You are on page 1of 4

Phần 1 Trắc nghiệm

Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là?


A. -9 B. 9 C. ± 9 D. 6561
Câu 2. Tính ta được kết quả:
A. 9a2b B. C. D.
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của ta được kết quả là:
A. B. C. D.

Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là:

A. B. C. D.
Câu 5: Rút gọn các biểu thức được
A. 4 B. 26 C. -26 D. -4
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi
đó:
A. b = a.sinB; c = b.tanC
B. b = a.sinC ; c = a.sin C
C. b = a.tanB ; c = a.cotC
D. b = a.cotC ; c = a.tan B
Câu 7. So sánh 5 với ta có kết luận:
A. 5> B. 5< C. 5 = D. 5
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
MP PQ MP MQ
A. sinM = MQ ; B. sinM = MQ ; C. sinM = QP ; D. sinM = MP
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, = 300. độ dài cạnh BC là:
A . 12 cm. B. cm C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 10. Rút gọn M = ta được:
A. M = 8 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = - 8
Câu 11. Biểu thức M = có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền
thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là:
A. 6(cm); B. 3 3 (cm);
A
C. 3.9 (cm); D. 32  92 (cm).
Hình 2 c h
b

Phần 2 : Tự Luận
c'
Câu 1.(1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: B H
b'
C

a/
√ 18−2 √50+3 √8 a

= √ 9.2−2. √ 25.2+3 √ 4.2


= 3√ 2 – 2.5. √ 2 + 3.2√ 2
= 3√ 2 – 10. √ 2 + 6√ 2
= -√ 2
2
( √ 7− √3 ) + √ 84
b/
=

c/
Câu 2 .(1,0 điểm) Tìm x, biết:

C,
x 4 x 4

Câu 3: (2,0 đ): Cho biểu thức M = x 2 
x x 2  với x > 0 , x  4
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi x = .
c) Tìm giá trị của x để M > 0
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC
thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC

You might also like