháng theo biểu giá
 2 thanh ghi điện năng tác dụng theo biểu  2 thanh ghi công suất cực đại tác
tổng dụng theo biểu tổng
 2 thanh ghi điện năng phản kháng theo  2 thanh ghi công suất cực đại phản
biểu tổng kháng theo biểu tổng
Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng
2 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

Hiển thị: Công suất tiêu thụ:


 Loại màn hình: LCD Mạch điện áp khi không gắn module
 Định dạng hiển thị điện năng: 8 chữ số và  Công suất tác dụng: ≤ 2W
có thể lập trình định dạng theo một trong  Công suất biểu kiến: ≤ 10VA
hai kiểu: Mạch điện áp khi có gắn module

 7 chữ số nguyên và 1 chữ số thập  Công suất tác dụng: ≤ 3W

phân với đơn vị hiển thị kWh  Công suất biểu kiến: ≤ 15VA
Mạch dòng điện
 5 chữ số nguyên và 3 chữ số thập
 Công suất biểu kiến: ≤ 1VA
phân với đơn vị hiển thị MWh
 Kích thước chữ số (cao x rộng): 8 mm x
4.15mm
Sơ đồ đấu dây: LED:
 3 pha 4 dây (3 dây pha + 1 dây trung  1 LED phát xung điện năng tác dụng
tính)  1 LED phát xung điện năng phản
kháng
 1 LED cảnh báo
Cách điện: Bảo vệ chống xâm nhập bụi và nước:
 Cách điện cấp bảo vệ 2  Cấp bảo vệ: IP54
Tuổi thọ: Module truyền thông:
 Trên 10 năm  PLC hoặc RF…(Tùy chọn)

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


3 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

2. Trọng lượng và kích thước lắp đặt


Trọng lượng khoảng 1.4 Kg

Hình 2.1 Kích thước bên ngoài

Hình 2.2 Đế đầu nối


 Lỗ đầu nối dây mạch áp ------------------ 4.5 mm
 Lỗ đầu nối dây mạch dòng ------------------6 mm
 Vít định vị dây mạch áp -------------------2 vít M3
 Vít định vị dây mạch dòng ----------------2 vít M4
3. Sơ đồ kết nối

Hình 3.1 Sơ đồ đấu dây CT

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


4 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

Hình 3.2 Sơ đồ đấu dây CT, VT


Lưu ý: Phải tuyệt đối tuân thủ sơ đồ đấu dây trên, đấu nối sai có thể dẫn đến hư hỏng hoặc
làm ảnh hưởng kết quả đo đếm của công tơ.
4. Đầu nối phụ
Các đầu nối phụ bao gồm:

 Đầu ra xung hữu công chân 21 và 20 (kW·h)

 Đầu ra xung vô công chân 18 và 20 (kVAr·h)

 Đầu ra RS485 chân 15 và 13

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


5 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

Hình 4.1 Cổng phụ trợ

5. Chế độ hiển thị

 Công tơ hỗ trợ 03 chế độ hiển thị: hiển thị tự động cuộn màn hình, hiển thị

nút nhấn S2, hiển thị nút nhấn S3.

 Thời gian các mục cuộn màn hình mặc định là 5 giây.

 Màn hình khởi động 5 giây. Sau đó nó sẽ chuyển sang chế độ tự động cuộn

màn hình.

 Khi ở màn hình cuộn tự động có thể chuyển sang chế độ hiển thị nút nhấn

S2 bằng cách nhấn giữ nút khoảng 4 giây công tơ sẽ chuyển sang mục đầu

tiên của hiển thị nút nhấn S2. Khi không nhấn nút cuộn màn hình quá 2 phút

màn hình sẽ chuyển sang chế độ cuộn tự động

 Khi đang ở chế độ hiển thị nút nhấn S2 nhấn giữ nút khoảng 4 giây màn

hình sẽ chuyển sang chế độ hiển thị nút nhấn S3. Khi không nhấn nút cuộn

màn hình quá 2 phút màn hình sẽ chuyển sang chế độ cuộn tự động.

