You are on page 1of 6

Truyền thông Modbus rtu D700

1:cài đặt các tham số trên biến tần


- pr. 160 = 0(mở cài đặt các tham số mở rộng)
- pr .117 = 1 địa chỉ Modbus 0-31
- pr .118 = 96 tốc độ truyền 48,96,192,384
- pr .119 = 0 dữ liệu truyền 0 =>8 _1
1 =>8_2
10 =>7_1
11 =>7_2
- pr.120= 0 kiểm tra lỗi (0.None);(1.Odd);(2.Even)
- pr.122=9999 (thời gian giao tiếp vô hạn)
- pr .123=9999(thời gian đợi kết nối giao tiếp)
- pr .124 =0 (chọn giao tiếp CRC/LF)
- pr .549 = 1 (chọn kiểu giao tiếp là modbus RTU/ mitsubitshi inverter)
- pr 340 = 1 (cài đặt điều khiển sang chế độ Modbus)
- pr 79=2 (cài đặt chế độ vận hành sang chế độ NET)
2: data address chês độ Modbus rtu
Write:
-40002: reset biến tần
-40003: xóa tham số
-40004: xóa tất cả tham số
-40006:
-40007:
-40009: điều khiển trạng thái biến tần {
40009(00): stop các lệnh
40009(01):lệnh chạy thuận
40009(02):lệnh chạy nghịch
40009(03):lệnh chạy RH
40009(04):lệnh chạy RM
40009(05):lệnh chạy RL
- 40014: chuyền dữ liệu tần số vào RAM
- 40015: chuyền dữ liệu tần số vào EEPROM
Read:
-40201: tần số hiện tại của biến tần
-40202: dòng điện hiện tại
-40203: điện áp hiện tại
-40208: điện áp biến đổi
-40209: chỉ số hãm tái sinh
-40210: hệ số tải của dc so với đặt
-40211: dòng điện cao nhất ở đầu ra có thể đạt đc
-40212:điện áp cao nhất ở đầu ra có thể đạt đc
-40214: công xuất đầu ra
-40215: dám sát đầu vào hiện tại {

}
-40216 : dám sát đầu ra hiện tại{

}
-40220: thời gia từ lúc cấp điện vào biến tần
-40223: thời gian bắt đầu chạy đc của biến tần
-40224: tải của động cơ
-40264: giá trị trở hãm đc
-40262 : hệ số tải nhiệt
Truyền thông Modbus inverter mitsubitshi D700
( chỉ chuyền thông đc vs plc mitsubitshi với các
model truyền thông ko có đuôi MB)
1:cài đặt các tham số trên biến tần

2:đọc ghi dữ liệu (xem thêm trong tài liệu)


3:chương trình mẫu plx fx3u

You might also like