You are on page 1of 57

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

NỘI DUNG
1 HƯỚNG DẪN AN TOÀN........................................................................................................................1
1.1 KÍ HIỆU AN TOÀN ................................................................................................................................1
1.2 AN TOÀN SỬ DỤNG HỆ THỐNG .......................................................................................................1
1.3 MỞ RỘNG SỬ DỤNG ..........................................................................................................................2
2 TỔNG QUÁT ..........................................................................................................................................3
3 ĐƠN VỊ ĐIỀU KHIỂN .............................................................................................................................4
3.1 ĐƠN VỊ ĐIỀU KHIỂN TẠI CHỖ............................................................................................................4
3.2 ĐƠN VỊ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA(TÙY CHỌN) .....................................................................................5
4 VẬN HÀNH HỆ THỐNG .........................................................................................................................7
4.1 CHẾ ĐỘ BƠM VÀO KÉT BALLAST ....................................................................................................8
4.2 CHẾ ĐỘ BƠM TỪ KÉT BALLAST RA BIỂN .....................................................................................14
4.3 QUY TRÌNH BƠM BY-PASS..............................................................................................................19
4.4 CHẾ ĐỘ HÚT CẠN(TÙY CHỌN) ..................................................................................................21
5 GIAO DIỆN MÔ TẢ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT ................................................................................26
5.1 KHỚI ĐỘNG MÀN HÌNH ....................................................................................................................26
5.2 MÀN HÌNH CHÍNH..............................................................................................................................27
5.3 CÀI ĐẶT MÀN HÌNH ...........................................................................................................................33
5.4 CHIỀU HƯỚNG MÀN HÌNH ..............................................................................................................37
5.5 BÁO ĐỘNG MÀN HÌNH .....................................................................................................................38
5.6 TÌNH TRẠNG BALLAST VÀ CÀI ĐẶT MÀN HÌNH ............................................................................40
5.7 THÔNG TIN VÀO/RA MÀN HÌNH ......................................................................................................42
6 CÁ CHỨC NĂNG KHÁC VÀ CÀI ĐẶT .................................................................................................43
6.1 QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG...................................................................................................................43
6.2 CÀI ĐẶT THỜI GIAN CHO HỆ THỐNG ............................................................................................43
6.3 CÀI ĐẶT CHẾ ĐỘ VỆ SINH PHIN LỌC .............................................................................................44
6.4 CHẾ ĐỘ XẢ “E” ..................................................................................................................................44
6.5 CHẾ ĐỘ VỆ SINH ỐNG BAO ĐÈN UV..............................................................................................45
6.6 CHỈNH “O” CHO LƯU LƯỢNG KẾ ....................................................................................................45
6.7 CÀI ĐẶT VAN ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG .......................................................................................46
6.8 TRÍCH XUẤT DỮ LIỆU ......................................................................................................................46
7 VẬN HÀNH MANUAL ...........................................................................................................................47
7.1 HƯỚNG DẪN AN TOÀN ....................................................................................................................47
7.2 BẢNG MÔ TẢ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH BẰNG TAY< MANUAL> ..........................................................47
PHỤ LỤC CÁC BÁO ĐỘNG VÀ KHẮC PHỤC CÁC SỰ CỐ ......................................................................49

1/2
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4
1 HƯỚNG DẪN AN TOÀN

Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng Please carefully read “Safety Instructions”
vận hành hệ thống và vận hành đúng cách
Nội dung ghi lại trong sổ tay an toàn before using the LeesGreen ballast water
này giúp cho người vận hành an toàn, management system (hereinafter referred to
đúng cách và tránh được các chấn thương
về người cũng như các hư hỏng nghiêm as the “system”) and use it in a correct ap-
trọng cho hệ thống 。 proach.
The content recorded in this “Safety In-
structions” could help the operators to safely
1.1 KÍ HIỆU AN TOÀN
and correctly use the products and prevent
personal injuries and serious system faults.

1、Chú ý 1. Attention (Caution);


2、Kí hiệu này là không làm
2. This symbol indicates that: non-compliance with
theo sự chỉ dẫn có thể dẫn tới
hư hỏng nghiêm trọng hệ the provisions might lead to serious system faults;
thống;
3、Chú ý an toàn tuyệt đối tuân 3. Safety precautions must be strictly observed.
thủ.

1、Dừng ngay( cấm, nguy hiểm); 1. Stop (Forbidden, Danger);


2、Mối đe dọa nghiêm trọng
2. This symbol indicates that there is serious dan-
có thể dẫn tới tai nạn nghiêm
trọng cho người; ger which might lead to serious personal injuries;
3、Phải đặc biệt quan sát chú ý.
3. It must be strictly observed.

1、Thông tin; 1. Information;


2、Thông tin sẵn có then chốt, 2. This symbol indicates critical available infor-
không tuân thủ có thể dẫn tới hư mation and non-compliance might lead to faults.
hỏng.
Người vận hành phải quan sát và Operators shall observe and judge in accordance
thực hiện theo nội dung hướng
to content of the manual.
dẫn

Người vận hành phải vận hành Operators shall operate in accordance to content
theo chỉ dẫn of the manual.

1.2 SỬ DỤNG AN TOÀN HỆ THỐNG

Lắp đặt và vận hành phải được Installation and commissioning shall be carried out
thực hiện bởi kỹ sư điện by professional electricians.
Cấm tháo, sửa hay thay đổi hệ It is forbidden to dismantle, repair or modify the
thống khi không có sự cho phép system without permission.

Cấm mở tủ điện và tủ nguồn It is forbidden to open the operation cabinet and


khi hệ thống đang hoạt động. Power Cabinet while the system is running. There
Có nguy cơ bị điện giật
is risk of electric shock.
1/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

Câm vận hành hệ thống khi It is forbidden to operate the system if loosening,
phát hiện kết nối điện bị nỏng, damage or any other faults are discovered at the
hư hỏng hay có bất kì lỗi nào。
system electric connections.

Không vận hành khi tủ điện lắp Please do not operate if the installation compart-
đặt bị nước vào hay dây nối ment takes in water or the cabinet is not safely
mát không an toàn。
earthed.
Hướng dẫn sử dụng phải được Manual operation shall be carried out by trained
tiến hành huấn luyện kĩ cho
personnel according to regulations specified in this
người sử dụng theo quy tắc của
hướng dẫn manual.
Bơm Ballast là ưu tiên hàng đầu Ballast pump has higher priority over the system in
trong hệ thống ở chế độ làm việc
automatic working mode, i.e. the system will be
tự động… hệ thống được điều
khiển theo tình trạng của bơm。 controlled by status of the ballast pump.
Không khởi động lại ngay sau khi Do not reset the emergency stop before the fault is
dừng khẩn cấp hệ thống trước eliminated or emergency is released.
khi tìm ra nguyên nhân hay việc
sự cố được giải quyết xong。

Hãy khởi động chế độ by-pass Please initiate the bypass mode as soon as possi-
sớm nhất có thể trong trường ble in case of emergency ballasting (de-ballasting)
hợp bơm sự cố ballast hay
bơm cứu hỏa。 or firefighting.

Giai đoạn đầu vận hành hệ The initial stage of the system operation includes
Thống bao gồm quá trình hâm Warming Up process, please operate the corre-
nóng, vận hành các van ngoài
hệ thống tương ứng dựa theo sponding valves outside LeesGreen BWMS
tiến trình làm việc để đảm bảo
quá trình xử lý đạt hiệu quả based on the working flowchart to ensure effective
treatment.

1.3 MỞ RỘNG SỬ DỤNG

Việc sử dụng mở rộng không Extended use not specified in the system operation
theo lý thuyết khi vận hành instructions is not allowed.
hệ thống là không được
phép.
Bất kì vận hành nào không theo Any operations not specified in this manual will be
lý thuyết hướng dẫn bị coi là
considered misuse, and the manufacturer will not
sai, và hang sẽ không chịu
trách nhiệm cho bất kỳ hư hỏng take any responsibilities for any system faults and
nào của hệ thống, thiết bị。 equipment damages caused there from.

2/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4
2 TỔNG QUAN

Người vận hành có thể điều khiển hệ Operators can control the LeesGreen system

thống và cài đặt các thong số trên bảng and set the parameters via panel or touch
screen of Control Unit, and also to ful- fill
manual or auto running. The operation pro-
cess is convenient, visible and reliable.

LeesGreen hệ thống gồm đơn vị điều The controlling system of LeesGreen


khiển tại chỗ LSC-L và đơn vị điều khiển từ
xa LSC-R như sau: BWMS includes LSC-L series LOCAL CON-
TROL UNIT and LSC-R series REMOTE
CONTROL UNIT as following:

Fig.1 Chế độ điều khiển tại chỗ và điều khiển từ xa

3/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4
3 Đơn vị điều khiển
3.1 Đơn vị điều khiển tại chỗ
Fig.2 Điều khiển tại chỗ

Nút bấm và đèn chỉ báo Miêu tả

Chỉ tình trạng bơm ballast (Đèn xanh ON: Bơm


chạy; OFF: Bơm sẵn sàng).

Chỉ báo cấp nguồn điều khiển đèn trắng ON:


cấp nguồn; OFF: tắt nguồn).