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


6 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

6. Mục hiển thị và định dạng mặc định khi xuất xưởng

Mục hiển thị và định dạng được liệt kê trong các bảng sau:

Hiển thị và định dạng của chế độ tự động cuộn

OBIS Mục hiển thị Định dạng Ví dụ


C.1.0 Số công tơ xxxxxxxx 17076983
0.9.2 Ngày DD-MM-YY 24-03-18
(Ngày-Tháng-Năm)
0.9.1 Thời gian HH:MM:SS 14:23:10
(Giờ:Phút:Giây)
1.8.0 Điện năng tác dụng chiều thuận xxxxxxx.x 3.3 kWh
2.8.0 Điện năng tác dụng chiều ngược xxxxxxx.x 3.0 kWh
3.8.0 Điện năng phản kháng chiều thuận xxxxxxx.x 0.0 kVarh
4.8.0 Điện năng phản kháng chiều ngược xxxxxxx.x 0.0 kVarh
1.8.1 Điện năng tác dụng chiều thuận biểu giá 1 xxxxxxx.x 1.1 kWh
1.8.2 Điện năng tác dụng chiều thuận biểu giá 2 xxxxxxx.x 1.1 kWh
1.8.3 Điện năng tác dụng chiều thuận biểu giá 3 xxxxxxx.x 1.1 kWh
2.8.1 Điện năng tác dụng chiều ngược biểu giá 1 xxxxxxx.x 1.0 kWh
2.8.2 Điện năng tác dụng chiều ngược biểu giá 2 xxxxxxx.x 1.0 kWh
2.8.3 Điện năng tác dụng chiều ngược biểu giá 3 xxxxxxx.x 1.0 kWh
32.7.0 Điện áp pha A xxxxxx.xx 230.00 V
31.7.0 Dòng điện pha A xxxxxx.xx 4.99 A
81.7.40 Góc của U và I pha A xxx.x 0.0
52.7.0 Điện áp pha B xxxxxx.xx 230.00 V
51.7.0 Dòng điện pha B xxxxxx.xx 5.03 A
81.7.51 Góc của U và I pha B xxx.x 0.0
72.7.0 Điện áp pha C xxxxxx.xx 230.00 V
71.7.0 Dòng điện pha C xxxxxx.xx 5.03 A
81.7.62 Góc của U và I pha C xxx.x 0.0
13.7.0 Hệ số công suất x.xxx 1.000
1.7.0 Công suất tác dụng chiều thuận xxxxxx.xxx 3.308 kW
Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng
7 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

Công suất tác dụng cực đại chiều thuận xxxxx.xxx 3.303 kW
1.6.0 Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2403.07:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất tác dụng cực đại chiều thuận biểu xxxxx.xxx 3.303 kW
giá 1
1.6.1
Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2403.07:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất tác dụng cực đại chiều thuận biểu xxxxx.xxx 3.301 kW
giá 2
1.6.2
Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2403.10:00
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất tác dụng cực đại chiều thuận biểu xxxxx.xxx 3.302 kW
giá 3
1.6.3
Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2403.22:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất tác dụng cực đại chiều ngược xxxxx.xxx 3.303 kW
2.6.0 Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2503.07:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
C.2.0 Số lần lập trình xxxx 13
DD-MM-YY 24-03-18
Ngày lập trình cuối
(Ngày-Tháng-Năm)
C.2.1
Thời gian xảy ra HH:MM:SS 14:23:10
(Giờ:Phút:Giây)
Điện năng tác dụng chiều thuận
1.8.0.1 xxxxxxx.x 3.3 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều ngược
2.8.0.1 xxxxxxx.x 3.0 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng phản kháng chiều thuận 0.0 kVarh
3.8.0.1 xxxxxxx.x
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng phản kháng chiều ngược 0.0 kVarh
4.8.0.1 xxxxxxx.x
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều thuận biểu giá 1
1.8.1.1 xxxxxxx.x 1.1 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


8 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT
Điện năng tác dụng chiều thuận biểu giá 2
1.8.2.1 xxxxxxx.x 1.1 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều thuận biểu giá 3
1.8.3.1 xxxxxxx.x 1.1 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều ngược biểu giá 1
2.8.1.1 xxxxxxx.x 1.0 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều ngược biểu giá 2
2.8.2.1 xxxxxxx.x 1.0 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều ngược biểu giá 3
2.8.3.1 xxxxxxx.x 1.0 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)

