You are on page 1of 17

GIỚI THIỆU HỆ THỐNG NGUỒN 48VDC

POSTEF ZXDU68 B301

Hà Nội 2019
1
1. Tổng quan về hệ thống nguồn DC

 Nguồn 48VDC có vai trò rất quan trọng trong ngành viễn thông,
các đài, trạm nó có khả năng cung cấp nguồn liên tục và đảm
bảo cấp nguồn trong mọi trường hợp.

 Nguồn 48VDC có nhiều loại, được cải tiến theo sự phát triển
của công nghệ chế tạo linh kiện điện tử như: nguồn biến áp sắt
từ, nguồn điều khiển bằng Thyristor và nguồn biến đổi ở tần số
cao

 Nguồn POSTEF ZXDU68B301 là loại máy nắn biến đổi ở tần số


cao hay còn gọi là nguồn Switching. Với ưu điểm vượt trội như
có dải điện áp đầu vào/ra rộng, có khả năng hạn chế dòng tốt,
có độ ổn định cao, hiệu suất cao, gọn nhẹ, độ an toàn rất cao
và dễ điều khiển, giám sát tự động.
2
2. Đặc điểm nổi bật nguồn DC ZXDU68B301

 Dải điện áp hoạt động đầu vào rộng.


 Hiệu suất và hệ số công suất cao.
 Được thiết kế theo kiểu Module,
 Tự động phân chia tải và có khả năng thay thế nóng.
 Lắp đặt nhanh và thuận tiện.
 Giám sát và điều khiển thông minh bằng vi xử lý.
 Cung cấp cho người sử dụng giao diện thân thiện bằng
bàn phím và màn hiển thị LCD.
 Hệ thống quản lý ắc quy thông minh.
 Mức nhiễu điện từ trường và độ ồn thấp.

3
3. Thông số kỹ thuật chính hệ thống nguồn ZXDU68B301:
 Đầu vào
+ Điện áp vào AC: 1 pha (L + N + PE) 50/60Hz
3 pha (L1 + L2 + L3 + N + PE)
+ Hiệu suất : 95.5%
+ Hệ số công suất : 99%
 Đầu ra
+ Điện áp ra: -48VDC
+ Dải điện áp ra ở chế độ nạp thả nổi: 41.5 ~ 58.5 VDC
+ Dải điện áp ra ở chế độ nạp thả nổi: 41.5 ~ 58.5 VDC
+ Công suất : 300A (5 module chỉnh lưu)
+ Nhiệt độ hoạt động: -40 đến +65 độC. Độ ẩm: 10-95%
4
5. Sơ đồ khối hệ thống nguồn ZXDU68B301

Tải không ưu tiên


CB3P LLVD

NguồnAC
CB1P

SPD

Tải ưu tiên
CB1P
Shun

BLVD

CB
CSU501B

Ắc quy
5
6. Cấu tạo chung
 Kích thước: CxRxS
6U x19 inch x360mm

1- Thanh cái DC chung của hệ thống


2- Aptomat tải DC và ắc quy
3- Khối đầu vào Input AC
4- Khối chỉnh lưu ZXD 3000
5-Khối điều khiển CSU501B
6- Khối giao diện cảnh báo SIU
6
7. Cấu hình ZXDU68B301
 Đầu vào Input: CB 3phase 63A (L1,L2,L3,N,PE)

 Đầu ra DC tải Ưu tiên (BLVD)


- Gồm 5 CB loại 1P: 63Ax1, 40Ax2,16A x2
 Đầu ra DC tải không Ưu tiên LLVD1
- Gồm 5 CB loại 1P: 63Ax1, 40Ax2,16A x1
 Ắc quy: 3CB1Px 125A

 Module chỉnh lưu: Max 6 cái


 Module điều khiển: 01 cái
 Module dao diện cảnh báo: 01 cái
 SPD AC: 01 bộ (Imax=40kA)
 SPD DC: 01 bộ (Imax=15kA)

