You are on page 1of 19

Tính toán phần tử cho bộ flyback

1. Nhắc lại nguyên lý hoạt động

2. Thông số thiết kế

3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực


1. Nhắc lại nguyên lý hoạt động

24/08/2021 Power Electronics 1


1. Nhắc lại nguyên lý hoạt động

24/08/2021 Power Electronics 2


2. Thông số thiết kế

Tên linh kiện Công suất Số lượng Tổng công


tiêu thụ suất tiêu thụ
OP TLV9062 0.253 7 1.771
OP TLV1701 0.067 3 0.201
OP TLV6001 0.07 3 0.210
MCU STM32 0.468 1 0.468
Driver Mosfet 0.353 1 0.353
Driver IPM
module 0,5 1 0,5
Relay 0.9 1 0.900
ASM 1117 0.065 1 0.065
2STR1160 0.5 1 0.5
Tổng 4,968W

24/08/2021 Power Electronics 3


2. Thông số thiết kế

Thành phần Nguồn cấp đầu ra Công suất (W)


biến áp
Driver PFC 15V 0.853W
Driver inverter 15V
Nguồn vi điều 5V 2.715W
khiển
Nguồn mạch đo 5V
Relay 24V 1.4W
Transistor 24V

 Công suất cần tối thiểu 5W.


• Chọn biến áp MYRRA Flyback/74015.
• Công suất đầu ra lớn nhất: 12W
• Điện áp đầu ra: 5V, 15V, 24V, 12V-Aux

24/08/2021 Power Electronics 4


2. Thông số thiết kế

 Tham khảo tải liệu chọn IC điều khiển Flyback Power Integrations-TOP242P/G

24/08/2021 Power Electronics 5


2. Thông số thiết kế

Paramater Min Nom Max Unit


Điện áp đầu vào (Vin) 185 220/230 265 V
Công suất đầu vào (Pin)   14,75   W
Công suất đầu ra (Pout)   11,8   W
Hiệu suất (%)   80   %
Tần số hoạt động (fsw) 126 132 136 kHz
Đầu ra (Vout1) 22,8 24 25,2 V
Dòng ra (Iout1)   200   mA
Đầu ra (Vout2) 14,25 15 15,75 V
Dòng ra (Iout2)   300   mV
Đầu ra (Vout3) 4,75 5 5,25 V
Dòng ra (Iout3)   500   mV
Đập mạch đầu ra (Vout1)     1 %
Đập mạch đầu ra (Vout2 )     1 %
Đập mạch đầu ra (Vout3)     1 %

24/08/2021 Power Electronics 6


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực
 Tính toán cầu chỉnh lưu
• Điện áp cầu diode:

VR  1,25  2  Vin (max)  1,25. 2.265  468V

• Dòng điện qua cầu diode:


Pin 14,75
IR  2  Iavg  2   2.  0.16A
Vin (min) 185
• Dòng điện trung bình qua cầu chỉnh lưu diode:
PIN 14,75
I RA    0.089 A
2 2
. 2.Vin (min) . 2.185
 
• Chọn 4 diode 1N4007 có điện áp 1000V dòng 1A điện áp rơi trên cầu chỉnh lưu là 1.1V.

 Tính toán tụ đầu vào:


• Với điện áp đầu vào là 230VAC: Theo hướng dẫn của hãng PI chọn Vmax=375V và
Vmin=240V .

24/08/2021 Power Electronics 6


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực

• Giá trị tụ đầu vào được tính theo công thức sau:
 1  VMIN  
2.Pin . 0.25  .arcsin   
 2 V . 2
  ACMIN 
Cin 
VMAX  VMIN . fline
2 2

 1  220  
2.14,75.  0.25  arcsin  
 2  185. 2  
  12  F
 2.185  220 .50
2 2

• Để có thể đáp ứng được thời gian hold up, tụ đầu vào nên chọn lớn hơn giá trị tính toán. Chọn
tụ 2 tụ 6.8uF 450V mắc song song với nhau.

24/08/2021 Power Electronics 7


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực
 Chọn giá trị điện áp VOR và điện áp kẹp trên diode Zenner

• Đối với biến áp lựa chọn MYRRA Flyback/74015 ta tính được giá trị điện áp Vor:

N P t on
VOR  VO    Vin
NS t off
120
VOR  (24  1)   111 V
27
• Nhiều đầu ra: Vor=100V, Vclo=150V.
• Chọn Zener P6KE180/Vishay Semiconductors và Diode BYV26C/Vishay
Semiconductors.

24/08/2021 Power Electronics 8


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực
 Xác định giá trị Dmax dựa vào Vmin và Vor.