Hiển thị và định dạng của chế độ nút nhấn S2

OBIS Mục hiển thị Định dạng Ví dụ


C.1.0 Số công tơ xxxxxxxx 17990019
0.9.2 Ngày DD-MM-YY 24-03-18
(Ngày-Tháng-Năm)
0.9.1 Thời gian HH:MM:SS 14:23:10
(Giờ:Phút:Giây)
Điện năng tác dụng chiều thuận + chiều
15.8.0 xxxxxxx.x 6.3 kWh
ngược
Công suất tác dụng cực đại chiều thuận xxxxx.xxx 3.303 kW
1.6.0 Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2403.07:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất tác dụng cực đại chiều ngược xxxxx.xxx 3.303 kW
2.6.0 Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2503.07:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất phản kháng cực đại chiều thuận xxxxx.xxx 3.300 kVar
3.6.0 Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2503.10:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất phản kháng cực đại chiều ngược xxxxx.xxx 3.302 kVar
4.6.0 Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2503.22:00
(Ngàytháng.Giờ:phút)

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


9 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

Hiển thị và định dạng của chế độ nút nhấn S3

OBIS Mục hiển thị Định dạng Ví dụ


Điện năng tác dụng chiều thuận + chiều
15.8.0.1 ngược xxxxxxx.x 6.3 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều thuận
1.8.0.1 xxxxxxx.x 3.3 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng tác dụng chiều ngược
2.8.0.1 xxxxxxx.x 3.0 kWh
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng phản kháng chiều thuận 0.0 kVarh
3.8.0.1 xxxxxxx.x
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Điện năng phản kháng chiều ngược 0.0 kVarh
4.8.0.1 xxxxxxx.x
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
Công suất tác dụng cực đại chiều thuận xxxxx.xxx 3.303 kW
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
1.6.0.1 Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2403.07:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất tác dụng cực đại chiều ngược xxxxx.xxx 3.303 kW
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
2.6.0.1
Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2503.07:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất phản kháng cực đại chiều thuận xxxxx.xxx 3.300 kVar
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
3.6.0.1
Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2503.10:30
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Công suất phản kháng cực đại chiều ngược xxxxx.xxx 3.302 kVar
(của số liệu chốt tính hóa đơn gần nhất)
4.6.0.1
Thời gian xảy ra DDMM.HH:MM 2503.22:00
(Ngàytháng.Giờ:phút)
Ghi chú: Các giá trị hiển thị có thể cấu hình theo yêu cầu của khách hàng khi xuất xưởng

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


10 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

7. Phát hiện sự kiện cảnh báo

 Chỉ thị S1
Khi nắp bọt đấu dây hoặc nắp module đang mở thì sẽ xuất hiện chỉ thị S1
 Chỉ thị S2
Màn hình LCD đang hiển thị chế độ nút nhấn S2
 Chỉ thị S3
Màn hình LCD đang hiển thị chế độ nút nhấn S3
 Chỉ thị S4
Công tơ có gắn module truyền thông PLC
 Chỉ thị S5
Dự phòng
 Chỉ thị S6
Khi xảy ra sự kiện dưới áp: Công tơ hoạt động thấp hơn điện áp 46V (có thể cấu
hình) thì chỉ thị S6 xuất hiện và đèn cảnh báo nhấp nháy
Khi xảy ra sự kiện quá áp: Công tơ hoạt động cao hơn điện áp 288V (có thể cấu
hình) thì chỉ thị S6 xuất hiện và đèn cảnh báo nhấp nháy
 Chỉ thị L1, L2, L3
L1, L2, L3 là chỉ thị thể hiện tình trạng điện áp của pha A, pha B, pha C
Khi xảy ra sự kiện dưới áp hoặc quá áp thì chỉ thị điện áp L1, L2, L3 tương ứng
sẽ nhấp nháy
Khi xảy ra sự kiện mất áp hoặc mất pha thì chỉ thị điện áp L1, L2, L3 tương ứng
sẽ không hiển thị và đèn cảnh báo nhấp nháy
 Chỉ thị S7
Khi xảy ra sự kiện sai thứ tự pha thì chỉ thị S7 xuất hiện và đèn cảnh báo nhấp
nháy
 Chỉ thị S8
Công tơ đang có nguồn
 Chỉ thị S9
Khi xảy ra sự kiện quá dòng: Công tơ hoạt động cao hơn dòng điện 10A (có thể
cấu hình) thì chỉ thị S9 xuất hiện và đèn cảnh báo nhấp nháy