4/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

Nút bấm và đèn chỉ báo Miêu tả

Đèn vàng nhấp nháy và kêu chuông chỉ báo lỗi


và đưa ra báo động

Nhấn nút Reset tắt chuông kêu.

Đèn đỏ sáng sau khi ấn nút dừng sự cố.

Ấn nút dừng sự cố hệ thống trong trường hợp


khẩn cấp và tín hiệu đèn dừng khẩn cấp, chuông
báo động bắt đầu kêu
Xoay núm theo chiều kim đồng hồ để thoát khỏi
tình trạng khẩn cấp

3.2 ĐƠN VỊ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA(Tùy chọn)

Fig.3 Đơn vị điều khiển từ xa

5/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH HIỂN THỊ MIÊU TẢ

Ấn công tắc nguồn trên màn hình tương tác.

Đèn vàng nhấp nháy và chuông kêu chỉ ra lỗi


.

Ấn nút reset chuông báo động.

Đèn đỏ sáng sau khi ấn nút dừng sự cố.

Ấn nút để tắt hệ thống trong trường hợp dừng khẩn


cấp và đèn tín hiệu dừng khẩn cấp sáng cùng với
chuông kêu
Xoay núm chiều kim đồng hồ để thoát khỏi tình trạng
dừng khẩn cấp

6/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4 VẬN HÀNH HỆ THỐNG

The treatment includes two steps while ballast water is treated both in
Việc sử lý được chia làm 2 bước, trong khi nước ballast được sử lý ballasting intake and de-ballasting discharge to fulfill the complete disin-
cả trong quá trình bơm vào két cũng như trong quá trình bơm từ két ra fection.
ngoài mạn để tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật The start-up procedure and selection of control unit shall be done first
Quá trình khởi động và việc lựa chọn chế độ điều khiển phải được as following:
làm đầu tiên như sau:

Fig.4 Trình tự khởi động

7/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.1 CHẾ ĐỘ BƠM VÀO KÉT BALLAST


Ở chế độ bơm ballast vào két, nước biển được bơm vào hệ thống từ In ballasting mode, seawater is pumped into LeesGreen BWMS from sea
hộp van thông biển。
Các tạp chất và vi khuẩn có kích thước trên 50um được lọc lúc đầu chest. Impurities and microbe with size above 50um are filtered at first and
và sau đó các sinh vật còn lại được khử trùng bằng tia cực tím. Trong khi then remaining organisms are disinfected by UV. Meanwhile the back-
đó, nước xả ngược từ bộ lọc được xả ra bên ngoài
flush water drained from filter is purged out overboard.

Nước biển Phin lọc Loại bỏ tạp chất và sinh vật > 50 micron Tự động làm sạch Điều chỉnh cường độ sáng UV để tiêu
diệt hết vi sinh vật Vào két ballast

Fig.5 Chế độ bơm vào két ballast

8/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.1.1 Qui trình khởi động chế độ bơm tự động vào két Ballast

BƯỚC MÀN HÌNH MÔ TẢ

Nhấn vào chọn “ chế độ” để bắt đầu, chọn chế


độ Ballasting với điều kiện bơm Ballast ở
trạng thái sẵn sàng Press on “Mode” to initiate the working mode selection box and
then press “BALLASTING” in the condition of pumps standing by;
Chế độ hoạt động mặc định là “
ballasting”
The default operating mode is “BALLASTING”.

Sau khi chọn chế độ làm việc, van BV1& BV2


1 After operating mode selection, BV1 and BV2 valves will automati-
tự động mở
cally open;
Van BV5 điều chỉnh theo lưu lượng đặt trước
BV5 will adjust valve opening according to target flowrate, and BV3
mong muốn, van BV3& BV4 tự động đóng
and BV4 valves will automatically close.

Hoạt động bước tiếp theo chỉ có thể được thực The next step operation can be performed only when the indicator
light for wiper shows as grey in the off-state and the remaining time
hiện khi đèn chỉ thị cho thiết bị vệ sinh ống bảo
is 0 for UV lamp cooling.
vệ đèn hiển thị màu xám ở trạng thái tắt và thời

gian còn lại là 0 để làm mát đèn UV.

Press and hold for 3 seconds to initiate standby of UV lamps;


Ấn và giữ 3 giây để khởi động khi đèn UV sẵn
sang Ignition of UV lamps will be only started when ballast pump’s
2 Đèn UV chỉ được bật khi bơm Ballast on and ”ignition flowrate “reached.
được bật và lưu lượng đạt giá chị nhỏ nhất
yêu cầu Press and hold LAMP OFF button for 3 seconds to turn off
lamps.
9/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
Ấn và giữ 3 giây để tắt đèn

10/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

BƯỚC MÀN HÌNH MÔ TẢ


Sau khi bơm dằn khởi động, đèn báo cho bơm
After the ballast pump starts up, the indicator light for No. 19 ballast
dằn số 19 hiển thị màu xanh lá cây ở trạng thái
bật. pump shows as green in the on-state.
Bộ phận UV bắt đầu sáng và chức năng lọc và
The UV unit starts lightening and the filter and backflush function is
backflush là khởi xướng.
initiated.
Ấn chọn chế độ tự động làm sạch phin lọc theo Press to switch backflush mode either by different pressure or time
độ lệch áp suất hoặc theo định kì interval;
Chế độ mặc định là theo độ lệch áp suất The default mode is DP control.

Khi chức năng hệ thống bộ lọc và backflush ở


When the filter and backflush system function is in AUTO mode, it
chế độ AUTO, nó sẽ tự động hoạt động;
Khi ở chế độ MANUAL, vui lòng nhấn công tắc operates automatically;
khởi động / dừng thủ công backflush để khởi
When in MANUAL mode, please press the backflush manual con-
động hoặc dừng thủ công bộ lọc và quá trình vệ
sinh phin lọc trol start/stop switch to manually start or stop the filter and back-

3 flush process.
Khi chênh lệch áp suất giữa bộ lọc trước và sau
bộ lọc đạt đến mức cài đặt (ở chế độ điều khiển When pressure difference between pre and post-filter reach the set
DP) hoặc đếm ngược back flush hiển thị 0 (ở
chế độ điều khiển thời gian), van xả nước BV6 level (in DP control mode) or the backflush countdown shows 0 (in
sẽ tự động mở; sau khi BV6 mở và hiển thị màu time control mode), BV6 backflush valve will automatically open;
xanh lá cây ở trạng thái bật, hệ thống sẽ tự
động khởi động backflush motor M2, sau đó after BV6 opens and shows as green in the on-state, the system
backflush bắt đầu; Khi thời lượng backflush đạt will automatically start backflush motor M2, then backflush starts;
đến một giá trị được đặt, BV6 và M2 sẽ đồng
thời đóng và backflush hoàn thành. When the backflush duration reaches a set value, BV6 and M2 will
simultaneously close and the backflush completes.
Đèn UV sẽ hiển thị màu xanh lục từng cái một
UV lamps will show as green one by one after successful ignition,
sau khi khởi động thành công và nó sẽ chuyển
3 sang màu vàng nếu xảy ra lỗi; and it will turn yellow if faults occur;
Khi tất cả các đèn chuyển sang màu xanh lá When all the lamps turn green, it means that the UV startup com-
cây, điều đó có nghĩa là khởi động UV thành pletes and the Ballasting starts.
công và khởi động chế độ bơm Ballast

11/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

BƯỚC MÀN HÌNH MÔ TẢ

4
Sau khi tất cả các đèn được kích hoạt, quá trình
After all lamps ignited, warming up process starts with countdown
làm nóng bắt đầu bằng biểu thị đếm ngược.
Xin lưu ý rằng nước được xử lý trong thời gian indicating.
ấm lên có thể không đáp ứng tiêu chuẩn và
Please be noted the treated water during warming up period may
không được phép đưa vào
not meet the standard and should not be allowed to introduce.

5 Sau khi khởi động, một thông báo nhắc nhở sẽ


After warming up, a prompt message will be appeared in INFO box
xuất hiện trong hộp INFO để cho biết việc bơm
Ballast bắt đầu. to indicate the ballasting normally starts.
Vui lòng tự chuyển van để đưa nước đã qua xử
Please manually switch the valves to introduce the treated water
lý vào két dằn.
into ballast tank.

12/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.1.2 QUY TRÌNH DỪNG CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG BƠM BALLAST VÀO KÉT

BƯỚC MÀN HÌNH MÔ TẢ

Tắt nguồn bơm dằn bằng tay; Biểu tượng sẽ chuyển


Power off ballast pump manually;
sang màu xám.
The icon shall turn gray.

Đèn UV sẽ hiển thị màu xám từng cái một; UV lamps will show as grey one by one;

When all the lamps show as grey, it means that UV


Khi tất cả các đèn hiển thị màu xám, điều đó có nghĩa là
1 lamps complete turned off and the Ballasting mode stops
đèn UV hoàn toàn tắt và chế độ Bơm Ballast dừng bình
normally;
thường
Turn off the ballast pump, decrease flowrate be-
low ”ignition flowrate“or press&hold ”LAMP OFF“ for 3s
Tắt bơm dằn, giảm lưu lượng dòng chảy – giảm lưu
all can turn off the UV lamps.
lượng giá trị bật đèn, hoặc nhấn và giữ LAMP OFF trong 3

giây tất cả đều có thể tắt đèn UV.

