You are on page 1of 44

Trường:...............................................

Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1

Thời gian làm bài: .... phút

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô tròn (2 điểm)

Câu 2. Điền số vào ô trống? (2 điểm)

Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).

1
Câu 4. Số? (2 điểm)

Câu 5. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: (1 điểm)

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………

Câu 6. Số?

1 > ......... 3 = .........

2 < ........< 4 0 < .......< 2

6 >........ 4 < ........

9 > ........ > 7 8 > ........ > 6

2
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1

Thời gian làm bài: .... phút

Câu 1 (2 điểm) Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ
tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Câu 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

2 ...... 4 6 ...... 10 8 ...... 2

1 + 2 ...... 0 2 + 3 ...... 1 + 4 3 + 0 ...... 1 + 2

Câu 3 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Mẫu:

3
Bài toán:

Câu 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Trên hình vẽ có ......bút chì, ......quyển sách, ......thước kẻ, .......cặp


sách, ......cục tẩy.

4
Câu 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có ......hình tròn, ......hình chữ nhật, ......hình tam
giác, ......hình vuông.

Câu 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?

Trả lời:

Có tất cả ..... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

Câu 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì
số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?

Trả lời:

Cả hai tổ có ...............bạn

Câu 8: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào?

Trả lời:

Số A phải là số ..........

5
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

(Đề 1)

Câu 1 (2 điểm) Viết các số 7, 5, 1, 8, 10:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 2 (2 điểm) Tính:

2 + 2 = ...... 1 + 3 = ...... 0 + 5 = ......

1 + 4 = ...... 1 + 1 = ...... 2 + 3 = ......

Câu 3 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

2 ...... 3 4 ...... 5 3 ...... 1

1 + 0 ...... 0 + 1 2 + 1 ...... 3 5 + 0 ...... 4

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:

6
Câu 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

Câu 6 (2 điểm) Số?

Hình vẽ dưới đây có ......


hình tam giác, có ...... hình
tròn.

7
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Câu 1 (2 điểm) Tính:

1 + 3 = ...... 3 + 2 = ...... 5 + 0 = ......

0 + 4 = ...... 1 + 4 = ...... 2 + 1 = ......

Câu 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3 ...... 5 2 ...... 1 4 ...... 0

1 + 1 ...... 2 1 + 2 ...... 2 + 2 5 + 0 ...... 0 + 5

Câu 3 (2 điểm) Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)

Mẫu:

Bài toán:

8
Câu 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Trên hình vẽ có ......bạn nhỏ.

+ Cầu vồng có ......màu.

+ Trên hình vẽ có ......cây lớn.

+ Trên hình vẽ có ......chú bướm.

+ Trên hình vẽ có ......chú bọ cánh cứng.

+ Trên hình vẽ có ......chú chuồn chuồn.

9
Câu 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có ......hình tròn, có ......hình tam giác.

Chiếc ô tô màu xanh có ......hình vuông.

Ngôi nhà màu vàng có ......hình chữ nhật.

10
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

Câu 1 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

1 …. 5 2 + 3 …. 6 7 …. 1 + 2

4…3 8 …. 8 10 …. 10

Câu 2 (2 điểm) Tính:

1 + 4 = …. 1+1=… 2 + 3 = ….

2+0=… 2 + 2 = …. 3 + 2 = ….

Câu 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 4 (1 điểm) Số?

1 2 4

10 7

11
Câu 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

Câu 6 (2 điểm) Số?

Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông

12
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô tròn (2 điểm)

Câu 2. Điền số vào ô trống? (2 điểm)

Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).

13
Câu 4. Số? (2 điểm)

Câu 5. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: (1 điểm)

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………

Câu 6. Số?

1 > ......... 3 = .........

2 < ........< 4 0 < .......< 2

6 >........ 4 < ........

9 > ........ > 7 8 > ........ > 6

14
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Các số bé hơn 8:

A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7

Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 =?

A. 2 B. 4 C. 6

Câu 3. Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3 C. 10, 7, 3, 2

Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + … là:

A. 7 B. 8 C. 9

Câu 5. Hình nào là khối lập phương?

A B C

15
II. TỰ LUẬN

Câu 6. Khoanh vào số thích hợp?

Câu 7. Số (theo mẫu):

Câu 8. Tính:

8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………

Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

16
Câu 10. Số?

Có … khối lập phương?

17
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 2)

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Các số bé hơn 8:

A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7

Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 =?

A. 2 B. 4 C. 6
Câu 3. Sắp xếp các số 1, 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 1, 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1

Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + … là:

A. 7 B. 8 C. 9
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?

A. 6 B. 5 C. 8

II. TỰ LUẬN

Câu 6.

Đọc số Viết số

Mẫu: 1. Một Mẫu: chín. 9

5 .…………………………….….. Bảy. …………………………………......

8 ..……………………………….. mười. ……………………………………

18
Câu 7. Số:

Câu 8. Tính:

8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………

Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

a) 4 + 3 … 5 8…9-6

b) 1 + 2 … 5 - 4 10 - 7 … 0 + 3

19
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 3)

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 2. Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp và tính:

a)

b)

c)

d)

Câu 3. Cho các số 2, 6, 9:

a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?


