You are on page 1of 4

Họ và tên: ……………………………………….

Lớp:1
PHIẾU LUYỆN TOÁN
Bài 1.
- Đọc số:
11: …………………… 20: ………………… 17: …………………….
- Viết số:
mười ba: ……………. mười chín: ………… mười lăm: ……………..

Bài 2. Cho các số: 11, 19, 15, 10, 20. Hãy xếp các số theo thứ tự:
- Từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………….
- Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………….

Bài 3. Số ?
- Số 12 gồm … chục và … đơn vị.
- Số 15 gồm … chục và … đơn vị.
- Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
- Số 20 gồm … chục và … đơn vị.

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


- Số liền trước của 14 là 15.
- Số liền sau của 19 là 20.
- Số liền trước của 16 là 15.
- Số bé nhất có hai chữ số là 11.
- Từ số 10 đến số 19 có 11 chữ số 1.

Bài 5. Viết các số có hai chữ số mà hàng chục là chữ số 1.


………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Thảo có 6 quả bóng. My có 4 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng ?

Tóm tắt: Bài giải


Thảo: … quả bóng ……………………………………………..
My : … quả bóng ……………………………………………..
Có tất cả: … quả bóng ? ……………………………………………..
PHIẾU LUYỆN TOÁN

Bài 1. Cho các số: 11, 19, 15, 10, 20. Hãy xếp các số theo thứ tự:
- Từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………
….
Bài 2. Số ?
- Số 17 gồm … chục và … đơn vị. - Số 9 gồm … chục và … đơn vị.
- Số 13 gồm … chục và … đơn vị. - Số 20 gồm … chục và … đơn vị.
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Số 19 là số liền sau của 20. - Số liền trước của 16 là 15.
- Số bé nhất có hai chữ số là 11. - Từ số 10 đến số 19 có 11 chữ số 1.
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
14 + 2 19 - 4 13 + 5 16 - 2 10 + 9
…………………………………………………………………………
……………………………………........................................................
....
…………………………………………………………………………
………
Bài 5. An có 1 chục quả bóng. Hải có 4 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả
bóng?
Bài giải
Đổi: ...................
.............................................................................................
............................................................................................
……………………………………………..
Bài 6 *. Viết các số có hai chữ số mà hàng chục cộng hàng đơn vị có kết quả là 2.
Số đó là: ……………………………..vì ……+……= 2 ,
………………………………………………………………
Bài 7 *. Số lớn nhất để điền vào chỗ chấm trong phép tính 12 + … < 19 là:
A. 3 B. 7 C. 5 D. 6
PHIẾU LUYỆN TOÁN

Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Số gồm 1 chục và 8 đơn vị là:
A. 9 B. 10 C. 18 D. 9
2. Kết quả của 4 + 13 là:
A. 53 B. 13 C. 17 D. 71
3. Những phép tính nào dới đây có kết quả là 13?
A. 13 + 3 B. 10 + 3 C. 14 - 1 D. 11 + 2
4. Kết quả của phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có hai chữ số
là bao nhiêu?
A. 10 B. 19 C. 1 D. 9
5. Số cần điền vào ... của phép tính: 19 - ... = 12 + 2 là :
A. 9 B. 4 C. 5 D. 10
6. Cô giáo có 3 chục quyển vở. Cô thuởng cho học sinh 1 chục quyển vở.
Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở ?

A. 30 quyển vở B. 20 quyển vở C.2 chục quyểnvở

7. Ngày thứ ba tuần này là ngày 3. Hỏi ngày thứ ba tuần sau là ngày mấy trong
tháng?
A. ngày 6 B. ngày 9 C. ngày 33 D. ngày 10

8. Số hình tam giác trong hình bên là :


A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
9.
Trong hình vẽ bên có mấy hình vuông?
................................................................................
.................................................................................

10. Số bé nhất có 1 chữ số là: ......... Số bé nhất có 2 chữ số là: .........


Số lớn nhất có 1 chữ số là: ......... Số liền sau số 12 là số : ........

You might also like