You are on page 1of 15

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP

HÒA PHÁT DUNG QUẤT

CUNG CẤP ĐIỆN


NHÀ MÁY VÔI – XI MĂNG

Trang 0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP
HÒA PHÁT DUNG QUẤT

CUNG CẤP ĐIỆN


NHÀ MÁY VÔI – XI MĂNG

I. GIỚI THIỆU CHUNG:


Hệ thống cung cấp điện Nhà máy Vôi – Xi măng gồm:
- 01 trạm phối điện cao áp 10kV
- 03 trạm phối điện hạ áp 0,4kV. Trong đó gồm:
+ Trạm phối điện hạ áp lò quay
+ Trạm phối điện hạ áp trước lò đứng
+ Trạm phối điện hạ áp sau lò đứng
- 01 Trạm điều khiển trung tâm
(Trạm phối điện cao áp và trạm phối điện hạ áp sau lò đứng nằm chung 1 tòa nhà phối
điện 2 tầng)
II. TRẠM PHỐI ĐIỆN CAO ÁP 10kV:
1. Vị trí:
- Nằm ở Tầng trệt của tòa nhà phối điện (đối diện nhà chính nhà máy Vôi - Xi măng về
phía tây và cách đường giao thông chính nhà máy khoảng 7m).
- Tọa độ tòa nhà (tọa độ 2 góc đối diện): M1 (X: 585766225 Y: 1701699975)
M3 (X: 585784225 Y: 1701729975)
2. Nguồn cấp:
Trạm cao áp 10kV lấy điện từ trạm biến áp 35/10kV nằm trong khu vực nhà máy Thiêu
kết – Vê viên. Tuyến đường dây đi ngầm.
3. Bố trí:
Trạm phối điện cao áp gồm 04 phòng:
- Phòng điều khiển
- Phòng phối điện cao áp: 37 tủ
- Phòng tủ biến tần: 10 tủ biến tần
- Phòng tụ điện: 02 tủ tụ bù

Trang 1
Trang 2
Mặt bằng bố trí trạm phối điện cao áp:

Bảng xuất sứ thiết bị điện cao áp 10kV:


STT Thiết bị Mã thiết bị Hãng Ghi chú
Máy cắt đầu vào, máy cắt
1 ZN172-12 China
liên lạc, máy cắt thiết bị
2 Biến dòng LZZBJ9-10A China
HY5WZ2-17/45 China
3 Cầu chì bảo vệ quá áp
STB-B-12.7 China
4 Bộ cảm biến điện áp JDZX10-10 China
5 Biến dòng thứ tự không TLD-LJK120 50/1 China
6 Máy cắt tiếp địa JN15-12/31.5 China
7 Đồng hồ điện đa công năng DSSD666 China
8 Đồng hồ hiển thị đóng ngắt JT-KZX90 China
7SJ68 Siemens
7SJ168 Siemens
Thiết bị điều khiển bảo vệ PMF700T China
9
dạng số
PMF700L China
PMF700J China
10 Biến tần trung áp GH180 Siemens

5. Sơ đồ cấp điện:
- Hai xuất tuyến nguồn đầu vào cấp điện cho 02 thanh góp cao áp (2 tủ đầu vào 3AH,
4AH). Hai thanh góp được nối với nhau qua 1 máy cắt (tủ liên lạc 2AH) và 2 dao cách ly (tủ
cách ly 1AH). Khi sản xuất thông thường, máy cắt nối và 2 dao cách ly đóng, sơ đồ vận hành
song song trên 2 thanh góp; khi sửa chữa hoặc bảo dưỡng bất kỳ 1 thanh góp hoặc xuất tuyến
đầu vào nào, xuất tuyến đầu vào và thanh góp còn lại cấp điện cho tổng thể hệ thống phối
điện cao áp.
- Hai máy biến áp đo lường lấy điện từ thanh cái và cấp điện cho các thiết bị đo lường
(2 tủ PT 5AH, 6AH).
- Trạm phối điện cho phía hạ áp lò quay, trước lò đứng, sau lò đứng, đều gồm 2 máy
biến áp (có cùng dung lượng, cùng tổ nối dây, cùng điện áp và tỷ số biến đổi, cùng điện áp
ngắn mạch Un%). Mỗi máy lấy điện từ một thanh góp cao áp (Các tủ 9AH  14AH).
- Các thiết bị cao áp lấy điện từ thanh góp cao áp, các thiết bị có yêu cầu điều tốc thì
nguồn vào được nối qua các tủ biến tần cao áp (BP-1  BP-10).
- Các thiết bị đo lường, bảo vệ và đóng cắt:
+ Máy cắt hợp bộ
+ Các biến dòng đo lường
+ Chống sét van
+ Dao tiếp địa
+ Đèn báo pha

