Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).
1
Câu 4. Số? (2 điểm)
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Câu 6. Số?
2
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
Câu 1 (2 điểm) Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ
tự:
a) Từ bé đến lớn.
Câu 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu:
3
Bài toán:
4
Câu 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ......hình tròn, ......hình chữ nhật, ......hình tam
giác, ......hình vuông.
Câu 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Trả lời:
Câu 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì
số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Trả lời:
Cả hai tổ có ...............bạn
Trả lời:
Số A phải là số ..........
5
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề 1)
Câu 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
6
Câu 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
7
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề 2)
Câu 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu:
Bài toán:
8
Câu 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9
Câu 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề 1)
1 …. 5 2 + 3 …. 6 7 …. 1 + 2
4…3 8 …. 8 10 …. 10
1 + 4 = …. 1+1=… 2 + 3 = ….
2+0=… 2 + 2 = …. 3 + 2 = ….
1 2 4
10 7
11
Câu 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
12
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề 2)
Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).
13
Câu 4. Số? (2 điểm)
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Câu 6. Số?
14
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7
A. 2 B. 4 C. 6
A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3 C. 10, 7, 3, 2
A. 7 B. 8 C. 9
A B C
15
II. TỰ LUẬN
Câu 8. Tính:
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
16
Câu 10. Số?
17
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7
A. 2 B. 4 C. 6
Câu 3. Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8
II. TỰ LUẬN
Câu 6.
Đọc số Viết số
18
Câu 7. Số:
Câu 8. Tính:
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
a) 4 + 3 … 5 8…9-6
b) 1 + 2 … 5 - 4 10 - 7 … 0 + 3
19
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 3)
Câu 2. Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp và tính:
a)
b)
c)
d)
A. B. C.
21
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 4)
Câu 3. Nối:
22
Câu 4.
Câu 5. Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới
đây:
23
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 1)
24
Bài 2: Tính:
… hình tròn
… hình vuông
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
25
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 2)
Bài 1: Tính:
6 + 2 = …. 3 + 5 = …. 1 + 7 = …. 9 – 1 = …..
2 + 3 = …. 6 – 1 = …. 9 – 4 = …. 7 – 2 = …..
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
Mẫu: 1 + 7 = 8
26
Bài 5: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Số?
27
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:
a) b)
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) … + 4 = 7
A. 3 B. 0 C. 7 D. 2
b) 8 … 9
A. > B. < C. =
A. 4 B. 5 C. 6
Bài 6:
28
Hình trên có … khối hộp chữ nhật
A. hình vuông
29
II. TỰ LUẬN
Bài 8: Tính:
Bài 9: Tính:
9 – 1 – 3 = ............. 3 + 4 + 2 = .............
Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:
30
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 4)
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7 6 …. 2 4 …. 4
1 + 2 …. 4 – 2 3 + 5 …. 9 – 4 3 + 1 …. 5 + 2
Bài 2: Tính:
2 + 5 = …. 3 + 4 = …. 1 + 1 = …. 6 + 2 = ….
9 – 3 = …. 8 – 5 = …. 7 – 1 = …. 6 – 4 = ….
31
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
................................
................................
................................
32
33
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 5)
c) Trong các số đó, những số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8?
Câu 4. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5. Nối các số từ 1 tới 10 sau đó tô màu để hoàn thiện bức tranh:
34
................................
................................
................................
35
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 1)
36
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số Phép tính
5, 3, 8 3+5=8
8–3=5
1, 4, 5 1+…=…
…–4=1
2, 4, 6 2+…=6
6–…=4
2, 7, 9 7+2=…
9–7=…
Bài 4:
10, …, …, 7, 6, …, 4, …, …, 1, 0
37
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 2)
Bài 1: Nối:
38
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình
tròn?
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
39
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
40
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 3)
41
Bài 3: Tính nhẩm:
2+5=☐ 3+6=☐
6-☐=2 5-☐=4
42
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 4)
Bài 2:
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu:
43
Số Phép tính
4, 2, 6 2+4=6
6–4=2
a) Số: 7, 3, 4
b) Số: 1, 2, 3
c) Số: 2, 9, 7
................................
................................
................................
44