You are on page 1of 8

CTY TNHH ÑIEÄN CÔ

PHAÙT MINH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH

BIẾN TẦN G9000

PMBT-G9002- : 3-PHA / 200V / 0.4KW ~ 90KW

PMBT-G9004- : 3-PHA / 400V / 1.5KW ~ 1000KW

CÔNG TY TNHH ĐIỆN CƠ PHÁT MINH


Hướng dẫn sử dụng nhanh G9000

SƠ ĐỒ KẾT NỐI

Điện trở thắng

PB/PR
Ngõ ra Mô-tơ
L1/R U
Ngõ vào điện áp L2/S
3 pha / 1 pha V IM
L3/T
W

1
2
3 -10 ~ +10V 23
4 -10 ~ +10V 21 Ngõ ra Analog
Các ngõ vào đa chức năng
đa chức năng 5 (Com) 22
6
7
8
11 (Com)
12

12
18
19
Tiếp điểm ngõ ra
15 (+15V) 20 báo lỗi
Các -10 ~ +10V 13 (20K.Ohm)
ngõ 9
vào 4 ~ 20mA 14 (250Ohm)
Tiếp điểm ngõ ra
Analog -10 ~ +10V 16 (20K.Ohm) 10 đa chức năng
17 (0V)
25
33 (-15V, 20mA)
26 Ngõ ra photocoupler
đa chức năng
27

Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh <1/6>


Hướng dẫn sử dụng nhanh G9000

NHỮNG CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG BIẾN TẦN

1/ Khi điện áp nguồn cấp là 01 pha, thì sử dụng ngõ vào R, S hoặc L1, L2 trên Biến tần.

R/L1 S/L2 T/L3 P/+ P1/+ N/- E U V W

(380V/ 220V 1PHA)

2/ Không nối chân tiếp đất với Chân (-) hoặc chân (N) trên Biến tần.
R/L1 S/L2 T/L3 P/+ P1/+ N/- E U V W

(SAI )

TIẾP ĐẤT

3/ Không được sử dụng ngõ ra U, V,W trên Biến tần cho các thiết bị khác ngoài Môtơ. VD: Thắng cơ để mở
trục Môtơ.

R/L1 S/L2 T/L3 P/+ P1/+ N/- E U V W

Chỉ được nối với Mô-tơ

Mô-tơ

4/ Không được cấp nguồn 03 pha hay 01 pha vào ngõ P, N hoặc (+), (-) trên Biến tần.

R/L1 S/L2 T/L3 P/+ P1/+ N/- E U V W

(SAI )

(380V/ 220V 1PHA HAY 3PHA)

Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh <2/6>


Hướng dẫn sử dụng nhanh G9000

DANH SÁCH THÔNG SỐ


Trị
Chức Thông Phạm vi Đơn mặc
Ý nghĩa Mô tả
năng số cài đặt vị định
0: Điều khiển V/f.
Chọn phương pháp 1: Điều khiển v/f vòng kín (có Encoder).
A1-02 0-3 1 0
điều khiển. 2: Điều khiển vector vòng hở.
3: Điều khiển vector vòng kín (có Encoder).
0 : Không mặc định.
1110 : Sử dụng theo điều kiện đã được cài đặt
Mặc định về thông số
A1-03 ở o2-03 0 - 3330 1 0
nhà máy.
2220 : Mặc định 2 dây
3330 : Mặc định 3 dây
0 : Từ bàn phím.
1 : Từ ngõ vào analog (13, 14, 15, 16, 17).
Chọn tham chiếu tần
b1-01 2 : Bởi truyền thông Modbus. 0-4 1 1
số.
3 : Từ card truyền thông (tùy chọn).
4 : Từ bộ điều khiển CP-717.
0 : Run / stop trên bàn phím.
Chọn chế
1 : Cực nối điều khiển từ xa (1, 2, 11).
độ hoạt Chọn phương pháp
b1-02 2 : Truyền thông Modbus. 0-4 1 1
động hoạt động.
3 : Card truyền thông (tùy chọn)
4: Run từ CP-717.
0 : Dừng theo thời gian giảm tốc.
Chọn phương pháp 1 : Dừng tự do.
b1-03 0-3 1 0
dừng động cơ. 2 : Tiêm dòng thắng DC.
3 : Dừng tự do theo thời gian đặt.
Cài đặt thời gian từ khi Mô-tơ khởi động cho
C1-01 Thời gian tăng tốc 1
đến khi Mô-tơ đạt tần số ngõ ra lớn nhất
Thời gian
(E1-04) và thời gian Mô-tơ đang hoạt động với
tăng / 0.0 - 6000.0 0.1s 10.0s
tần số lớn nhất cho đến khi Mô-tơ dừng.
giảm tốc C1-02 Thời gian giảm tốc 1 Thời gian tăng/giảm tốc được kích hoạt khi
ngõ vào đa chức năng được bật lên ON .
Giới hạn trên tần số khi A1-02 = 2 hoặc 3 thì phạm vi cài đặt của
Tần số C6-01 0.4 -15.0 0.1KHz 15.KHz
sóng mang C6-01 và C6-02 từ: 2.0 15.0 KHz.
sóng
mang Giới hạn dưới tần số Phạm vi cài đặt và mặc định của nhà máy phụ
C6-02 thuộc vào công suất Biến tần. 0.4 -15.0 0.1KHz 15.KHz
sóng mang
d1-01
Đặt tần số tham chiếu 0.00-
Tần số đến Đặt tần số tham chiếu 1 đến 8. 0.01Hz 0.00Hz
1 đến 8 400.00Hz
tham d1-08
chiếu. 0.00-
d1-09 Tần số Jog Đặt tần số Jog 0.01Hz 6.00 Hz
400.00 Hz
Giới hạn trên tần số d2-01max=E1-04
d2-01 0.0 -110.0 0.1% 100.0%
tham chiếu - Tần số tham chiếu giới hạn trên: tần số lớn
Giới hạn nhất Mô-tơ có thể hoạt động.
tần số. Giới hạn dưới tần số - Tần số tham chiếu giới hạn dưới: tần số nhỏ
d2-02 nhất Mô-tơ có thể hoạt động (hoặc bằng 0), giá 0.0 -109.0 0.1% 0.0%
tham chiếu
trị này có thể điều chỉnh từ d2-02.
Cài đặt điện áp ngõ
E1-01 Đây là giá trị tham chiếu cho chức năng bảo vệ 155- 255 1V 200V
vào
Đặc 0: Mô-tơ làm mát bằng quạt.
tuyến E1-02 Chọn Mô-tơ 1: Mô-tơ làm mát bằng gió. 0-2 1 0
điều 2: Mô-tơ chuyên dùng cho Biến tần.
khiển V/f
Chọn đặc tuyến V/f.
Chọn đặc tuyến V/f
E1-03 F : Người sử dụng có thể cài đặt từ E1-04 đến 00 - 0F 1 0F
chuẩn
E1-13.

Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh <3/6>


Hướng dẫn sử dụng nhanh G9000

Trị
Chức Thông Phạm vi Đơn
Ý nghĩa Mô tả mặc
năng số cài đặt vị
định
E1-04 Tần số ngõ lớn nhất Cài đặt khi có yêu cầu sử dụng Mô-tơ (tốc độ 40.0 - 400.0 0.1 Hz 60.0 Hz
cao ) hoặc yêu cầu vể mô-men. Mô-men của
Điện áp ngõ ra Mô-tơ tăng lên thì đặc tuyến V/f (áp ra) tăng,
E1-05 lớn nhất 0.0-255.0 0.1V 200.0 V
nhưng áp ra cao quá có thể dẫn đến lỗi.
Cài đặt E1-04 đến E1-11 sao cho:
E1-06 Tần số cơ bản E1-04>E1-11>E1-06>E1-07>E1-09 0.0 - 400.0 0.1 Hz 60.0Hz
Tần số ngõ ra điểm Để tạo nên đường đặc tuyến V/f là đường thẳng
E1-07 thì cài đặt giá trị E1-07 và E1-09 tương đương 0.0 - 400.0 0.1 Hz 3.0 Hz
giữa.
nhau. Đôi khi việc cài đặt E1-08 là không
Điện áp tương ứng cần thiết.
E1-08 với tần số ngõ ra điểm 0.0 -255.0V 0.1V 11.0V
V
giữa.
Tần số ngõ ra E1-05
Đặc E1-09 0.0 -400.0 0.1Hz 0.5Hz
nhỏ nhất E1-12
tuyến E1-13
điều
khiển V/f E1-08
(tt) Điện áp tương ứng tần
E1-10 0.0 -255.0V 0.1V 2.0 V
số ngõ ra nhỏ nhất
E1-10
f (Hz)
E1-09 E1-07 E1-06 E1-11 E1-04
Tần số ngõ ra điểm
E1-11 0.0 -400.0 0.1Hz 0.0Hz
giữa 2.
Chỉ dùng để hiệu chỉnh đặc tuyến V/f. Bình
Điện áp tương ứng thường không dùng.
E1-12 với tần số ngõ ra điểm 0.0 -255.0V 0.1V 0.0V
giữa 2.
Cài đặt này thay đổi khi điều chỉnh đường
E1-13 Điện áp cơ bản đặc tuyến V/f trong vùng ngõ ra. Bình thường 0.0-255.0V 0.1V 200.0V
không cần phải thay đổi thông số này.
- Cài đặt giá trị dòng điện theo nameplate ghi
trên Mô-tơ. Giá trị này sẽ được dùng cho việc
Dòng điện định mức
E2-01 Mô-tơ bảo vệ Mô-tơ trong quá nhiệt, quá tải, quá mô-men 0.1-1500.0 0.1A 1.9A
- Khi công suất Biến tần là 7.5KW hoặc thấp
hơn thì đơn vị cài đặt là 0.01A.
Gía trị cài đặt trở thành giá trị tần số cho việc
Trượt định mức
E2-02 bù hệ số trượt. Hệ số này tự động hiệu chỉnh 0.00 -20.00 0.01Hz 2.90Hz
Cài đặt Mô-tơ
trong qúa trình thực hiện auto-tuning
thông số Cài đặt giá trị dòng điện không tải của Mô-tơ
Mô-tơ Dòng điện không tải
E2-03 Mô-tơ Gía trị này tự động được cài đặt trong quá trình 0.00-1500.0 0.01A 1.20A
thực hiện auto-tuning
Cài đặt số cực trên namplate Mô-tơ, giá trị này
E2-04 Số cực Mô-tơ dùng cài đặt tự động trong quá trình thực hiện 2 - 48 1 pole 4 pole
auto-tuning.
Điện trở giữa các pha Gía trị này tự động được cài đặt trong quá trình 0.000 0.001 9.842
E2-05
Mô-tơ thực hiện auto-tuning. -65.000 Ohm Ohm
Các ngõ 3:Tham chiếu tốc độ đa cấp 1 12 : Jog thuận
H1-01
vào đa Chọn chức năng cho 4:Tham chiếu tốc độ đa cấp 2 13 : Jog ngược.
đến H1- 0 - 77 1 24
chức ngõ vào 3 đến 8 5:Tham chiếu tốc độ đa cấp 3 14 : Reset lỗi
06
năng. 6:Tham chiếu tần số Jog.
Chọn chức năng cho
H2-01 0 - 37 1 0
ngõ ra tiếp điểm 9, 10 0 : Khi run.
Các ngõ Chọn chức năng cho 4 : Khi tần số ra ≥ tần số đặt.
ra đa H2-02 ngõ ra Photocoupler 5 : Khi tần số ra ≤ tần số đặt. 0 - 37 1 1
chức 25 6 : Biến tần sẵn sàng hoạt động.
năng H2-03 Chọn chức năng cho E : Khi bị lỗi
ngõ ra Photocoupler F : Không sử dụng 0 - 37 1 2
26
Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh <4/6>
Hướng dẫn sử dụng nhanh G9000