13/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

Ấn và giữ nút tắt đèn trong vòng 3 giây để tắt đèn UV


Chú ý rằng lúc này nước sẽ không được xử lý triệt để

Khi chọn tự động vệ sinh ống bảo vệ đèn và quá trình bơm kết thúc, nếu bơm không chạy trong suốt quá trình chuẩn bị đếm

Ngược,hệ thống tự động chạy mô tơ vệ sinh ống( đếm 20 phút)

When ’WIPING MODE’ is AUTO and Ballasting process finishes, if the ballast pump shows no operation during the standby countdown

Khi chọn chế độ vệ sinh ống bao đèn UV thủ công, dòng chú ý sẽ When “WIPING MODE” is MANUAL, a banner notice will flash at
nhấp nháy.Màn hình chính sẽ nhắc nhở người dùng khởi động thủ công
vệ sinh ống bao đèn UV. Main Screen to remind user to manually start wiping.
Nếu ống bọc ngoài vệ sinh ống bao không ở vị trí khởi nguyên, 1 tin

nhắn chú ý sẽ nhấp nháy trên màn hình chính và chế độ vệ sinh ống bao If the sleeve wiper is not at origin after power-on, a noticing message
đèn UV sẽ tự động khởi động lại. will be flashing in MAIN SCREEN and the wiper will be AUTOMATICALLY
reset.

Nếu vệ sinh ống không ở vị trí khởi nguyên vì vận hành sai, các dòng tin If the wiper is not at origin due to abnormal operation, following mes-
nhắn sau sẽ nhấp nháy trên màn hình chính, hãy chắc chắn reset lại bằng
thủ công trước khi tiến hành các vận hành khác。 sage will be flashing in MAIN SCREEN , and please be sure to reset by
MANUAL OPEARTION prior to further operation.

14/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.2 CHẾ ĐỘ BƠM TỪ KÉT BALLAST RA BIỂN

Nước trong két Ballast Điều chỉnh Uv tiêu diệt vi sinh vật Bơm ra biển

Fig.6 CHẾ ĐỘ BƠM TỪ KÉT RA BIỂN

15/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

Ở chế độ bơm nước từ két Ballast ra ngoài, Nước dằn được diệt In de-ballasting mode, ballast water is disinfected by UV reactor again
trùng 1 lần nữa qua lò UV trước khi bơm ra biển。
before discharged to overboard.

4.2.1 QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ BƠM TỪ KÉT BALLAST RA NGOÀI BIỂN

BƯỚC MINH HỌA MÔ TẢ

Ấn nút để chọn chế độ, rồi ấn chọn chế độ Bơm từ két Press on “MODE” to initiate the working mode selection
nước dằn ra biển khi Bơm ở trạng thái sẵn sàng box and then press ”DE-BALLASTING ”in the condition
of pumps standing by.
1

Sau khi chọn chế độ vận hành, các van BV3 sẽ tự động
After operating mode selection, BV3 valves will automat-
mở; BV5 sẽ điều chỉnh mở van theo lưu lượng đích và
ically open; BV5 will adjust valve opening according to
các van BV1, BV2 và BV4 sẽ tự động đóng lại.
target flowrate, and BV1,BV2 and BV4 valves will auto-
matically close.
Press and hold for 3 seconds to initiate standby of UV
Ấn và giữ 3 giây để sẵn sang cho đèn UV。 lamps.
Việc kích hoạt đèn UV chỉ được thực hiện khi Ignition of UV lamps will be only started when bal-
2 bơm Balast đã được chạy và lưu lượng nước tới giá
trị giới hạn nhỏ nhất last pump’s on and “ignition flowrate” reached.
Ấn và giữ nút tắt đèn 3 giây để tắt đèn; Press and hold LAMP OFF button for 3 seconds to
turn off lamps.

16/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

BƯỚC MINH HỌA MÔ TẢ


Sau khi bơm dằn khởi động, đèn báo cho bơm dằn số After the ballast pump starts up, the indicator light for No.
19 hiển thị màu xanh lá cây ở trạng thái bật.Đèn UV bắt 19 ballast pump shows as green in the on-state.
đầu kích hoạt The UV lamp starts igniting.
Đèn UV sẽ hiển thị màu xanh lục từng cái một sau khi
kích hoạt thành công và nó sẽ chuyển sang màu vàng UV lamps will show as green one by one after successful
nếu xảy ra lỗi. ignition, and it will turn yellow if faults occur.
Khi tất cả đèn chuyển màu xanh, nghĩa là quá trình khởi When all the lamps turn green, it means that the UV
động UV hoàn thành và quá trình bơm ra bắt đầu. startup completes and the de-ballasting starts.

Sau khi tất cả các đèn được kích hoạt, quá trình làm After all lamps ignited, warming up process starts with
3
nóng bắt đầu bằng biểu thị đếm ngược. countdown indicating.
Xin lưu ý rằng nước được xử lý trong thời gian làm ấm Please be noted the treated water during warming up
có thể không đạt tiêu chuẩn và không cho phép đưa vào period may not meet the standard and should not be al-
lowed to introduce.

4 Sau khi khởi động, một thông báo nhắc nhở sẽ xuất hiện After warming up, a prompt message will be appeared in
trong hộp INFO để cho biết quá trình bơm ballast ra bắt INFO box to indicate the de-ballasting normally starts.
đầu. Please manually switch the valves to introduce the treat-
Vui lòng chuyển đổi thủ công các van để bơm nước từ ed water to overboard.
két Ballast ra ngoài

17/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.2.2 QUÁ TRÌNH DỪNG CHẾ ĐỘ BƠM BALLAST RA BIỂN

BƯỚC MINH HỌA MÔ TẢ

Bật bơm Ballast thủ công, biểu tượng sau sẽ


Power off ballast pump manually; The icon shall turn gray.
chỉ màu Xám

1 Đèn UV sẽ hiển thị màu xám từng cái một; UV lamps will show as grey one by one;
Khi tất cả các đèn hiển thị màu xám, điều đó có When all the lamps show as grey, it means that UV lamps
nghĩa là đèn UV hoàn toàn tắt và chế độ Bơm complete turned off and the de-Ballasting mode stops nor-
ra ngoài sẽ dừng hoàn toàn. mally.

Ấn và giữ nút tắt đèn 3 giây để tắt thủ công đèn UV, lưu ý rằng Press and hold “Lamp Off” button for 3 seconds to manually switch
lúc này nước không được xử lý triệt để, nên tiến hành thận trọng off the UV lamp; Please NOTE that is at this time the water is not fully
treated so proceed with discretion.

Khi chọn chế độ tự động vệ sinh ống bao đèn và quá trình bơm kết When ’WIPING MODE’ is AUTO and Ballasting process finishes, if
thúc, bơm ballast không chạy trong suốt quá trình sẵn sang đếm ngược, the ballast pump shows no operation during the standby countdown, the
hệ thống tự động khởi động mô tơ vệ sinh M1 sau đó đếm ngược quá system will automatically start the wiper motor (M1) after the countdown to
trình vệ sinh ống bao đèn UV trong 20 phút。 clean quartz sleeves for about 20 minutes.

Khi chọn chế độ vệ sinh ống bao đèn thủ công, dòng chú ý
When “WIPING MODE” is MANUAL, a banner notice will flash at
nhấp nháy trên màn hình chính để nhắc nhở người dùng thủ công
Main Screen to remind user to manually start wiping.
khởi động vệ sinh ống bao đèn。

18/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

Nếu ống gạt vệ sinh ống bao đèn UV không ở vị trí khởi nguyên If the sleeve wiper is not at origin after power-on, a noticing
sau khi bật nguồn, tin nhắn chú ý sẽ nhấp nháy trên màn hình chính và message will be flashing in MAIN SCREEN and the wiper will be
việc vệ sinh ống sẽ được tự động reset lại 。 AUTOMATICALLY reset.

Nếu vệ sinh ống không ở chệ độ khởi nguyên vì khai thác sai, tin If the wiper is not at origin due to abnormal operation, following mes-
nhắn sau sẽ nhấp nháy trên màn hình chính, đảm bảo chắc chắn sage will be flashing in MAIN SCREEN , and please be sure to reset by
rangwfphair cài đặt thủ công lại trước khi thực hiện các vận hành khác MANUAL OPEARTION prior to further operation.

19/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.3 CHẾ ĐỘ BY-PASS

Fig.7 QUÁ TRÌNH BY-PASS

20/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

Hệ thống có thể bị cách li trong chế độ BY PASS khi nó bị lỗi. Nghĩa


là trong trường hợp khẩn cấp bơm ballast vào hay bơm ra vẫn có thể đáp The system can be isolated in “BY-PASS” mode when it fails. Mean-
ứng。 while emergency ballasting or de-ballasting can still be satisfied.

Chế độ BY-PASS chỉ cho phép trong trường hợp khẩn cấp, và tất Bypass is ONLY allowed in case of emergency, and all operations
cả các vận hành phải được ghi chép lại.Tiến hành làm theo sự cho phép
của chính quyền。 will be recorded. Please proceeds under permission by authorities.

BƯỚC MINH HỌA MÔ TẢ

Ấn chọn nút chế độ, rồi chọn chế độ BY-PASS Press on “MODE” to initiate the working mode selection
box and then press “BYPASS”.