Trang 3
+ Biến dòng thứ tự không (Cấp nguồn cho thiết bị báo chạm đất 1 pha)
- Hai bộ bù công suất phản kháng cao áp, dung lượng mỗi bộ: 2400kVAr. Phía trước
các bộ đều có lắp kháng điện để hạn chế sóng hài.
- Hai máy phát điện dự phòng, công suất mỗi máy: 500kW

III. TRẠM PHỐI ĐIỆN HẠ ÁP SAU LÒ ĐỨNG:


1. Vị trí:
Nằm ở Tầng 1 của tòa nhà phối điện
2. Nguồn cấp:
Hai máy biến áp sau lò 10/0,4kV, dung lượng mỗi máy: 2500kVA nằm ở tầng 1, cấp
nguồn cho trạm phối điện hạ áp sau lò đứng ở tầng 2
3. Bố trí:
- Phòng phối điện hạ áp sau lò đứng: 42 tủ hạ áp + 1 tủ biến tần
- Phòng PLC: 07 tủ PLC + 03 tủ UPS + 04 tủ khí nén
- Phòng kỹ sư
- Phòng đào tạo
Mặt bằng bố trí trạm phối điện hạ áp sau lò đứng:

Trang 4
Trang 5
Bảng xuất sứ thiết bị điện hạ áp sau lò đứng – TB 2500kVA:
STT Thiết bị Mã thiết bị Hãng Ghi chú
Máy cắt đầu vào, máy cắt
1 MT-40H1/3P Schneider
liên lạc
IC65N-D Schneider
IC65N-C Schneider
2 Máy cắt hạ áp NSX-160N Schneider
NSX-100N Schneider
NSX-630N Schneider
3 Biến tần Sinamics G120 Siemens
4 Khởi động mềm PST470-600-70 ABB
DTK12M7C Schneider
D09M7C Schneider
D50AM7C Schneider
D95M7C Schneider
D32M7C Schneider
5 Contactor
D259M7C Schneider
D18M7C Schneider
D50AM7 Schneider
D32M7C Schneider
D50AM7 Schneider
RT36-00 63A China
05C 0.63-1A Schneider
08C 2.5-4A Schneider
07C 1.6-2.5A Schneider
06C 1-1.6A Schneider
10C 4-6A Schneider
3357C 37-50A Schneider
6 Rơ le nhiệt 3363C 63-80A Schneider
32C 22-32A Schneider
21C 12-18A Schneider
3361C 55-70A Schneider
14C 7-10A Schneider
35C 30-80A Schneider
16C 9-13A Schneider
4369 110-140A Schneider
7 Biến dòng LMZJ1-0.5 China

