Professional Documents
Culture Documents
com/bai-tap-on-tap-chuong-1-tap-hop-cac-so-tu-nhien-sach-ket-noi-tri-
thuc-voi-cuoc-song-237188
Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ĐÀ NẴNG” là:
A. {Đ; A; N; A; N; G} C. {Đ; A; N; A; G}
B. {Đ; A; N; G} D. {Đ; A; A; G}
A. 70 000
B. 7000
C. 70
D. 700 000
A. n+1 ; n ; n+2
B. n+1 ; n ; n−1
C. n ; n+1 ; n+2
D. n−1; n+1; n
Câu 4: Cho tập hợp A={ x ∈ N∗¿ 6< x ≤ 10 }. Trong các số nào dưới đây số nào thuộc tập hợp
A
A. 8 B. 6 C. 10 D. 7
A. a m : an=am−n
B. a m : an=am : n
C. a m+ an =am +n
D. a m . a n=a m .n
TỰ LUẬN
1) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 12.
a. Mô tả tập hợp B bằng hai cách.
b. Biểu diễn các phần tử của B trên cùng một tia số.
2) Tìm các số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “QUẢNG NAM” là:
A. {Q; U; A; N; G; N; A; M} C. {Q; U; N; M; G}
B. {Q; U; A; N; G; A; M} D. {Q; U; A; N; G; M}
A. 60 000
B. 6000
C. 60
D. 600 000
A. a+ 1; a ; a+2
B. a+ 1; a ; a−1
C. a−1 ; a+1 ; a
D. a ; a +1; a+2
Câu 4: Cho tập hợp C={ x ∈ N∗¿12< x ≤15 }. Trong các số nào dưới đây số nào thuộc tập hợp
C
B. 8 B. 15 C. 10 D. 7
TỰ LUẬN
BÀI 1:
1) Gọi D là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 4 nhưng không lớn hơn 14.
b. Biểu diễn các phần tử của D trên cùng một tia số.
2) Tìm các số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
7 5
8697−[3 :3 =2 ( 13−3 ) ]