Sau khi chọn chế độ vận hành, các van BV4 sẽ tự After operating mode selection, BV4 valves will automati-
động mở và các van BV1, BV2, BV3 và BV5 sẽ tự cally open, and BV1, BV2, BV3 and BV5 valves will auto-
động đóng lại. matically close.

Chế độ BY-PASS tự động dừng trong trường hợp ấn nút dừng khẩn cấp。 BYPASS Mode will be automatically triggered in case of “Emergen-
cy Stop” button pressed down.

21/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.4 CHẾ ĐỘ BƠM HÚT CẠN(TÙY CHỌN)

Nước từ két đăn Điều chỉnh UV để diệt vi khuẩn Bơm ra ngoài

Fig.8 Chế độ hút cạn két

22/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

Ở chế độ bơm hút cạn, nước vệ sinh két được diệt khuẩn 1 lần nữa In stripping mode, Sweep water is disinfected by UV reactor again be-
qua lò UV trước khi bơm ra ngoài biển。
fore discharged to overboard.

4.4.1 QUÁ TRÌNH KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ HÚT CẠN KÉT

BƯỚC MINH HỌA MÔ TẢ

Press on “MODE” to initiate the working mode selection


Ấn nút chọn chế độ rồi ấn chọn chế độ bơm hút cạn khi
box and then press ”STRIPPING” in the condition of
bơm Ballast ở tình trạng sẵn sàng。
pumps standing by.
1

Sau khi chọn chế độ vận hành, các van BV3 sẽ tự động After operating mode selection, BV3 valves will automat-
mở; BV5 sẽ điều chỉnh mở van theo lưu lượng đích và ically open; BV5 will adjust valve opening according to
các van BV1, BV2 và BV4 sẽ tự động đóng lại target flowrate, and BV1,BV2 and BV4 valves will auto-
matically close.
Press and hold for 3 seconds to initiate standby of UV
Ấn và giữ 3 giây để chuẩn bị sẵn sang đèn UV。 lamps.
Việc kích hoạt đèn UV chỉ được khởi động khi Ignition of UV lamps will be only started when bal-
2
bơm ballast chạy và lưu lượng đạt giá trị giới hạn thấp last pump’s on and “ignition flowrate” reached.
nhất Press and hold LAMP OFF button for 3 seconds to
Ấn và giữ 3 giây để tắt đèn; turn off lamps.

23/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

BƯỚC MINH HỌA MÔ TẢ


Sau khi mô tơ lau ống bảo vệ đèn khởi động, đèn chỉ After the Sweeper Motor starts up, the indicator light for
báo số 19 cho mô tơ lau ống sáng màu xanh lá cây. Đèn No. 19 Sweeper motor shows as green in the on-state.
UV bắt đầu kích hoạt ; The UV lamp starts igniting.
Đèn UV sẽ hiển thị màu xanh lục từng cái một sau khi UV lamps will show as green one by one after successful
kích hoạt thành công và nó sẽ chuyển sang màu vàng ignition, and it will turn yellow if faults occur.
nếu xảy ra lỗi. When all the lamps turn green, it means that the UV
Khi tất cả các đèn chuyển sang màu xanh, điều đó có startup completes and the “STRIPPING “starts.
nghĩa là quá trình khởi động UV hoàn thành và bắt đầu.

Sau khi tất cả các đèn được kích hoạt, quá trình làm After all lamps ignited, warming up process starts with
3
nóng bắt đầu bằng biểu thị đếm ngược. countdown indicating.
Xin lưu ý rằng nước được xử lý trong thời gian làm ấm Please be noted the treated water during warming up
có thể không đạt tiêu chuẩn và không được phép đưa period may not meet the standard and should not be al-
vào. lowed to introduce.

4 Sau khi khởi động, một thông báo nhắc nhở sẽ xuất hiện After warming up, a prompt message will be appeared in
trong hộp INFO để cho biết chế độ hút cạn bắt đầu bình INFO box to indicate the stripping normally starts.
thường. Please manually switch the valves to introduce the treat-
Vui lòng chuyển đổi thủ công các van để đưa nước đã ed water to overboard.
được xử lý ra ngoài biển

24/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

4.4.2 QUY TRÌNH DỪNG CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG HÚT CẠN

STEP 画面 FIGURE 说 明 DESCRIPTION

Power off Sweeper pump manually;


Tắt nguồn thiết bị vệ sinh ống bao UV thủ
The icon shall turn gray.
công;
1 Biểu tượng sau chuyển màu sám。
Đèn UV sẽ chuyển sang màu xám từng cái một UV lamps will show as grey one by one;
Khi tất cả đèn UV chuyển màu xám, nghĩa là When all the lamps show as grey, it means that UV lamps
đèn UV tắt hoàn toàn và quá trình hút cạn kết complete turned off and the stripping mode stops normally.
thúc

Ấn và giữ nút tắt đèn trong 3 giây để tắt đèn thủ công, chú rằng Press and hold “Lamp Off” button for 3 seconds to manually switch
trong giai đoạn này nước không được xử lý triệt để, vì vậy quá trình off the UV lamp; Please NOTE that is at this time the water is not fully
phải thận trọng treated so proceed with discretion.

When ’WIPING MODE’ is AUTO and Ballasting process finishes, if


Khi chế độ vệ sinh ống bao UV tự động, quá trình bơm ballast
the ballast pump shows no operation during the standby countdown, the
kết thúc, nếu bơm ballast chỉ ra không hoạt động trong suốt quá trình
system will automatically start the wiper motor (M1) after the countdown to
đếm ngược, hệ thống tự động khởi động mô tơ vệ sinh(M1) sau đó
clean quartz sleeves for about 20 minutes.
đếm ngược quá trình vệ sinh ống bảo vệ đèn là 20 phút

Khi chọn chế độ thủ công vệ sinh ống, dải chú ý nhấp nháy trên
When “WIPING MODE” is MANUAL, a banner notice will flash at
màn hình chính để nhắc nhở người dùng khởi động vệ sinh ống thủ
Main Screen to remind user to manually start wiping.
công

25/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

Nếu vành lau ống bảo vẹ không ở vị trí khởi nguyên, tin nhắn chú ý If the sleeve wiper is not at origin after power-on, a noticing
sẽ nhấp nháy trên màn hình chính, thiết bị lau ống sẽ tự động cài đặt lại. message will be flashing in MAIN SCREEN and the wiper will be
AUTOMATICALLY reset.

If the wiper is not at origin due to abnormal operation, following mes-


Nếu vành lau ống không ở vị trí khởi nguyên vì vận hành sai, tin
sage will be flashing in MAIN SCREEN , and please be sure to reset by
nhắn sau nhấp nháy trên màn hình chính, đảm bảo rằng cài đặt lại
MANUAL OPEARTION prior to further operation.
hướng dẫn sử dụng thủ công trươc khi có những khai thác khác

26/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

5 MÔ TẢ GIAO DIỆN GIÁM SÁT VÀ THEO DÕI


5.1 MÀN HÌNH KHỞI ĐỘNG

HIỂN THỊ MÀN HÌNH MÔ TẢ


5-10 giây sau khi bắt đầu khối điều khiển, khởi động
màn hình sẽ tự động hiển thị trên màn
5~10 seconds after initiation of the Control Unit,
the This” STARTUP SCREEN” will automatically dis-
plays on the screen.

Ấn chọn cờ để lựa chọn ngôn ngữ sau đó tự động vào


màn hình của hệ thống chạy tương ứng với ngôn ngữ
đã chọn
Press flag to select system language and then auto-
matically enter the ” MAIN SCREEN OF SYSTEM
RUNNING” in corresponding language.

Ấn vào khu vực này để bắt đầu hộp thư về hệ thống


BWMS

Press this area to initiate ”ABOUT BWMS“ message


box.

Hộp thư giới thiệu về BWMS

Nhấn góc trên bên phải của màn hình để bắt đầu hộp
điều chỉnh độ sáng màn hình;
Nhấn vào UP để lên hoặc DOWN để xuống để điều
chỉnh độ sáng màn hình; Nhấn vào × để đóng.
Press upper right corner of screen to initiate screen-
brightness adjusting box;
Press “UP” or “DOWN” to adjust screen brightness;
Press “ד to close.

26/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4
5.2 MÀN HÌNH CHÍNH

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Cho biết người dùng đang đăng nhập
Ấn để khởi động hộp quản lý người dùng
Indicates currently logged on user;
Press to initiate “User Management Box”.
Chỉ chế độ làm việc hiện tai( Bơm vào, bơm ra,hút vét hay
By-pass) và chế độ vận hành( tự động hay thủ công)
Indicates current working mode (BALLASTING, DE-
BALLASTING ,STRIPPING or BYPASS) and operation
mode (AUTO or MANUAL).
Chỉ chế độ điều khiển hiện thời( tại chỗ hay từ xa)
Indicates current control mode (local or remote)
Chỉ hệ thống ngày giờ hiện tại
Ấn để bắt đầu điều chỉnh thời gian
Indicates current system time and date;
Press to initiate system time adjusting box.
Chỉ áp suất vào phin lọc, ấn để bắt đầu hiển thị giản đồ
Indicates current pre-filtration pressure;
Press to initiate its TREND screen.

Chỉ áp suất ra phin lọc, ấn để bắt đầu hiển thị giản đồ


Indicates current post-filtration pressure;
Press to initiate its TREND screen.

