You are on page 1of 8

Trường THCS Tân Phú

Tên: ………………………………ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 9


Lớp: ……………... NĂM
HỌC 2021-2022

HÌNH HỌC-TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Đápánnàosauđây là sai ?
A. A

Câu 2: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng: B H Hình 1 C

A.sin48 = cos 42
0 0
C. cot15 = tan75
0 0

B. tan48 = cot48
0 0
D. cos500 = sin400
Câu 3: Cho D ABC vuông tại A, AB = 3 cm; AC = 4cm. Hãy chọn đáp án đúng.

A. BC =5 cm B.tanB = C.SinC = D.cosB =

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tanB = . Giá trị của cosC là :

A. B C. D. 
Câu 5: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng. 13
12
A. sin α = B. sin α =

5

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B = 300 và BC = 30cm thì AC =?
A. 15 cm B. 7,5cm C. 15 cm D. 10cm
Câu 7 Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. sin2500 + cos2500 = 1 B. tan 400.cot500 = 1
C. Cos 470 = sin 470 D. tan700 = sin700:cos700
Câu 8: cho ABC vuông tại A, BC = 15cm ; AC = 8cm. Sin B bằng:
A. B. C. D.

Câu 9: Giá trị của biểu thức bằng


A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2.
Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, HC = 9cm,
độ dài của AH bằng:
A. 6cm B. 13 cm C. D. A

Câu11:. Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:


A. AC2 = BC. CH B. AC2 = BC. BH
C. AC2 = BC2 + AB2 D. AB . AH = AC . BC.
B H C
Hình 1

Câu 12: Trên hình 2, x bằng:


4
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 x 8

1
(Hình 2)

Câu 13: Cho hình veõ, sina baèng: B


A. B.

C. D. a
A H C
C
Câu 14: Cho hình veõ, ñoä daøi b baèng : a b
A. b.cota B. c.sina
a
C. c.cota D. b.tana B c A
C. h = a’.c’
2
D. a2 = a’.c’

Câu 15 : cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9, AH bằng:
A. 6 B. 12 C. D.
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A có và BC = 18. Độ dài AC là:
A. B. 12 C. 9 D. 9.
Câu 17: Giá trị của biểu thức bằng
A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2.
Câu 18: Giá trị của biểu thức: sin 36 – cos 54 bằng:
o o