7
9. Module chỉnh lưu
9.1. Thông số chính:
ZXD3000
- Đầu vào: 76VAC -300VAC
(1phase)
- Tần số 45-66 Hz
- Dòng Input max: 18A
- Hệ số công suất : >0.99
- Công suất : 3000W/ rectifier
- Đầu ra : 41.0 VDC -58.5VDC
- Dòng ra max: 63.5A
- Cân nặng: 02 kg
- Kích thước :132x41.5x300mm
1 - Quạt - Nhiệt độ LV: -40 đến +65 độ C
2 - Led trạng thái
3 - Nút bấm check thông tin - Bảo vệ : Quá áp, dòng, ngắn
4 - Vít hãm mạch..vv
5 - Mặt sau chỉnh lưu - Có thể thay thế nóng
6 - Khe cắm khía sau chỉnh lưu - Làm mát: Bằng quạt 8
9. Module chỉnh lưu ZXD3000
9.2. Mối liên hệ giữa công suất và điện áp đầu vào

1: 70V Ngưỡng bảo vệ


2: 85V (40%)
3: 110V (55%)
4: 176V
5: 300V

9
9. Module chỉnh lưu ZXD3000
9.3. Mối liên hệ giữa điện áp và dòng ra.

A: 58VDC- 52.5A
B: 48VDC – 63.5A
C:Dải dòng ổn định
41V-48VDC
<36VDC khởi động lại

10
9. Module chỉnh lưu ZXD3000
9.3. Mối liên hệ giữa công suất và nhiệt độ.

 -40 đến 55 độC : 100%


 55 đến 75 độ C: giảm dần
không dưới 50% công suất
 >75 độC : 0%

11
10. Module điều khiển CSU501B

10.1. Thông số
- Kích thước: CxRxS
41.5x132x300mm
- Điện áp hoạt động: 36VDC-
60VDC
- Sai số hiển thị < ±0.5%
- Lưu và xuất cảnh báo, sự kiện 1 - Cổng RJ45 Inthenet kết nối với PC
theo thời gian thực 2 - Cổng kết nối USB
- Có thể thay thế nóng 3 - Đèn Led trạng thái
4 - Màn hình LCD
- Xuất dữ liệu, nhật ký sự kiện 5 - Phím bấm
hệ thống qua cổng USB
- Giao diện RS232/ RS485/RJ45
- Công suất : <4.5W

12
10. Module điều khiển CSU501B
10.2. Tính năng chính

- Hiển thị , cảnh báo bằng đèn và màn hình màu LCD.
- Tự động chuyển đổi chế độ nạp cho ắc quy ở các chế độ:
Floating, Equalizing
- Có chế độ nạp bù nhiệt.
- Có chế độ hạn chế dòng nạp ắc quy
- Đưa ra các cảnh báo, cho phép người dùng định nghĩa cảnh báo
- Kiểm tra ắc quy.
- Điều khiển hệ thống hoạt động ở chế độ tiết kiệm năng lượng khi
thấp tải.
- Lưu giữ các sự kiện
- Có thể quản lý và giám sát hệ thống nguồn, ắc quy thông minh
bằng Web Browser…. 13
11. Module giao diện cảnh báo (SIU)
11.1 Cấu tạo
- Dạng module 1U
- Bố trí mặt trước hệ thống nguồn
X3, X4 X14, X15, X16, X17
In-Relay Out –Relay 1-8
1,2,3,4

X6, X7,X8,X9 Senso T Batt


X17
X16 X10: Senso T m.trường
X10
X9
X4 X3

X8
X7
X6
X14
X15

SIU
14
11. Module giao diện cảnh báo Cổng Thông tin

11.2. Thông tin các cổng vật lý X2 Flood alarm


X3 InRelay 1, 2
X4 InRelay 3,4
X5 Door Magnet Alarm
X6 Batt 1 Temperature
X7 Batt 2 Temperature
X8 Batt 3 Temperature
X9 Batt 4 Temperature
X10 Ennvironment Temperature
X11, RS232 Communication
X22
X12 RS 485 Communication (Independent)

X13 RS 485 Communication (Multiplex)


X14 Out –Relay 1,2
1- Các cổng jac kết nối X15 Out –Relay 3,4
2- Tem thông tin cổng kết nối X16 Out –Relay 5,6
X17 Out –Relay 7,8
11. Module giao diện cảnh báo
11.3 Sơ đồ cổng kết nối

16
Thank you
Thank you

17

You might also like