Chỉ độ chênh áp suất vào và ra phin lọc


Ấn để bắt đầu hiển thị giản đồ
Indicates current differential pressure between pre and
post filtration;Press to initiate its TREND screen.
Chỉ áp suất hút bơm vệ sinh phin lọc
Ấn để hiển thị giản đồ
Indicates pressure inlet of flushing pump
Press to initiate its TREND screen.
Chỉ áp suất đẩy bơm vệ sinh phin lọc
Ấn để hiển thị giản đồ
Indicates outlet pressure of flushing pump
Press to initiate its TREND screen.
Chỉ nhiệt độ bên trong lò UV
Ấn để hiển thị giản đồ
Indicates current temperature inside UV Reactor;
Press to initiate its TREND screen.

27/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Chỉ cường độ sáng đèn UV bên trong lò UV;
Ấn để chỉ giản đồ。
Indicates current UV irradiation intensity inside upper UV
Reactor;Press to initiate its TREND screen.
Cho biết liều lượng chiếu xạ UV hiện
tại được tính dựa trên tình trạng hoạt động hiện tại
Ấn để hiển thị giản đồ。
Indicates current UV irradiation dose calculated based on
current running status;
Press to initiate its TREND screen.
Chỉ lưu lượng ra, ấn để hiển thị giản đồ
Indicates current outlet flowrate;
Press to initiate its TREND screen.

Chỉ thời gian còn lại làm sạch phin lọc


Chỉ xuất hiện ở chế độ bơm vào két ballast khi làm
sạch phin lọc。
Indicates remaining time of filter backflush;
Only appears in BALLASTING mode when back-
flush running.
Chỉ xuất hiện ở chế độ bơm vào két ballast
Chỉ chế độ làm sạch phin lọc( độ chênh áp,thời
gian,tự động,thủ công)Ấn để bắt đầu hộp cài đặt。
Only appear in BALLASTING mode;
Indicates current filter backflush mode (DP, TIME,
AUTO,MANUAL) ;
Press to initiate its setting box.
Chế độ làm việc( tự động,thủ công) có thể được
cài đặt trong phần màn hình cài đặt。
Working mode (auto or manual) can be set in Setting
Screen.

Chỉ chế độ xả E cho lò UV( tự động, thủ công)


Ấn để bắt đầu hộp cài đặt
Lưu ý: van xả E không sẵn sàng khi lò UV được đặt
phương thẳng đứng;
Indicates current vent mode of UV Reactor(AUTO,
MANUAL);
Press to initiate its setting box.
Note:this vent valve will be unavailable when the reac-
tor mounted in vertical pipe.

28/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Chỉ chế độ làm sạch ống thạch anh( tự động, thủ công)
Chế độ làm việc có thể được cài đặt ở trong màn hình.
Indicates current working mode of quartz sleeve wip-
er(AUTO,MANUAL);
Working mode can be set in Setting Screen.
Ở chế độ thủ công, ấn khởi động trên bảngđ.khiển。
In Manual mode, press to initiate following control panel.

Nhấp nháy thời gian còn lại trước khi kích hoạt lại đèn
UV
Flashes remaining time before re-igniting UV lamp.

Chỉ tổng lượng nước xử lý được


từ khi bật nguồn hệ thống
Ấn để thủ công chỉnh về “0”
Indicates cumulative processed flow since powering on the
system;
Press to initiate dialog of manually zeroing.
Chỉ tổng lượng nước được xử lý qua lò
UV trong hệ thống
Ấn để thủ công điều chỉnh “0”。
Indicates cumulative treated flow by UV Reactor since
powered on the system;
Press to initiate dialog of manually zeroing.

Chỉ tình trạng bơm Ballast( xanh-chạy; xám-sẵn


sàng) và các mô tả của chúng。
Indicates status of ballast pump (Green: running; Gray:
standby)and their descriptions.
Chỉ tình trạng đèn UV( xanh-sáng;xám-sẵn sang; vàng-lỗi)
Ấn nút tình trạng chấn luu và cài đặt trên màn hình
Nhìn vào vòng tròn hiển thị để biết số lượng bóng。

Indicates current status of UV


lamps(Green:lit;Gray:standby; Yellow:fault) ;
Press to switch to “BALLAST STATUS&SETTING”
screen;

29/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Figures in circles indicate the numbering of UV
lamp.
Chỉ tình trạng van BV1 vào phin lọc( xanh lá cây-mở
hoàn toàn; xám- đóng hoàn toàn; xanh nước biển-mở
hoặc đóng)。
Indicates current status of pre-filter valve (BV1)(Green:fully
open, Gray:fully close, Blue:opening or closing).
Chỉ tình trạng van BV2 sau phin lọc( xanh lá cây-mở
hoàn toàn; xám- đóng hoàn toàn; xanh nước biển-mở
hoặc đóng)。
Indicates current status of post-filter valve
BV2 (BV2)(Green:fully open, Gray: fully close, Blue: opening or
closing).

Chỉ tình trạng van BV3 chế độ bơm ballast ra ngoài(


xanh lá cây-mở hoàn toàn; xám- đóng hoàn toàn; xanh
nước biển-mở hoặc đóng)。
Indicates current status of de-ballasting valve (BV3)
(Green:fully open, Gray: fully close, Blue: opening or
closing).

Chỉ tình trạng van by-pass BV4( xanh lá cây-mở


hoàn toàn; xám- đóng hoàn toàn; xanh nước biển-mở
hoặc đóng)。
Indicates current status of bypass valve (BV4) (Green
BV4 :fully open, Gray: fully close, Blue: opening or closing).

Chỉ tình trạng van điều chỉnh lưu lượng BV5( xanh lá
cây-mở hoàn toàn; xám- đóng hoàn toàn; xanh nước biển-
mở một phần)。
BV5 Indicates current status of flow control valve (BV5)
(Green:fully open, Gray: fully close, Blue: partially
opened).

Chỉ độ mở tức thời của van điều chỉnh lưu lượng BV5
Ấn để bắt đầu hộp cài đặt

Indicates current opening degree of flow control valve

30/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ

(BV5);
Press to initiate its setting box.
Chỉ tình trạng của van vệ sinh phin lọc BV6( xanh lá cây-
mở hoàn toàn; xám-đóng hoàn toàn; xanh nước biển-
đóng hoặc mở)
Indicates current status of backflush valve (BV6)

BV6 (Green:fully open, Gray: fully close, Blue: opening or


closing).

Ấn để chọn chế độ;


Lưu ý các van BV1 đến BV5 sẽ tự động điều
khiển và không thể kích hoạt các quá trình hơn nữa
trước khi các van đó đã sẵn sàng
Ấn chọn chế độ không được phép trước khi chạy
bơm ballast

Press to initiate working mode selection box:


Please note electric valves (BV1~5) will automat-
ically act and no further ignition can be proceeded be-
fore valves ready;
Mode switch will not be allowed when ballast
pump ON;

Ở chế độ tự động, ấn và giữ 3 giây để khởi động sẵn


sàng đèn UV
Lưu ý rằng đèn UV chỉ được kích hoạt khi bơm
Ballast đã được bật và lưu lượng đạt tới giá trị nhỏ nhất
yêu cầu
Kích hoạt đèn UV theo thứ tự。

In Auto mode, press and hold for 3 seconds to initiate


standby of UV lamps;
Please note the ignition of UV lamps only initiated when
ballast pump’s on and ”ignition flowrate“reached after
proceeding above operation;
Igniting of UV lamps are carried out in numerical order.
Ấn và giữ 3 giây để tắt tất cả các đèn。
Press and hold for 3 seconds to turn off all UV lamps
immediately.

Chỉ thời gian kích hoạt tin nhắn cột bên phải

31/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ

Indicates triggering time of the message in right column.

Chỉ tình trạng làm việc hiện tại và tin nhắn


Indicates current working status and messages.

Ấn để vào màn hình chính


Press to enter “MAIN SCREEN”.

Ấn vào cài đặt trên màn hình

Lưu ý chỉ có người quản lý có thể tiến hành và hộp


đăng nhập sẽ được bắt đầu khi quyền hạn của
người sử dụng là quá thấp
Sauk hi nhập mật khẩu, tên người dùng sẽ tự
động được nhận ra và đi đến màn hình tiếp theo

Press to enter “SETTINGS” screen;


Please note only Administrator can proceed and login
box will be initiated when current user’s authority is too
low;
After inputting password, username will be automatically
recognized and proceeds to next screen.

Ấn vào “ tình trạng Ballast và cài đặt màn hình”


Press to enter “BALLAST STATUS&SETTING
SCREEN”

Ấn vào “giản đồ” trên màn hình


Press to enter ”TREND” screen.

Ấn vào “ báo động” trên màn hình。


Press to enter ” ALARM” screen.

Ấn vào màn hình chuẩn đoán “ vào/ra”


Press to enter ”I/O” diagnosis screen.

Ấn để quay lại về trang trước


Press to return to the previous screen.

32/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4
5.3 CÀI ĐẶT MÀN HÌNH

MÀN HÌNH HIỂN THỊ MÔ TẢ

ChỈ ra lưu lượng nhỏ nhất đủ


để kích hoạt đèn UV; ấn số
để thay đổi cài đặt, tham khảo
giá trị mặc định
Indicates the lowest flowrate needed for UV lamp igni-
tion;
Press the number to change the setting;
Please refer to appendix for default value.