A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o

BÀI TẬP

Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. c) B̂ = 350 và BC = 40 cm


Trong các đoạn thẳng sau AB, AC, BC, AH, HB, d) AB = 70 cm và AC = 60 cm.
HC hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại nếu e) AB = 6 cm và B̂ = 600.
biết: f) AB = 5 cm và BC = 7 cm.
a) AB = 6 cm ; AC = 9 cm. Bài 3: Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có
b) AB = 15 cm ; HB = 9 cm. đường cao AH và AH = 12 cm ; BC = 25 cm.
c) AC = 44 cm ; BC = 55 cm. a) Tìm độ dài của BH; CH; AB và AC.
d) AC = 40 cm ; AH = 24 cm. b) Vẽ trung tuyến AM. Tìm số đo của AM̂H.
e) AH = 9,6 cm ; HC = 12,8 cm. c) Tìm diện tích của AHM.
f) CH = 72 cm ; BH = 12,5 cm.
Bài 4: Cho ABC có CH là chiều cao; BC = 12
g) AH = 12 cm ; trung tuyến AM = 13 cm.
cm , B̂ = 600 và Ĉ = 400.
Bài 2: Giải ABC vuông tại A, biết: a) Tìm độ dài CH và AC.
a) AC = 100 cm và Ĉ = 300. b) Tính diện tích của ABC.
b) AB = 50 cm và Ĉ = 450.
Bài 7: Cho ABC vuông tại A có AB = 21 cm,
Bài 5: Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao góc C bằng 400. hãy tính độ dài AC; BC; phân
DH. Biết DE = 12 cm; EF = 20. Tính DF; EH; giác BD.
FH.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A( AB > AC),
Bài 6: Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao biết cạnh AB = 20 cm, góc C bằng 300. Trên cạnh
DH. Biết EH = 1 cm; FH = 4 cm. Tính EF; DE; AC lấy điểm H sao cho AH = AB. Tính độ dài
DF. đoạn HC.
2
Bài 9: Cho ABC vuông tại A. Tính các tỉ số Bài 12: ABC vuông tại B có Â = 350 và AB =
lượng giác của góc C, từ đó suy ra các tỉ số lượng 5dm.
giác của góc B, biết rằng: a) Giải ABC. (Độ dài các cạnh làm tròn đến
a) AB = 16cm và AC = 12cm. chữ số thập phân thứ nhất)
b) Đường cao AH, AC = 13cm và CH = 5cm. b) Tìm độ dài đường phân giác BE.
c) Đường cao AH, CH = 3cm và BH = 4cm.
Bài 13: Cho BCA vuông tại A, biết AB = 12cm
d) Đường cao AH = 8cm và HC = 6cm.
và BC = 20cm.
e) BC = 10dm và AC = 3,6dm.
f) Đường cao AH = 12cm và BC = 25cm. a) Giải ABC.
b) Tìm độ dài đường cao AH và phân giác
Bài 10: Cho ABC vuông tại A có đường cao AD.
AH. Tìm số đo của các góc B và C, biết: Bài 14: Cho tam giác ABC có BC = 16 cm, AB =
a) AB = 9cm và AC = 12cm 20 cm, AC = 12 cm.
b) HB = 18cm và HC = 32cm. a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
c) AB = 7cm và BC = 25cm. (1,5 điểm)
Bài 11: Cho ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm b/ Tính sin A, tg B và số đo góc B, góc A.
và BC = 7,5cm. điểm)
a) Chứng minh ABC vuông tại A. c/ Vẽ đường cao CH. Tính các độ dài CH , BH,
b) Tìm số đo các góc B và C. HA.
c) Tìm độ dài của đường cao AH. d/ Vẽ đường phân giác CD của ABC. Tính độ
Bài 15: Cho tam giác ABC, biết AB = 12cm, BC dài DB, DA
= 20cm, AC = 16cm. e/ Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CH
a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. tại K. Tính độ dài BK
Bài 16: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ
b/ Vẽ đường cao AH. Tính AH, BH. số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :
c/ Giải tam giác vuông ACH. a/ sin 400 , cos 280 , sin 650 , cos 880 , cos 200
d/ Vẽ phân giác AD. Tính DB, DC. b/ tan 32048’ , cot 28036’ , tan 56032’ , cot 67018’
e/ Tính cosB trong hai tam giác vuông HBA và Bài 17: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ
ABC. Suy ra AB2 = BH.BC số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần
Bài 18: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ a/ sin 500 , cos 350 , sin 250 , cos 150, sin 150
số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: b/ cot 24015’, tan 16021’, cot 57037’ , cot 300, tan
sin 240 ; cos 350; sin 540; cos 700; sin 780 800

Bài 19: Tính giá trị của các biểu thức:


a) b)

c)

d) Cho biết . Tính giá trị biểu thức:

e) A = sin6  + cos6  + 3 sin2 .cos2 


Chú ý: kết quả về góc làm tròn đến phút, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

3
ĐẠI SỐ

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị của x để có nghĩa là:
A. x B. x C.x D. x
Câu 2: Kết quả của (với a<0) là:
A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 5 C.10 D.10
Câu 4: So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> B. 5< C. 5 =
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A.2 B.-2 C. D.
Câu6: Kết quả phép tính là:
A. 3 - 2 B. 2 - C. -2 D. +2
Câu 7: So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> B. 5< C. 5 = D. Không so sánh được
Câu 8: xác định khi và chỉ khi:
A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤

Câu 9: xác định khi và chỉ khi: A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤

Câu 10: bằng: A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2


Câu 11: bằng: A. - (2x+1) B. C. 2x+1 D.
Câu 12: =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25
Câu 13: bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4

Câu 1 4.Rút gọn biểu thức ta được kết quả cuối cùng là:

a. b. c. d.
Câu 15.Kết quả phép tính là:
A. 3 - 2 B. 2 - C. -2 D. Một kết quả khác
Câu 16 :. Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a

Câu 17.Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa

A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0
Câu 18:Giá trị biểu thức bằng: …………………………..