20
c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Trên hình vẽ có:

…..khối lập phương

…..khối hộp chữ nhật

Câu 5. Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”.

A. B. C.

21
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 4)

Câu 1. Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:

Câu 2. Tính nhẩm:

1+3=… 2+2=… 4+0=… 3+1=…

7–5=… 6–4=… 8–6=… 10 – 8 = …

Câu 3. Nối:

22
Câu 4.

a) Sắp xếp các số 2, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Sắp xếp các số 7, 2, 8 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 5. Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới
đây:

23
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

(Đề số 1)

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

24
Bài 2: Tính:

4+2=… 6–5=… 2+7=… 10 – 0 = …

6+1=… 9–5=… 2+5=… 4+4=…

Bài 3: Cho hình vẽ:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:

… hình chữ nhật

… hình tròn

… hình vuông

Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:

2…3=5 7…4=3 2…2=4

1…7=8 9…2=7 5…1=6

Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống:

25
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 2)

Bài 1: Tính:

6 + 2 = …. 3 + 5 = …. 1 + 7 = …. 9 – 1 = …..

2 + 3 = …. 6 – 1 = …. 9 – 4 = …. 7 – 2 = …..

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:

3+…=7 …+2=4 9-…=6

1+…=5 6-…=3 1+…=1

Bài 3: Viết các


phép cộng có kết
quả bằng 8 từ các
số 1, 4, 6, 7, 2 (theo
mẫu):

Mẫu: 1 + 7 = 8

Bài 4: Khoanh vào


số thích hợp:

26
Bài 5: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:

Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 3)

I. TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Số?

27
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:

a) b)

Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) … + 4 = 7

A. 3 B. 0 C. 7 D. 2

b) 8 … 9

A. > B. < C. =

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 0 – 1 = …

A. 4 B. 5 C. 6

Bài 6:

28
Hình trên có … khối hộp chữ nhật

Bài 7: Nối với hình thích hợp:

A. hình vuông

B. hình chữ nhật

C. hình tam giác

29
II. TỰ LUẬN

Bài 8: Tính:

9+0= 8–2= 7+3= 10 – 0 =

Bài 9: Tính:

9 – 1 – 3 = ............. 3 + 4 + 2 = .............

Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:

30
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 4)

Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3 …. 7 6 …. 2 4 …. 4

1 + 2 …. 4 – 2 3 + 5 …. 9 – 4 3 + 1 …. 5 + 2

Bài 2: Tính:

2 + 5 = …. 3 + 4 = …. 1 + 1 = …. 6 + 2 = ….

9 – 3 = …. 8 – 5 = …. 7 – 1 = …. 6 – 4 = ….

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

31
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:

1…1=2 5…3=2 1…7=8

5…4=1 5…4=9 6…2=4

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ, có … hình tròn và … hình tam giác.

................................

................................

................................

32
33
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 5)

Câu 1. Khoanh vào số thích hợp:

Câu 2. Tính nhẩm:

9–6=… 1+2=… 3+4=… 5–2=…

2+7=… 7–6=… 6+2=… 10 – 5 = …

Câu 3. Cho các số 3, 6, 9:

a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

c) Trong các số đó, những số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8?

Câu 4. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

2+3…6 8–2…5 1+3…4

Câu 5. Nối các số từ 1 tới 10 sau đó tô màu để hoàn thiện bức tranh:

34
................................

................................

................................

35
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 1)

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

36
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Số Phép tính

5, 3, 8 3+5=8

8–3=5

1, 4, 5 1+…=…

…–4=1

2, 4, 6 2+…=6

6–…=4

2, 7, 9 7+2=…

9–7=…

Bài 3: Tính nhẩm:

1+4=… 2+5=… 3+6=…

9–4=… 8–2=… 6–1=…

Bài 4:

a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

10, …, …, 7, 6, …, 4, …, …, 1, 0

b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao


nhiêu hình tròn, hình vuông và
hình chữ nhật?

37
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 2)

Bài 1: Nối:

38
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình
tròn?

Bài 3: Tính nhẩm:

2+3=… 1+8=… 9+0=…

8–4=… 5–2=… 7–6=…

Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

1…3 5…2 4…4

1+2…0 3+3…9–2 1+4…5–0

39
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:

40
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 3)

Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:

Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:

41
Bài 3: Tính nhẩm:

2+4=… 5+3=… 1+0=…

3–1=… 5–4=… 6–3=…

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

2+5=☐ 3+6=☐

6-☐=2 5-☐=4

42
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................

Bài thi môn: Toán lớp 1

(Đề số 4)

Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:

Bài 2:

a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 3: Tính nhẩm:

1+0=… 3+6=… 8+1=…

9–2=… 7–3=… 5–1=…

Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

6…3 2…4 7…7

3–1…2 6–0…4+1 1+2…9-8

Bài 5: Làm theo mẫu:

Mẫu:

43
Số Phép tính

4, 2, 6 2+4=6

6–4=2

a) Số: 7, 3, 4

b) Số: 1, 2, 3

c) Số: 2, 9, 7

................................

................................

................................

44

You might also like