Trị
Chức Thông Phạm vi Đơn
Ý nghĩa Mô tả mặc
năng số cài đặt vị
định
Chọn ngõ vào 0: 0 ~ 10VDC.
H3-01 0, 1 1 0
analog 13. 1 : -10 ~ +10VDC.
Đặt % tham chiếu tần Đặt % tham chiếu tần số cho ngõ vào analog
H3-02 số ứng với 10v cho ứng với 10V, l ấy tần số ngõ ra lớn nhất là 0.0-1000.0 0.1% 100.0%
ngõ vào 13. 100%. Gọi vắn tắt chức năng này là GAIN.
Đặt % tham chiếu tần Đặt % tham chiếu tần số cho ngõ vào analog
-100.0-
H3-03 số ứng với 0v cho ngõ ứng với 0V, l ấy tần số ngõ ra lớn nhất là 100%. 0.1% 0.0%
Các ngõ +100.0
vào 13. Gọi vắn tắt chức năng này là BIAS
vào đa Chọn ngõ vào analog 0 : 0 ~ 10VDC.
chức H3-04 0, 1 1 0
16. 1 : -10 ~ +10VDC.
năng 0 : 0 ~ 10VDC.
analog. Chọn ngõ vào analog
H3-08 1 : -10 ~ +10VDC. 0-2 1 2
14.
2 : 4 ~ 20mA.
Chọn chức năng cho
H3-09 Cài đặt giống như H3-05. 0 - 1F 1 1F
ngõ vào 14.
H3-10 GAIN cho ngõ 14 Cài đặt giống như H3-02 0.0-1000.0 0.1% 100.0%
-100.0 -
H3-11 BIAS cho ngõ 14 Cài đặt giống như H3-03 0.1% 0.0%
+100.0
1: Tham chiếu tần số.
2: Tần số ngõ ra.
3: Dòng điện ngõ ra Biến tần.
5: Tốc độ Môtơ.
H4-01 6: Điện áp ngõ ra Biến tần.
Chọn chức năng ngõ
7: Điện áp DC Bus. 0 - 38 1 2
ra analog (21).
8: Công suất ngõ ra Biến tần.
9: Tham chiếu Mô-men nội.
Các ngõ 15: Mức ngõ vào analog 13.
ra đa 16: Mức ngõ vào analog 14.
chức 17: Mức ngõ vào analog 16.
năng
analog. H4-02 GAIN cho ngõ 21 0.00-2.50 0.01 1.00
Cài đặt giống như GAIN và BIAS của nhóm
H3 -10.0-
H4-03 BIAS cho ngõ 21 0.1% 0.0%
(+10.0)
Chọn chức năng ngõ
H4-04 Cài đặt giống như H4-01. 1 - 38 1 3
ra analog (23)
H4-05 GAIN cho ngõ 23 Giống như nhóm H3 0.00-2.50 0.01 0.50
H4-06 BIAS cho ngõ 23 Giống như nhóm H3 -10.0-+10.0 0.1% 0.0%
Chọn tín hiệu ngõ ra 0 : 0 ~ 10VDC.
H4-07 0, 1 1 0
analog. 1 : -10 ~ +10VDC.
Điện áp định mức Cài đặt điện áp định mức ghi trên nameplate
T1-01 0 - 511 V 1V 400V
Mô-tơ Mô-tơ.
Dòng điện định mức Cài đặt dòng điện định mức ghi trên nameplate
T1-02 10 - 200% 0.01A
Tự động Mô-tơ. Mô-tơ.
dò tìm Tần số định mức Mô- Cài đặt tần số định mức ghi trên nameplate
thông số T1-03 0 -400.0 Hz 0.1Hz 60.0Hz
tơ. Mô-tơ.
Mô-tơ Tốc độ định mức Mô- Cài đặt tốc độ định mức ghi trên nameplate 1750
(Autotu- T1-04 0 - 24000 1 Vòng
tơ. Mô-tơ. vòng
ning)
T1-05 Số cực Mô-tơ Cài đặt số cực ghi trên nameplate Mô-tơ. 2 - 48 1 Cực 4 Cực
T1-06 Chọn Mô-tơ 1, 2 1 1
T1-07 Số xung Encoder Cài đặt số xung/vòng. 0 - 60000 1 1024

Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh <5/6>


Hướng dẫn sử dụng nhanh G9000

BẢNG MÃ LỖI BIẾN TẦN


MAÕ LOÃI DIEÃN GIAÛI NGUYEÂN NHAÂN CAÙCH KHAÉC PHUÏC
Thấp áp DC bus. - Mất pha nguồn cấp cho Biến tần.
+ Loại 200V: Xấp xỉ - Mất nguồn tức thời.
UV1 190VDC. Reset lỗi sau khi đã khắc phục các
- Ốc vặn các đầu dây nguồn cấp không nguyên nhân.
+ Loại 400V: Xấp xỉ
chặt.
380VDC.
- Điện áp nguồn cấp dao động quá lớn.
- Ngắn mạch hoặc lỗi nối đất xuất hiện
ở ngõ ra của Biến tần. ( Có thể là do
Quá dòng. Mô-tơ bị cháy, hỏng cách điện, hỏng
Dòng điện ngõ ra của cáp).
OC Biến tần đã vượt mức - Tải quá lớn hoặc thời gian tăng/ giảm Reset lỗi sau khi đã khắc phục các
phát hiện quá tốc quá ngắn. nguyên nhân.
dòng(200% dòng điện - Mô-tơ đang sử dụng là Mô-tơ đặt biệt
định mức Biến tần). hoặc có công suất lớn hơn Biến tần.
- Công tắc tơ sử dụng ở ngõ ra Biến tần
đóng / mở không tốt.
Lỗi nối đất.
Lỗi dòng điện nối đất ở Lỗi nối đất xuất hiện ở ngõ ra của
GF ngõ ra Biến tần, đã vượt Biến tần( Có thể là do Mô-tơ bị cháy, Reset lỗi sau khi đã khắc phục các
quá khoảng 50% dòng hỏng cách điện, hỏng cáp). nguyên nhân.
điện định mức ngõ ra
Biến tần.
Quá áp DC bus. - Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn và
+ Loại 200V: Xấp xỉ năng lượng hồi về từ Mô-tơ quá lớn. Tăng thời gian tăng giảm tốc hoặc kết
OV
410VDC. - Năng lượng hồi về lớn đột ngột khi nối điện trở thắng. Cài đặt cấm dừng
+ Loại 400V: Xấp xỉ thời gian tăng giảm tốc quá ngắn. trong lúc giảm tốc.
820VDC. - Điện áp nguồn cấp quá cao.

Ngắn mạch. Ngắn mạch hoặc lỗi nối đất ở ngõ ra


SC Reset lỗi sau khi đã khắc phục các
Ngõ ra Biến tần bị ngắn Biến tần ( Có thể do Mô-tơ, cáp hư
nguyên nhân trên.
mạch. hỏng).
- Nhiệt độ xung quanh quá cao. - Lắp đặt thiết bị làm mát.
OH
Biến tần quá nhiệt. - Có nguồn hơi nóng ở gần Biến tần. - Chuyển nguồn nóng ra xa Biến tần.
(OH1)
- Quạt làm mát của Biến tần không - Thay quạt làm mát ( Liên hệ đại diện
hoạt động. bán hàng của chúng tôi).
Quá tải Mô-tơ. - Tải quá lớn, thời gian tăng giảm tốc và - Kiểm tra tải, thời gian tăng giảm tốc
Chức năng bảo vệ quá chu kỳ thời gian quá ngắn. và chu kỳ thời gian.
OL1
tải Mô-tơ hoạt động dựa - Đặc tuyến V/ f của điện áp quá cao. - Kiểm tra đặc tuyến V/ f.
vào rơle nhiệt điện tử - Dòng điện định mức Mô-tơ (E2-01) - Kiểm tra dòng điện định mức của
trong Biến tần. không đúng. Mô-tơ.
Quá tải Biến tần.
- Tải quá lớn, thời gian tăng giảm tốc và - Kiểm tra tải, thời gian tăng giảm tốc
Chức năng bảo vệ quá
OL2 chu kỳ thời gian quá ngắn. và chu kỳ thời gian.
tải Biến tần hoạt động
- Đặc tuyến V/ f của điện áp quá cao. - Kiểm tra đặc tuyến V/ f.
dựa vào rơle nhiệt điện
- Công suất Biến tần quá nhỏ. - Thay Biến tần với công suất lớn hơn.
tử trong Biến tần.
- Mở Card PG ra và lắp lại.
- Kiểm tra dây kết nối giữa Card PG
- Dây kết nối Card PG với Encoder bị và Encoder.
PGO Card PG chưa kết nối.
đứt hoặc không đúng. - Nguồn cấp cho Card PG không
- Không có nguồn cấp cho Encoder. thích hợp.
- Kiểm tra trục Mô-tơ bị khoá hoặc
kẹt tải.

Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh <6/6>


TRỤ SỞ
Công ty TNHH Điện Cơ Phát Minh
Số 74, Điện Cao Thế, P. Tân Sơn Nhì,
Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 08.3810 5906 Fax: 08.3810 5836
Email: info@phat-minh.com
www.phatminhelectric.com

VPĐD HÀ NỘI
Số 29, Ngõ 196, Phố Hoàng Sâm, P. Nghĩa Đô,
Q. Cầu Giấy, Hà Nội.
Tel: 04.6281 1365 Fax: 04.6281 1367
Email: hanoi@phat-minh.com

TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT


Số 74 Điện Cao Thế, P. Tân Sơn Nhì,
Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 08.3810 5906 Fax: 08.3810 5836
Email: support@phat-minh.com

You might also like