4
BÀI TẬP

Dạng 1: Tìm điều kiện xác định.

Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:

2 4 5
1)  2 x  3 2) 3) 4)
x2 x3 2
x 6

3 3
5) 3x  4 6) 1  x 2 7) 8)
1  2x 3x  5

Bài 2: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa


1) 2) 3) 4)

5) 6) 7) 8)

Bài 3: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa( tìm ĐKXĐ của biếu thức)

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:

Bài 1: Tính
a) b)

c) d)

e) f)

Bài 2: Tính
a) b)
c) d)

e) f)

5
Bài 3: Rút gọn biểu thức

1) 12  5 3  48 2) 5 5  20  3 45 3) 2 32  4 8  5 18

4) 3 12  4 27  5 48 5) 12  75  27 6) 2 18  7 2  162

1 1
7) 3 20  2 45  4 5 8) ( 2  2) 2  2 2 9) 
5 1 5 1

Dạng 3: Giải phương trình.

Bài1: Giải phương trình :


a. b.
c. d.

Bài 2 : Giải phương trình


a) b)
c)

Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 1 : Cho biểu thức A=


a. Tìm x để A có nghĩa
b. Rút gọn A
c. Tính A với x =

Bài 2: Cho biểu thức A =

a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị A biết a = 4 +2
6
c) Tìm giá trị của a A < 0 .
Bài 3: Cho biểu thức C=
a. Rút gọn C
b. Tìm giá trị của a để B > 0
c. Tìm giá trị của a để B = -1
Bài 4: Cho biểu thức D=
a. Rút gọn D
b. Tìm x để D < 1
c. Tìm giá trị nguyên của x để D  Z
Bài 5: Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết x =
c) Tìm giá trị của x thỏa mãn : P

Bài 6 : Cho biểu thức : P=

a. Tìm giá trị của x để P xác định


b. Rút gọn P
c. Tìm x sao cho P>1

Bài 7 : Cho biểu thức : C

a. Tìm giá trị của x để C xác định


b. Rút gọn C
c. Tìm x sao cho C<-1

Bài 8: Cho biểu thức:


a/ Rút gọn P
b/ Tìm x để P < 1
c/ Tìm x để đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 9: Cho Bài 10: Cho biểu thức:


 a 1  a  a a  a   a 1   1 2 
A     a  1  a  1  K     : 
  
 2 2 a    a  1 a  a   a  1 a  1 
a.Rút gọn A. b.Tìm a để A= 4 ; A> -6. a.Rút gọn biểu thức K.
c.Tính A khi a 2  3  0 K khi a  3  2 2
c.Tìm giá trị của a sao cho K < 0
a2  a 2a  a Bài 12: Xét biểu thức
Bài 11: Xét biểu thức A    1.
a  a 1 a
H
 xy
 
x 3  y3 
:   2
x  y  xy
a) Rút gọn A.  x y xy  x y
 
b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A . a) Rút gọn H. b) So sánh H với H.

7
Bài 13: Cho biểu thức: Bài 14: Cho biểu thức:
với a > 0 và a ≠ 1.
a) Rút gọn biểu thức. a) Rút gọn biểu thức.
b) So sánh M với 1. b) So sánh P với 5.
Bài 15: Cho biểu thức: Bài 16: Cho biểu thức:
Q= với x 0; x 1 M=
a. Rút gọn Q a/ Rút gọn M
b. Tìm x để Q = -1 b/ Tìm x biết M= 5.
Bài 18: Cho biểu thức
Bài 17: Cho biểu thức A =

a) Tính giá trị của A khi x = a) Rút gọn A ;


c) Tìm x biết A < . c) Tìm x để ;
d) Tìm GTNN của A. d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Chúc các em làm bài tốt!

You might also like