33/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Chỉ giá trị giới hạn báo động
trên và dưới
Ấn số để cài đặt
Indicates the alarming value of upper and lower flowrate;
Press the number to change the setting;

Chỉ giá trị báo động nhiệt độ và


giá trị ngắt hệ thống
Ấn số để thay đổi cài đặt
Indicates current the alarming temperature and shut-
down temperature for UV Reactor;
Press the number to change the setting;
Chỉ liều lượng yêu cầu đèn
UV
Ấn số để thay đổi giá trị cài
đặt
Indicates the target UV irradiation dose;
Press the number to change the setting;
Chỉ giá trị thấp báo động
cường độ sáng UV
Ấn số để thay đổi giá trị cài
đặt
Indicates the alarming value of UV irradiation intensity;
Press the number to change the setting;
Chỉ giá trị báo động giới hạn trên của áp suất vào phin lọc
PT1
Ấn số để thay đổi giá trị cài đặt
Indicates current alarming upper limit of pre-filter pres-
sure (PT1);
Press the number to change the setting;

Chỉ giá trị báo động giới hạn trên của áp suất ra phin lọc
PT2
Ấn số để thay đổi giá trị cài đặt
Indicates current alarming upper limit of post-filter pres-
sure (PT2);
Press the number to change the setting;

Chỉ giá trị báo động giới hạn trên của


áp suất đẩy bơm làm sạch phin lọc;
Ấn số để thay đổi giá trị cài đặt
Indicates current alarming upper limit of pressure of
flushing pump output (PT4);
Press the number to change the setting;
34/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Chỉ thời gian để làm sạch
phin lọc
Ấn số để thay đổi giá trị
đặt
Indicates current duration of backflush;
Press the number to change the setting;
Cho biết tỉ lệ kích hoạt làm sạch phin lọc ở chế độ
điều khiển theo độ chênh áp
Ấn số để thay đổi giá trị đặt
Indicates the triggering ratio of backflush in DP control
mode (PT1-PT2)/PT1×100%;
Press the number to change the setting;
Chỉ kích hoạt vệ sinh phin lọc theo chế độ thời gian
định kì
Ấn số để thay đổi giá trị đặt

Indicates triggering time interval of backflush in Time


control mode;
Press the number to change the setting;

Đèn xanh chỉ chế độ chọn( thủ công/tự động)

Nhấn nút hình tròn chọn chế độ

Cài đặt mặc định là Tự động

Green light indicates current backflush control mode


(MANUAL or AUTO);
Press the circle button to change the mode;
Default setting is AUTO.
Chỉ công suất tối đa phát ra của
đèn UV
Ấn số để thay đổi giá trị đặt
Indicates rated maximum power of UV lamp output;
Press the number to change the setting;
Chỉ thời gian kích hoạt báo động tổng số giờ chạy của
đèn UV
Indicates the alarm-triggering time of cumulative UV
running time;
Chỉ thời gian tối thiểu cần thiết để làm nguội bóng
trước lần kích hoạt lại tiếp theo;
Ấn số để thay đổi giá trị đặt
Indicates minimum time needed for lamp cooling before
re-ignition;
Press the number to change the setting;
Chỉ thời gian trễ để vệ sinh ống bao đèn
UV sau khi tắt bơm ballast
Ấn số để thay đổi giá trị đặt
Chỉ có tác dụng ở chế độ tự động。

35/52
BWMS 操作手册V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ

Indicates current delay time of wiping after ballast pump


shut down;
Press the number to change the setting;
Only effective in AUTO mode.
Đèn sáng xanh chỉ chế độ vệ sinh ống bao UV( tự
động hay thủ công)
Ấn nút hình tròn để thay đổi chế độ
Cài đặt mặc định là Tự động

Green light indicates current quartz sleeve wiping control


mode (MANUAL or AUTO);
Press the circle button to change the mode;
Default setting is AUTO.
Ấn để đăng xuất
Press to log out

Ấn để khởi động chọn chế độ như sau


Press to initiate the mode selection menu as follows:

Ấn để bắt đầu màn hình đăng nhập


Press to initiate the Log Screen

Nó sẽ được sửa thành giá trị mặc It will be corrected to default value when
định khi giá trị đầu vào vượt quá phạm vi đề
xuất input value exceed recommended scope.

Vui lòng lien hệ với kĩ thuật viên của nhà Please contact the technical supporter
sản xuất trước khi thay đổi thong số và không
thay đổi các giá trị mặc định theo ý muốn of the supplier before making changes to the
parameters and please do not change the de-
fault parameters at will.

36/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

5.4 MÀN HÌNH GIẢN ĐỒ

MÀN HÌNH GIẢN ĐỒ

Nhấn để nhập trình duyệt tệp và tệp dữ liệu đã được


trích xuất có thể được mở trong đó
Press to enter CSV file browser and exported data file
can be opened in it.

Nhấn để xuất dữ liệu trực tiếp ra thẻ nhớ bên


ngoài
Press to export data directly to external SD card.

Nhấn đúp vào tiêu đề trục Y( ví dụ PT1) để chuyển các


đường cong lien quan
Double press Y-axis title (e.g. “PT1”) to switch relevant
curves.

Cho biết thời gian ngày chạy thực và tên các tập tin
ghi;
Indicate the real-time running date and the current
record file name.

37/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
5.5 MÀN HÌNH BÁO ĐỘNG

HÌNH ẢNH MÔ TẢ

Nhấn vào lịch sử báo động

Press to enter “ALARM HISTORY” screen.

“Hiển thị lịch sử báo động

“ALARM HISTORY” screen.

Chỉ ra vị trí báo động

Indicates current alarm position.


Chỉ ra vị trí báo động
Chỉ ra báo động kích hoạt; chỉ báo động xóa。

Indicates current alarm position;


indicates alarm activated. Indicates alarm
cleared.

38/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

HÌNH ẢNH MÔ TẢ

Chỉ thời gian kích hoạt báo động

Indicates triggering time of alarm.


Chỉ ra thời gian thoát khỏi báo động

Indicates releasing time of alarm.

Chỉ thong tin chi tiết của báo động。

Indicates detailed information of alarm.


Nhấn và kéo góc trái của bảng để kích hoạt

Press and dragupper left corner of the table to activate


alarm query window.

Tham khảo phụ lục để biết thêm chi tiết

Chuẩn đoán và xử lý các báo động。 Please refer to APPENDIX for detailed
diagnosis and actions towards alarms.

39/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
5.6 TÌNH TRẠNG BALLAST& MÀN HÌNH HIỂN THỊ

MÀN HÌNH MÔ TẢ

Chỉ số lượng chấn lưu cũng tương ứng với số lượng


đèn UV, hình vuông màu xanh lá ở góc trái phía trên
chỉ chấn lưu tình trạng bình thường, màu đỏ chỉ chấn
lưu bị khóa vì lien quan vấn đề an toàn đèn。

Indicates number of ballast, which also corresponds to


number of UV lamp; The green square in upper left
corner indicates the ballast is normal and red indicates
ballast is locked for lamp safety concern.

Nhấn vào biểu tượng để bật lên thong tin lien quan
đến thông tin bên trong chấn lưu và thời gian tích
lũy chạy đèn UV.Thời gian chạy tích lũy có thể bị
xóa nếu trạng thái cho phép

Chỉ công suất ra thời điểm hiện tại

Indicates current real-time output.

40/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ

Chỉ tình trạng làm việc, đèn xanh lá-đèn sáng và màu
xám-đèn tắt, và đèn xám với kí hiệu “OK” nghĩa là đèn
sẵn sàng
Kí hiệu I4.0 chỉ ra vị trí cụ thể trong Nguồn vào/nguồn ra

Indicates current working status, green light means


lamp’s lit and gray means shut, and gray light with OK
means ready.
The mark “I4.0”indicates its specific position in I/O.

Chỉ ra công suất ra của chấn lưu ở chế độ thủ công


Nhấn số để thay đổi giá trị đặt(3000-12000W)
Tham khảo phụ lục cho giá trị mặc định

Indicates given output of ballast in MANUAL working


mode;
Press the number to change the setting
(3000~12000W);
Please refer to APPENDIX for default value.

Nhấn để chọn chế độ làm việc thủ công của chấn lưu
Press to start ballast in MANUAL working mode.

41/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
5.7 MÀN HÌNH NGUỒN VÀO/ NGUỒN RA

HIỂN THỊ MÔ TẢ

“DI” screen.

“DO“ screen.

Lưu ý hiển thị ở 2 màn hình để chuẩn đoán


Lỗi hệ thống Please note the indications in these
two screens only for diagnosis of system fault.

42/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
6 CHỨC NĂNG KHÁC & CÀI ĐẶT
6.1 QUẢN LÝ NGƯỜI DÙNG

MÀN HÌNH MÔ TẢ
BƯỚC

Nhấn tên người dùng ở màn hình


chính để kích hoạt hộp thoại quản
lý người dùng
Press logged username at MAIN
1
SCREEN to activate the user man-
agement dialog.
Mật khẩu mặc định
8888
Default password is
8888
Người dùng có thể thay đổi mật
khẩu của mình ở hộp thoại và nhấn
Ok để lưu mật khẩu mới hoặc
Cancel để đóng
2 User can change own password in
the dialog box and click OK to save
or CANCEL to close.