VOR
D max 
K P  (VMIN  VDS )  VOR
111
  0.326, K P  1
 240  10   111
• Giá trị cuộn cảm lớn nhất bên sơ cấp để hoạt động ở chế độ DCM:

VMIN 2 .Dmax 2 2402.0,326 2


LP    1526  F
2.PIN . f sw ( max ) 2.14,75.136.103

Cuộn cảm sơ cấp của biến áp là 1800uF. Điều này có thể flyback hoạt động ở chế độ CCM ở tải
cao.
 Tính toán giá trị dòng sơ cấp
• Dòng điện trung bình:
PIN 14,75
Iavg    76.8mA
 Vmin 0,8.240
• Dòng điện peak:
2.Iavg 2.76,8.103
IP    471mA
D max 0,326

24/08/2021 Power Electronics 9


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực

• Dòng điện hiệu dụng:


I 2P (471.103 ) 2
IRMS  Dmax .  0,326.  155mA
3 3
 Tính toán giá trị thứ cấp
• Nguồn chính 24V_200mA
• Dòng điện peak:
2.Po1 2.24.200.103
Is1pk    0,593A
Vo1.(1  D max ) 24.(1  0,326)
• Dòng điện hiệu dụng:
1  D max 1  0,326
Is1rms  Is1pk   0,593   0.281A
3 3
• Đập mạch dòng điện:
2
Is1ripple  Is1rms  I o12  0.2812  0.2 2  0.197A
• Điện áp ngược rơi trên diode chỉnh lưu:
N 27
VD1 =Vo1  Vin(max)  s1  24  375   108.4V
Np 120

24/08/2021 Power Electronics 10


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực
• Nguồn 15V_300mA
• Dòng điện peak:
2Po2 2.15.300.103
Is2pk    0,890A
Vo2 .(1  D max ) 15.(1  0,326)
• Dòng điện hiệu dụng:
1  D max 1  0.326
Is2rms  Is2pk   0,890   0.422A
3 3
• Đập mạch dòng điện:

Is 2ripple  Is2rms 2  I o2 2  0,422 2  0,32  0.297A

• Điện áp ngược rơi trên diode chỉnh lưu:


N 17
VD2 =Vo2  Vin (max)  s2  15  375   68.1V
Np 120
• Nguồn 5V_500mA
• Dòng điện peak:
2Po3 2.5.500.103
Is3pk    1.48A
Vo2 .(1  D max ) 5.(1  0,326)

24/08/2021 Power Electronics 11


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực
• Dòng điện hiệu dụng:
1  D max 1  0.326
Is2rms  Is2pk   1, 48   0.702A
3 3
• Đập mạch dòng điện:
Is3ripple  Is3rms 2  I o2 2  0,702 2  0,5 2  0.493A
• Điện áp ngược rơi trên diode chỉnh lưu:
N s3 6
VD3 =Vo3  Vin (max)   5  375   23.75V
Np 120
 Lực chọn phần tử chỉnh lưu
• Giá trị điện áp và dòng điện lựa chọn diode phải thỏa mãn:
VR  1.25  VDx
ID  3  I ox
  Vr Ir Diode
24V_0.2A 135 0.6 UF4003/200V-
1A
15V_0.3A 85 0.9 UF4002/100V-
1A
5V_0.5A 30 1.5 1N5822/40V-3A

24/08/2021 Power Electronics 12


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực
 Lựa chọn tụ lọc đầu ra
• Lựa chọn tụ điện đầu ra được xác định bởi độ đập mạch điện áp đầu ra và độ đập mạch dòng
điện đầu ra cho phép của tải.
• Thông số dòng đập mạch ở 100kHz của tụ chọn phải bằng hoặc lớn hơn giá trị dòng đập mạch
tính toán Iripple .
• Thông số ESR 100kHz phải nhỏ hơn thông số ESR tính toán bằng Vripple/Ispk.
• Giá trị tối thiểu của tụ đầu ra nguồn 24V:
I o1 0,2
Cout1    6,3 F
fsw .Vripple 132.103.24.1%

• Chọn tụ Cout1=35uF, 35V.


• Giá trị ESR lớn nhất của tụ:
Vripple 0,24
ESR    0,404
I s1 pk 0,593
• Giá trị tối thiểu của tụ đầu ra nguồn 15V:
Io2 0,3
Cout 2    15 F
fsw .Vripple 132.103.15.1%

24/08/2021 Power Electronics 12


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực

• Chọn tụ Cout2=100uF, 25V.


• Giá trị ESR lớn nhất của tụ:
Vripple 0,15
ESR    0,168
I s 2 pk 0,89

• Giá trị tối thiểu của tụ đầu ra nguồn 5V:


I o3 0,5
Cout 3    75,7  F
fsw .Vripple 132.103.5.1%

• Chọn tụ Cout3=470uF, 35V.


• Giá trị ESR lớn nhất của tụ:
Vripple 0,05
ESR    0,034
I s 3 pk 1.48
 Tính toán mạch lọc LC đầu ra
• Lựa chọn cuộn cảm từ 2,2uH đến 4,7uH. Sử dung Ferrite bead nếu dòng đầu ra < 1A, sử dụng
cuộn cảm standard off-the-shelf choke cho ứng dụng dòng cao hơn.
• Chọn tụ điện từ 100uF đến 330uF 35V loại tụ hóa.
Chọn cảm loại ferrite bead mã 2761001112 của Fair-Rite và tụ điện C=100uF 100V.

24/08/2021 Power Electronics 13


3. Tính toán lựa chọn phần tử mạch lực

R2 C11

L1
D6

R3 C12 C5
C8
24VDC
D1 D2 VR1
R1 L2
D7
185-265VAC C1 D5
R4 C13 C6
C9
15VDC
D3 D4 D8

C4 C7 5VDC
D9
R6 R7

R5
D M R9
C
Control
S R4 UTV817A
TOP242-G C2
Feedback Circuit TL431
C10
C3
R8

24/08/2021 Power Electronics 14

You might also like