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


11 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT
 Chỉ thị
Khi xảy ra sự kiện ngược dòng điện pha hoặc ngược chiều công suất và đèn cảnh
báo sáng liên tục

 Chỉ thị

Khi điện áp Pin thấp chỉ thị này sẽ hiển thị và nhấp nháy

 Chỉ thị

Đây là chỉ thị biểu giá kích hoạt hiện tại. Nếu biểu giá 1 đang là biểu giá hiện tại
thì chỉ thị sẽ hiển thị T1
 Chỉ thị OBIS 97.97.0
Khi có lỗi xuất hiện trong phần cứng (bảng mạch, bộ nhớ, …) của công tơ thì
công tơ sẽ cảnh báo lỗi bằng ký hiệu mã OBIS 97.97.0 trên màn hình hiển thị.
8. Module truyền thông

 Công tơ hỗ trợ module truyền thông từ xa. Công tơ hỗ trợ nhiều loại module để
đáp ứng nhu cầu của người dùng bao gồm RF, PLC,…(Tùy chọn).
 Nếu muốn sử dụng các giao thức riêng theo yêu cầu của người sử dụng, cần liên
hệ với chúng tôi để được để hỗ trợ module tương thích.

9. Vận chuyển và lưu trữ

 Không nên để công tơ bị đè nén trong lúc vận chuyển và mở ra, chúng cần được
vận chuyển và bảo quản đúng theo các hướng dẫn.
 Công tơ nên được bảo quản trên kệ với thùng gốc và thành từng chòng không
vượt 8 thùng carton.
 Kho chứa nên sạch sẽ ngăn nắp và nhiệt độ phòng nên trong khoảng từ -25 oC
đến + 80 oC với độ ẩm tương đối không vượt quá 85%. Những yếu tố có thể gây
tổn hại công tơ nên đưa ra khỏi không gian bảo quản để phòng tránh cháy nổ.

10. Dịch vụ

 Lỗi vận hành

Nếu màn hình LCD không hiển thị chính xác, hoặc giao tiếp dữ liệu không hoạt động,
xin kiểm tra theo các bước sau:

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


12 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT
a) Công tơ có nối với lưới điện chưa (cầu chì có nối chưa)
b) Nhiệt độ môi trường có vượt quá nhiệt độ làm việc giới hạn của công tơ không
c) Kiểm tra màn hình LCD có sạch không (không có vết trầy xước, không dính
sơn, không bị mờ, hay không dính các chất khác)
d) Với giao tiếp bằng module, nếu sử dụng thiết bị kiểm tra không giao tiếp, thay
thế 1 module mới để kiểm tra giao tiếp.
Nếu không phải các lý do trên dẫn đến lỗi vận hành, cần tháo công tơ và chuyển đến
trung tâm dịch vụ của HHM

 Bảo hành, bảo trì công tơ

Nếu công tơ cần bảo hành, bảo trì, cần tiến hành theo các bước sau:
a) Nếu công tơ đã được lắp, tiến hành tháo gỡ công tơ, và lắp công tơ khác thay
thế.
b) Ghi rõ tình trạng hư hỏng chi tiết hết sức có thể cung cấp tên và số điện thoại
của người chịu trách nhiệm để nhóm bảo hành liên lạc. Cần cho biết số No và
ký mã hiệu của công tơ
c) Đóng gói công tơ, đảm bảo công tơ không bị hư hại trong quá trình vận chuyển.
Dùng hộp đóng gói ban đầu đi theo công tơ.
d) Gửi công tơ đến trung tâm bảo hành của HHM

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


13 / 14 - Phiên bản V02.2017
Hướng dẫn sử dụng công tơ 3 pha nhiều biểu giá gián tiếp HHM-38GT

Phiên bản V02.2017, Công ty cổ phần thiết bị công nghiệp Hữu Hồng (HHM).

Địa chỉ:

Trụ sở chính: 157- 159 Xuân Hồng, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà máy: 104 Suối Lội, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP HỮU HỒNG
Địa chỉ trụ sở chính: 157-159 Xuân Hồng, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM
Địa chỉ nhà máy: 104 Suối Lội, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TP.HCM
Điện thoại: 84-28-38117454 Fax: 84-28-38116338
Email: pkd3@huuhong.com.vn
Website: www.huuhong.com.vn

Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Công Nghiệp Hữu Hồng


14 / 14 - Phiên bản V02.2017

You might also like