Professional Documents
Culture Documents
PHAÙT MINH
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
PB/PR
Ngõ ra Mô-tơ
L1/R U
Ngõ vào điện áp L2/S
3 pha / 1 pha V IM
L3/T
W
1
2
3 -10 ~ +10V 23
4 -10 ~ +10V 21 Ngõ ra Analog
Các ngõ vào đa chức năng
đa chức năng 5 (Com) 22
6
7
8
11 (Com)
12
12
18
19
Tiếp điểm ngõ ra
15 (+15V) 20 báo lỗi
Các -10 ~ +10V 13 (20K.Ohm)
ngõ 9
vào 4 ~ 20mA 14 (250Ohm)
Tiếp điểm ngõ ra
Analog -10 ~ +10V 16 (20K.Ohm) 10 đa chức năng
17 (0V)
25
33 (-15V, 20mA)
26 Ngõ ra photocoupler
đa chức năng
27
1/ Khi điện áp nguồn cấp là 01 pha, thì sử dụng ngõ vào R, S hoặc L1, L2 trên Biến tần.
2/ Không nối chân tiếp đất với Chân (-) hoặc chân (N) trên Biến tần.
R/L1 S/L2 T/L3 P/+ P1/+ N/- E U V W
(SAI )
TIẾP ĐẤT
3/ Không được sử dụng ngõ ra U, V,W trên Biến tần cho các thiết bị khác ngoài Môtơ. VD: Thắng cơ để mở
trục Môtơ.
Mô-tơ
4/ Không được cấp nguồn 03 pha hay 01 pha vào ngõ P, N hoặc (+), (-) trên Biến tần.
(SAI )
Trị
Chức Thông Phạm vi Đơn
Ý nghĩa Mô tả mặc
năng số cài đặt vị
định
E1-04 Tần số ngõ lớn nhất Cài đặt khi có yêu cầu sử dụng Mô-tơ (tốc độ 40.0 - 400.0 0.1 Hz 60.0 Hz
cao ) hoặc yêu cầu vể mô-men. Mô-men của
Điện áp ngõ ra Mô-tơ tăng lên thì đặc tuyến V/f (áp ra) tăng,
E1-05 lớn nhất 0.0-255.0 0.1V 200.0 V
nhưng áp ra cao quá có thể dẫn đến lỗi.
Cài đặt E1-04 đến E1-11 sao cho:
E1-06 Tần số cơ bản E1-04>E1-11>E1-06>E1-07>E1-09 0.0 - 400.0 0.1 Hz 60.0Hz
Tần số ngõ ra điểm Để tạo nên đường đặc tuyến V/f là đường thẳng
E1-07 thì cài đặt giá trị E1-07 và E1-09 tương đương 0.0 - 400.0 0.1 Hz 3.0 Hz
giữa.
nhau. Đôi khi việc cài đặt E1-08 là không
Điện áp tương ứng cần thiết.
E1-08 với tần số ngõ ra điểm 0.0 -255.0V 0.1V 11.0V
V
giữa.
Tần số ngõ ra E1-05
Đặc E1-09 0.0 -400.0 0.1Hz 0.5Hz
nhỏ nhất E1-12
tuyến E1-13
điều
khiển V/f E1-08
(tt) Điện áp tương ứng tần
E1-10 0.0 -255.0V 0.1V 2.0 V
số ngõ ra nhỏ nhất
E1-10
f (Hz)
E1-09 E1-07 E1-06 E1-11 E1-04
Tần số ngõ ra điểm
E1-11 0.0 -400.0 0.1Hz 0.0Hz
giữa 2.
Chỉ dùng để hiệu chỉnh đặc tuyến V/f. Bình
Điện áp tương ứng thường không dùng.
E1-12 với tần số ngõ ra điểm 0.0 -255.0V 0.1V 0.0V
giữa 2.
Cài đặt này thay đổi khi điều chỉnh đường
E1-13 Điện áp cơ bản đặc tuyến V/f trong vùng ngõ ra. Bình thường 0.0-255.0V 0.1V 200.0V
không cần phải thay đổi thông số này.
- Cài đặt giá trị dòng điện theo nameplate ghi
trên Mô-tơ. Giá trị này sẽ được dùng cho việc
Dòng điện định mức
E2-01 Mô-tơ bảo vệ Mô-tơ trong quá nhiệt, quá tải, quá mô-men 0.1-1500.0 0.1A 1.9A
- Khi công suất Biến tần là 7.5KW hoặc thấp
hơn thì đơn vị cài đặt là 0.01A.
Gía trị cài đặt trở thành giá trị tần số cho việc
Trượt định mức
E2-02 bù hệ số trượt. Hệ số này tự động hiệu chỉnh 0.00 -20.00 0.01Hz 2.90Hz
Cài đặt Mô-tơ
trong qúa trình thực hiện auto-tuning
thông số Cài đặt giá trị dòng điện không tải của Mô-tơ
Mô-tơ Dòng điện không tải
E2-03 Mô-tơ Gía trị này tự động được cài đặt trong quá trình 0.00-1500.0 0.01A 1.20A
thực hiện auto-tuning
Cài đặt số cực trên namplate Mô-tơ, giá trị này
E2-04 Số cực Mô-tơ dùng cài đặt tự động trong quá trình thực hiện 2 - 48 1 pole 4 pole
auto-tuning.
Điện trở giữa các pha Gía trị này tự động được cài đặt trong quá trình 0.000 0.001 9.842
E2-05
Mô-tơ thực hiện auto-tuning. -65.000 Ohm Ohm
Các ngõ 3:Tham chiếu tốc độ đa cấp 1 12 : Jog thuận
H1-01
vào đa Chọn chức năng cho 4:Tham chiếu tốc độ đa cấp 2 13 : Jog ngược.