Trang 6
5. Sơ đồ cấp điện:
- Hai máy biến áp có cùng dung lượng 2500kVA (cùng tổ nối dây, cùng điện áp và tỷ số
biến đổi, cùng điện áp ngắn mạch Un%) cấp điện cho trạm phối điện hạ áp sau lò đứng. Khi
sản xuất thông thường, 2 máy biến áp vận hành song song, khi sửa chữa hoặc bảo dưỡng bất
kỳ 1 máy biến áp nào, máy biến áp còn lại cấp điện cho tổng thể hệ thống phối điện hạ áp,
mỗi máy biến áp đều có thể đảm nhận 100% phụ tải hạ áp.
- Hai xuất tuyến nguồn đầu vào cấp điện cho 02 thanh cái chính hạ áp (2 tủ dây vào:
3DP-1, 4DP-1), mỗi xuất tuyến lấy nguồn từ 1 máy biến áp 2500kVA. Hai thanh cái chính
được nối với nhau qua 1 máy cắt hợp bộ (máy cắt đặt trong tủ liên lạc 3DP-21). Khi sản xuất
thông thường, máy cắt nối đóng, sơ đồ vận hành song song trên 2 thanh cái; khi sửa chữa
hoặc bảo dưỡng bất kỳ 1 thanh cái chính nào, thanh cái chính còn lại cấp điện cho tổng thể hệ
thống phối điện hạ áp.
- Mỗi thanh cái chính có 2 tủ bù công suất phản kháng hạ áp (nằm trong các tủ 3DP-2,
3DP-3, 4DP-2, 4DP-3) dung lượng mỗi tủ: 240kVAr. Tổng cộng có 4 tủ bù công suất phản
kháng hạ áp. Trước các bộ bù đều có lắp kháng điện để hạn chế sóng hài.
- Thiết bị hạ áp:
+ Thiết bị bảo vệ và đóng cắt
Áptômát
Contactor
Rơ le nhiệt (bảo vệ quá nhiệt cho thiết bị)
+ Các thiết bị điện hạ áp lấy điện từ thanh cái phụ (thanh cái phụ đặt trong mỗi tủ và các
thiết bị lấy nguồn từ chung 1 tủ thì nối vào chung 1 thanh cái phụ). Các thanh cái phụ nối với
2 thanh cái chính qua dao cách ly. Tủ thiết bị hạ áp: 3DP-4  3DP-20, 4DP-4  4DP-21
+ Các thiết bị có yêu cầu điều tốc, nguồn vào được nối qua tủ biến tần 4DP-22
+ Mỗi tủ phối điện hạ áp có dây ra cho nguồn điều khiển và nguồn dự phòng. Nguồn
điều khiển cách ly với điện áp lưới qua máy biến áp cách ly BK-300
+ Tủ 3DP-12, 3DP-18, 4DP-10, 4DP-11, 4DP-18 có bộ chỉnh lưu và dây ra nguồn 1
chiều 24VDC cấp điện cho thiết bị cảnh báo trạm thủy lực, máy ra liệu lò, van ra liệu, đóng
ngắt trạm thủy lực lò, van tràn điện từ, van nước điện từ
+ Các thiết bị nối vào tủ 3DP-19 có nguồn dự phòng từ máy phát điện diesel lò quay
nguồn dự phòng nối với thanh cái phụ qua 1 công tắc ngồn kép.

IV. TRẠM PHỐI ĐIỆN HẠ ÁP TRƯỚC LÒ ĐỨNG:


1. Vị trí:
- Nằm về phía nam so với các silo cấp liệu đầu vào lò đứng
- Tọa độ trạm (tọa độ 2 góc đối diện): M1 (X: 585779628 Y: 1701850275)
M3 (X: 585812628 Y: 1701859275)
2. Nguồn cấp:
Lấy điện từ 2 máy biến áp 10/0,4kV, dung lượng mỗi máy: 1250kVA (hai máy biến áp
đặt trong phòng máy biến áp của trạm)
3. Bố trí:
- Phòng MBA 1250kVA: 02 phòng
- Phòng phối điện hạ áp trước lò đứng: 24 tủ hạ áp

Trang 7
- Phòng tủ biến tần: 04 tủ biến tần
- Phòng PLC: 08 tủ PLC + 02 tủ UPS
Mặt bằng bố trí trạm phối điện hạ áp trước lò đứng:

Trang 8
Trang 9
Bảng xuất sứ thiết bị điện hạ áp trước lò đứng – TB 1250kVA:

STT Thiết bị Mã thiết bị Hãng Ghi chú


Máy cắt đầu vào, máy cắt
1 MT-20H1/3P Schneider
liên lạc
IC65N-D Schneider
IC65N-C Schneider
2 Máy cắt hạ áp NSX-160N Schneider
NSX-100N Schneider
NSX-630N Schneider
3 Biến tần Sinamics G120 Siemens
4 Khởi động mềm PST210-600-70 ABB
DTK12M7C Schneider
D09M7C Schneider
D15000M7C Schneider
D38M7C Schneider
D18M7C Schneider
5 Contactor
D50AM7C Schneider
D17000M7C Schneider
D95M7C Schneider
D32M7C Schneider
D300M7C Schneider
6 Cầu chì RT36-00 80A China
12C 5.5-8A Schneider
4369 110-140A Schneider
35C 30-38A Schneider
07C 1.6-2.5A Schneider
16C 9-13A Schneider
08C 2.5-4A Schneider
7 Rơ le nhiệt 3357C 37-50A Schneider
06C 1-1.6A Schneider
05C 0.63-1A Schneider
3363C 63-80A Schneider
32C 22-32A Schneider
21C 12-18A Schneider
10C 4-6A Schneider
8 Biến dòng LMZJ1-0.5 China

Trang 10
5. Sơ đồ cấp điện:
- Trạm phối điện cho phía hạ áp trước lò đứng gồm 2 máy biến áp có cùng dung lượng
1250kVA (cùng tổ nối dây, cùng điện áp và tỷ số biến đổi, cùng điện áp ngắn mạch U n%).
Khi sản xuất thông thường, 2 máy biến áp vận hành song song, khi sửa chữa hoặc bảo dưỡng
bất kỳ 1 máy biến áp nào, máy biến áp còn lại cấp điện cho tổng thể hệ thống phối điện hạ áp,
mỗi máy biến áp đều có thể đảm nhận 100% phụ tải hạ áp.
- Hai xuất tuyến nguồn đầu vào cấp điện cho 02 thanh cái chính hạ áp (2 tủ dây vào:
1DP-1, 2DP-1), mỗi xuất tuyến lấy nguồn từ 1 máy biến áp 1250kVA. Hai thanh cái chính
được nối với nhau qua 1 máy cắt hợp bộ (máy cắt đặt trong tủ liên lạc 1DP-12). Khi sản xuất
thông thường, máy cắt nối đóng, sơ đồ vận hành song song trên 2 thanh cái; khi sửa chữa
hoặc bảo dưỡng bất kỳ 1 thanh cái chính nào, thanh cái chính còn lại cấp điện cho tổng thể hệ
thống phối điện hạ áp.
- Mỗi thanh cái chính có 1 tủ bù công suất phản kháng hạ áp (nằm trong các tủ 1DP-2,
2DP-2) dung lượng mỗi tủ: 320kVAr. Tổng cộng có 2 tủ bù công suất phản kháng hạ áp.
Trước các bộ bù đều có lắp kháng điện để hạn chế sóng hài.
- Thiết bị hạ áp:
+ Thiết bị bảo vệ và đóng cắt
Áptômát
Contactor
Rơ le nhiệt (bảo vệ quá nhiệt cho thiết bị)
+ Các thiết bị điện hạ áp lấy điện từ thanh cái phụ (thanh cái phụ đặt trong mỗi tủ và các
thiết bị lấy nguồn từ chung 1 tủ thì nối vào chung 1 thanh cái phụ). Các thanh cái phụ nối với
2 thanh cái chính qua dao cách ly. Tủ thiết bị hạ áp: 1DP-2  1DP-11, 2DP-3  2DP-12
+ Các máy tời lò có yêu cầu điều tốc, quạt làm mát máy tời, phanh máy tời lấy điện từ
các tủ biến tần 11BP  14BP;
+ Mỗi tủ phối điện hạ áp có dây ra cho nguồn điều khiển và nguồn dự phòng. Nguồn
điều khiển cách ly với điện áp lưới qua máy biến áp cách ly BK-300

V. TRẠM PHỐI ĐIỆN HẠ ÁP LÒ QUAY:


1. Vị trí:
- Nằm ở phía đầu lò quay
- Tọa độ trạm (tọa độ 2 góc đối diện): M1 (X: 585702027 Y: 1701715792)
M3 (X: 585720527 Y: 1701724792)
2. Nguồn cấp:
Lấy điện từ 2 máy biến áp 10/0,4kV, dung lượng mỗi máy: 2000kVA (hai máy biến áp
đặt trong phòng máy biến áp của trạm)
3. Bố trí:
- Phòng MBA: 02 phòng
- Phòng phối điện hạ áp: 18 tủ