6.2 CÀI ĐẶT THỜI GIAN

HIỂN THỊ MÔ TẢ
BƯỚC

Nhấn vào biểu ngữ thời gian trên


để bắt đầu điều chỉnh thời gian hệ
1 thống
Press above time banner to initiate
system time adjusting box.

Sauk hi cài đặt dữ liệu, thời gian và


vùng thời gian, nhấn OK để lưu
hoặc CANCEL để đóng。
After setting of data, time and time
2 zone, press “OK” to save or “CAN-
CEL” to close.

43/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
6.3 CÀI ĐẶT CHẾ ĐỘ LÀM SẠCH PHIN LỌC

HIỂN THỊ MÔ TẢ
BƯỚC

Chế độ làm việc( tự động/thủ công)


Có thể được đặt trên màn hình
1 Working mode (auto or manual)
can be set in Setting Screen.

Ấn biểu tượng trên màn hình chính


Để bắt đầu cài đặt
2 Press this figure at MAIN SCREEN

to initiate following setting box.

Chuyển đổi giữa chế độ chênh áp và


thời gian
。Toggle between DP and time
3
mode.
Làm sạch thủ công chỉ sẵn trong chế
độ làm việc thủ công
Manual backflush switch is availa-

ble only at manual working mode.


6.4 XẢ “E”
HIỂN THỊ MÔ TẢ
BƯỚC

Nhấn biểu tượng để bắt đầu theo hộp


1 cài đặt
Press this figure to initiate following
setting box

Chuyển giữa chế độ tự động và thủ


2 công。
Toggle between AUTO and MAN-
UAL mode.

Cài đặt thời gian xả E


3
Set vent duration.

Nút xả E thủ công chỉ sẵn có trong


4 chế độ làm việc thủ công
Manual switch is available only at
manual working mode.

44/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
6.5 VỆ SINH ỐNG BAO ĐÈN UV
MÀN HÌNH MÔ TẢ
BƯỚC

Chế độ làm việc có thể được cài đặt


1 trong mà hình cài đặt
Working mode can be set in Setting
Screen

ở chế độ làm việc thủ công, nhấn vào


2 biểu tượng để khởi động theo bảng
điều khiển
In manual working mode, press this
figure to initiate following control
panel.

Ấn và giữ 3 giây để kích hoạt vệ sinh


3 ống bao đèn UV à nhấn vào 1 lần
nữa để tắt

Press and hold the button for 3s to


activate wiper, and click again to
stop.
6.6 ĐIỀU CHỈNH “0” LƯU LƯỢNG TÍCH LŨY

MÀN HÌNH MÔ TẢ
BƯỚC

Nhấn để bắt đầu hôp thoại sau của


điều chỉnh “0” thủ công
Press to initiate following dialog of
1
manually zeroing.

Nhấp vào “ok” để tiến hành chỉnh “0”


cho lưu lượng tích lũy,”cancel” để
đóng
2 Click “ok” to zero the accumulated
flow and “cancel” to close.

45/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
6.7 CÀI ĐẶT VAN ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG

MÀN HÌNH MÔ TẢ
BƯỚC

Nhấn vào biểu tượng trên màn hình


chính để bắt đầu hộp cài đặt
1 Press this figure in MAIN SCREEN
to initiate its setting box.

Chuyển giữa thủ công và tự động

2
Toggle between Manual or Auto
adjusting.

Ở chế độ thủ công, trượt để điều


chỉnh độ mở van
Ở chế độ tự động, giá trị lưu lượng
đặt có để được điều chỉnh
In Manual mode, slide to adjust
3 opening of valve manually.
In Auto mode, SET FLOW value
can be adjusted.

6.8 TRÍCH XUẤT DỮ LIỆU

MÀN HÌNH MÔ TẢ
BƯỚC

Nhấn góc trái màn hình của bảng


dữ liệu trong màn hình giản đồ để
kích hoạt bảng chọn chức năng
1 Press left corner of data table in
TREND SCREEN to activate func-
tion menu;
Nhấn để trích xuất dữ liệu ra
2 lưu trữ ngoài( có thể chọn
được)
Press to export data to external
storage (selectable).
Nhấn để trích xuất dữ liệu ra thẻ
nhớ
Press to export data to SD card.

46/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4
7 ABOUT MANUAL OPERATION
7.1 SAFETY INSTRUCTIONS
Lưu ý lỗi hệ thống và các xử lý
không hợp lệ có thể xảy ra ở chế Please NOTE system failure and invalid

độ vận hành thủ công.Chỉ người treatment may occur under manual opera-

quản lý hệ thống và người dùng tion mode. Only system administrator and
advanced user are recommended to pro-
cấp cao được khuyến nghị tiến
ceed. Any consequences resulted shall be
hành.Bất kì hậu quả nào sẽ bị chịu
bear by the operator.
bởi người vận hành

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng an Please read carefully and thorough safety
toàn và các mô tả của bảng điều instructions and description of control panel
khiển trước khi tiến hành vận
hành thủ công prior to proceed to manual operation.

Vui long vận hành cẩn thận và Please operate carefully and keep away of
tránh xa các thiết bị điện có thể other electrical components, which may
gây điện giật
cause electric shock.
Bảng vận hành thủ công nằm bên The manual operating panel locates inside
trong hộp điều khiển tại chỗ Local Control Unit.
7.2 MÔ TẢ BẢNG VẬN HÀNH THỦ CÔNG

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Khi tắt bơm Ballast, công tắc này có thể chuyển giữa
chế độ tự động và thủ công
Công tắc này trở thành vô hiệu khi bơm ballast
chạy
When ballast pump’s off, this switch can toggle between
AUTOMATIC WORKING MODE and MANUAL WORK-
ING MODE.
This switch becomes invalid when ballast pump
turned on.

Ở chế độ thủ công, nhấn và giữ 3 giây để bắt đầu vệ


sinh ống bao UV, nó sẽ lau phía sau và phía trước theo
1 vòng và dừng lại tại giới hạn cuối。
Ấn nút trong khi lau, mô tơ dừng lại。

In MANUAL WORKING MODE, press and hold this but-


ton for 3 seconds to activate sleeve wiping, which will
wipe back and force for one round and stop at limit end.
Press this button during wiping, the motor stops.

47/52
BWMS 操作手册 V2.4/Operation Manual V2.4

MÀN HÌNH MÔ TẢ
Ở chế độ thủ công, xoay núm vị trí “ON” để bắt đầu mô
tơ làm sạch phin lọc, khi van BV6 mở hoàn toàn; xoay
ngược lại để tắt, mô tơ làm sạch phin lọc tắt
In MANUAL WORKING MODE,turning this switch to
the "ON" position can activate flushing motor M2 when
flushing valve BV6’s fully open; on the contrary turned to
the "OFF”, flushing motor M2 stops.

Nút cho điều chỉnh bơm ballast


Buttons for pump controlling.

Ở chế độ thủ công, xoay công tắc sang vị trí “ON” có thể
kích hoạt bơm làm sạch phin lọc M3 khi van BV6 mở
hoàn toàn; xoay ngược lại vị trí “OFF”, tắt bơm M3

In MANUAL WORKING MODE,turning this switch to


the "ON" position can activate flushing pump M3 when
flushing valve BV6’s fully open; on the contrary turned to
the "OFF”, flushing pump M3 stops.
This switch is invalid in this case.

BV1/BV2/BV3/BV4/BV6 Bật các van。


Switches to control electric valves BV1~6.
Khi công tắc ở vị trí “off”, các van lien quan có
thể được vận hành tại bảng bật lên bằng cachschamj
vào biểu tượng van trên màn hình。
When the switch positioned at “OFF’, the regard-
ing valve can be operated at a pop-up panel by touching
the valve symbol at touchscreen.

48/52
BWMS V2.4/Operation Manual V2.4

1 PHỤ LỤC BÁO ĐỘNG VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ

NO. CHI TIẾT BÁO ĐỘNG CHẨN ĐOÁN HÀNH ĐỘNG

Khởi động lỗi, lỗi bên trong hoặc điện áp không Tắt chấn lưu và đợi ít nhất 5 phút trước khi khởi động lại
Lỗi chấn lưu/BALLAST FAULT
1 Shut down the ballast and wait for at least five minutes
bình thường
Ignition failed, internal error of ballast or abnor- before reboot.
mal lamp voltage.
2 Van BV1 lỗi /BV1 FAULT 1、Tắt và kiểm tra nguồn;
Shutting down to check the power;
3 Van BV2 lỗi/BV2 FAULT 1、Nguồn cấp bị lỗi
2、Kiểm tra nhiệt độ xung quanh và đĩa van có bị kẹt?;
4 Van BV3 lỗi /BV3 FAULT
; Power supply failure; Check ambient temperature and check whether the
5 Van BV4 lỗi/BV4 FAULT 2、Phần dẫn động bị quá tải valve disc is jammed;