đến H1- 0 - 77 1 24
chức ngõ vào 3 đến 8 5:Tham chiếu tốc độ đa cấp 3 14 : Reset lỗi
06
năng. 6:Tham chiếu tần số Jog.
Chọn chức năng cho
H2-01 0 - 37 1 0
ngõ ra tiếp điểm 9, 10 0 : Khi run.
Các ngõ Chọn chức năng cho 4 : Khi tần số ra ≥ tần số đặt.
ra đa H2-02 ngõ ra Photocoupler 5 : Khi tần số ra ≤ tần số đặt. 0 - 37 1 1
chức 25 6 : Biến tần sẵn sàng hoạt động.
năng H2-03 Chọn chức năng cho E : Khi bị lỗi
ngõ ra Photocoupler F : Không sử dụng 0 - 37 1 2
26
Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh <4/6>
Hướng dẫn sử dụng nhanh G9000
Trị
Chức Thông Phạm vi Đơn
Ý nghĩa Mô tả mặc
năng số cài đặt vị
định
Chọn ngõ vào 0: 0 ~ 10VDC.
H3-01 0, 1 1 0
analog 13. 1 : -10 ~ +10VDC.
Đặt % tham chiếu tần Đặt % tham chiếu tần số cho ngõ vào analog
H3-02 số ứng với 10v cho ứng với 10V, l ấy tần số ngõ ra lớn nhất là 0.0-1000.0 0.1% 100.0%
ngõ vào 13. 100%. Gọi vắn tắt chức năng này là GAIN.
Đặt % tham chiếu tần Đặt % tham chiếu tần số cho ngõ vào analog
-100.0-
H3-03 số ứng với 0v cho ngõ ứng với 0V, l ấy tần số ngõ ra lớn nhất là 100%. 0.1% 0.0%
Các ngõ +100.0
vào 13. Gọi vắn tắt chức năng này là BIAS
vào đa Chọn ngõ vào analog 0 : 0 ~ 10VDC.
chức H3-04 0, 1 1 0
16. 1 : -10 ~ +10VDC.
năng 0 : 0 ~ 10VDC.
analog. Chọn ngõ vào analog
H3-08 1 : -10 ~ +10VDC. 0-2 1 2
14.
2 : 4 ~ 20mA.
Chọn chức năng cho
H3-09 Cài đặt giống như H3-05. 0 - 1F 1 1F
ngõ vào 14.
H3-10 GAIN cho ngõ 14 Cài đặt giống như H3-02 0.0-1000.0 0.1% 100.0%
-100.0 -
H3-11 BIAS cho ngõ 14 Cài đặt giống như H3-03 0.1% 0.0%
+100.0
1: Tham chiếu tần số.
2: Tần số ngõ ra.
3: Dòng điện ngõ ra Biến tần.
5: Tốc độ Môtơ.
H4-01 6: Điện áp ngõ ra Biến tần.
Chọn chức năng ngõ
7: Điện áp DC Bus. 0 - 38 1 2
ra analog (21).
8: Công suất ngõ ra Biến tần.
9: Tham chiếu Mô-men nội.
Các ngõ 15: Mức ngõ vào analog 13.
ra đa 16: Mức ngõ vào analog 14.
chức 17: Mức ngõ vào analog 16.
năng
analog. H4-02 GAIN cho ngõ 21 0.00-2.50 0.01 1.00
Cài đặt giống như GAIN và BIAS của nhóm
H3 -10.0-
H4-03 BIAS cho ngõ 21 0.1% 0.0%
(+10.0)
Chọn chức năng ngõ
H4-04 Cài đặt giống như H4-01. 1 - 38 1 3
ra analog (23)
H4-05 GAIN cho ngõ 23 Giống như nhóm H3 0.00-2.50 0.01 0.50
H4-06 BIAS cho ngõ 23 Giống như nhóm H3 -10.0-+10.0 0.1% 0.0%
Chọn tín hiệu ngõ ra 0 : 0 ~ 10VDC.
H4-07 0, 1 1 0
analog. 1 : -10 ~ +10VDC.
Điện áp định mức Cài đặt điện áp định mức ghi trên nameplate
T1-01 0 - 511 V 1V 400V
Mô-tơ Mô-tơ.
Dòng điện định mức Cài đặt dòng điện định mức ghi trên nameplate
T1-02 10 - 200% 0.01A
Tự động Mô-tơ. Mô-tơ.
dò tìm Tần số định mức Mô- Cài đặt tần số định mức ghi trên nameplate
thông số T1-03 0 -400.0 Hz 0.1Hz 60.0Hz
tơ. Mô-tơ.
Mô-tơ Tốc độ định mức Mô- Cài đặt tốc độ định mức ghi trên nameplate 1750
(Autotu- T1-04 0 - 24000 1 Vòng
tơ. Mô-tơ. vòng
ning)
T1-05 Số cực Mô-tơ Cài đặt số cực ghi trên nameplate Mô-tơ. 2 - 48 1 Cực 4 Cực
T1-06 Chọn Mô-tơ 1, 2 1 1
T1-07 Số xung Encoder Cài đặt số xung/vòng. 0 - 60000 1 1024
VPĐD HÀ NỘI
Số 29, Ngõ 196, Phố Hoàng Sâm, P. Nghĩa Đô,
Q. Cầu Giấy, Hà Nội.
Tel: 04.6281 1365 Fax: 04.6281 1367
Email: hanoi@phat-minh.com