You are on page 1of 6

ĐIỀU KHIỂN PLC FX2N TRUYỀN THÔNG MODBUS QUA CARD FX2N-485-BD

1. Kết nối (Sử dụng giao thức RS-485)

One-pair Wiring Two-pair Wiring


Cách sử dụng
1 cặp dây 2 cặp dây
Half-duplex communication
 (Khuyến khích) (1) 
No protocol (Giao thức bán song công)
(Sử dụng cấu trúc RS) Full-duplex communication (2)
x 
(Giao thức toàn song công)
 Lưu ý :
(1) Khi sử dụng card FX2N-485-BD với phuong pháp kết nối này, nhớ cân nhắc hoặc bỏ qua
“echo” của lệnh truyền từ PLC FX2N.
(2) Vui lòng sử dụng PLC FX2N cùng với card FX2N-485-BD. Giao thức Full-duplex không thể
thực hiện được với 1 card khác.

2. Điện trở cắm :

- Trong trường hợp sử dụng giao thức RS-485 2W, dùng 2 điện trở cắm 100, 1/2W (card FX2N-485-BD
và thiết bị kết nối), nối điện trở vào 2 chân RDA và RDB.

- Trong trường hợp sử dụng giao thức RS-485 4W, dùng 4 điện trở cắm 330, 1/4W (card FX2N-485-BD
và thiết bị kết nối), nối 1 điện trở vào 2 chân RDA và RDB, 1 điện trở vào 2 chân SDA và SDB.

• Lưu ý : Vui lòng chọn cùng 1 loại điện trở, cùng thông số, cùng màu sắc khi kết nối.

3. Hướng dẫn nối dây và cắm điện trở :


• One-pair Wiring (1 cặp dây)

* Lưu ý :

- *1 : là điện trở cắm 110

- *4 : Khi sử dụng thiết bị chuyển đổi RS-232C/485, sử dụng FX-485PC-IF.

• Two-pair Wiring (2 cặp dây)


* Lưu ý :

- *1 : là điện trở cắm 110

- *4 : Khi sử dụng thiết bị chuyển đổi RS-232C/485, sử dụng FX-485PC-IF.

4. Định dạng truyền thông (D8120) :

- Định dạng truyền thông là việc thiết lập các thông số (data length, parity, and baud rate, …) của truyền
thông “no protocol communication” (cấu trúc RS).

a. Cờ và thanh ghi liên quan (Related Flags and Data Registers) :

• Rơ le gián tiếp đặc biệt (Special Auxiliary Relays) :

Special auxiliary relays Description


M8121 Data transmission delayed (RS instruction)
M8122 Data transmission flag (RS instruction)
M8123 Finished receiving flag (RS instruction)
M8124 Carrier detection flag (RS instruction)
M8129 Time out evaluation flag (RS instruction)
M8161 8 bits/16 bits changeover flag (RS instruction)

• Thanh ghi đặc biệt (Special Data Registers) :

Special data registers Description


D8120 Communication format (RS instruction)
D8122 Number of remaining data to be transmitted (RS instruction)
D8123 Number of receive data (RS instruction)
D8124 Data header <Initial value: STX> (RS instruction)
D8125 Data terminator <Initial value: ETX> (RS instruction)
D8129 Data network Time-out timer value (RS instruction)

b. Định dạng truyền thông (D8120) :


* Lưu ý :

- *2 : Đảm bảo đưa về “0” khi sử dụng truyền thông “no protocol communication”.

- *3 : Khi sử dụng giao thức RS-485 (RS-422), thiết lập “control line” như dòng này.

• Ví dụ :
5. Viết chương trình (cấu trúc RS) :

a. Kiểm tra nội dung của các thiết bị liên quan (Checking Contents of Related Devices) :

• Bit devices :

• Word devices :
b. Sử dụng cấu trúc RS như thế nào :

• Các thiết bị được áp dụng (Applicable devices) :

• Ví dụ :

You might also like