6 Van BV5 lỗi /BV5 FAULT Actuator overload. 3、Kiểm tra công tắc giới hạn。
Check limit switch.
7 Van BV6 lỗi/BV6 FAULT

1、Tuổi thọ đèn hết 1、kiểm tra thời gian sử dụng đèn;liên hệ nhà cung cấp
UV lamp life end;
để thay thế
2、Có quá nhiều cặn bẩn ống bao đèn; Check lamp running time; Contacting the supplier for
Too many sediments in sleeve; replacement.;
Cường độ sáng UV quá thấp
UV INTENSITY IS TOO LOW (IT1) 3、Quá nhiều cặn bẩn đầu cảm biến; 2、Vệ sinh ống bao đèn
8 Too many sediments on sensor probe; Wiping sleeves;
4、Suy giảm chất lượng nước; 3,Tháo cảm biến và vệ
sinh đầu cảm biến;
Water quality deterioration;
Disassemble the sensor and clean probe mirror with al-
5.Lỗi phần lau ống;
cohol;
Wiping fault;
4、Kiểm tra nguồn nước
6、Lỗ máy đo cường độ UV。
Checking the water source;
5、Tháo và kiểm tra thiết bị lau ống;
49/52
BWMS V2.4/Operation Manual V2.4

NO. CHI TIẾT BÁO ĐỘNG CHẨN ĐOÁN HÀNH ĐỘNG


UV intensity meter fault. Disassemble and check the wiper;
6、Kiểm tra đầu đấu day cảm biến, lien hệ nhà cung cấp để
thay thế。
Check sensor cable and terminal; Contact supplier for
replacement.
1、Không xả E kĩ lò UV 1、Xả E thủ công 5 giây;
Air is not well vented; 2、Lưu lượng nước quá Open vent valve for 5s manually;
Nhiệt độ cao thấp; 2、Kiểm tra bơm ballast và đặt lưu lượng yêu cầu;
10 HIGH TEMPERATURE Flowrate is too low; Check ballast pump and target flow setting;
、Cảm biến nhiệt độ bị lỗi 3、Kiểm tra cáp, cảm biến hoặc thay thế thiết bị điện trở;
Temperature transmitter fault. Check sensor cable and terminal, or replacing the plati-
num resistor.
Nhiệt độ cao tắt hệ thống Báo động nhiệt độ cao không được xóa kịp thời。 Kiểm tra sau khi làm nguội đèn UV。
11 HIGH TEMPERATURE! High temperature alarm was not timely cleared. Check after the UV lamp cooling down.
SYSTEM SHUTDOWN!
Tuổi thọ bóng đến hạn thay, vui long
thay bóng Liên hệ nhà cung cấp
12
LAMP LIFETIME APPROACHING! Contact supplier for replacement.
PLEASEREPLACELAMPINTIME!
Phin lọc bị tắc。 Vệ sinh hoặc thay phin lọc。
PT1 quá cao The filter element was blocked up Replace or clean the filter element.
13
PT1 TOO HIGH Van điều chỉnh không hợp lý。 Kiểm tra các van bên ngoài hệ thống
The valve not adjusted properly. Check external valves beyond system outlet.
PT2 QUÁ CAO Van điều chỉnh không hợp lý。 Kiểm tra các van bên ngoài hệ thống
14
PT2 TOO HIGH The valve not adjusted properly. Check external valves beyond system outlet.
50/52
BWMS V2.4/Operation Manual V2.4

NO. CHI TIẾT BÁO ĐỘNG CHẨN ĐOÁN HÀNH ĐỘNG


Ống ra bị tắc/Outlet pipeline blocked up. Kiểm tra ống ra。/Check outlet pipeline.
Kiểm tra lưu lượng đích đặt và độ mở van
Lưu lượng quá cao Check target flow set and opening degree;
15 FLOWRATE IS TOO HIGH / Thủ công điều chỉnh độ mở van BV5
Manually adjust opening of BV5.
Kiểm tra lưu lượng đích đặt và độ mở van
Lưu lượng quá thấp Check target flow set and opening degree;
FLOWRATE IS TOO LOW. Thủ công điều chỉnh độ mở van BV5
Manually adjust opening of BV5.
Lưu lượng quá thấp Lỗi bơm ballast。/Ballast pump fault. Kiểm tra bơm ballast。/Check ballast pump.
16 FLOWRATE IS TOO LOW Van BV$ không đóng hết/ BV4 not fully closed. Đóng hoàn toàn van BV4/Fully close BV4.
Lỗi nguồn Kiểm tra nguồn cấp và cài đặt lại rơ le nhiệt。
Power fault. Check power supply and reset thermal relay.
M1 Quá tải mô tơ ống bao đèn bị hỏng dẫn đến quá tải。 Kiểm tra chất lượng nước, nhiệt độ xung quanh, tháo lò UV
17 M1 WIPERMOTOROVERLOAD Quartz sleeve deteriorated so overload. để vệ sinh ống bao đèn UV
Check water quality; Check ambient temperature; Disas-
semble UV Reactor to clean sleeves.
Nguồn lỗi。 Kiểm tra nguồn cấp và cài đặt lại rơ le nhiệt。
Power fault. Check power supply and reset thermal relay.
M2 Mô tơ vệ sinh phin lọc quá tải Quá tải Kiểm tra nhiệt độ xung quanh
18 M2 BACKFLUSHMOTOROVERLOAD Overload. Check ambient temperature;
Mở nắp bầu lọc kiểm tra tay xoay lõi lọc

51/52
BWMS V2.4/Operation Manual V2.4

NO. CHI TIẾT BÁO ĐỘNG CHẨN ĐOÁN HÀNH ĐỘNG


Open filter lid to check flushing arm.

Nước nhiều bùn。 Kiểm tra ngồn nước


Raw water muddiness. Check the water.
Lưu lượng quá cao Giảm lưu lượng
Liều lượng UV quá thấp
Flowrate was too high. Decrease the flowrate.
19 UV DOSE IS TOO LOW
Tăng công suất đèn
Công suất đèn UV quá thấp
Increase the output power;
UV lamp power was too low.
Kiểm tra bộ đo cường độ sang đèn UV
Check the radiation intensity meter.
BV1/BV2/BV5 các van mở không hết Lỗi nguồn。
20
BV1/BV2/BV5 NOT FULLY OPEN Power fault. Dừng và kiểm tra nguồn cấp và công tắc giới hạn
BV3/BV5 van mở không hết BV3/BV5 Công tắc giới hạn van bị lỗi Halt and check power supply and limit switch.
21
NOT FULLY OPEN Valve limit switch fault

22 Van BV4 mở không hết /BV4


NOTFULLYOPEN

Dừng khẩn cấp Ấn nút dừng khẩn cấp Xoay trái để thoát khỏi dừng khẩn cấp
23
EMERGENCY STOP Emergency stop button is pressed down. Turn clockwise to release.
Van BV6 không mở Lỗi nguồn Dừng và kiểm tra nguồn điện
24
BV6 NOTOPEN Power fault. Halt and check power supply.
Tần số làm sạch phin lọc tăng Phin lọc bị tắc Mở nắp bộ lọc để kiểm tra phin lọc, vệ sinh hoặc thay mới
25 BACKFLUSH HIGH FREQUENCY Filter elements block.
phin lọc
Open filter lid to check filter elements; Replace or clean
the elements.

52/52
GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH

NO. THÔNG SỐ PARAMETE DEFAULT


RS VALUE
1 Lưu lượng kích hoạt IGNITION FLOWRATE 12% of TRC

2 BV5 Điều chỉnh lưu lượng theo độ mở BV5 VALVE OPENING FLOWRATE 100% of TRC

3 Giới hạn lưu lượng trên FLOW UPPERLIMIT 100% of TRC

4 Giới hạn lưu lượng dưới FLOW LOWER LIMIT 20% of TRC

5 Nhiệt độ báo động ALARM TEMPERATURE 55 C

6 Nhiệt độ ngắt hệ thống SHUTDOWN TEMPERATURE 60 C

7 Giới hạn dưới Áp suất vào(PT1) INLET PRESS LOWER LIMIT (PT1) 1.5bar

8 Giới hạn trên Áp suất vào(PT1) INLET PRESS UPPER LIMIT (PT1) 5.0bar

9 Áp suất ra giới hạn(PT2) OUTLET PRESS LIMIT (PT2) 5.0bar

10 Định kì vệ sinh phin lọc(chế độ theo BACK FLUSH INTERVAL (TIME MODE) 15min
thời gian)
11 Mức chênh áp vệ sinh phin lọc(chế độ BACK FLUSH DP LEVEL (DP MODE) 70%
theo độ chênh áp)
12 Khoảng thời gian vệ sinh phin lọc BACKFLUSH DURATION 60s

2
13 Giới hạn dưới độ chiếu UV(IT1、IT2) UV IRRADIATION LOWER LIMIT (IT1,IT2) 75mW/cm

2
14 Liều lượng UV giới hạn dưới(DOSE) UV DOSE LOWER LIMIT 210mJ/cm

15 Công suất phát ra bởi chấn lưu BALLAST GIVEN POWER Varies by model

16 Quãng thời gian xả E lò UV UV REACTOR VENTING DURATION 10s

17 Tuổi thọ đèn UV UV LAMP LIFE 1500h

18 Thời gian định kì làm mát bóng UV UV LAMP COOLING INTERVAL 10 min

19 Thời gian trễ làm sạch ống bao UV WIPER START DELAY 5min

3
TRC: TREATMENT RATED CAPACITY (m /h)

You might also like