Trang 11
Trang 12
Mặt bằng bố trí trạm phối điện hạ áp trước lò đứng:
Bảng xuất sứ thiết bị điện hạ áp lò quay – TB 2000kVA:

STT Thiết bị Mã thiết bị Hãng Ghi chú


Máy cắt liên lạc, máy cắt đầu
1 MT-32H1/3P Schneider
vào
NSX 100N-MA/3P Schneider
C65N-C6A/2P Schneider
2 Máy cắt hạ áp NSX 250N-TM/3P Schneider
NSX 160N-TM/3P Schneider
NSX 400N-MA/3P Schneider
3 Biến tần Sinamics G120 Siemens
4 Khởi động mềm PSTX ABB
DTK12M7C Schneider
D09M7C Schneider
D15000M7C Schneider
D38M7C Schneider
D18M7C Schneider
4 Contactor
D50AM7C Schneider
D17000M7C Schneider
D95M7C Schneider
D32M7C Schneider
D300M7C Schneider
LRD33-57C Schneider
LRD-32C Schneider
LRD-06C Schneider
LRD-16C Schneider
LRD-10C Schneider
LRD-08C Schneider
LRD-14C Schneider
5 Rơ le nhiệt
LRD33-63C Schneider
LRD-22C Schneider
LRD-21C Schneider
LRD33-65C Schneider
32C 22-32A Schneider
21C 12-18A Schneider
10C 4-6A Schneider

Trang 13
5. Sơ đồ cấp điện:
- Trạm phối điện cho phía hạ áp sau lò đứng gồm 2 máy biến áp có cùng dung lượng
2000kVA (cùng tổ nối dây, cùng điện áp và tỷ số biến đổi, cùng điện áp ngắn mạch U n%).
Khi sản xuất thông thường, 2 máy biến áp vận hành song song, khi sửa chữa hoặc bảo dưỡng
bất kỳ 1 máy biến áp nào, máy biến áp còn lại cấp điện cho tổng thể hệ thống phối điện hạ áp,
mỗi máy biến áp đều có thể đảm nhận 100% phụ tải hạ áp.
- Hai xuất tuyến nguồn đầu vào cấp điện cho 02 thanh cái chính hạ áp (2 tủ dây vào:
101AA, 118AA), mỗi xuất tuyến lấy nguồn từ 1 máy biến áp 2000kVA. Hai thanh cái chính
được nối với nhau qua 1 máy cắt hợp bộ (máy cắt đặt trong tủ liên lạc 109AA). Khi sản xuất
thông thường, máy cắt nối đóng, sơ đồ vận hành song song trên 2 thanh cái; khi sửa chữa
hoặc bảo dưỡng bất kỳ 1 thanh cái chính nào, thanh cái chính còn lại cấp điện cho tổng thể hệ
thống phối điện hạ áp.
- Mỗi thanh cái chính có 1 tủ bù công suất phản kháng hạ áp (nằm trong các tủ 102AA,
117AA) dung lượng mỗi tủ: 500kVAr. Tổng cộng có 4 tủ bù công suất phản kháng hạ áp.
Trước các bộ bù đều có lắp kháng điện để hạn chế sóng hài.
- Thiết bị hạ áp:
+ Thiết bị bảo vệ và đóng cắt
Áptômát
Contactor
Rơ le nhiệt (bảo vệ quá nhiệt cho thiết bị)
+ Các thiết bị điện hạ áp lấy điện từ thanh cái phụ (thanh cái phụ đặt trong mỗi tủ và các
thiết bị lấy nguồn từ chung 1 tủ thì nối vào chung 1 thanh cái phụ). Các thanh cái phụ nối với
2 thanh cái chính qua dao cách ly. Tủ thiết bị hạ áp: 103AA  108AA, 110AA  116AA
+ Các thiết bị có yêu cầu điều tốc nguồn vào được nối qua biến tần siemens G120
+ Nguồn điều khiển cách ly với điện áp lưới qua máy biến áp cách ly. Tủ có dây ra
nguồn điều khiển: 110AA
+ Các thiết bị nối vào tủ 116AA có nguồn dự phòng từ máy phát điện diesel, nguồn dự
phòng nối với thanh cái phụ qua 1 công tắc ngồn kép.

Trang 14

You might also like